TẬP ĐOÀN SÔNG ĐÀ
Công ty cổ phần Sông Đà 9.01
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2011
ĐVT: VNĐ
Tài sản
Mã số
Thuyết
y
minh
A. Tài sản ngắn hạn
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2 D
2.
Dự phòng
hò giảm
iả giá
iá chứng
hứ kh
khoán
á đầ
đầu ttư ngắn
ắ hhạn
III. Các khoản phải thu
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
IV Hàng tồn kho
IV.
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn khác
B Tài sản dài hạn
B.
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
II. Tài sản cố định
1 Tài sản cố định hữu hình
1.
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3 Đầu tư dài hạn khác
3.
4. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác
4. Tài sản dài hạn khác
100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152
154
158
200
210
211
212
213
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
240
241
242
250
251
252
258
259
260
261
262
268
269
...
...
V.01
...
V.02
...
...
...
...
...
...
...
V.03
...
...
V.04
...
...
...
...
V.05
...
...
...
...
...
V.06
V.07
...
...
V 08
V.08
...
...
V.09
...
...
V.10
...
...
V.11
V.12
...
...
...
...
...
V 13
V.13
...
...
V.14
V.21
...
...
Số dư cuối kỳỳ
(31/12/2011)
Số dư đầu kỳ
ỳ
(01/12/2011)
110,050,060,809
17,580,489,470
17,580,489,470
0
0
0
111,588,973,673
24,307,024,378
24,307,024,378
0
0
0
34,001,823,169
32,174,632,821
1,440,428,339
0
0
905,918,332
(519,156,323)
56 104 565 697
56,104,565,697
56,104,565,697
0
2,363,182,473
0
657,356,694
0
1,705,825,779
19 819 033 478
19,819,033,478
0
0
0
0
0
0
15,539,003,478
10 395 171 478
10,395,171,478
88,719,820,007
(78,324,648,529)
0
0
0
4,522,500,000
4,522,500,000
0
621,332,000
0
0
0
4,280,030,000
0
0
4 280 030 000
4,280,030,000
0
0
0
0
0
0
23,750,366,418
22,477,339,263
832,715,542
0
0
959,467,936
(519,156,323)
61 681 408 380
61,681,408,380
61,681,408,380
0
1,850,174,497
0
495,695,990
0
1,354,478,507
17 739 466 581
17,739,466,581
0
0
0
0
0
0
13,250,061,581
8 727 561 581
8,727,561,581
89,731,040,523
(81,003,478,942)
0
0
0
4,522,500,000
4,522,500,000
0
0
0
0
0
4,280,030,000
0
0
4 280 030 000
4,280,030,000
0
209,375,000
209,375,000
0
0
0
Tổng cộng tài sản
270
Nguồn vốn
Mã số
A. Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả công nhân viên
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thưởng phúc lợi
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
8. Doanh thu chưa thực hiện
9. Quỹ phát triển khoa học công nghệ
B. Vốn chủ sở hữu
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu ngân quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
p
g tài chính
8. Quỹỹ dự phòng
9. Quỹ khác thuộc vốn
ố chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
C. Lợi ích cổ đông thiểu số
Tổng
ổ cộng nguồn
ồ vốn
ố
300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
323
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
400
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
430
432
433
439
440
LẬP BIỂU
Lê Đình Phương
129,869,094,287
Thuyết
minh
Số dư cuối kỳ
(31/12/2011)
129,328,440,254
Số dư đầu kỳ
(01/12/2011)
...
...
V.15
...
...
V.16
...
V.17
...
...
V.18
...
….
...
...
V.19
...
V.20
V.21
...
...
90,262,441,507
82,102,484,709
42,278,823,764
13,807,436,092
12,402,687,197
3,003,164,711
2,905,230,658
0
0
0
7,401,155,433
0
303,986,854
8,159,956,798
0
0
0
8,046,868,612
0
113,088,186
0
86,369,542,030
66,503,620,966
36,475,814,219
15,926,433,611
2,935,000,000
3,875,642,737
2,922,830,090
0
0
0
4,123,946,899
0
243,953,410
19,865,921,064
0
0
0
19,747,280,643
0
118,640,421
0
V.22
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
39,606,652,780
39,606,652,780
29,400,000,000
1,556,822,602
0
0
427,935
6,434,004,814
1,061,648,730
0
1,153,748,699
0
42,958,898,224
42,958,898,224
29,400,000,000
1,556,822,602
0
0
0
27,108,881
5,612,482,634
782,652,132
0
5,579,831,975
0
0
0
0
0
129,869,094,287
129,328,440,254
...
...
...
V.23
...
V.22
KẾ TOÁN TRƯỞNG
Quách Mạnh Hải
GIÁM ĐỐC
Trần Thế Quang
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TT
Thuyết
minh
CHỈ TIÊU
SỐ DƯ
CUỐI KỲ
SỐ DƯ
ĐẦU KỲ
1
Tài sản thuê ngoài
-
2
Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
-
3
Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
-
-
4
Nợ khó đòi đã xử lý
111,448,020
111,448,020
5
Ngoại tệ các loại
274.3
285.11
USD
274.3
285.11
-
-
6
Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Lập biểu
Lê Đình Phương
Kế toán trưởng
Quách Mạnh Hải
Giám đốc
Trần Thế Quang
-
TẬP ĐOÀN SÔNG ĐÀ
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý IV/2011
Đơn vị tính: VND
PHẦN I - LÃI, LỖ
CÁC CHỈ TIÊU
A
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.Các khoản giảm trừ (03=04+05+06+07)
MÃ
SỐ
THUYẾT
MINH
QUÝ IV
NĂM NAY
NĂM TRƯỚC
2
24,835,872,045
0
NĂM NAY
C
VI.25
...
+ Chiết khấu thương mại
04
...
+ Giảm giá hàng bán
05
...
+ Hàng bán bị trả lại
06
...
+ Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu phải nộp
07
...
3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01-03)
10
...
32,697,606,572
24,835,872,045
48,210,025,227
51,708,652,961
4. Giá vốn hàng bán
11
VI.27
24,119,166,665
16,329,087,020
34,939,627,972
30,619,445,244
5. Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11)
20
...
8,578,439,907
8,506,785,025
13,270,397,255
21,089,207,717
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
VI.26
18,255,262
25,961,416
73,698,478
271,131,934
7. Chi phí tài chính
22
VI.28
5,057,095,666
1,949,174,374
8,108,254,312
6,216,113,742
23
...
5,057,095,666
1,949,174,374
8,039,045,079
6,206,510,598
8. Chi phí bán hàng
24
...
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
...
3,390,759,735
5,663,057,612
5,736,519,390
10,102,364,451
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
...
148,839,768
920,514,455
(500,677,969)
5,041,861,458
11. Thu nhập khác
31
...
136,278
2,350,181,508
1,116,069,914
12. Chi phí khác
32
...
21,348,197
28,165,768
145,647,081
28,165,768
13. Lợi nhuận khác (40=31-32)
40
...
(21,348,197)
(28,029,490)
2,204,534,427
1,087,904,146
1,266,549,752
3
49,680,583,291
1,470,558,064
NĂM TRƯỚC
B
01
03
Trong đó: Chi phí lãi vay
1
33,964,156,324
1,266,549,752
LUỸ KẾ TỪ ĐẦU NĂM
4
51,708,652,961
1,470,558,064
0
14. Tổng lợi nhuận trước thuế (50=30+40)
50
...
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
VI.30
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52
VI.30
17. Lợi nhuận sau thuế (60=50-51)
60
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
70
127,491,571
892,484,965
1,703,856,458
6,129,765,604
70,057,451
132,630,266
550,107,759
932,532,563
...
57,434,120
759,854,699
1,153,748,699
5,197,233,041
...
20
258
392
3,395
Pleiku, ngày 15 tháng 01 năm 2012
LẬP BIỂU
KẾ TOÁN TRƯỞNG
GIÁM ĐỐC CÔNG TY
Lê Đình Phương
Quách Mạnh Hải
Trần Thế Quang
TậP ĐON SÔNG Đ
Công ty cổ phần Sông Đ 901
Lu chuyển tiền tệ
Năm 2011
Mã Thuyết
M
Th ết
số minh
Chỉ tiêu
I. Lu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Đơn vị tính: VNĐ
Luỹ kế từ đầu năm
Năm nay
Năm trớc
...
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
1
...
2. Tiền chi trả cho ngời cung cấp hàng hoá và dịch vụ
2
...
3 Tiền chi trả cho ngời lao động
3.
3
...
(5 683 655 513)
(5,683,655,513)
(4 687 056 381)
(4,687,056,381)
4. Tiền chi trả lãi vay
4
...
(9,765,812,363)
(5,585,549,554)
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
5
...
(1,961,806,194)
(202,379,013)
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
6
...
18,885,940,483
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
7
...
(28,521,633,278)
Lu chuyển
y tiền thuần từ hoạt
ạ động
ộ g kinh doanh
20
...
II. Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t
49,756,408,325
35,489,865,891
(22,629,669,145) (26,410,235,770)
79,772,315
, ,
(3,293,148,831)
((4,688,503,658)
, , ,
)
...
1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và tài sản dài hạn khác
21
...
(3,906,732,716)
(7,024,369,090)
2. Tiền thu từ thanh lý, nhợng bán TSCĐ và tài sản dài hạn
22
...
2,137,000,000
1,210,000,000
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
23
...
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ nợ của đơn vị khác
24
...
5. Tiền chi đầu t góp vốn vào đơn vị khác
25
...
6. Tiền thu hồi đầu t góp vốn vào đơn vị khác
26
...
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận đợc chia
27
...
73,697,242
271,131,934
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t
30
...
III. Lu chuyển tiền từ hoạt động ti chính
(1,696,035,474)
(5,543,237,156)
...
1 Tiề
1.
Tiền thu
th từ phát
hát hành
hà h cổổ phiếu,
hiế nhận
hậ vốn
ố góp
ó của
ủ CSH
31
...
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu
32
...
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận đợc
33
...
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
34
...
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
...
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
...
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động ti chính
40
...
(5,110,699,684)
29,836,687,860
Lu chuyển tiền thuần trong kỳ
50
...
(6,726,962,843)
19,604,947,046
Tiền v tơng đơng tiền đầu kỳ
60
...
24,307,024,378
4,702,127,220
61
...
427,935
ảnh hởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền v tơng đơng tiền cuối kỳ
Ngời lập biểu
Lê Đình Phơng
70 VII.34
Kế toán trởng
Quách Mạnh Hải
-
36,332,492,925
14 698 556 000
14,698,556,000
41,818,304,158
(41,443,192,609) (24,280,172,298)
(2,400,000,000)
17,580,489,470
(49,888)
24,307,024,378
Ngy 15 tháng 01 năm 2012
Giám đốc
Trần Thế Quang
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
Số 37 Trường Chinh - Phường Phù Đổng - TP Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Tel: (84-059) 3 876 702 Fax: (84-059) 3 876 702
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ
cho kỳ hoạt đông
Từ ngày 01/10/2011 đến ngày 31/12/2011
Mẫu số B 09a - DN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý VI năm 2011
I.
1.
Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01 sau đây gọi tắt là "Công ty" tiền thân là Doanh nghiệp Nhà nước được cổ phần hóa theo
Quyết định số 1004/QĐ-BXD ngày 23 tháng 6 năm 2004 của Bộ Xây dựng và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp Công ty Cổ phần số 3903000039 đăng ký lần đầu vào ngày 26 tháng 07 năm 2004 và đăng ký thay đổi lần 6
ngày 27 tháng 01 năm 2011 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai cấp.
Vốn điều lệ: 29.400.000.000 VND (Hai mươi chín tỷ, bốn trăm triệu đồng) .
Mệnh giá cổ phần: 10.000 đồng/cổ phần.
Theo Quyết định số 58/QĐ - TTGDHN thì cổ phiếu của Công ty đã được chấp thuận niêm yết tại Sở giao dịch chứng
khoán Hà Nội (HNX). Mã chứng khoán: S91, số lượng 2.940.000 cổ phiếu, mệnh giá 10.000 đồng/cổ phiếu.
2.
Lĩnh vực kinh doanh
Công ty hoạt động trong lĩnh vực xây lắp.
3.
Ngành nghề kinh doanh
-
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác: Xây dựng công trình công nghiệp, bến cảng, đường dây và trạm biến thế; Xây
dựng và vận hành các nhà máy thủy điện;
Xây dựng công trình công ích: Xây dựng công trình thủy lợi;
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu: Gia công lắp đặt các kết cấu thép phi tiêu chuẩn, lắp đặt
các thiết bị thi công, thiết bị băng tải, sửa chữa cơ khí, sửa chữa ô tô và máy xây dựng;
Xây dựng nhà các loại: Xây dựng công trình dân dụng;
Xây dựng công trình đường bộ;
Chuẩn bị mặt bằng: San lắp, đào đắp, nạo vét bằng cơ giới;
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét;
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng./.
-
Địa chỉ: Số 37 Trường Chinh - Phường Phù Đổng - TP Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Tel: (84-059) 3 876 702 Fax: (84-059) 3 876 702
II.
1.
Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Kỳ kế toán năm
Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
Báo cáo tài chính được lập cho kỳ kế toán từ ngày 01/10/2011 đến 31/12/2011.
2.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là đồng Việt Nam ("VND"), hạch toán theo phương pháp giá gốc, phù hợp với các
quy định của Luật kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/06/2003 và Chuẩn mực kế toán số 01 – Chuẩn mực chung.
Trang 1
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
Số 37 Trường Chinh - Phường Phù Đổng - TP Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Tel: (84-059) 3 876 702 Fax: (84-059) 3 876 702
III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
1.
Chế độ kế toán áp dụng
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ
cho kỳ hoạt đông
Từ ngày 01/10/2011 đến ngày 31/12/2011
Công ty áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ
Tài chính và Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính.
2.
Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
Báo cáo tài chính của Công ty được lập và trình bày phù hợp với các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và Chế độ kế toán Việt
Nam hiện hành.
3.
Hình thức kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức ghi sổ trên máy vi tính, sử dụng phần mềm kế toán Sông Đà Account System. Đến thời điểm
khoá sổ lập Báo cáo tài chính Công ty đã in đầy đủ Báo cáo tài chính, sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết.
IV.
Các chính sách kế toán áp dụng
1.
Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh toàn bộ số tiền hiện có của doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo, gồm tiền mặt tại quỹ của
doanh nghiệp và tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn được ghi nhận và lập báo cáo theo đồng Việt Nam (VND), phù hợp với
quy định tại Luật kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/06/2003.
2.
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc.
Giá gốc hàng tồn kho bao gồm: Chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được
hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: Phương pháp bình quân gia quyền cuối tháng.
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho : Phương pháp kê khai thường xuyên.
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:
Tại thời điểm 31/12/2011, Công ty không có hàng tồn kho cần phải trích lập dự phòng giảm giá.
3.
Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ
3.1
Nguyên tắc ghi nhận phương pháp khấu hao TSCĐ hữu hình
Tài sản cố định hữu hình được ghi nhận theo nguyên giá, được phản ánh trên Bảng cân đối kế toán theo các chỉ tiêu nguyên
giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
Việc ghi nhận Tài sản cố định hữu hình và Khấu hao tài sản cố định thực hiện theo Chuẩn mực kế toán số 03 - Tài sản cố
định hữu hình, Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 244/2009/TTBTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính và Thông tư số 203/2009/QĐ - BTC ngày 20/10/2009 về việc Hướng dẫn chế độ
quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
Trang 2
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
Số 37 Trường Chinh - Phường Phù Đổng - TP Pleiku - Tỉnh Gia Lai
cho kỳ hoạt đông
Tel: (84-059) 3 876 702 Fax: (84-059) 3 876 702
Từ ngày 01/10/2011 đến ngày 31/12/2011
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình mua sắm bao gồm giá mua (trừ các khoản chiết khấu thương mại hoặc giảm giá), các
khoản thuế và các chi phí liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Kế toán TSCĐ hữu hình được phân loại theo nhóm tài sản có cùng tính chất và mục đích sử dụng trong hoạt động sản xuất
kinh doanh của Công ty gồm:
Loại tài sản cố định
Thời gian (năm)
03-12
06-10
03-08
03
Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản lý
TSCĐ khác
4.
Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn của Công ty là các khoản đầu tư dài hạn khác vào Công ty Cổ phần Sông Đà 9, Công ty
Cổ phần Thủy điện Đắc Hoa, Công ty Cổ phần Chứng khoán Artex.
5.
Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay
5.1
Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay
Các khoản vay ngắn hạn và dài hạn của Công ty được ghi nhận theo hợp đồng, khế ước vay, phiếu thu, phiếu chi và chứng
từ ngân hàng.
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí hoạt động tài chính. Riêng chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây
dựng cơ bản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó khi có đủ điều kiện quy định trong Chuẩn mực kế toán Việt Nam
số 16 - Chi phí đi vay.
5.2
Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí khác
Chi phí trả trước được vốn hoá để phân bổ dần vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ sau, bao gồm các loại chi phí:
Công cụ, dụng cụ thuộc tài sản lưu động xuất dùng một lần với giá trị lớn và công cụ, dụng cụ có thời gian sử dụng dưới 1
năm.
6.
Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ để đảm bảo khi
chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa
doanh thu và chi phí. khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi
giảm chi phí tương ứng với phần chênh lệch.
Chi phí phải trả của Công ty bao gồm chi phí thuê văn phòng được trích căn cứ vào hợp đồng.
7.
Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu của Công ty được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn giữa giá thực tế phát hành và mệnh giá cổ phiếu khi phát
hành cổ phiếu hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ.
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận (lãi hoặc lỗ) từ hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ chi phí thuế
TNDN của năm nay và các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót
trọng yếu của các năm trước.
Trang 3
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
Số 37 Trường Chinh - Phường Phù Đổng - TP Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Tel: (84-059) 3 876 702 Fax: (84-059) 3 876 702
8.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ
cho kỳ hoạt đông
Từ ngày 01/10/2011 đến ngày 31/12/2011
Doanh thu của Công ty bao gồm doanh thu từ hoạt động xây lắp, doanh thu cung cấp dịch vụ và doanh thu từ tiền lãi tiền
gửi ngân hàng, doanh thu hoạt động khác theo quy định.
Do các hợp đồng xây dựng của Công ty quy định nhà thầu được thanh toán theo giá trị khối lượng, Doanh thu xây lắp được
xác định theo giá trị khối lượng thực hiện, được khách hàng xác nhận bằng nghiệm thu, quyết toán, đã phát hành hoá đơn
GTGT, phù hợp với quy định tại Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 15 – " Hợp đồng xây dựng".
Doanh thu cung cấp dịch vụ được xác định khi dịch vụ hoàn thành, đã có nghiệm thu, thanh lý, đã phát hành hoá đơn và
được khách hàng chấp nhận thanh toán, phù hợp với 4 điều kiện ghi nhận doanh thu quy định tại Chuẩn mực kế toán Việt
Nam số 14 - " Doanh thu và thu nhập khác". Phần công việc đã hoàn thành của dịch vụ cung cấp được xác định theo
phương pháp tỷ lệ hoàn thành.
Doanh thu từ tiền lãi tiền gửi, lãi cho vay, được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ, phù hợp với 2 điều
kiện ghi nhận doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia quy định tại Chuẩn mực kế toán
Việt Nam số 14 - " Doanh thu và thu nhập khác".
Các khoản nhận trước của khách hàng không được ghi nhận là doanh thu trong kỳ.
9.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
Chi phí tài chính là chi phí lãi vay, chi phí chênh lệch tỷ giá hối đoái, chi phí hoặc các khoản lỗ do đầu tư tài chính được
ghi nhận trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là chi phí tài chính phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu
hoạt động tài chính.
10.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế TNDN trong
năm hiện hành.
11.
Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác
11.1
Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu, phải trả
Nguyên tắc xác định khoản phải thu khách hàng dựa theo Hợp đồng và ghi nhận theo Hoá đơn bán hàng xuất cho khách
hàng.
Khoản trả trước cho người bán được hạch toán căn cứ vào phiếu chi, chứng từ ngân hàng và Hợp đồng kinh tế.
Nguyên tắc xác định khoản phải trả người bán dựa theo Hợp đồng, phiếu nhập kho và ghi nhận theo Hoá đơn bán hàng
của bên bán.
Khoản người mua trả trước được ghi nhận căn cứ vào hợp đồng, phiếu thu, chứng từ ngân hàng.
11.2
Nguyên tắc ghi nhận các khoản vay ngắn hạn, dài hạn
Các khoản vay ngắn hạn, dài hạn được ghi nhận trên cơ sở các phiếu thu, chứng từ ngân hàng, các khế ước vay và các hợp
đồng vay. Các khoản vay có thời hạn từ 1 năm tài chính trở xuống được Công ty ghi nhận là vay ngắn hạn. Các khoản vay
có thời hạn trên 1 năm tài chính được Công ty ghi nhận là vay dài hạn.
11.3
Các nghĩa vụ về thuế
Thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
Trang 4
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
Số 37 Trường Chinh - Phường Phù Đổng - TP Pleiku - Tỉnh Gia Lai
cho kỳ hoạt đông
Tel: (84-059) 3 876 702 Fax: (84-059) 3 876 702
Từ ngày 01/10/2011 đến ngày 31/12/2011
Công ty áp dụng việc kê khai, tính thuế GTGT theo hướng dẫn của luật thuế hiện hành với mức thuế suất thuế GTGT 10%
đối với hoạt động xây lắp.
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Công ty áp dụng mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25% trên lợi nhuận chịu thuế.
Việc xác định thuế Thu nhập doanh nghiệp của Công ty căn cứ vào các quy định hiện hành về thuế. Tuy nhiên, những quy
định này thay đổi theo từng thời kỳ và việc xác định sau cùng về thuế Thu nhập doanh nghiệp tuỳ thuộc vào kết quả kiểm
tra của cơ quan thuế có thẩm quyền.
Thuế khác
Các loại thuế, phí khác doanh nghiệp thực hiện kê khai và nộp cho cơ quan thuế địa phương theo đúng quy định hiện hành
của Nhà nước.
11.4
Nguyên tắc ghi nhận giá vốn hàng bán
Giá vốn hoạt động xây lắp được ghi nhận như sau:
- Đối với các công trình đã hoàn thành bàn giao không còn các hạng mục dở dang, giá vốn được ghi nhận bằng tổng chi
phí thực tế phát sinh đã được tập hợp phù hợp với doanh thu ghi nhận trong kỳ.
- Đối với các công trình còn có các hạng mục dở dang đến 30/09/2011 Công ty tiến hành kiểm kê, đánh giá chi phí sản
xuất kinh doanh dở dang công trình đó để xác định giá vốn hạch toán trong kỳ.
V.
Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
1.
Tiền
31/12/2011
VND
Tiền mặt
Văn phòng Công ty
Chi nhánh Xekaman 1
Tiền gửi ngân hàng
Văn phòng Công ty
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Chi nhánh Bình Định
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Chi nhánh Bắc Gia lai
VND
USD
Ngân hàng TMCP Công thương Gia lai
Ngân hàng NN&PT Nông thôn chi nhánh Hải Châu - Đà Nẵng
Ngân hàng NN&PT Nông thôn - Chi nhánh PleiKu
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - Chi nhánh Gia Lai
Trang 5
01/01/2011
VND
1,158,070,409
952,096,234
205,974,175
886,210,040
324,960,717
561,249,323
16,422,419,061
16,419,609,545
7,360,557
10,572,483,600
10,566,769,855
5,713,745
1,677,294
5,834,863,921
2,211,428
1,012,745
23,420,814,338
23,420,420,035
3,250,319
18,402,654,999
18,397,257,296
5,397,703
1,627,108
5,003,904,092
2,158,328
6,825,189
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
Số 37 Trường Chinh - Phường Phù Đổng - TP Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Tel: (84-059) 3 876 702 Fax: (84-059) 3 876 702
Chi nhánh Xekaman 1
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Chi nhánh Bắc Gia lai
Tổng cộng
2.
3.
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ
cho kỳ hoạt đông
Từ ngày 01/10/2011 đến ngày 31/12/2011
2,809,516
394,303
2,809,516
394,303
17,580,489,470
Các khoản phải thu ngắn hạn khác
31/12/2011
VND
24,307,024,378
01/01/2011
VND
Phải thu Bảo hiểm xã hội của nhân viên
Phải thu Bảo hiểm y tế của nhân viên
Phải thu Bảo hiểm thất nghiệp của nhân viên
Phải thu khác
Văn phòng Công ty:
Tiền Bồi Thường Vật chất, nhiên liệu phải thu
Nguyễn Văn Thắng
Trần Thế Quang
Đinh Quang Khanh
Thuế TNDN tạm nộp từ 2004 đến 2007
Thuế GTGT tạm nộp trước
Thuế TNCN truy thu từ năm 2004 đến 2007
Thuế thu nhập cá nhân
Các đối tượng khác
104,232,723
37,256,433
20,051,239
744,377,937
585,546,151
10,111,015
5,550,000
256,222,761
10,744,147
42,270,055
250,004,250
6,995,550
3,648,373
95,492,193
33,571,623
16,062,904
814,341,216
644,605,420
26,154,103
5,550,000
296,222,761
42,270,055
260,291,549
10,729,266
3,387,686
Chi nhánh Xekaman1:
Lương Văn Hải
Tiền lãi gốc phải thu CBCNV
Tiền Bảo hiểm thân thể phải thu CBCNV
Các đối tượng khác
158,831,786
125,500,000
2,643,632
1,279,000
29,409,154
169,735,796
144,500,000
2,643,632
1,364,000
21,228,164
Tổng cộng
905,918,332
959,467,936
31/12/2011
VND
Hàng tồn kho
01/01/2011
VND
Nguyên liệu, vật liệu
Văn phòng Công ty
Chi nhánh Xekaman 1
5,267,682,337
3,290,004,587
1,977,677,750
4,662,893,458
3,142,231,041
1,520,662,417
Công cụ, dụng cụ
Văn phòng Công ty
Chi nhánh Xekaman 1
115,940,071
115,940,071
127,927,399
124,286,070
3,641,329
50,720,943,289
26,444,194,243
2,924,376,663
3,102,965,832
405,271,341
6,599,768,981
2,286,846,342
2,263,145,800
56,890,587,523
23,861,379,725
2,924,376,663
3,102,965,832
980,558,343
6,587,975,862
2,082,242,698
3,139,729,703
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Văn phòng Công ty
Công trình Thủy điện SêSan 3
Công trình Thủy điện Pleikrong
Công trình Thủy điện SêSan 4
Công trình Thủy điện cụm Ka nak
Công trình Thủy điện cụm Ankhê
Công trình Thủy điện Hương Sơn
Trang 6
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ
cho kỳ hoạt đông
Từ ngày 01/10/2011 đến ngày 31/12/2011
1,760,396,726
1,872,476,462
1,219,755,824
3,119,425,356
51,628,806
51,628,806
5,830,037,928
24,276,749,046
33,029,207,798
24,276,749,046
33,029,207,798
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
Số 37 Trường Chinh - Phường Phù Đổng - TP Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Tel: (84-059) 3 876 702 Fax: (84-059) 3 876 702
Công trình Thủy điện Hủa Na
Công trình đường Quốc lộ 51
Công trình Thủy điện Sơn La
Công trình Thủy điện Đồng Nai 5
Chi nhánh Xekaman 1
Công trình Thủy điện Xekaman 1
Cộng giá gốc hàng tồn kho
4.
56,104,565,697
61,681,408,380
31/12/2011
VND
Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
01/01/2011
VND
-
Thuế GTGT hàng nội địa
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Tổng cộng
-
5.
Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình (trang 17 kèm theo)
6.
Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Nguyên giá
Số dư ngày 01/01/2011
Mua trong năm
Tăng khác
Giảm khác
Số dư ngày 31/12/2011
Quyền sử dụng đất
7.
8.
Đầu tư dài hạn khác
31/12/2011
Số lượng
Giá trị (VND)
(cổ phiếu)
Tổng cộng
4,522,500,000
4,522,500,000
4,522,500,000
4,522,500,000
-
-
4,522,500,000
4,522,500,000
4,522,500,000
4,522,500,000
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số dư ngày 01/01/2011
Khấu hao trong năm
Giảm khác
Số dư ngày 31/12/2011
Giá trị còn lại
Tại ngày 01/01/2011
Tại ngày 31/12/2011
-
01/01/2011
Số lượng
(cổ phiếu)
Giá trị (VND)
428,003
4,280,030,000
428,003
4,280,030,000
Đầu tư dài hạn khác
Công ty Cổ phần Sông Đà 9
428,003
3
4,280,030,000
30,000
428,003
3
4,280,030,000
30,000
Công ty Cổ phần Thủy điện Đắc
Hoa
Công ty Cổ phần Chứng khoán
Artex
128,000
1,280,000,000
128,000
1,280,000,000
300,000
3,000,000,000
300,000
3,000,000,000
01/01/2011
VND Số tăng trong kỳ
Số phân bổ trong
kỳ
31/12/2011
VND
Chi phí trả trước dài hạn
Thương hiệu Sông Đà
209,375,000
Trang 7
-
209,375,000
-
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ
cho kỳ hoạt đông
Từ ngày 01/10/2011 đến ngày 31/12/2011
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
Số 37 Trường Chinh - Phường Phù Đổng - TP Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Tel: (84-059) 3 876 702 Fax: (84-059) 3 876 702
Tổng cộng
209,375,000
-
209,375,000
-
(*) Chi phí thương hiệu được phân bổ vào chi phí quản lý và đã được loại trừ khi xác định thuế thu nhập doanh nghiệp
trong kỳ.
9.
10.
31/12/2011
VND
Vay và nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển - Chi nhánh Bắc Gia Lai
VND
USD
Các đối tượng khác
Công ty Cổ phần Sông Đà 9
Các đối tượng khác
42,278,823,764
26,477,403,966
26,477,403,966
15,801,419,798
15,799,319,217
2,100,581
36,475,814,219
29,707,235,954
28,692,481,511
1,014,754,443
6,768,578,265
6,766,477,684
2,100,581
Tổng cộng
42,278,823,764
36,475,814,219
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Thuế GTGT đầu ra
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
Các loại thuế khác
Thuế và các khoản phải thu
Nhà nước
Thuế và các khoản phải nộp
Nhà nước
Số đã nộp
2,198,240,381
1,644,781,470
32,620,886
-
5,468,247,575
550,107,759
82,695,514
328,700
4,000,000
4,901,773,145
1,961,806,194
109,949,535
328,700
4,000,000
2,764,714,811
233,083,035
5,366,865
-
3,875,642,737
6,105,379,548
6,977,857,574
3,003,164,711
31/12/2011
VND
Chi phí phải trả
Tổng cộng
12.
Đơn vị tính: VND
31/12/2011
Số phải nộp
01/01/2011
11.
01/01/2011
VND
31/12/2011
VND
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
01/01/2011
VND
01/01/2011
VND
Kinh phí công đoàn
Văn phòng Công ty
Chi nhánh Xekaman 1
706,001,027
513,922,079
192,078,948
607,086,884
475,807,936
131,278,948
Bảo hiểm xã hội
Văn phòng Công ty
Chi nhánh Xekaman1
516,942,175
516,942,175
-
703,518,329
703,518,329
-
Bảo hiểm y tế
Văn phòng Công ty
Chi nhánh Xekaman1
123,734,849
123,734,849
-
184,529,523
184,529,523
-
Trang 8
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ
cho kỳ hoạt đông
Từ ngày 01/10/2011 đến ngày 31/12/2011
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
Số 37 Trường Chinh - Phường Phù Đổng - TP Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Tel: (84-059) 3 876 702 Fax: (84-059) 3 876 702
Bảo hiểm thất nghiệp
Văn phòng Công ty
Chi nhánh Xekaman1
13.
14.
52,599,952
52,599,952
-
62,347,000
62,347,000
-
Các khoản phải trả, phải nộp khác
6,001,877,430
2,566,465,163
Văn phòng Công ty
Quỹ Sông Đà
Tiền dưỡng sức
Tiền lợi tức cổ phiếu năm 2008
Tiền Đảng phí
Quỹ ủng hộ huyện nghèo (Sơn La)
Xí nghiệp tư nhân Thái Hoà - Gia Lai
Trần Đình Thắng
Tiền lương CBCNV đã bỏ đơn vị
Tiền vật tư nằm ngoài giá trị doanh nghiệp
Phụ phí nộp Tổng công ty Sông Đà
Tiền thế chấp hợp đồng lao động
Quỹ ủng hộ bão lũ lụt
Cổ tức 2010 phải trả
Thù lao HĐQT, Ban kiểm soát 2010
Vật tư tháo dỡ cầu
Phải trả CBCNV tiền góp vốn vào Dự án khu đô thị mới Tân Tạo
Các đối tượng khác
Chi nhánh Xekaman1
Quỹ Sông Đà
Tiền thuế thu nhập cá nhân tạm trích
Quỹ đồng nghiệp Sông Đà
Các quỹ ủng hộ
Các đối tượng khác
5,051,829,919
245,060,152
56,368,552
24,300,000
71,357,604
10,100,000
37,373,626
50,000,000
17,213,619
135,154,538
80,005,251
65,300,000
45,041,539
3,528,000,000
393,420,000
27,680,000
125,000,000
140,455,038
950,047,511
8,599,485
1,820,993,092
202,265,057
56,368,552
24,300,000
71,357,604
10,100,000
37,373,626
50,000,000
21,646,491
135,154,538
80,005,251
364,865,727
34,268,848
27,680,000
525,000,000
180,607,398
745,472,071
13,357,945
674,421,405
30,350,545
20,642,691
6,699,485
Tổng cộng
7,401,155,433
4,123,946,899
941,448,026
31/12/2011
VND
Vay và nợ dài hạn
Vay dài hạn
Vay dài hạn Công ty Cổ phần Sông Đà 9
Vay dài hạn Công ty Tài chính Cổ phần Sông Đà
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Bắc Gia Lai
4,346,868,612
3,700,000,000
19,747,280,643
9,139,655,123
6,107,625,520
4,500,000,000
Tổng cộng
8,046,868,612
19,747,280,643
Vốn chủ sở hữu
a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Chỉ tiêu
Vốn đầu tư của
chủ sở hữu
Số dư tại ngày 01/01/2010
Tăng vốn trong năm trước
Lãi trong năm trước
Giảm khác
Số dư tại ngày 31/12/2010
Tăng vốn trong năm nay
8,046,868,612
01/01/2011
VND
Thặng dư vốn cổ
phần
15,000,000,000
14,400,000,000
29,400,000,000
Trang 9
1,556,822,602
1,556,822,602
-
Đơn vị tính: VND
Tổng cộng
Lợi nhuận chưa
phân phối
4,565,262,632
5,197,233,041
(4,182,663,698)
5,579,831,975
-
19,565,262,632
15,956,822,602
5,197,233,041
(4,182,663,698)
36,536,654,577
-
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
Số 37 Trường Chinh - Phường Phù Đổng - TP Pleiku - Tỉnh Gia Lai
cho kỳ hoạt đông
Tel: (84-059) 3 876 702 Fax: (84-059) 3 876 702
Từ ngày 01/10/2011 đến ngày 31/12/2011
1,153,748,699
Lãi trong năm nay
1,153,748,699
(5,579,831,975)
Giảm khác
(5,579,831,975)
32,110,571,301
Số dư tại ngày 31/12/2011
29,400,000,000
1,556,822,602
1,153,748,699
b) Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp của Công ty Cổ phần Sông Đà 9
Vốn góp của các cổ đông khác
Cộng
31/12/2011
VND
01/01/2011
VND
16,237,000,000
13,163,000,000
16,237,000,000
13,163,000,000
29,400,000,000
c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
Kỳ hoạt động từ
01/01/2011 đến
31/12/2011
VND
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp đầu năm
Vốn góp tăng trong năm
Vốn góp giảm trong năm
Vốn góp cuối năm
Cổ tức, lợi nhuận đã chia
29,400,000,000
Kỳ hoạt động từ
01/01/2010 đến
31/12/2010
VND
29,400,000,000
29,400,000,000
29,400,000,000
-
15,000,000,000
15,000,000,000
15,000,000,000
-
-
-
d) Cổ tức
Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:
- Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông: chưa công bố
e) Cổ phiếu
31/12/2011
VND
01/01/2011
VND
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu được mua lại
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
2,940,000
2,940,000
2,940,000
2,940,000
2,940,000
-
2,940,000
2,940,000
2,940,000
2,940,000
2,940,000
-
- Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 đồng
Đơn vị tính: VND
f) Các quỹ của công ty
01/01/2011
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
5,612,482,634
782,652,132
Trang 10
Số tăng
trong năm
821,522,180
278,996,598
Số giảm
trong năm
31/12/2011
-
6,434,004,814
1,061,648,730
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
Số 37 Trường Chinh - Phường Phù Đổng - TP Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Tel: (84-059) 3 876 702 Fax: (84-059) 3 876 702
VI.
15.
16.
17.
Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Kỳ hoạt động từ
01/01/2011 đến
31/12/2011
VND
47,964,611,432
245,413,795
50,456,749,277
1,251,903,684
Tổng cộng
48,210,025,227
51,708,652,961
Kỳ hoạt động từ
01/01/2011 đến
31/12/2011
VND
Kỳ hoạt động từ
01/01/2010 đến
31/12/2010
VND
Giá vốn xây lắp
Giá vốn cung cấp dịch vụ
35,256,273,664
82,027,507
29,418,166,891
1,201,278,353
Tổng cộng
35,338,301,171
30,619,445,244
Kỳ hoạt động từ
01/01/2011 đến
31/12/2011
VND
Kỳ hoạt động từ
01/01/2010 đến
31/12/2010
VND
Giá vốn hàng bán
Doanh thu hoạt động tài chính
73,698,478
Tổng cộng
73,698,478
Chi phí tài chính
Chi phí lãi vay
Chênh lệch tỷ giá USD
Tổng cộng
19.
Kỳ hoạt động từ
01/01/2010 đến
31/12/2010
VND
Doanh thu hoạt động xây lắp
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Lãi tiền gửi, tiền cho vay, cổ tức được chia
18.
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ
cho kỳ hoạt đông
Từ ngày 01/10/2011 đến ngày 31/12/2011
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Doanh thu chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí tính thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí được loại trừ khi tính thuế
+ Chi phí thương hiệu Sông Đà
Trang 11
271,131,934
271,131,934
Kỳ hoạt động từ
01/01/2011 đến
31/12/2011
VND
Kỳ hoạt động từ
01/01/2010 đến
31/12/2010
VND
8,039,045,079
69,209,233
6,244,178,905
8,108,254,312
6,244,178,905
Kỳ hoạt động từ
01/01/2011 đến
31/12/2011
VND
Kỳ hoạt động từ
01/01/2010 đến
31/12/2010
VND
50,633,905,213
48,930,048,755
489,049,860
209,375,000
53,095,854,809
46,966,089,205
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
Số 37 Trường Chinh - Phường Phù Đổng - TP Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Tel: (84-059) 3 876 702 Fax: (84-059) 3 876 702
+ Chi phí không hợp lý hợp lệ
Lợi nhuận chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế suất thuế TNDN
Chi phí tính thuế thu nhập doanh nghiệp trên thu nhập chịu thuế năm hiện
hành
Số thuế TNDN phải nộp năm hiện hành
20.
21.
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ
cho kỳ hoạt đông
Từ ngày 01/10/2011 đến ngày 31/12/2011
279,674,860
2,192,906,318
6,129,765,604
25%
25%
550,107,759
932,532,563
550,107,759
932,532,563
Kỳ hoạt động từ
01/01/2011 đến
31/12/2011
VND
Kỳ hoạt động từ
01/01/2010 đến
31/12/2010
VND
Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác bằng tiền
12,422,578,173
8,890,120,996
1,918,562,737
5,943,878,588
5,331,392,634
15,517,600,142
7,752,993,062
1,122,758,865
8,078,248,614
3,782,209,752
Tổng cộng
34,506,533,128
36,253,810,434
Kỳ hoạt động từ
01/01/2011 đến
31/12/2011
VND
Kỳ hoạt động từ
01/01/2010 đến
31/12/2010
VND
1,153,748,699
3,080,329,100
-
-
1,153,748,699
2,940,000
392
3,080,329,100
1,459,500
2,111
Kỳ hoạt động từ
01/01/2011 đến
31/12/2011
VND
Kỳ hoạt động từ
01/01/2010 đến
31/12/2010
VND
1,063,263,031
2,584,011,819
Kỳ hoạt động từ
01/01/2011 đến
31/12/2011
VND
Kỳ hoạt động từ
01/01/2010 đến
31/12/2010
VND
Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp
+ Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán để xác định lợi
nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông:
+ Lợi nhuận phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân trong kỳ
+ Lãi cơ bản trên cổ phiếu
VIII. Những thông tin khác
1.
Thông tin về các bên liên quan
1.1
Giao dịch với các bên liên quan
Quan hệ với
Công ty
Doanh thu
Đơn vị thành viên
của Công ty mẹ
Chi nhánh Sông Đà 9.02
1.2
Thu nhập Ban Giám đốc được hưởng trong năm
Lương
410,358,195
Tổng cộng
410,358,195
Trang 12
386,159,385
386,159,385
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
Số 37 Trường Chinh - Phường Phù Đổng - TP Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Tel: (84-059) 3 876 702 Fax: (84-059) 3 876 702
1.3
Số dư với các bên liên quan
Quan hệ với
Công ty
Các khoản phải thu
Công ty TNHH MTV Sông Đà 908
Đơn vị thành viên
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ
cho kỳ hoạt đông
Từ ngày 01/10/2011 đến ngày 31/12/2011
31/12/2011
VND
01/01/2011
VND
-
23,055,307
122,190,032
-
-
284,910,863
400,669,914
15,799,319,217
15,906,132,807
Chi nhánh Sông Đà 902
của Công ty mẹ
Các khoản phải trả
Chi nhánh Sông Đà 902
Chi nhánh Sông Đà 904
Chi nhánh Sông Đà 907
Đơn vị thành viên
của Công ty mẹ
Các khoản vay
Công ty Cổ phần Sông Đà 9
2.
2.1
2.2
Công ty mẹ
Những thông tin khác
Phải thu của khách hàng
31/12/2011
VND
01/01/2011
VND
Văn phòng Công ty
Vũ Công Điện - Yaly - Gia Lai
Lê Xuân Chiến - Yaly
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Xây dựng 81
Ban quản lý dự án Thuỷ điện 7
Công ty Cổ phần Sông Đà 4
Ban điều hành Thủy điện SêSan 4
Công ty Cổ phần thuỷ điện Hương Sơn
Chi nhánh Sông Đà 902
Công ty Cổ phần Sông Đà 3
Công ty Cổ phần Phát triển Đường cao tốc Bà Rịa - Vũng Tàu
Tổng Công ty Sông Đà
Các đối tượng khác
19,938,170,277
108,039,775
260,305,940
260,315,252
6,098,577,815
767,118,174
1,356,906,892
2,079,920,701
122,190,032
655,493,000
4,310,634,985
167,334,460
3,751,333,251
17,648,118,845
108,039,775
260,305,940
610,000,000
8,572,525,767
767,118,174
3,632,585,740
1,773,625,701
927,782,323
700,276,726
167,334,460
128,524,239
Chi nhánh Xekaman 1
Ban điều hành Thủy điện Xêkaman 1
Công ty Cổ phần Sông Đà 10.1 - Chi nhánh Tây Nguyên
Công ty Việt Bắc - Bộ quốc phòng
Công ty TNHH Hoa Thuỷ
Chi nhánh Công ty CP Sông Đà 4.06
Tổng cộng
12,236,462,544
12,164,583,659
12,950,008
4,829,220,418
4,751,233,704
12,950,008
15,157,670
49,879,036
Trả trước cho người bán
Văn phòng Công ty
Vũ Công Điện - Yaly
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Trung Linh
Công ty TNHH MTV Sông Đà 908
Doanh nghiệp tư nhân Hà Nam
Công ty TNHH COSH
Công ty Cổ phần Tư vấn Địa kỹ thuật & Thiết kế xây dựng G.TECH
Công ty TNHH Vạn Trường Thành
Trang 13
49,879,036
9,049,841
32,174,632,821
22,477,339,263
31/12/2011
VND
01/01/2011
VND
1,141,113,710
57,147,247
50,000,000
23,055,307
49,669,819
63,940,000
50,000,000
-
520,142,554
57,147,247
50,000,000
23,055,307
70,000,000
63,940,000
50,000,000
110,000,000
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
Số 37 Trường Chinh - Phường Phù Đổng - TP Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Tel: (84-059) 3 876 702 Fax: (84-059) 3 876 702
Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế & Kiểm định Xây dựng Miền Trung
Công ty TNHH Thương mại & Dịch vụ Kim Tiến
Công ty CP XD Toàn Thắng
Công ty Cp Hà Nam
Công ty TNHH Quang Phát
Doanh Nghiệp tư nhân Thanh Thảo
Lê Tấn Thiện
Các đối tượng khác
Chi nhánh Xekaman 1
Nguyễn Văn Chiến (Máy xúc Kobeco)
Công ty TNHH Hoa Thuỷ
Xí nghiệp Sản xuất ứng dụng nhũ tương nhựa đường
Cty TNHH Lệ Hương
Tổng cộng
2.3
Tài sản ngắn hạn khác
Tạm ứng
Văn phòng Công ty
Đặng Chí Công
Lê Sỹ Tiến
Lê Xuân Thuỷ
Nguyễn Văn Bình
Dương Văn Phúc
Nguyễn Ngọc Dũng
Nguyễn Ngọc Hoàn
Nguyễn Đức Thanh
Hoàng Thị ái Nhân
Nguyễn Tư Trung
Nguyễn Văn Hiệu
Nguyễn Văn Chinh
Tạm ứng tiền thu vốn
Tạm vay tiền ăn 2009
Tạm vay tiền ăn 2010
Tạm vay tiền ăn 2011
Tiền vay ăn CN Xêkaman1
Các đối tượng khác
Chi nhánh Xekaman 1
Phạm Văn Kiên
Nguyễn Văn Thanh
Trần Văn Trung
Trần Văn Trịnh
Lại Đức Tiến
Nguyễn Thị Thúy Nga
Đinh Quang Khanh
Tiền ăn của CBCNV
Tạm ứng lương
Các đối tượng khác
Các khoản ký cược ký quỹ
Công ty Điện lực Gia Lai
Trang 14
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ
cho kỳ hoạt đông
Từ ngày 01/10/2011 đến ngày 31/12/2011
23,000,000
23,000,000
40,000,000
74,224,309
59,440,753
500,000,000
79,049,746
24,000,000
71,586,529
49,000,000
299,314,629
98,203,517
62,944,657
24,674,190
113,492,265
312,572,988
185,898,798
102,000,000
24,674,190
-
1,440,428,339
832,715,542
31/12/2011
VND
01/01/2011
VND
1,700,125,779
816,054,519
5,000,000
31,004,399
129,009,700
12,270,742
5,419,600
23,779,936
19,200,000
1,440,937
4,495,000
8,904,088
320,104
123,965,000
15,260,000
1,725,709
144,386,112
289,873,192
1,348,778,507
669,115,799
22,095,000
13,249,000
129,009,700
12,270,742
14,292,822
19,200,000
10,497,200
12,925,201
11,700,000
11,613,000
12,990,422
119,667,229
33,829,845
117,281,062
7,648,415
120,846,161
884,071,260
83,500,000
344,133,844
51,197,147
15,720,845
127,526,869
6,880,000
13,000,000
150,712,985
73,174,000
18,225,570
679,662,708
83,500,000
161,299,444
51,197,147
19,372,120
106,924,684
23,130,000
13,000,000
162,127,985
39,012,982
20,098,346
5,700,000
5,700,000
5,700,000
5,700,000
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
Số 37 Trường Chinh - Phường Phù Đổng - TP Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Tel: (84-059) 3 876 702 Fax: (84-059) 3 876 702
Tổng cộng
2.4
1,705,825,779
Phải trả người bán
Văn phòng Công ty
Công ty TNHH MTV Xây dựng thương mại Hùng Thịnh
Cửa hàng Nguyễn Thanh Sơn
DNTN Vĩnh Hiệp - Hoàng Văn Thu
Cty TNHH Thương mại dịch vụ Hoàng Quân
Công ty TNHH Thiết bị phụ tùng Hoàng Phát - Hà Nội
Công ty Cổ phần Xây dựng Thanh Xuân
Công ty Cổ phần Xây dựng và Đầu tư Việt Nam CAVICO
Công ty Cổ phần Thiết bị phụ tùng máy Hòa Bình
Công ty Cổ phần Phát triển XD & TM Đại Việt
Công ty Cổ phần Xây dựng dịch vụ và Thương mại Sơn Hải
Phan Đình Cường
Công ty cổ phần Xi măng Sông Đà
Công ty bảo hiểm BIDV Bắc Tây Nguyên
Công ty Cổ phần Xăng dầu Thụy Dương
Doanh nghiệp tư nhân Thuần Lý
Công ty Cổ phần Sông Đà 10-1
Công ty Cổ phần Sông Đà 27
Công ty Cp Thiên Việt
Các đối tượng khác
Chi nhánh Xekaman 1
Công ty Cổ phần Xi măng Sông Đà Yaly
Xí nghiệp Sông Đà 11-2 - Thăng Long
Cửa hàng Nguyễn Thanh Sơn
Ắc quy Vĩnh Phú
Xí ngiệp Sông Đà 3.01
Công ty TNHH Phát triển kinh tế và Hỗ trợ tài năng trẻ
Phan Đình Cường
Xưởng sửa chữa ô tô Garage Toàn
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ xây dựng 81
Công ty TNHH Điện lạnh Hoàng Long
Các đối tượng khác
Tổng cộng
2.5
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ
cho kỳ hoạt đông
Từ ngày 01/10/2011 đến ngày 31/12/2011
Người mua trả tiền trước
31/12/2011
VND
01/01/2011
VND
10,508,387,030
10,157,468,420
275,663,657
27,776,000
84,738,000
252,553,475
235,575,400
204,558,542
306,749,136
27,776,000
84,738,000
52,553,475
235,575,400
197,541,225
306,749,136
652,845,400
229,963,029
210,471,949
399,999,999
333,530,000
219,800,000
5,404,046,427
762,660,180
1,390,136,810
3,299,049,062
2,533,603,794
200,849,488
48,103,000
48,497,000
Trang 15
1,043,290,800
46,769,000
280,511,685
399,999,999
5,904,046,427
100,531,826
994,704,473
117,200,000
102,028,955
5,768,965,191
3,168,885,454
148,964,621
48,103,000
91,575,000
272,289,323
1,031,111,280
417,655,545
129,727,500
255,278,824
205,374,644
13,807,436,092
15,926,433,611
231,111,280
17,655,545
31/12/2011
VND
Văn phòng Công ty
Ban điều hành Dự án Công trình thủy điện Đồng Nai 5
Công ty Cổ phần Phát triển đường cao tốc Biên Hoà - Vũng Tàu
1,354,478,507
12,402,687,197
10,054,955,351
2,347,731,846
01/01/2011
VND
2,935,000,000
2,935,000,000
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
Số 37 Trường Chinh - Phường Phù Đổng - TP Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Tel: (84-059) 3 876 702 Fax: (84-059) 3 876 702
Tổng cộng
2.6
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Kỳ hoạt động từ
01/01/2011 đến
31/12/2011
VND
Chi phí nhân viên quản lý
Chi phí vật liệu quản lý
Chi phí vật liệu quản lý, đồ dùng văn phòng
Chi phí khấu hao TSCĐ
Thuế, phí và lệ phí
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
1,894,029,087
302,312,586
68,999,226
278,096,422
4,571,700
219,224,227
2,969,286,142
Tổng cộng
2.7
2.8
Kỳ hoạt động từ
01/01/2010 đến
31/12/2010
VND
1,699,635,351
347,714,701
205,034,212
180,443,124
5,032,000
201,714,656
1,799,732,795
5,736,519,390
4,439,306,839
Kỳ hoạt động từ
01/01/2011 đến
31/12/2011
VND
Kỳ hoạt động từ
01/01/2010 đến
31/12/2010
VND
Nhượng bán thanh lý tài sản cố định, vật tư
Thu bồi thường
Xử lý công nợ không phải trả
Thu nhập khác
1,985,375,455
51,923,412
307,229,641
5,653,000
1,115,933,636
-
Tổng cộng
2,350,181,508
1,115,933,636
Kỳ hoạt động từ
01/01/2011 đến
31/12/2011
VND
Kỳ hoạt động từ
01/01/2010 đến
31/12/2010
VND
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lãi chậm nộp BHXH
Chi phạt chậm nộp thuế
Xử lý công nợ không thu hồi được
Tổng cộng
2.9
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ
cho kỳ hoạt đông
Từ ngày 01/10/2011 đến ngày 31/12/2011
12,402,687,197
2,935,000,000
84,233,720
33,338,491
28,074,870
-
145,647,081
-
Thông tin so sánh
Là số liệu được lấy từ Báo cáo tài chính cho kỳ hoạt động từ 01/10/2011 đến 31/12/2011
Đà Nẵng, ngày 15 tháng 01 năm 2012
NGƯỜI LẬP
KẾ TOÁN TRƯỞNG
GIÁM ĐỐC
Lê Đình Phương
Quách Mạnh Hải
Trang 16
Trần Thế Quang
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ
Số 37 Trường Chinh - Phường Phù Đổng - TP Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Tel: (84-059) 3 876 702 Fax: (84-059) 3 876 702
cho kỳ hoạt đông
Từ ngày 01/10/2011 đến ngày 31/12/2011
Mẫu số B 09a - DN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý IV năm 2011
5.
Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Chỉ tiêu
Nguyên giá
Số dư ngày 01/01/2011
Mua trong năm
Đầu tư XDCB hoàn thành
Tăng khác
Chuyển sang BĐS đầu tư
Thanh lý, nhượng bán
Giảm khác
Số dư ngày 31/12/2011
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số dư ngày 01/01/2011
Khấu hao trong năm
Chuyển sang BĐS đầu tư
Thanh lý, nhượng bán
Giảm khác
Số dư ngày 31/12/2011
Giá trị còn lại
Tại ngày 01/01/2011
Tại ngày 31/12/2011
Đơn vị tính: VND
Nhà cửa, vật kiến
trúc
Máy móc,
thiết bị
Phương tiện
vận tải
42,646,427,650
2,836,015,000
43,674,639,094
700,949,453
-
-
2,084,295,156
43,398,147,494
2,437,278,535
41,938,310,012
-
37,240,814,591
1,533,350,740
2,084,295,156
-
118,645,839
2,512,500,000
-
Thiết bị, dụng cụ
quản lý
Cộng
75,819,459
819,076,398
35,714,285
16,071,818
51,786,103
89,731,040,523
3,586,172,634
4,597,393,150
88,719,820,007
43,049,808,094
214,210,028
2,437,278,535
-
657,127,099
72,132,841
75,819,459
-
20,833,323
15,119,124
-
81,003,478,942
1,918,562,737
4,597,393,150
-
36,689,870,175
40,826,739,587
653,440,481
35,952,447
78,324,648,529
2,477,604,165
5,405,613,059
624,831,000
204,632,395
14,880,962
8,727,561,581
2,393,854,161
6,708,277,319
1,111,570,425
165,635,917
15,833,656
10,395,171,478
2,512,500,000
34,895,835
83,750,004
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: 73.996.083.613 VND
Trang 17
861,759,494
33,136,363
Tài sản cố định
khác
- Phần II -
Tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước quý IV và lũy kế từ đầu năm 2011
§¬n vÞ tÝnh: VN§
Luỹ kế từ đầu năm
Số phát sinh trong quý IV/2011
Chỉ tiêu
1
Mã số
Số còn p
phải nộp
ộp Số còn p
phải nộp
ộp
01/01/2011
01/10/2011
2
4
I. Thuế (10=11+12+13+14+15+16+17+18+19)
10
3,875,642,737
1 Th
1.
Thuếế GTGT hà
hàng bán
bá nội
ội đị
địa
11
2 198 240 381
2,198,240,381
- Cục thuế Gia Lai
+ Cơ quan Công ty
+ Chi nhánh Xêkaman 1
- Cục thuế Kon Tum
Số phải nộp
5
123,894,476
Số đã
Số thuế đầu
nộp vào
vào đã khấu trừ
NSNN
Cộng
6 =(7+8)
3,546,885,398
Số đã nộp
7
1,022,689,614
1,022,689,614
8
Số phải nộp
Cộng
9
0
Số thuế VAT
đầu vào đã khấu
trừ
10 =(11+12)
6,060,654,370
11
6,958,035,141
Số còn p
phải nộp
ộp
31/12/2011
Số đã nộp vào
NSNN
12
2,152,075,140
13=(3+9-10)
4,805,960,001
2,978,261,966
3 476 785 183
3,476,785,183
1 022 689 614
1,022,689,614
1 022 689 614
1,022,689,614
0
5 423 522 397
5,423,522,397
4 881 950 712
4,881,950,712
2 152 075 140
2,152,075,140
2 729 875 572
2,729,875,572
2 739 812 066
2,739,812,066
2,086,022,645
285,716,497
3,501,687,928
1,022,689,614
1,022,689,614
0
5,403,699,964
4,725,007,798
2,152,075,140
2,572,932,658
2,764,714,811
0
0
534,296,267
534,296,267
534,296,267
1,585,613,913
1,585,613,913
1,585,613,913
0
(9 099 500)
(9,099,500)
2,086,022,645
285,716,497
48,576,341
0
- Cục thuế Tỉnh Bình Định
- Chi cục thuế H.Long Thành. Đồng Nai
4
Số đã nộp
0
0
63,641,395
0
2,967,391,661
488,393,347
488,393,347
0
(24 902 745)
(24,902,745)
3,818,086,051
3,139,393,885
566,461,227
2,572,932,658
2,764,714,811
1,590,545
50,166,886
0
50,166,886
0
(24 902 745)
(24,902,745)
0
0
0
0
43,134,633
106,776,028
0
106,776,028
(24 902 745)
(24,902,745)
0
2. Thuế GTGT hàng nhập khẩu
12
0
0
0
0
0
0
0
3. Thuế tiêu thụ đặc biệt
13
0
0
0
0
0
0
0
4. Thuế xuất, nhập khẩu
14
0
0
5 Thuế thu nhập doanh nghiệp
5.
15
1 644 781 470
1,644,781,470
163 025 584
163,025,584
70 057 451
70,057,451
0
0
0
0
0
550 107 759
550,107,759
1 961 806 194
1,961,806,194
0
1 961 806 194
1,961,806,194
0
233 083 035
233,083,035
6. Thu trên vốn
16
0
0
0
0
0
0
0
7. Thuế tài nguyên
17
0
0
0
0
0
0
0
8. Thuế nhà đất
18
0
0
328,700
328,700
0
328,700
0
9. Tiền thuê đất
19
0
0
0
0
0
0
0
10 Thuế doanh thu
10.Thuế
20
0
0
0
0
0
0
0
11.Thuế môn bài
21
0
0
4,000,000
4,000,000
0
4,000,000
0
12. Thuế TNCN
22
32,620,886
5,324,101
82,695,514
109,949,535
0
109,949,535
5,366,865
II. Các khoản phải nộp khác
30
(30=31+32+33)
42,764
0
0
0
0
0
0
0
1. Các khoản phụ
p ụ thu
31
0
0
0
2. Các khoản phí, lệ phí
32
0
0
0
3. Các khoản khác
33
0
0
Tổng cộng (40=10+30)
40
3,875,642,737
123,894,476
3,546,885,398
1,022,689,614
1,022,689,614
0
6,060,654,370
0
6,958,035,141
2,152,075,140
4,805,960,001
2,978,261,966
TẬP ĐOÀN SÔNG ĐÀ
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
Số:
/S91
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Đà nẵng , ngày 15 tháng 01 năm 2012
V/v: giải trình chênh lệch doanh thu và lợi
nhuận trên 10% giữa quý IV/2011 và Quý
IV/2010
Kính gửi: - Ủy ban chứng khoán nhà nước
- Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội
Căn cứ vào thông tư 09/2010/TT-BTC ngày 15/01/2010 của Bộ tài chính hướng dẫn
“V/v công bố thông tin trên thị trường chứng khoán”.
Theo số liệu trên báo cáo tài chính quý IV năm 2011. Công ty CP Sông Đà 9.01 xin
giải trình với ủy ban chứng khoán nhà nước, Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội và các cổ
đông của Công ty V/v doanh thu tăng 37% và lợi nhuận sau thuế của công ty giảm 92%
so với quý IV năm 2010 như sau:
Quý IV năm 2011 công ty gặp nhiều thuận lợi trong việc thu vốn tại các công trình
trọng điểm như: CTTĐ Xêkaman1, CTTĐ Đồng Nai 5 cho nên doanh thu hoạt động sản
xuất kinh doanh tăng mạnh so với cùng kỳ. Song do bối cảnh nên kinh tế gặp nhiều khó
khăn, chi phi lãi vay và giá vốn tăng mạnh nên lợi nhuận giảm mạnh so với cùng kỳ.
Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01 xin trân trọng Giải trình.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: P.tckt
GIÁM ĐỐC CÔNG TY
(Chữ ký, dấu)