Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của sinh viên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.21 KB, 72 trang )

KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA ̀INH VIÊN


Một số thuật gữ quan t ọ g (1)
- T ́c ghịm (test)
- Kiể tra (testing)
- Đo lườ g (measurement)
- Lượ g
giá/kiể
tra/đ h
(assessment)
- Đ h giá/đ̣nh giá (evaluation)

giá


Một số thuật gữ quan t ọ g (2)
A test is a particular type of assessment that typically
consists of a set of questions administered during a
fixed period of time under reasonably comparable
conditions for all stude ts
(Linn & Gronlund, 2000, tr.31)

T ́c ghịm là ột dạ g kiể t a/đ h giá bao gồ
hiều câu hỏi đượ thự hị trong ột khoả g
thời gian cố đị h dưới hữ g điều kị tươ g đối
hợp lý dành cho tất cả sinh viên.


Kỉm tra (testing)


Kiểm tra là quá trình đo lường kết quả thực
tế và so sánh với những tiêu chuẩn, mục
tiêu đã đề ra nhằm phát hiện những gì đã
đạt được, chưa đạt được, nguyên nhân,
các yếu tố ảnh hưởng/chi phối… từ đó
đưa ra biện pháp điều chỉnh khắc phục
nhằm đạt được mục tiêu (Nguỹn Công
Khanh, 2016.)


Một số thuật gữ quan t ọ g (3)
Measurement is the assigning of numbers to the
results of a test or other type of assessment
according to a specific rule (e.g: counting correct
answers or awarding points for particular aspects of
an essay).
(Linn & Gronlund, 2000, tr.31)

Đo lườ g là vị gán các con số cho các kết uả ủa bài
kiể tra hoặ các hình thứ đ h giá khác dựa trên
ột qui luật cụ thể.


Một số thuật gữ quan t ọ g (4)
Assessment is the ongoing process of gathering
and analyzing evidence of what a student can
do.
(Burke, 1999)

Đá h giá/kiểm tra là quá trình đa g tiếp diễ

về vị thu thập và phân tích các chứ g cứ về
hữ g gì mà sinh viên có thể thự hị đượ .


Một số thuật gữ quan t ọ g (5)
Evaluation is the process of interpreting the
evidence and making judgment and decision
based on evidence.
(Burke, 1999)

Định giá/đá h giá là quá trình làm sáng tỏ các
hứ g ứ và đưa ra các phán xét và uyết
đị h dựa trên các chứ g cứ.


Ćc h nh th́c KTĐG theo ch́c ă g
KTĐG h̉n đo n
KTĐG ph t t iển/ u t nh
KTĐG t̉ng ḱt


Dựa theo các hình th́c KT-ĐG
đa g vậ dụ g hiệ nay
Kiể tra ĐG
t u ề thố g
(traditional
assessment)
Kiể tra ĐG
theo hứng
́i



Các phươ g pháp KT t u ề thố g
Viết tự luậ

Quan sát (dựa
vào thực hành,
thảo luậ ,
nhóm…

KT
tu ề
thố g

Vấ đ́p

T ắc ghiệ
khách quan


1. PHƯƠNG PHÁP VẤN ĐÁP tt.
*/ Ưu điể :
- Giúp GV thu hậ tín hịu gượ 1 cách ḳp
thời và nhanh chóng
- Giúp HS phát t iể kỹ ă g diễ đạt ằ g
ngôn gữ nói


1. PHƯƠNG PHÁP VẤN ĐÁP tt.


*/ Hạ chế:
- Chỉ kiể tra đượ ột số ít SV
- Hịu uả pp phụ thuộ vào hiều ́u tố hư:
sự hủ ̣ ủa SV; thái độ ủa GV; tâm t ạ g ủa
SV lúc kiể tra; ...


1. PHƯƠNG PHÁP VẤN ĐÁP tt.
*/ Lưu ý cho GV khi tiế hành:
- Câu hỏi phải đặt ra rõ ràng, chính xác để tránh
vị SV có thể hiểu theo 2 ghĩa
- Chủ ̣ các câu hỏi theo các ứ độ hậ thứ
từ thấp đ́ cao để phù hợp với hiều trình độ SV
- Có các câu hỏi gợi ở, dẫ d́t cho SV
- Xác đ̣ h thời gian ụ thể cho kiể tra nói và xây
dự g ḱ hoạ h gọi SV t ả lời


2. PP TỰ LUẬN

*/ Ưu điể :
- Thể hị khả ă g lập luậ , śp đặt hay phác họa
- Thể hị khả ă g th̉ đ̣ h, bình luậ
- Khả ă g lựa họ các kí thứ , ý tưở g quan
t ọ g và tìm ối quan ḥ giữa các kí thứ ấ
- Khả ă g thể hị hay diễ đạt các ý tưở g sáng tạo
Loại câu hỏi tự luậ có thể dùng để kiể tra, đ h giá
các ụ tiêu liên quan đ́ thái độ, sự hiểu ít, hữ g
ý ị , sở thích và tài diễ đạt tư tưở g



2. PP TỰ LUẬN tt.
*/ Hạ chế:
- Không có khả ă g đo lườ g tri thứ về sự kị
hoặ kỹ ă g hành độ g ột cách hịu uả
- HS dễ quay cóp
- Vị hấ điể thườ g ất khá hiều thời gian
- Ḱt uả phụ thuộ hiều vào gười hấ
- Ḱt uả hấ có thể khác nhau ́u đượ cùng lúc
hiều giám khảo hấ


3. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
*/ Ưu điể :
- Có thể kiể tra và đ h giá nhanh, không yêu ầu
gười họ ghi hớ
- Có thể bao gồ
hiều lĩ h vự ộ g rãi trong ỗi
bài thi, với hữ g câu hỏi bao quát kh́p ội dung
hươ g trình giả g dạ
- Kh́ phụ đượ tình t ạ g họ tủ hoặ quay cóp
- Công vị hấ điể đượ thự hị nhanh chóng,
đạt ứ độ chính xác cao


3.ăTR CăNGHI MăKHÁCHăQUANă(tt.)ă

*/ Hạn chế:
- Hạn chế sự thể hiện khả năng nói và viết (diễn đạt,
trình bày ý t ởng) của ng ời học

- SV cũng có thể dễ đoán mò làm kết quả đánh giá
sai lệch và việc soạn câu hỏi rất công phu, tốn kém


4. PHƯƠNG PHÁP QUAN ̀ÁT
*/ PP này có thể đ́ h giá HS thông qua:
- Cách HS tham gia hoạt độ g nhóm, các trò hơi,...
- GV có thể lập sẵ các tiêu chí để cho điể cá
nhân, điể nhóm ủa các thành viên trong nhóm


4. PHƯƠNG PHÁP QUAN ̀ÁT tt.
*/ uăđỉm:
- Đánh giá đ ̣c kiến th́c cũng nh k̃ năng, thái đ̣ của
SV thông qua các b̀i ṭp thực h̀nh học các b̀i ṭp nh́m,
b̀i ṭp thuyết tr̀nh,...thông qua quan sát
*/ăNh ̣căđỉm:
- Kh́ đánh giá đối v́i ĺp học đông
- C̀n ć ṃt hệ thống tiêu ch́ c̣ thể, khoa học để
ć thể đánh giá đ ̣c ch́nh xác đ ̣c khả năng của
ng ời học


Ćc h nh th́c KTĐG

́i

- Đ nh gi theo ă g lực (competence - based
assessment)
- Đ nh gi

c thực (authentic assessment)
- …..


Kh́i iệm ă g lực c̉a sinh viên
Năng lực của sinh viên là khả năng làm chủ
những hệ thống kiến thức, kỹ năng, thái độ...
phù hợp với ngành học và vận hành (kết nối)
chúng một cách hợp lý vào thực hiện thành
công nhiệm vụ học tập, giải quyết hiệu quả
những vấn đề đặt ra của nghề nghiệp và cho
chính SV trong cuộc sống.
(Nguỹn Công Khanh, 2012).


Kh́i iệm KTĐG theo ă g lực
L̀ vịc đ nh gi dựa trên việc miêu tả các sản phẩm
đầu ra cụ thể, rõ ràng tới mức gười dạy, gười
học và các bên liên quan đều có thể hình dung
tương đối khách quan và chính xác về thành
quả của học sinh sau quá trình học tập. ĐG NL
cũng cho phép nhìn ra tiến bộ của gười học dựa
trên ức độ thực hịn c sản ph̉m.
(Wolf, 2001).


Mục tiêu c̉a việc KTĐG hứng iếp
cận ă g lực
• ĐG v sự ph t t iển học tập/v sự ín ộ ủa HS
(Assessment for Learning)

• ĐG hư l̀ hoạt động học tập (Assessment as
Learning)
• ĐG về ḱt uả học tập (Assessment of Learning)


KTĐG ́c thực
L̀ loại h nh đ nh gi t ực íp khả ă g thực
hịn c hịm vụ thực iễn, bao gồm ọi
h nh thức v̀ phươ g ph p kiểm tra đ nh gi
được thực hịn với ục đ ch kiểm tra c
ă g lực ần ́ trong uộc sống h̀ng g̀y v̀
được thực hịn trong ối ảnh thực t́.
(Nguỹn Công Khanh, 2016)


H nh th́c c̉a đ́nh giá ́c thực
-

“ản ph̉m
Dự n học tập
T nh diễn
Thực hịn ( hịm vụ):t̉ hức ột hoạt động;
đi khảo s t v̀ vít o o khảo s t, hoặc trao
đ̉i thư từ với
hu ê gia;….


×