Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bài tập trường điện từ chương 3.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.25 KB, 17 trang )

Problem_ch3 1
BÀI TẬP CHƯƠNG 3
Tụ điện phẳng , điện môi thực , có : ε = const ,
γ = 2γ
0
d./(x + d) , γ
0
= const , tìm :
a) trong điện môi ?
b) ρ và ρ
lk
trong điện môi thực ?
3.1:
J,E,P
→→ →
(ĐS: a) b) )
0
22
2( )U
2U
;
33
lk
dd
ε ε
ε
ρρ

==
()
2


2U
Ei
3d
x
xd
→→
=+
(ĐS: a) b)
c) d) )
21
ln( / )
2
cd
RR
R
L
πγ
=
21
U1
Ei
ln(R / )
r
Rr
→→
=
0; 0
lk
ρ ρ
= =

2
21
2U
ln(R /R )
J
P
πγ
=
Tụ điện trụ , điện môi thực , ε, γ = const , tìm :
a) trong điện môi ?
b) Dòng rò và R

của tụ ?
c) Công suất tổn hao trên đơn vò dài ?
d) ρ và ρ
lk
trong điện môi thực ?
3.2:
J,E,D,
ϕ
→→ →
Problem_ch3 2
BÀI TẬP CHƯƠNG 3
Tụ phẳng , diện tích cốt tụ S, khoảng cách d. Cốt tụ nối
đất tại x = 0 , tại x = d có thế điện U. Giữa 2 cốt tụ lấp đầy
điện môi thực có γ = γ
0
, ε = 3ε
0
d/(x + d) , với γ

0
= const.
Tìm :
a) ρ và ρ
lk
trong điện môi thực ?
b) Công suất tổn hao nhiệt P
J
?
3.3:
(ĐS: a) b) )
()
0
2
3U
;
lk
xd
ε
ρ ρρ
= =−
+
2
0
US
P
d
J
γ
=

Tụ phẳng , điện môi thực , ε = 4ε
0
, γ = γ
0
.(1 + kx) , với γ
0
=
10
-10
(S/m); k = 20 (m
-1
), tụ đặt dưới điện áp U = 200 (V),
khoảng cách d = 0,5 (cm), tìm :
a) Thế điện trong điện môi thực ?
b) Mật độ điện tích tự do ρ trong điện môi thực ?
3.4:
(ĐS: a) b) )
()
3
2
29,7
(/)
120
Cm
x
ρµ
=
+
( )
2098,4.ln 1 20x

ϕ
=+
Problem_ch3 3
BÀI TẬP CHƯƠNG 3
Tụ phẳng , diện tích cốt tụ S, khoảng cách d, hiệu thế U,
điện môi thực , ε = ε
0
.(a + bx) ; γ = γ
0
.(a + bx) , (γ
0
, a, b =
const) , tìm :
a) Vectơ cường độ trường điện ?
b) Mật độ khối điện tích tự do và liên kết ?
3.5:
(ĐS: a) b) )
()
2
0
2
U
1
0;
ln
lk
b
abd
abx
a

ε
ρρ

==
+

+


()
bU 1
Ei
a+bd
ln
a
x
abx
→→
=
+



Cáp đồng trục , bán kính lõi R
1
= 1 cm, vỏ R
2
= 4 cm, chiều
dài L, hiệu thế U = 1 kV, điện môi thực , có ε = 4ε
0

; γ = k.r ,
với k = 10
-10
(S/cm
2
) , tìm :
a) trong điện môi ?
b) Dòng rò I
0
trên đơn vò dài ?
3.6:
E,D, ,
lk
ρ ρ
→→
(ĐS: a) b) )
12 12
33
33
471,9.10 354.10
(/ ); (/ )
lk
Ccm Ccm
rr
ρρ
−−
=− =
12
2
22

1333 471,9.10
Ei(/);D i(/)
rr
Vcm Ccm
rr

→→ → →
==
I0,84(/)
ro
A cm
µ
=
Problem_ch3 4
BÀI TẬP CHƯƠNG 3
Cho phiến dẫn có hình 1/4 vành khăn, tiết diện chữ nhật
, độ dày là h, độ dẫn điện : γ = k/r, (k = const) , hiệu thế
điện giữa 2 điện cực 1 và 2 là U . Tìm :
a) Cường độ dòng điện I ?
b) Mật độ công suất tiêu tán trung bình theo thể tích ?
Áp dụng :
a = 8 mm; b = 10 mm; h = 0,3 mm; k = 5600 S;
và U = 10 V.
3.7 :
(ĐS: a)
b) )
2hkU 1 1
I - 267, 4 ( )
ab
A

π

==


2
11 3
J
22
142kU11
p 3,15.10 ( / )
(b -a )
J
pdV W m
Vab
ππ

== −=



Problem_ch3 5
BÀI TẬP CHƯƠNG 3
Tụ phẳng , diện tích cốt tụ S, hiệu thế U, lấp đầy 2 lớp
điện môi thực (ε
1
, γ
1
) , (ε
2

, γ
2
) , với ε
1
, ε
2
, γ
1
, γ
2
= const , bỏ
qua hiệu ứng mép, tìm :
a) Hiệu thế điện trên mỗi lớp điện môi ?
b) Mật độ điện tích mặt tự do trên mặt phân cách đmôi ?
c) Điện trở cách điện của tụ ?
3.8 :
(ĐS: a)
b) c) )
12 21
12
12 21 12 21
d γ Udγ U
U;U
(d
γ +d γ )(dγ +d γ )
==
21 12
12 21
( γ - γ )U
(d

γ +d γ )
ε ε
σ
=
12 21
12
(d γ +d γ )
γγS
cd
R =
Problem_ch3 6
BÀI TẬP CHƯƠNG 3
(ĐS: a)
b)
c) d) )
2
1
21
U1
;E i
ln ln
r
cb
r
ac
γ
γγ
→→
=


+


12
12
21
U1
JJ i
ln ln
r
cb
r
ac
γ γ
γγ
→→ →
==

+


1
2
21
U1
;E i
ln ln
r
cb
r

ac
γ
γγ
→→
=

+


1
2
21
U
ln
ln ln
b
cb
r
ac
γ
ϕ
γγ
=

+


1
2
21

U
ln
ln ln
b
U
cb
c
ac
γ
γγ
=

+


21
12
ln ln
2
cd
cb
ac
R
L
γγ
πγγ

+



=
Tụ điện trụ , dài L, gồm 2 lớp điện môi thực , có
ε
1

2

1
, γ
2
= const , tìm :
a) trong các lớp điện môi ?
b) Thế điện trong mỗi lớp điện môi ?
c) Hiệu thế điện trên mỗi lớp điện môi ?
d) Điện trở cách điện của tụ ?
3.9:
J,E
→→

×