Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Báo cáo tài chính năm 2007 (đã kiểm toán) - Công ty Cổ phần Mía đường Nhiệt điện Gia Lai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.71 KB, 15 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI
561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Mẫu số B 01-DN
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Ngày 31 tháng 12 năm 2007
TÀI SẢN


số

A.
I.
1.
2.
II.
1.
2.
III.
1.
2.
5.
IV.
1.
2.
V.
1.


2.
3.
4.

TÀI SẢN NGẮN HẠN
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu của khách hàng
Trả trước cho người bán
Các khoản phải thu khác
Hàng tồn kho
Hàng tồn kho
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế GTGT được khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu nhà nước
Tài sản ngắn hạn khác

100
110
111
112
120
121

129
130
131
132
135
140
141
149
150
151
152
154
158

B.
I.
II.
1.

TÀI SẢN DÀI HẠN
Các khoản phải thu dài hạn
Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
Bất động sản đầu tư
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

Đầu tư vào công ty con
Đầu tư dài hạn khác
Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

200
210
220
221
222
223
227
228
229
240
250
251
258
260
261
262

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

270

3.

III.

IV.
1.
3.
V.
1.
2.

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2007

Thuyết
minh

5

6

7
8

9
10
11

12

13

14
15


31/12/2007
VND

31/12/2006
VND

50.731.906.479
11.803.401.243
6.803.401.243
5.000.000.000
8.264.641.855
8.572.567.009
(307.925.154)
805.500.103
42.000.000
102.205.816
661.294.287
24.827.942.630
24.827.942.630
5.030.420.648
4.624.147.008
383.269.849
4.003.791
19.000.000

54.084.361.022
5.197.930.193
5.197.930.193
9.427.093.255

10.652.438.409
(1.225.345.154)
585.269.776
104.087.680
193.663.157
287.518.939
34.611.012.516
34.611.012.516
4.263.055.282
3.656.308.009
2.040.000
576.531.103
28.176.170

95.346.622.639
89.597.976.990
88.107.880.996
182.501.014.611
(94.393.133.615)
1.490.095.994
2.019.930.916
(529.834.922)
10.000.000
10.000.000
5.738.645.649
5.738.645.649
-

54.464.258.768
54.454.258.768

52.926.722.774
169.446.080.203
(116.519.357.429)
1.527.535.994
2.019.930.916
(492.394.922)
10.000.000
10.000.000
-

146.078.529.118

108.548.619.790

Các Thuyết minh kèm theo từ trang 8 đến trang 18 là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính này

Trang

4/18


CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI
561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2007

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (TIẾP THEO)
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Mã số Thuyết

minh

NGUỒN VỐN

A.
I.
2.
3.
4.
5.
6.
9.
II.
1.
6.

NỢ PHẢI TRẢ
Nợ ngắn hạn
Phải trả cho người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn người bán
Dự phòng trợ cấp mất việc làm

300
310

312
313
314
315
316
319
330
331
336

B.
I.
1.
10.
II.
1.
2.

VỐN CHỦ SỞ HỮU
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Nguồn kinh phí và quỹ khác
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Nguồn kinh phí

400
410
411
420

430
431
432

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

440

16
17
18

19
19

31/12/2007
VND

31/12/2006
VND

12.724.905.727
12.227.722.172
7.267.462.645
4.168.261.890
13.654.783
459.419.501
25.467.091
293.456.262
497.183.555

497.183.555

16.531.563.515
16.100.983.560
5.176.528.113
10.504.472.950
11.969.889
50.500.000
357.512.608
430.579.955
430.579.955

133.353.623.391
133.353.623.391
126.134.717.865
7.218.905.526
-

92.017.056.275
91.975.367.289
93.600.000.000
(1.624.632.711)
41.688.986
41.688.986
-

146.078.529.118

108.548.619.790


CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG

5

31/12/2007

31/12/2006

-

-

484,75

338,75

Ngoại tệ các loại (USD)

Giám đốc

Nguyễn Ngọc Ánh

Kế toán trưởng

Hồ Đắc Dũng

Lập biểu

Trần Đình Văn


Gia Lai, ngày 27 tháng 03 năm 2009

Các Thuyết minh kèm theo từ trang 8 đến trang 18 là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính này

Trang

5/18


CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI
561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2007
Mẫu số B 02-DN
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2007

CHỈ TIÊU


số

Thuyết
minh

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Các khoản giảm trừ
Doanh thu thuần về bán hàng và CC dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

01
03
10
11
20

20
20
20
21

6.
7.

Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí hoạt động tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

21
22
23
24

25
30

22
23

11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác

31
32
40

24
25

14.
15.
16.
17.

50
51
52
60

1.
2.
3.

4.
5.

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế TNDN

Giám đốc

Nguyễn Ngọc Ánh

26
26

Năm 2007
VND

Năm 2006
VND

154.733.776.334
154.733.776.334
124.398.830.354
30.334.945.980
2.320.071.792
4.591.860.355
245.840.000
3.289.036.585
4.787.996.062

19.986.124.770
78.342.956
60.265.465
18.077.491
20.004.202.261
1.276.590.191
18.727.612.070

67.540.190.101
67.540.190.101
55.110.155.467
12.430.034.634
940.038.850
4.275.000.000
149.647.704
4.064.952.015
4.880.473.765
480.017.197
21.258.670
458.758.527
5.339.232.292
480.711.615
4.858.520.677

Kế toán trưởng

Hồ Đắc Dũng

Lập biểu


Trần Đình Văn

Gia Lai, ngày 27 tháng 03 năm 2009

Các Thuyết minh kèm theo từ trang 9 đến trang 19 là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính này

Trang

7/19


CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI
561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2007
Mẫu số B 03-DN
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2007
Chỉ tiêu


số

Năm 2007
VND


Năm 2006
VND

76.469.213.400
(48.964.622.870)
(6.541.182.982)

I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Tiền thu từ bán hàng, CC DV và doanh thu khác
Tiền chi trả cho người cung cấp HH và DV
Tiền chi trả cho người lao động
Tiền chi trả lãi vay
Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

01
02
03
04

05
06
07
20

144.837.489.283
(85.135.220.109)
(7.495.036.170)
(245.840.000)
(704.062.879)
5.752.626.359
(30.035.246.475)
26.974.710.009

II.
1.
5.
6.
7.

Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền chi để mua sắm XD TSCĐ và các TS DH khác
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

21
25
26

27
30

(907.122.328)
(99.362.599.196)
103.438.257.346
1.324.446.078
4.492.981.900

(37.201.200.000)
38.019.750.114
378.887.215
1.197.437.329

III.
2.
6.

Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
Tiền chi trả VG cho các CSH, mua lại CP của DN đã PH
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

32
36
40

(16.046.000.000)
(8.816.200.804)
(24.862.200.804)


(15.975.000.000)
(15.975.000.000)

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền và tương đương tiền tồn đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái qui đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền tồn cuối kỳ

50
60
61
70

6.605.491.105
5.197.930.193
(20.055)
11.803.401.243

(3.823.038.891)
9.020.969.084

Giám đốc

Nguyễn Ngọc Ánh

Kế toán trưởng

Hồ Đắc Dũng


(1.057.242.718)
1.733.880.386
(10.685.521.436)
10.954.523.780

5.197.930.193

Lập biểu

Trần Đình Văn

Gia Lai, ngày 27 tháng 03 năm 2009

Các Thuyết minh kèm theo từ trang 8 đến trang 18 là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính này

Trang

7/18


CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI
561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2007

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)

1.


Đặc điểm hoạt động
Công ty TNHH Mía đường Bourbon Gia Lai là công ty Liên doanh giữa Công ty Mía đường
Gia Lai (Phía Việt Nam) và Groupe Des Societes De Bourbon (phía Cộng hoà Pháp) được
thành lập theo Giấy phép đầu tư số 1950/GP ngày 18/7/21997 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Đến ngày 19/10/2007, Công ty TNHH Mía đường Bourbon Gia Lai chuyển thành Công ty Cổ
phần Mía đường Nhiệt điện Gia Lai (sau đây gọi tắt là “Công ty”) theo Giấy Chứng nhận đầu
tư hiệu chỉnh Giấy phép đầu tư số 1950/GCNĐC2/39/1 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Gia Lai.
Công ty được Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Gia Lai cấp giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh
số 3903000148 ngày 2/8/2007. Từ ngày thành lập đến nay công ty đã 1 lần thay đổi Giấy
Chứng nhận đăng ký kinh doanh vào ngày 2/10/2007. Công ty là đơn vị hạch toán độc lập, hoạt
động sản xuất kinh doanh theo luật doanh nghiệp, điều lệ công ty và các quy định pháp lý hiện
hành có liên quan.
Vốn điều lệ theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 126.000.000.000 đồng.
Vốn góp thực tế tại ngày 31/12/2007: 126.134.717.865 đồng. Trong đó, phần vốn của Công ty
Điện Gia Lai chiếm 52,27% vốn Điều lệ.
Ngành nghề kinh doanh chính

2.

z

Sản xuất đường và các sản phẩm sau đường: mật rỉ, bánh kẹo, đồ uống;

z

Sản xuất truyền tải và phân phối điện;

z


Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp;

z

Chế biến hàng nông sản (trừ mủ cao su);

z

Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác (trừ gỗ, tre, nứa và mủ cao su);

z

Kinh doanh vận tải hàng hoá;

z

Gia công cơ khí;

z

Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác;

z

Khách sạn, Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phụ vụ lưu động;

z

Sản xuất phân bón, gạch tuynel.


Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
• Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
• Báo cáo tài chính và các nghiệp vụ kế toán được lập và ghi sổ bằng đồng Việt Nam (VND).

3. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
• Công ty áp dụng Chế độ kế toán Việt Nam ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ Tài chính, Hệ thống Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các quy định
pháp lý hiện hành có liên quan.
• Báo cáo tài chính được lập phù hợp với Chuẩn mực và Chế độ kế toán Việt Nam.
• Hình thức kế toán: Chứng từ ghi sổ
4. Các chính sách kế toán áp dụng
Sau đây là tóm tắt những chính sách kế toán chủ yếu được Công ty sử dụng để lập Báo cáo tài
chính:
Trang 8/19


CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI
561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2007

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)

4.1 Nguyên tắc xác định các khoản tiền và tương đương tiền
Tiền bao gồm: tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển.
Tất cả các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ
ngày mua, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều rủi
ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đều được ghi nhận như khoản

tương đương tiền.
Đồng tiền được sử dụng trong ghi chép kế toán là Đồng Việt Nam (VND); các nghiệp vụ kinh
tế phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ giá do Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam công bố trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng tại thời điểm phát sinh. Các tài
khoản có số dư ngoại tệ được chuyển đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ giá trên thị trường ngoại
tệ liên ngân hàng tại thời điểm lập báo cáo tài chính. Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh trong
kỳ và do đánh giá lại cuối kỳ được phản ánh vào kết quả kinh doanh trong kỳ
4.2 Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thương mại và phải thu khác


Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác được ghi nhận theo giá gốc.



Dự phòng phải thu khó đòi được lập khi có những bằng chứng xác định là các khoản nợ
phải thu không chắc chắn thu được. Việc trích lập dự phòng thực hiện theo Thông tư
13/2006/TT-BTC ngày 27/02/2006 của Bộ Tài chính.

4.3 Chính sách kế toán đối với hàng tồn kho


Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện
được. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ được xác định theo phương pháp nhập trước xuất trước
và hạch toán kế toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.



Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng
tồn kho nhỏ hơn giá gốc.Việc trích lập dự phòng thực hiện theo Thông tư 13/2006/TT-BTC
ngày 27/02/2006 của Bộ Tài chính.


4.4 Ghi nhận và khấu hao TSCĐ
Tài sản cố định được phản ánh theo nguyên giá và khấu hao luỹ kế.


Nguyên giá tài sản cố định được phản ảnh theo giá thực tế.



Khấu hao TSCĐ được tính theo phương pháp đường thẳng, tỷ lệ khấu hao phù hợp với
Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003 của Bộ Tài chính.
Mức khấu hao cụ thể như sau:
Loại tài sản
Nhà cửa vật kiến trúc
Máy móc thiết bị
Phương tiện vận tải

Tỷ lệ khấu hao (%)/năm
02 – 16,7
08 – 16,7
10 – 16,7

Thiết bị dụng cụ quản lý

10 – 16,7

Tài sản cố định vô hình

02 - 20


4.5 Ghi nhận các khoản phải trả thương mại và phải trả khác
Các khoản phải trả thương mại và phải trả khác được ghi nhận theo giá gốc.
4.6 Ghi nhận trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Trang 9/18


CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI
561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2007

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)

Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm tại doanh nghiệp được trích lập theo quy định tại Thông
tư số 82/2003/TT-BTC ngày 14/08/2003 của Bộ Tài chính.
4.7 Ghi nhận các khoản chi phí trả trước
Chi phí trả trước dài hạn phản ánh các chi phí thực tế đã phát sinh nhưng có liên quan đến kết
quả hoạt động SXKD của nhiều niên độ kế toán. Chi phí trả trước dài hạn được phân bổ theo
thời gian sử dụng.
Đối với công cụ, dụng cụ thì thời gian phân bổ tối đa là 2 năm.
4.8. Chính sách thuế
• Thuế Giá trị gia tăng: Áp dụng thuế suất 5% cho các loại sản phẩm: đường, mật rỉ, phân bón...
• Thuế Thu nhập doanh nghiệp: Thuế suất thuế Thu nhập doanh nghiệp là 10% trong 5 năm kể
từ năm 2007 và 25 % trong các năm tiếp theo. Đơn vị được giảm 50% số thuế Thu nhập
doanh nghiệp phải nộp trong 2 năm (năm 2007, 2008). Ưu đãi này được quy định tại Giấy
chứng nhận Đầu tư điều chỉnh Giấy phép đầu tư ưu đãi đầu tư số 1950-GCNĐC2/39/1 ngày
19/10/2007 của Ủy Ban nhân dân Tỉnh Gia Lai.
• Các loại thuế khác và lệ phí nộp theo quy định hiện hành.

5.

Tiền và các khoản tương đương tiền
31/12/2007
VND

31/12/2006
VND

31.397.221
5.000.000.000
6.772.004.022
11.803.401.243

906.958.596
4.290.971.597
5.197.930.193

31/12/2007
VND

31/12/2006
VND

Đầu tư cho nông dân
Thiết bị tưới nước

8.572.567.009
-


10.477.706.909
174.731.500

Cộng

8.572.567.009

10.652.438.409

31/12/2007

31/12/2006

Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Tiền gửi ngân hàng dưới 3 tháng
Cộng

6.

7.

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

Các khoản phải thu khác

Trang 10/18


CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI

561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2007

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)

8.

9.

VND

VND

Phải thu các hộ nông dân về ứng vốn đầu tư
Bảo hiểm xã hội
Các khoản phải thu khác

587.135.829
43.870.977
30.287.481

75.920.684
211.598.255

Cộng

661.294.287


287.518.939

31/12/2007
VND

31/12/2006
VND

Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Chi phí SXKD dở dang
Thành phẩm
Hàng hóa
Hàng gửi đi bán
Mật rỉ

3.226.730.171
330.956.525
1.804.955.810
15.919.586.530
344.829.194
3.200.884.400
-

2.343.719.278
135.283.877
1.899.068.942
29.379.877.672
853.062.747


Cộng

24.827.942.630

34.611.012.516

31/12/2007
VND

31/12/2006
VND

Chi phí sữa chữa tài sản cố định
Công cụ dụng cụ
Chi phí tiền lương và ăn ca (công nhân trục tiếp)
Chi phí khác (bộ phận nông nghiệp)

3.958.757.398
555.631.285
109.758.325

2.755.449.913
198.297.538
513.423.767
189.136.791

Cộng

4.624.147.008


3.656.308.009

Hàng tồn kho

Chi phí trả trước ngắn hạn

Chi phí trả trước trước ngắn hạn phân bổ theo mùa vụ (khoảng từ tháng 8 năm nay đến tháng 4 năm sau).

10. Thuế và các khoản phải thu nhà nước

Trang 11/18


CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI
561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2007

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)

31/12/2007
VND

31/12/2006
VND

Thuế Thu nhập doanh nghiệp


4.003.791

576.531.103

Cộng

4.003.791

576.531.103

31/12/2007
VND

31/12/2006
VND

Tạm ứng

19.000.000

28.176.170

Cộng

19.000.000

28.176.170

11. Tài sản ngắn hạn khác


12. Tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa,
vật kiến trúc
VND
Nguyên giá
Số đầu năm
Tăng trong năm
XDCB hoàn thành
Tăng khác (đánh giá lại)

Máy móc
thiết bị
VND

PTVT
truyền dẫn
VND

TBDC
quản lý
VND

Cộng
VND

56.393.905.942
4.000.961.091

110.594.382.879 1.987.260.750

1.006.512.473
8.047.460.844
-

470.530.632 169.446.080.203
1.006.512.473
8.047.460.844
4.000.961.091

Số cuối năm
Khấu hao
Số đầu năm
Tăng trong năm
Giảm khác
Số cuối năm
Giá trị còn lại
Số đầu năm

60.394.867.033

119.648.356.196 1.987.260.750

19.299.368.033
3.300.784.878
22.600.152.911

95.489.946.750 1.293.707.748
10.310.816.654
194.705.872
35.763.832.778

165.242.280
70.036.930.626 1.323.171.340

37.094.537.909

15.104.436.129

693.553.002

470.530.632 182.501.014.611
436.334.898 116.519.357.429
17.482.692 13.823.790.096
20.938.852 35.950.013.910
432.878.738 94.393.133.615
34.195.734 52.926.722.774

Số cuối năm

37.794.714.122

49.611.425.570

664.089.410

13.

37.651.894

88.107.880.996


Tài sản cố định vô hình

Trang 12/18


CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI
561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2007

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)

Nguyên giá
Số đầu năm
Số cuối năm
Khấu hao
Số đầu năm
Tăng trong năm
Số cuối năm
Giá trị còn lại
Số đầu năm
Số cuối năm

14.

Quyền SD đất
VND


Phần mềm kế toán
VND

Cộng
VND

1.872.000.000
1.872.000.000

147.930.916
147.930.916

2.019.930.916
2.019.930.916

344.464.006
37.440.000
381.904.006

147.930.916
147.930.916

492.394.922
37.440.000
529.834.922

1.527.535.994
1.490.095.994

-


1.527.535.994
1.490.095.994

Đầu tư dài hạn khác
31/12/2007
VND

31/12/2006
VND

Trái phiếu chính phủ

10.000.000

10.000.000

Cộng

10.000.000

10.000.000

31/12/2007
VND

31/12/2006
VND

Công cụ, dụng cụ còn phân bổ

Lợi thế thương mại
Chi phí chuyển đổi Doanh nghiệp

592.900.731
4.948.790.413
196.954.505

-

Cộng

5.738.645.649

-

15. Chi phí trả trước dài hạn

16. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Trang 13/18


CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI
561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2007

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


31/12/2007
VND

31/12/2006
VND

Thuế GTGT
Thuế thu nhập cá nhân

13.654.783

11.969.889
-

Cộng

13.654.783

11.969.889

31/12/2007
VND

31/12/2006
VND

Chi phí kiểm toán
Cước điện thoại

20.250.000

5.217.091

47.000.000
3.500.000

Cộng

25.467.091

50.500.000

31/12/2007
VND

31/12/2006
VND

Phải trả Groupe Bourbon
Kinh phí công đoàn
Nhận ký quỹ, ký cược
Chi phí vận chuyển
Phải trả khác

2.225.510
162.400.000
126.494.752
2.336.000

105.480.492
146.400.000

105.632.116

Cộng

293.456.262

357.512.608

17. Chi phí phải trả

18. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

19. Nguồn vốn kinh doanh
a. Bảng đối chiếu biến động vốn của chủ sở hữu

Trang 14/18


CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI
561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2007

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)

Số dư đầu năm trước
Tăng vốn năm trước
Giảm vốn năm trước

Số dư cuối năm trước
Số dư đầu năm nay
Tăng vốn năm nay
Tăng khác
Giảm vốn năm nay
Số dư cuối năm nay

Vốn đầu tư
của chủ sở hữu
VND
105.300.000.000

Chênh lệch
đánh
giá lại tài sản
VND
-

11.700.000.000
93.600.000.000

-

93.600.000.000
44.234.717.865
11.700.000.000
126.134.717.865

44.234.717.865
44.234.717.865

-

Lợi nhuận sau
thuế chưa
phân phối
VND
(5.928.132.688)
4.858.520.677
555.020.700
(1.624.632.711)

VND
99.371.867.312
4.858.520.677
12.255.020.700
91.975.367.289

(1.624.632.711)
18.727.612.070
1.624.632.711
11.508.706.544
7.218.905.526

91.975.367.289
107.197.047.800
1.624.632.711
67.443.424.409
133.353.623.391

Cộng


Vốn đầu tư của chủ sở hữu giảm trong năm 11.700.000.000 đồng là tiền rút vốn trả lại cho các
bên liên doanh.
b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu

Group des Societes de Bourbon
Công ty Mía đường Gia Lai
Vốn nhà nước (Công ty Điện Gia Lai)
Ngân Hàng SaComBank
Cổ đông trong công ty
Cổ đông khác
Cộng

31/12/2008
VND
65.926.917.865
12.500.000.000
19.415.000.000
28.292.800.000

31/12/2007
VND
47.736.000.000
45.864.000.000
-

126.134.717.865

93.600.000.000


Năm 2007
VND
154.733.776.334
135.016.363.286
8.133.283.664
111.239.758
95.467.500
11.377.422.126

Năm 2006
VND
67.540.190.101
55.381.424.414
6.683.216.633
74.469.031
541.627.120
4.857.704.095
1.748.808
67.540.190.101

20. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

- Tổng doanh thu
+ Doanh thu sản phẩm đường
+ Doanh thu mật rỉ
+ Doanh thu bả bùn
+ Doanh thu mía giống
+ Doanh thu phân bón (đầu tư cho nông dân)
+ Doanh thu khác
- Các khoản giảm trừ doanh thu

- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

154.733.776.334

21. Giá vốn hàng bán

Trang 15/18


CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI
561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2007

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)

Năm 2007
VND

Năm 2006
VND

Giá vốn sản phẩm đường
Giá vốn mật rỉ
Giá vốn bả bùn
Giá vốn mía giống
Giá vốn phân bón (đầu tư cho nông dân)
Giá vốn khác


104.231.572.150
8.617.153.524
102.571.020
95.467.500
11.352.066.160
-

42.744.398.222
6.841.706.000
69.574.080
596.670.900
4.856.020.525
1.785.740

Cộng

124.398.830.354

55.110.155.467

Năm 2007
VND

Năm 2006
VND

Lãi tiền gởi ngân hàng
Lãi cho nông dân vay đầu tư trồng mía
Chênh lệch tỷ giá trong thanh toán


545.212.746
1.774.859.046
-

448.509.718
491.241.943
287.189

Cộng

2.320.071.792

940.038.850

Năm 2007
VND

Năm 2006
VND

Chi phí lãi vay
Chênh lệch tỷ giá trong thanh toán (@)
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư cuối kỳ

245.840.000
4.346.000.000
20.355

4.275.000.000

-

Cộng

4.591.860.355

4.275.000.000

22. Doanh thu hoạt động tài chính

23. Chi phí hoạt động tài chính

@ Đây là khoản chênh lệch tỷ giá giữa thời điểm rút vốn và thời điểm góp vốn do Công ty cơ cấu lại
vốn pháp định theo giấy phép đầu tư số 1950/GPĐC1 ngày 19/4/2005 của Bộ kế hoạch và Đầu tư.

Trang 16/18


CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI
561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2007

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)

24. Thu nhập khác
Năm 2007
VND


Năm 2006
VND

Mật rỉ thừa kiểm kê
Phế liệu
Thu nhập khác

2.716.000
49.813.250
25.813.706

285.975.000
194.042.197

Cộng

78.342.956

480.017.197

Năm 2007
VND

Năm 2006
VND

Chi phí hao hụt bã bùn
Chi phí khác


60.264.370
1.095

21.258.670
-

Cộng

60.265.465

21.258.670

25. Chi phí khác

26. Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp và lợi nhuận sau thuế
Năm 2007
VND

Năm 2006
VND

Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế
Các khoản điều chỉnh để xác định thu nhập chịu thuế
Điều chỉnh tăng
- Chênh lệch tỷ giá đánh giá cuối kỳ
- Lỗ chênh lệch tỷ giá giá (rút vốn góp)
- Chi phí không hợp lý, hợp lệ
Điều chỉnh giảm
Tổng thu nhập chịu thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp (10%)

- Thuế thu nhập doanh nghiệp được giảm (50%)
- Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (phải nộp) 50% @
Trong đó, phần không được giảm qua kiểm tra thuế

20.004.202.261
5.116.157.056
5.116.157.056
20.355
4.346.000.000
770.136.701
25.120.359.317
2.512.035.932
1.235.445.741
1.276.590.191
41.144.450

5.339.232.292
4.275.000.000
4.275.000.000
4.275.000.000
9.614.232.292
961.423.229
480.711.615
480.711.615
-

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

18.727.612.070


4.858.520.677

Trang 17/18


CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI
561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2007

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)

27. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
Năm 2007
VND

Năm 2006
VND

Chi phí nguyên liệu vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác bằng tiền

77.727.950.766
7.252.598.485
4.350.072.166

4.962.413.742
5.168.014.994

48.975.815.419
2.177.661.221
1.167.315.252
1.987.740.328
1.555.602.869

Cộng

99.461.050.153

55.864.135.089

28. Số liệu so sánh
Là số liệu trong Báo cáo tài chính của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006 đã được kiểm toán
bởi Công ty Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Kế toán (AFC).

Giám đốc

Nguyễn Ngọc Ánh

Kế toán trưởng

Hồ Đắc Dũng

Lập biểu

Trần Đình Văn


Gia Lai, ngày 27 tháng 03 năm 2009

Trang 18/18



×