Tải bản đầy đủ (.doc) (883 trang)

GIAO AN TRON BO LOP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.43 MB, 883 trang )

Giỏo ỏn 4 c nm

Trn Th Thanh Nhn

Rie3u3uyryeyryueyruryye3u3n0k9ys6
yaeiri3u3yuyyyeydgyweuyyeyewuqvc;=qa34yiqc66g
Th 2 ngy thỏng 9 nm 2013
Tit 1: o c:
TRUNG THC TRONG HC TP ( Tit1 )
Hryeuytu6yrrjtyttuttehetrueyyrueyeru4eur6rif75i87i6tour
I Mc tiờu :
- Nêu đợc một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
- Biết đợc: Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, đợc mọi ngời yêu
mến.
- Hiểu đợc trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh.
- Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập. Biết quý trọng những bạn trung
thực và không bao che cho những hành vi thiếu trung thực trong học tập.
II, dựng dy hc :
-GV cỏc mu chuyn
n tm gng v s trung thc trong hc tp
HS SGK
III, Cỏc hot ng dy hc ch yu
H GIO VIấN
H1 : X lý tỡnh hung
-Mt s cỏch gii quyt ca bn
Long
+ Mn tranh nh ca bn a
cụ giỏo xem
+ Núi di cụ l ó su tm nhng
quờn nh
+Nhn li v ha vi cụ s su tp


np sau
H -Nu l Long em s lm th no?
- GV kết luận nh SGV.
HĐ 2: Làm việc cá nhân ( BT1).
- GV nêu yêu cầu của BT1.
- GV kết luận:

T.gian
19phỳt

H HC SINH
Hc sinh xem SGK v c ni dung
Tỡnh hung
- Lit kờ cỏc cỏch gii quyt cú th
ca bn Long trong tỡnh hung

Tho lun nhúm ụi
-i din nhúm trỡnh by
- c ghi nh
7 phút

H 3 : Tho lun nhúm BT2
Nờu yờu cu bi tp
-Quy ccỏch t thỏi
Nờu tng ý kin b,c l ỳng

8 phỳt

HĐ 4: Củng cố dặn dò : cỏc nhúm


3 phút

- Học sinh làm việc cá nhân
- HS trình bày ý kiến, chất vấn
lẫn nhau.
- HS khác nhận xét bổ sung.
- La chn v a tay t thỏi
Lp trao i b sung
-hai HS c ghi nh SGK
Su tp cỏc mu chuyn v trung
thc trong hc tp.


Giáo án 4 cả năm

Trần Thị Thanh Nhàn

chuẩn bị tiểu phẩm
- GV nhËn xÐt tiÕt häc

- HS chuÈn bÞ tiÕt sau.

TiÕt 2:

Toán :
ÔN TẬP CÁC sè ®Õn 100000

I Mục tiêu :
- §äc, viÕt ®îc các số đến 1000 000.
- BiÕt ph©n tích cấu tạo số.

II . Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học
H Đ của GV
A. Giới thiệu :
HĐ 1 Ôn tập cách đọc viết số
Viết:
83251

T.gian

H Đ của HS

4 phút
-Đọc số
- Nêu rõ chữ số :
hàng đơn vị ,
hàng chục
hàng trăm ,
hàng nghìn


Giỏo ỏn 4 c nm

Trn Th Thanh Nhn
,hng chc nghỡn

Vit bng :
80001

83001;80201 ;


- Gi HS c
Yờu cu hc sinh nờu cỏc s:
trũn trm
trũn nghỡn
Trũn chc nghỡn
H 2: Thc hnh
Bi1:- GV yêu học sinh độc
lập làm bài.
- GV cùng HS chữa bài.
Bi 2:Nờu yờu cu
34
- GV tổ chức chữa bài.
Bi 3 :Nờu yờu cu của bài tập. phỳt
- GV phân tích mẫu .
- GV đi giúp đỡ học sinh yếu
làm bài.
Bi 4 :
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV thu chấm một số bài
- Nhn xột nờu kt qu ỳng .
4) Củng cố dặn dò :
- GV nhận xét tiết học
3phỳt
- Yêu cầu HS chuẩn bị bài sau tiếp
theo.

Tit 3:

c cỏc s

-Nờu quan h gia hai hng lin k
-Nhiu em
-Cỏ nhõn

1HS đọc yêu cầu của bài tập.
-HS tự làm bài , 2 HS lên bảng
làm .
- HS kẻ bảng và tự làm vào vở ô
li
- 1HS lên bảng làm , cả lớp nhận
xét.
- 1HS đọc yêu cầu của bài tập
Mẫu : 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3.
Tơng tự HS làm các bài còn lại.
- 2 HS lên bảng làm , cả lớp nhận
xét chữa bài.
-Tớnh chu vi cỏc hỡnh
- HS tự làm bài
- HS chữa lại bài nếu làm sai.
- HS nhắc lại nội dung bài học

Tp c:
D MẩN BấNH VC Kẻ YU
(Theo Tụ Hoi )

I / Mc tiờu :
- Đọc rành mạch, trôi chảy; bớc đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của
nhân vật ( Nhà Trò, Dế Mèn ).
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp- bênh vực ngời yếu.
Phát hiện đợc những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nhgiã hiệp của Dế Mèn; bớc

đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài. ( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK ).
II : dựng dy hc :
- Tranh minh ho bài đọc trong SGK.
- III Cỏc hot ng dy hc ch yu:


Giỏo ỏn 4 c nm
H ca GV
A.Gii thiu chung :
5ch im ca sỏch giỏo khoa Ting
Vit 4 tp 1
B Bi mi
1, Gii thiu ch im bi hc
- Treo tranh
2 Hng dn luyn c tỡm hiu
bi
Hot ng1: Luyn c
GV phõn on:
-gi hc sinh c ni tip
Gii ngha t : ngn chựn chựn : ngn
n mc quỏ ỏng khú coi
Giỏo viờn c din cm c bi
Hot ng2:
Tỡm hiờ bi
D mốn gp ch Nh trũ trong hon
cnh no?

Trn Th Thanh Nhn
T.gian
45

2phỳt
40phỳt
2phỳt

38phỳt
15phỳt

H ca HS
M mc lc sgk
2em c lờn 5ch im
Quan sỏt tranh

Hc sinh ni nhau c tng on
-2lt
-c phn chỳ thớch cui bi c
Luyn c theo cp
-2em c ton bi
-c thm on 1

10phỳt

-Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà
Trò rất yếu ớt ?
- HS đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu
hỏi:- -Nhà Trò bị bị bọn nhện ức hiếp,
đe dọa nh thế nào ?
- Những lời nói và cử chỉ nào của Dế
Mèn nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của
Dế Mèn?
Em hiểu nghĩa hiệp là nh thế nào?

Em thớch hỡnh nh no nht ?vỡ sao
?
- Tìm hiểu xong bài văn, em hãy
cho biết nội dung chính của bài là gì?
H:3 Hng dn hc sinh c
din cm
_Hd HS c ỳng ;ging c phự
hp vi tỡnh cm thỏi ca nhõn vt 13phỳt
ớnh bng giy ghi on vn
Nm trc khi gp tri lm úi
kộm ,,, n hip k yu
c din cm on vn

- D mốn i qua vựng c xc thỡ
nghe ting khúc t tờ , li gn thỡ
thy nh trũ khúc bờn tng ỏ
Thõn hỡnh ch bộ nh, gy yu,
ngi b nhng phn nh mi lt.
Cỏnh ch mng, ngn chựn chựn,
quỏ yu
- HS c thm on 3, suy ngh v
tr li. HS khỏc nhn xột b sung.
Li núi ca mốn Em ựng s hi
hóy tr v vi tụi a c ỏc khụng
th cy kho n hip em c.
-c ch hnh ng xoố c hai cng
ra dt nh trũ i
- HS nêu
Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa
hiệp

- 4em ni tip nhau c 4
on ;lp nhn xét.
-on t hỡnh dỏng nh trũ c
chm
-Li nh trũ ging ỏng thng
-Li d mốn ging mnh m


Giỏo ỏn 4 c nm
-Hd HS c nhúm
- Hng dn c din cm
-c mu
3ph
C.: Cng c dn dũ:
- Qua bài này, em học tập đợc gì ở
nhân vật Dế Mèn?
- GV nhận xét tiết học

Trn Th Thanh Nhn
-Luyn c on tip theo
- Thi c trclp 4em
-Nhn xột

-Liờn h bn thõn
- HS chuẩn bị bài sau.

Tiết 4:

Kĩ thuật
Chng 1: K THUT CT, KHU, THấU

VT LIU, DNG C CT, KHU, THấU (tit 1)

I.MC TIấU
-Biết đợc đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ
đơn giản thờng dùng để cắt, khâu, thêu.
- Biết cách và thực hiện đợc thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ ( gút chỉ )
II. DNG DY - HC
Mt s mu vt liu v dng c ct, khõu, thờu nh vi, kim, ch, kộo, khung
thờu, phn may.
III. CC HOT NG DY HC CH YU
1.n nh t chc : HS hỏt (1)
2.Kim tra bi c :(5)
- KT dựng hc tp.
3.Bi mi
Hot ng dy
Hot ng hc
*Gii thiu bi(1): SGV
Nghe GV gii thiu
Hot ng 1 : GV hng dn HS quan sỏt, nhn
xột v vt liu khõu, thờu.
* Mc tiờu: HS nhn bit nhng vt liu no
thng dựng trong khõu, thờu.
* Cỏch tin hnh :
Gv gii thiu mt s loi vi, ch(xem
Hs lng nghe
thờm sỏch hdgv/15)
*Kt lun: ni dung trong SGK.
Hs nhc li
Hot ng 2 : GV hng dn hs tỡm hiu c
im v cỏch s dng kộo

* Mc tiờu : Hs nhn biit c im v cỏch s
dng kộo.


Giáo án 4 cả năm

Trần Thị Thanh Nhàn

* Cách tiến hành:
- GV giới thiệu một số loại kéo.
- Xem thêm shdgv/16
* Kết luận: Mục 1 phần ghi nhớ SGK/18.
Hoạt động 3:GV hướng dẫn quan sát, nhận xét một
số vật liệu và dụng cụ khác.
* Mục tiêu: Hs nhận biết một số vật liệu và dụng
cụ cắt may khác như thước may, thước dây, khung
thêu, khuy cài, khuy bấm, phấn may.
* Cánh thức tiến hành :
- GV giới thiệu vật liệu , nói công cụ của nó.
- Xem Shdgv/16
* Kết luận: như SGV/16

Hs lắng nghe rồi thực hành
Hs đọc mục 1 SGK/18

Nghe và quan sát các dụng cụ
cắt may
Nhắc lại

IV Nhận xét:

- Củng cố dặn dò (3’)
- Cô vừa dạy bài gì?
- Nhắc lại một số vật liệu và dụng cụ cắt may mà em biết.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn hs chi tiết sau:
vải trắng 15cm x 20cm.
phấn vạch dấu, kéo, thước dẹt.

Thứ 3 ngày 16 tháng 8 năm 2011
Tiết 1:

Toán :
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000 (tt )

I, Mục tiêu :
- Thùc hiÖn ®îc phÐp céng, phÐp trõ c¸c sè ®Õn cã n¨m ch÷ sè; nh©n ( chia ) sè ®Õn
cã n¨m ch÷ sè víi ( cho ) sè cã mét ch÷ sè.
- BiÕt so s¸nh, xÕp thø tù ( ®Õn 4 sè ) c¸c sè ®Õn 100 000.
II , Đồ dùng dạy học :
- SGK ,bảng con
III, Các HĐ dạy và học :
HĐ GIÁO VIÊN
A Kiểm tra
1 Luyện tính nhẩm
Tổ chức trò chơi tính nhẩm truyền
-Đọc phép tính

T.gian
4phút


HĐ HỌC SINH
Đọc kết quả


Giáo án 4 cả năm

Trần Thị Thanh Nhàn

B.Bài mới :
- HD học sinh làm bài tập
Bài 1:Nêu u cầu

34phút
- Tính nhẩm và ghi kết quả vµo vë
« li.

Bài 2 : §Ỉt tÝnh råi tÝnh
Nhắc lại cách đặt tính
Bài 3 :
Ghi bảng 5870 , 5890 ,
u cầu HS nhận xét số chữ số
HD so sánh số chữ số ở mỗi hàng
Bài 4:
- Y/c: HS tự làm bài.
- Hỏi: Vì sao em sắp xếp được như
vậy?
Bài 5: GV dỈn HS kh¸ giái vỊ lµm
thªm.
4 Củng cố dặn dò:
- GV nhËn xÐt tiÕt häc

5 phót
Làm bài ở vở bài tập
Xem bài ơn tập

TiÕt 2 :

1 em lên bảng làm
Lớp làm vào vở
Hai số này cùng có 4 chữ số
Nhận xét so sánh giá trị các chữ
số hàng nghìn , hàng trăm giống
nhau
- Hàng chục 7 < 9
- Nên 5870 < 5890
Tự làm các bài còn lại
HS làm bài vào vở
Đọc kết quả
- 1HS ®äc yªu cÇu cđa bµi tËp
- HS ®éc lËp lµm bµi.
- HS nªu c¸ch s¾p xÕp, HS kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung.

- HS chn bÞ bµi sau

Lun tõ vµ c©u:
CÊu t¹o cđa tiÕng

I, Mục tiêu:
- N¾m ®ỵc cÊu t¹o ba phÇn cđa tiÕng ( ©m ®Çu, vÇn, thanh ) – néi dung ghi nhí.
- §iỊn ®ỵc c¸c bé phËn cÊu t¹o cđa tõng tiÕng trong c©u tơc ng÷ ë BT1 vµo b¶ng

mÉu ( mơc III) .
- Häc sinh kh¸, giái gi¶i ®ỵc c©u ®è ë BT2 ( mơc III).
II. §å dïng d¹y häc: B¶ng phơ, bé ch÷ c¸i ghÐp tiÕng.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. KiĨm tra(2-3’): Híng dÉn chung vỊ c¸ch häc Lun tõ vµ c©u líp 4.
2. D¹y bµi míi:
a. Giíi thiƯu bµi(1-2’): H«m nay chóng ta sÏ ®ỵc häc bµi Lun tõ vµ c©u ®Çu tiªn
cđa líp 4 ®ã lµ: CÊu t¹o cđa tiÕng.
b. H×nh thµnh kh¸i niƯm(10-12’):
* NhËn xÐt:
- HS ®äc toµn bé yªu cÇu.
- §äc yªu cÇu 1.
- Dßng th¬ 1 cã? tiÕng?
- HS ®Õm miƯng dßng th¬ thø nhÊt (tiÕng)


Giỏo ỏn 4 c nm

Trn Th Thanh Nhn

G: 1 tiếng = 1 chữ.

- Tiếng do những bộ phận nào tạo thành?

- HS làm việc nhóm đôi dòng 2.
- Trả lời cả câu tục ngữ có 14 tiếng.
- Đọc yêu cầu 2.
- HS làm VBT theo nhóm đôi các yêu cầu
còn lại.
- Đại diện nhóm trình bày.

- âm đầu vần thanh.

- Những tiếng không đủ 3 bộ phận trên thì
bắt buộc phải có những bộ phận nào?

vần và thanh

- Hãy đánh vần tiếng bầu? ghi lại cách
đánh vần?

- Rút ghi nhớ.
+Tiếng gồm mâý bộ phận? Nêucấu tạo của 1 tiếng?
* Ghi nhớ :
- Lấy ví dụ tiếng có đủ 3 bộ phận?
- Lấy ví dụ tiếng chỉ có 2 bộ phận?
c. Hớng dẫn luyện tập(20-22):
Bài 1 (7) Phân tích các bộ phận cấu tạo
của từng tiếng...

- HS đọc.
- Hoa, lam, máy...
- Ơi, à, oi, ôi, á..

- HS đọc yêu cầu.
- HS làm miệng vài tiếng theo mẫu.
- HS làm việc nhóm đôi VBT.
- 1 HS làm bảng phụ, chữa bài
-> Tiếng do âm đầu, vần và thanh tạo thành.
Bài 2 (7)
- HS làm miệng.

- Phân tích cấu tạo của tiếng ao?
3. Củng cố, dặn dò: (-4):-Tiếng có cấu tạo ntn? Bộ phận nhất thiết phải có trong
tiếng là bộ phận nào?
- Đọc lại ghi nhớ.
- GV nhận xét tiết học, HS chuẩn bị bài sau.

Tiết 3 :

Kể chuyện
Sự tích hồ Ba Bể

I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng nói:
- Dựa vào lời kể của Gv và tranh minh hoạ, HS kể lại đợc câu chuyện đã nghe, có
thể phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt.


Giỏo ỏn 4 c nm

Trn Th Thanh Nhn

- Hiểu truyện, trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện. Ngoài việc giải thích sự
hình thành hồ Ba Bể, câu chuyện còn ca ngợi những con ngời giàu lòng nhân ái,
khẳng định ngời giàu lòng nhân ái sẽ đợc đền đáp xứng đáng.
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Có khả năng tập trung nghe thầy cô kể.
- Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh SGK phóng to.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: Không kiểm tra.

2. Dạy bài mới: ( 32 phút )
a. Giới thiệu bài(1-2): Mở đầu cho chủ điểm Thơng ngời nh thể thơng thân. Tiết kể
chuyện đầu tiên cô sẽ kể cho các em nghe câu chuyện Sự tích Hồ Ba Bể.
b. Gv kể chuyện(6-8):
Lần 1: Diễn cảm Giải thích từ khó.
Lần 2: Các em quan sát bức tranh 1, nghe cô kể.
..... tơng tự với 2 bức tranh còn lại.
c. Hớng dẫn HS tập kể(22-24).
*Kể từng đoạn
- Bài 1(8): + 1 HS đọc thầm
yêu cầu.
-Bài yêu cầu gì ? Dựa vào đâu để kể ?
+ HS làm việc theo nhóm 4.
+ Từng nhóm kể theo
tranh,nhận xét,
, Thi kể trớc lớp: Đại diện của từng nhóm
bổ sung
cho nhau .
(mỗi nhóm chỉ kể 1 tranh)
GV:Kể đúng cốt truyện không lặp lại...
- Các nhóm nhận xét bạn kể:
ND,trình tự...
*Kể cả câu chuyện
- Tổ chức cho HS thi kể trớc lớp

- Bài 2(8 -10)
+ Đọc yêu cầu.
+ Làm việc theo nhóm.
+ Đại diện nhóm kể cả truyện.
d. Tìm hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện( 3-5)

- Bài 3 :
+ HS đọc yêu cầu.
+Thảo luận N2 trả lời
+ Câu chuyện ca ngợi những
con ngời


Giỏo ỏn 4 c nm

Trn Th Thanh Nhn

-Ngoài mục đích giải thích sự hình thành hồ
giàu lòng nhân ái biết giúp
đỡ ngời khác .
Câu chuyện còn nói đến điều gì?
*Yêu cầu HS bình chọn
-Bạn kể hay nhất .
Gv liên hệ: Trong cuộc sống hàng ngày...
Bạn hiểu truyện nhất.
d. Củng cố, dặn dò :( 5 ).
- GV khen HS kể tốt, động viên HS kể cha hay, cha tập trung. Dận HS chuẩn bị
bài sau

Tiết 4:

Thể dục :
Giới thiệu chơng trình, tổ chức lớp trò chơi
Chuyển bóng tiếp sức
I)
Mục tiêu :

- Biết đợc những nội dung cơ bản của chơng trình thể dục lớp 4 và một số nội
quy trong giờ học Thể dục.
- Biết cách tập hợp hàng dọc, biết cách dóng thẳng hàng, đứng nghiêm, đứng
nghỉ.
- Biết đợc cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi theo yêu cầu của giáo
viên.
I)
Địa điểm phơng tiện:
-Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập đảm bảo an toàn tập luyện
- Chuẩn bị một còi, 4 quả bóng nhựa
II) Nội dung và phơng pháp lên lớp.

Hoạt động của giáo viên
1. Phần mở đầu :
- Tập hợp lớp phổ biến nội
dung yêu cầu giờ học
- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay
- Trò chơi Tìm ngời chỉ huy
2. Phần cơ bản :
a) Giới thiệu chơng trình Thể
dục lớp 4.
- HS đứng theo đội hình 4 hàng
ngang. GV giới thiệu tóm ctắc chơng trình môn Thể dục lớp 4.
- Thời lợng học 2 tiết / tuần, học

Hoạt động của học sinh
8 phút
2phút

20 phút

3 phút

ììììììììì
ììììììììì
ììììììììì
ììììììììì

ììììììììì
ììììììììì
ììììììììì
ììììììììì


Giỏo ỏn 4 c nm

Trn Th Thanh Nhn

trong 35b tuần, cả năm học 70 tiết.
- Nội dung bao gồm: ĐHĐN, bài
thể dục phát triển chung, kĩ năng
vận động cơ bản, trò chơi vận động
và đặc biệt có môn học tự chọn nh:
Đá cầu, ném bóng
b) Phổ biến nội quy, yêu cầu tập
luyện
- Trong giờ học quần áo phải gọn
gàng, khuyến khích mặc quần áo
thể thao, không đi dép lê.phải đi
dày.
c) Biên chế tổ tập luyện

- Cách chia tổ tập luyện nh theo
biên chế lớp , bầu tổ trởng các tổ.
d) Trò chơi: Chuyển bóng tiếp sức
-GV làm mẫu cách chuyền bóng và
phổ biến luật chơi.
- Cho cả lớp chơi thử một lần. Khi
thấy cả lớp biết cách chơi GV mới
cho HS chơi chính thức.
3. Phần kết thúc :
* Đứng rại chỗ vỗ tay và hát
- GV hệ thống bài
- GV nhận xét, đánh giá kết quả
giờ học và giao bài tập về nhà.

3 phút

ì
ì
ì
ì
ì

ììììììì

ììììììì

2 phút

5 phút


ì
ì
ì

ì

ì

ì

ì
ì
ì

ì

ì

ì

ì

5 phút

ììììììììì
ììììììììì
ììììììììì
ììììììììì

Sáng thứ 4 ngày 17 tháng 08 năm 2011

Tiết 1:

Toán :

Ôn tập

Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tập các số đến 100000, HS biết so sánh các số các số có 5 chữ
số.
- Thực hiện đợc các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia và tính đợc giá trị của biểu thức
có chứa một chữ.
- Rèn luyện kĩ năng về giải toán.
Hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh


Giỏo ỏn 4 c nm

Trn Th Thanh Nhn

ổn định lớp: ( 4 phút )
- GV kiểm tra sách vở - đồ dùng học tập của
HS.
I)

- HS đa sách vở đồ dùng cho GV
kiểm tra.

I)

Luyện tập: ( 40 phút )
- GV hớng dẫn HS làm các bài tập sau:
Bài 1: a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
73524 ; 73452 ; 75352 ; 37254 ; 37245 ,
b) Tìm số bế nhất trong các số sau:
43567 ; 44001 ; 29754 ; 29574 ; 29475 .
c) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
54765 ; 54770 ; 54775 ; .. ; ; ..
- GV chữa bài, nhận xét bài làm của HS.
Bài 2 : Đặt tính rồi tính:
25736 + 9157
15206 x 4

- HS đọc đề và độc lập làm bài
vào vở ô li.
- 3 HS lên bảng làm 3 bài

71603 57354
29765 : 7
- GV tổ chức chữa bài.
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức:
a) 375 + m với : m = 37 ; m = 45 ; m = 128
b) 17 x n 36 với : n =4 ; n = 7 ; n = 9.
- GV hớng dẫn: để tính đợc giá trị của biểu
thức ta phải thay giá trị của m và n vào biểu
thức.
- GV gọi HS khác nhận xét bài làm của bạn
- GV chữa bài
Bài 4: Thùng thứ nhất đựng 356 l dầu, thùng thứ hai


- 2 HS đọc yêu cầu đề bài

đựng đợc bằng

1
số dầu ở thùng thứ nhất. Hỏi cả
2

hai thùng đựng đợc bao nhiêu lít dầu ?
- GV đi gợi ý giúp đỡ cho HS yếu làm bài.
- GV thu chấm 10 bài, nhận xét bài làm của
HS .

Bài 5 : Các bạn học sinh xếp thành 6 hàng nh nhau.
Biết 4 hàng có 64 bạn. Hỏi 6 hàng có bao nhiêu bạn
?
- Cả lớp và GV nhận xét, chữa bài
- GV tổ chức chữa bài.
II)
Củng cố dặn dò: ( 5 phút )
- GV nhận xét tiết học
- HS về nhà làm thêm bài tập và chuẩn bị bài
sau.

Tiết 2 :

Tiếng việt

- Cả lớp nhận xét chữa bài.
- 1 HS đọc yêu cầu đề toán

- HS tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm.
- HS chữa lại bài nếu làm sai.

- HS suy nghĩ và làm bài .
- GV đi theo dõi giúp đỡ HS
yếu làm bài.
- 2 HS lên bảng làm.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài 4.
- HS trao đổi nhóm 2 và làm bài.
- Đại diện một HS lên bảng
làm.
- HS chữa lại bài ( nếu làm sai
).
- HS nhắc lại nội dung ôn tập
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV yêu cầu HS tự làm bài
.
- HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài sau.

Ôn tập

I. Mục tiêu:
- Luyện viết chữ đẹp.
- Ôn tập về cấu tạo tiếng , học sinh biết đợc những từ viết sai chính tả và phân biệt
đợc âm l/ n .


Giỏo ỏn 4 c nm


Trn Th Thanh Nhn

II. Các hoạt động
Hoạt động dạy
Hđ1: Giới thiệu nội dung tiết ôn tập
Hđ2: Hớng dẫn bài tập
Bài tập 1: HS luyện viết vở Thực hành
viết đúng viết đẹp Chữ A
- GV hớng dẫn HS quan sát và viết đúng
mẫu
- Chấm, chữa bài
Bài tập 2: Phân tích các bộ phận cấu tạo
của từng tiếng trong câu ca dao sau:
Tháp Mời đẹp nhất bông sen
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ
- GV chấm bài, nhận xét
Bài tập 3: Tìm những tiếng bắt vần với
nhau trong đoạn thơ sau:
Núi giăng thành luỹ sắt dày
Rừng che bộ đội rừng vây quân thù.
Mênh mông bốn mặt sơng mù
Đất trời ta cả chiến khu một lòng.
Tố Hữu
( Trích bài thơ Việt Bắc)
Bài tập 4: Những từ nào viết sai chính
tả ?
a. nở nang
b. chắc nịch
c.

nông nổi
d. lông cạn
e. béo lẳn
g.
xoong nồi
- GV chữa bài chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 5: Điền vào chỗ chấm l hoặc n
cho phù hợp.
a) Chim sa cá ặn
b) Đất ành chim đậu
c) Bán anh em xa mua áng giềng gần.
d) ớc sôi ửa bỏng .
- GV kết luận chốt lại lời giải đúng.
Hđ3: Củng cố dặn dò:
- Dặn HS về nhà học bài
Tiết 3 :

Hoạt động học
- HS viết bài vào vở
HS phân tích, làm bài vào vở
Theo mẫu
Tiếng
Âm đầu Vần
Thanh

- HS thảo luận N2
Các nhóm báo cáo kết quả
- HS nhóm khác nhẫnét bổ sung.

Khoa học:

ôn tập

-

1HS đọc yêu cầu của đề bài
Cả lớp độc lập làm bài
1HS lên bảng điền vào chỗ chấm.
HS khác nhận xét

- 2 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS tự lập làm bài
- - GV đi theo dõi giúp đỡ HS yếu
làm bài.
- HS nhắc lại nội dung bài học
- Chuẩn bị bài sau.

A. Mục tiêu:
- Nêu đợc những yếu tố và con ngời cũng nh những sinh vật khác cần để duy trì sự
sống
- Kể ra đợc một số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ con ngời mới cần trong
cuộc sống
- Biết quý trọng những yếu tố cần cho sự sống
B. Đồ dùng học tập:
- Hình trang 4, 5 sách giáo khoa. Phiếu học tập
C. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Tổ chức
- Hát.



Giỏo ỏn 4 c nm
II. Kiểm tra:
III. Dạy bài mới:
HĐ1: Động não
* Mục tiêu: Học sinh liệt kê những gì em
cần cho cuộc sống
* Cách tiến hành
B1: GV nêu yêu cầu
- Kể những thứ các em cần hàng ngày để
duy trì sự sống
- Nhận xét và ghi các ý kiến đó lên bảng
B2: GV tóm tắt ý kiến và rút ra kết luận
HĐ2: Làm việc với phiếu học tập và SGK
* Mục tiêu: Phân biệt những yếu tố mà
con ngời, sinh vật khác cần để duy trì sự
sống của mình với yếu tố mà chỉ có con
ngời mới cần
* Cách tiến hành
B1: Làm việc với phiếu theo nhóm
- GV phát phiếu
B2: Chữa bài tập ở lớp
B3: Thảo luận tại lớp
- GV đặt câu hỏi
- Nhận xét và rút ra kết luận SGV trang
24
HĐ3: Trò chơi Cuộc hành trình đến
hành tinh khác
* Mục tiêu: Củng cố kiến thức đã học và
những điều kiện cần để duy trì sự sống

* Cách tiến hành
B1: Tổ chức
- Chia lớp thành các nhóm và phát phiếu
B2: hớng dẫn cách chơi và thực hành chơi
B3: Thảo luận
- Nhận xét và kết luận
IV. Hoạt động nối tiếp :
1) Củng cố:
? Con ngời cũng nh những sinh vật khác
cần gì để sống?
2) Dặndò:-Về nhà tiếp tục tìm hiểu và
chuẩn bị bài 2

Trn Th Thanh Nhn
- Sự chuẩn bị của học sinh.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh nối tiếp trả lời
- Điều kiện vật chất: Quần, áo, ăn, uống
- Điều kiện tinh thần: tình cảm, gia
đình, bạn bè...
- Nhận xét và bổ xung
- Học sinh nhắc lại

- Học sinh làm việc với phiếu học tập
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Con ngời và sinh vật khác cần: Không
khí, nớc, ánh sáng, nhiệt độ, thức ăn
- Con ngời cần: nhà ở, tình cảm, phơng
tiện giao thông, bạn bè, quần áo, trờng,
sách, đồ chơi...

- Học sinh nhận xét và bổ xung
- Học sinh mở sách giáo khoa và thảo
luận hai câu hỏi
- Nhận xét và bổ xung
- Học sinh chia nhóm và nhận phiếu
- Học sinh thực hiện chơi theo yêu cầu
của giáo viên
- Từng nhóm so sánh kết quả và giải
thích
- Vài học sinh nêu.

Tiết 4:
Đạo đức:
Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh thực hiện tốt các hành vi về tính trung thực trong học tập
II. Các hoạt đông dạy học:
Hoạt dộng dạy
Hoạt động học
Hđ1: G thiệu nội dung ôn tập
Hđ2: Hớng dẫn làm bài
Thảo luận N2
Bài1:Xử lí tình huống sau:
Các nhóm nêu ý kiến
Trong giờ kiểm tra Toán, thấy Bình
Nhận xét
không làm đợc bài, Toàn có ý định cho
Bình chép bài của mình.



Giáo án 4 cả năm

Trần Thị Thanh Nhàn

- Theo em, B×nh cã thĨ cã nh÷ng c¸ch
øng xư nh thÕ nµo trong t×nh hng ®ã?
- NÕu lµ B×nh em sÏ lµm g× trong t×nh
hng ®ã? V× sao?
Bµi2: Em h·y nªu mét sè biĨu hiƯn vỊ
trung thùc trong häc tËp.
Bµi 3: Em h·y tù liªn hƯ vµ ghi nh÷ng
- HS ph¸t biĨu ý kiÕn
viƯc em ®· lµm thỴ hiƯn trung thùc trong
häc tËp
HS ®äc bµi
- HS vỊ nhµ thùc hiƯn néi dung bµi häc
H®3 Cđng cè dỈn dß
- GV nhËn xÐt biĨu d¬ng

ChiỊu thø 4 ngµy 17 th¸ng 08 n¨m 2011
TiÕt 1 :

To¸n:
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo)

I, Mục tiêu :
- TÝnh nhÈm, thùc hiƯn ®ỵc phÐp céng, phÐp trõ c¸c sè cã ®Õn n¨m ch÷ sè;
nh©n(chia ) sè cã n¨m ch÷ sè víi ( cho ) sè cã mét ch÷ sè.
- TÝnh ®ỵc gi¸ trÞ cđa biĨu thøc.
II , Đồ dùng dạy học :

- SGK ,vở, bảng con
I. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1) Bµi cò : ( 5 phót )
- GV: Gọi 3 HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết - 3HS lên sửa bài, cả lớp theo dõi,
nxét.
trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
2) Dạy-học bài mới: ( 30 phót )
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay ta tiếp tục
cùng nhau ôn tập các kthức đã học về các
số trg ph/vi 100 000.
Bài 1:
- GV: Y/c HS tự nhẩm & ghi kquả vào
VBT.
Bài 2:
- GV: Cho HS tự th/h phép tính.
- Y/c: HS tự nxét bài làm của bạn trên
bảng, sau đó nxét & cho điểm HS

- HS: Làm bài, sau đó 2HS ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để ktra bài nhau.
- 4HS lên bảng làm, mỗi HS th/h 2
phép tính.
- HS: Nêu cách đặt tính, th/h tính của 1
phép tính cộng, trừ, nhân, chia trg bài.



Giáo án 4 cả năm

Trần Thị Thanh Nhàn

- 3HS lần lượt nêu thứ tự th/h các phép
tính trg 1 biểu thức.
Bài 3:
- GV: Cho HS nêu thứ tự th/h các phép tính - 4HS lên bảng th/h tính gtrò của 4 biểu
thức, HS cả lớp làm bài vào VBT.
trg biểu thức rồi làm bài.
a) 3257 + 4659 – 1300 = 7916 – 1300 = 6616
2600 = 3400
c) (70850 – 50230) x 3 = 20620 x 3 = 61860
= 9500
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 4:
- GV: Gọi HS nêu y/c của bài toán, sau đó
y/c HS tự làm.
- GV: Sửa bài & y/c HS nêu cách tìm số
hạng chưa biết của phép cộng, số bò trừ
chưa biết của phép trừ, thừa số chưa biết
của phép nhân, số bò chia chưa biết của
phép chia.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 5:
- GV: Gọi HS đọc đề bài.
- GV yªu cÇu HS kh¸ giái vỊ nhµ lµm thªm
3) Củng cố-dặn dò: ( 5 phót )
- GV: Nxét tiết học.- Dặn dò: Làm BT &

CBBsau.

TiÕt 2 :

b) 6000 – 1300 x 2 = 6000 –
c) 9000 + 1000 : 2 = 9000 + 500

- HS: Nêu y/c.
- 4HS lên bảng làm BT, cả lớp làm
VBT.
- HS: Nêu cách tìm thành phần chưa
biết của phép tính.

- HS: Đọc đề bài SGK.
.

- HS nh¾c l¹i néi dung bµi häc.

TËp ®äc
MĐ èm

( TrÇn §¨ng Khoa )

I. Mơctiªu :
- §äc rµnh m¹ch, tr«i ch¶y; bíc ®Çu biÕt ®äc diƠn c¶m 1; 2 khỉ th¬ víi gÞng nhƯ
nhµng, t×nh c¶m.
- HiĨu néi dung bµi: T×nh c¶m yªu th¬ng s©u s¾c vµ tÊm lßng hiÕu th¶o, biÕt ¬n
cđa b¹n nhá víi ngêi mĐ bÞ èm. ( tr¶ lêi ®ỵc c¸c c©u hái 1,2,3; thc Ýt nhÊt mét
khỉ th¬ trong bµi).
II. §å dïng d¹y häc: Tranh SGK

III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. KiĨm tra(2-3’): §äc bµi: DÕ MÌn bªnh vùc kỴ u?


Giỏo ỏn 4 c nm

Trn Th Thanh Nhn

- Nêu nội dung bài?
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài(1-2): Hôm nay cô cùng các em đọc bài Mẹ ốm.
b. Luyện đọc đúng(10-12).
- Bài thơ có mấy đoạn (khổ)?
- 7 đoạn.
* Đọc nối tiếp 7 khổ thơ.
- HS đọc.
* Rèn đọc từng khổ thơ:
- HS đọc dòng 4.
- GV hớng dẫn đọc cả bài: đọc rõ ràng , - HS đọc chú giải, - HS đọc đoạn (2ngắt đúng nhịp thơ...
3em).
- HS đọc chú giải, - HS đọc đoạn.
- HS đọc đoạn nhóm đôi.
- GV đọc mẫu.
- HS đọc cả bài.
- HS đọc thầm 2 khổ thơ đầu.
- 1 HS đọc câu1 (SGK).
c. Tìm hiểu bài( 12):
- 2 khổ thơ đầu.
-Em hiểu những câu thơ sau muốn nói
- HS trả lời: cho biết mẹ bạn nhỏ bị ốm ,

điều gì? Lá trầu khô giữa cơi trầu
mẹ không làm đợc gì cả...
Truyện Kiều gấp lại trên đầu bấy nay....
G giảng cụm từ lặn trong đời mẹ
- Khổ 3.
+Sự quan tâm, chăm sóc của xóm làng
đối với mẹ bạn nhỏ đợc thể hiện qua
- Cô bác xóm làng đêcna rhăm, ngời cho
những câu thơ nào?
trứng, ngời cho cam Anh y sĩ đã
mang thuốc vào.
Giảng : Mẹ ốm, mệt mỏi nhng mẹ không cô đơn vì mẹ đợc sự quan tâm, chia sẻ
của bà con chòm xóm, rồi lại đợc sự chăm sóc tận tình của anh y sĩ...
- Khổ thơ 4 + 5 +6
- HS đọc thầm.
+ Tìm những chi tiết cho thấy bạn nhỏ Cả đời .... tập đi.
rất xót thơng mẹ?
+ Bạn nhỏ sẽ làm những việc gì để
- Bạn nhỏ không quản ngại, làm mọi vệc
mong mẹ vui, khoẻ?
để mẹ vui : Mẹ vui con có quản gì .
Đó là tình yêu thơng sâu sắc của bạn múa ca .
nhỏ đối với mẹ.
- Dòng thơ cuối: bạn nhỏ muốn nói lên
điều gì?
HS đọc to 2 dòng thơ cuối.
- Bài thơ có ý nghĩa gì?
Mẹ là ngời có ý nghĩa vô cùng to lớn đối
với bạn nhỏ .
d. Luyện đọc diễn cảm và học thuộc

lòng (10 phút ).
Nói lên tình cảm yêu thơng....


Giỏo ỏn 4 c nm
+ GV đọc mẫu
+ GV yêu cầu HS đọc.

Trn Th Thanh Nhn
- HS đọc khổ thơ mình thích.
- H nhẩm thuộc
- HS đọc thuộc lòng theo đoạn.
- HS đọc cả bài.

e. Củng cố, dặn dò: ( 4):
- Nêu ý nghĩa của bài thơ?
- GV liên hệ.
- Về học thuộc bài. Chuẩn bị bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếuphần 2.

Tiết 3 :

Tập làm văn:
Thế nào là kể chuyện ?

I . Mc tiờu :
- Hiểu những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện ( nội dung Ghi nhớ ).
- Bớc đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối, liên quan đến một, hai
nhân vật và nói lên đợc một điều có ý nghĩa ( mục III ).
II . dựng dy hc :
II. Đồ dùng dạy học: Băng giấy dán đề bài 1.

III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra(2-3): - Kể những kiểu bài văn đã học ở Lớp 3?
- Nêu yêu cầu văn học ở Lớp 4.
2. Dạy bài mới:
a. giới thiệu bài(1-2): ghi tên bài.
b. Hình thành khái niệm ( 15).
* Nhận xét:
- HS đọc thầm yêu cầu 1 mục nhận
xét.
- Yêu cầu 1có mấy ý?
- 1 HS kể lại vắn tắt câu chuyện Sự
tích hồ Ba Bể .
+ Hớng dẫn HS làm miệng.
Thực hiện làm VBT yêu cầu1theo N2.
- Kể tên các nhân vật có trong chuyện?
- Sự việc chính đầu tiên của câu chuyện - HS nêu
là sự việc gì ? và kết quả ra sao?
Bà cụ đến lễ hội ăn xin -> không ai cho.
- Sự việc tiếp theo và kết quả?
- Các sự việc tiếp theo và ý nghĩa của
- Hai mẹ con...
câu chuyện?
- HS đại diện nhóm trả lời .
- GVchốt lời giải đúng.
- Câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể có các nhân vật , các sự kiện và kết quả của sự việc,
có ý nghĩa của truyện nên câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể là một bài văn kể chuyện.


Giỏo ỏn 4 c nm
Yêu cầu 2

- Nêu yêu cầu của bài?
- Gợi ý: Để biết bài Hồ Ba Bể có phải là
bài văn kể chuyện không, các em dựa
vào yêu cầu 1.
- Bài hồ Ba Bể nói về điều gì?
- So sánh với bài Sự tích hồ Ba Bể?
Bài hồ Ba Bể không phải là một bài
văn kể chuyện.
Yêu cầu3: Theo em, thế nào là kể
chuyện?
* Ghi nhớ SGK/11
c) Hớng dẫn luyện tập (17)
Bài 1 (10-11)
- Gv ghi yêu cầu của đề.
- Để xây dựngđợc 1 câu chuyện cần có
gì?( câu chuyện có mở đầu câu chuyện,
diễn biến của câu chuyện và kết thúc câu
chuyện).

- Hớng dẫn HS nhận xét bạn.
- GVnhận xét, chữa.
Bài 2 (7-9)
- Câu chuyện em kể có những nhân vật
nào? Nêu ý nghĩa câu chuyện?
d) Củng cố, dặn dò (2-4)
- Thế nào là kể chuyện?
- Về làm bài ở VBT.

Tiết 4 :


Tiết 1 :

Trn Th Thanh Nhn
- HS đọc thầm yêu cầu (cả bài).

- HS làm VBT.
- Miêu tả cảnh đẹp ở hồ Ba Bể.
- HS nêu.

- HS nêu nối tiếp.
- HS đọc, lấy ví dụ.
HS đọc to, đọc thầm , gạch chân những
từ quan trọng về thể loại, nội dung, giới
hạn.
- Thể loại: kể
- Giới hạn: Trên đờng đi học về.
- Nội dung: Em giúp một cô phụ nữ bế
con nhỏ, xách đồ nặng...
- HS làm VBT
- 1 HS trình bày.
-Lớp nhận xét thể loại, nội dung, cách
diễn đạt (câu, từ, ý...)
-HS nêu yêu cầu
- HS làm nhóm đôi.
- HS trình bày.

- HS chuẩn bị bài sau

Tự học :
Thứ 5 ngày 18 tháng 8 năm 2011

Toán :
BIEU THệC CO CHệA MOT CHệế


Giáo án 4 cả năm

Trần Thị Thanh Nhàn

I. MỤC TIÊU:
- HS bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ
- Biết cách tÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc chøa mét ch÷ khi thay ch÷ b»ng sè .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV chép sẵn đề bài toán vdụ trên bảng phụ hoặc
băng giấy & vẽ sẵn bảng ở phần vdụ (để trống số ở các cột)ï.
III.

CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới
A) Bµi cò :( 5 phót )
- GV: Gọi 3 HS lên sửa BT ltập thêm ở lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm.
1) Dạy-học bài mới:
* Giíi thiƯu bµi : ( phót )
- HS: Đọc đề toán.
*Gthiệu biểu thức có chứa một chữ:

- Ta th/h phép tính cộng số vở Lan
a/ Biểu thức có chứa một chữ:
có ban đầu với số vở mẹ cho thêm.
- GV: Y/c HS đọc bài toán vdụ.
- Hỏi: Muốn biết bạn Lan có tcả bn - Lan có tcả: 3+1 qvở.
quyển vở ta làm ntn?
- GV gthiệu: 3+a được gọi là b/thức có
chứa 1 chữ.
- Y/c HS nxét để thấy b/thức có chứa 1
chữ gồm số, dấu phép tính & 1 chữ.
b/ Gtrò của biểu thức chứa 1 chữ:
- Hỏi & viết: Nếu a=1 thì 3+a=?
- GV: Khi đó ta nói 4 là 1 gtrò của biểu
thức 3+a.
- GV: Làm tương tự với a=2, 3, 4, …
- Hỏi: Khi biết 1 gtrò cụ thể của a, muốn
tính gtrò của b/thức 3+a ta làm thế nào?
- Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được
gì?
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1:
- Viết lên bảng b/thức 6+b & y/c HS đọc
b/thức.
- Ta phải tính gtrò của b/thức 6+b với b

- HS nêu số vở có tcả trg từng tr/h.
- Lan có tcả: 3+a qvở.
- Nếu a=1 thì3+a=3+1=4
- Tìm gtrò của b/thức 3+a trg từng
tr/h.

- Ta thay gtrò của a vào b/thức rồi
th/h tính.
- Ta tính được 1 gtrò của b/thức 3+a.
- HS: Nêu y/c của BT.
- HS đọc.
- Với b=4.
- Nếu b=4 thì 6+b=6+4=10.


Giáo án 4 cả năm

Trần Thị Thanh Nhàn

bằng mấy?
- Nếu b=4 thì 6=b bằng bn?
- GV yªu cÇu HS tù lµm bµi
Bài 2:
- Vẽ các bảng số như BT2 SGK.
- Hỏi về bảng1: Dòng thứ nhất trg bảng
cho em biết điều gì?
- Hỏi: Dòng thứ 2 trg bảng cho biết điều
gì?
- x có những gtrò cụ thể nào?
- Khi x=8 thì gtrò của b/thức 125+x là bn?

- Là 6+4=10.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm
VBT.

- HS: Đọc bảng.

- Cho biết gtrò cụ thể của x (hoặc y).

- Gtrò của b/thức 125+x tương ứng
với từng gtrò của x ở dòng trên.
- x có những gtrò là 8, 30, 100.
- Khi x=8 thì gtrò của b/thức
- GV: Sửa bài & cho điểm HS.
125+x=125+8=133.
- 2HS lên bảng làm, HS làm VBT.
Bài 3:
- Hỏi: Nêu b/thức trg phần a?
.
- Y/c HS làm VBT, sau đó ktra vở của -Tự làm bài, rồi đổi chéo vở ktra.
(Tr/bày:
Với
m=10
thì
một số HS.
250+10=260…).
2) Củng cố-dặn dò: ( 5 phót )
- Hỏi: Cho 1 vdụ về b/thức có chứa 1
chữ?
- HS: Nêu vdụ
- Hỏi: Lấy vdụ về gtrò của b/thức
2588+n?
- GV:Tổng kết giờ học, dặn HS r làm
BT & CBB.

TiÕt 2


To¸n:

¤n tËp
I. Mơc tiªu:
- HƯ thèng vµ cđng cè l¹i c¸c kiÕn thøc ®· häc vỊ : ¤n tËp c¸c sè ®Õn 100 000
- Lµm ®ỵc mét sè bµi tËp cã liªn quan.
II. §å dïng d¹y häc:
- B¶ng phơ.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
H§1: KiĨm tra bµi cò- GT bµi míi(5')
- 2 HS lªn ch÷a BT vỊ nhµ
H§2: Híng dÉn HS lµm bµi tËp (72')
Bíc 1 : Ch÷a bt ë VBT (trang 3,4)
Bíc 2 : Ra bt h/d h/s lµm bµi
Bµi 1: §Ỉt tÝnh råi tÝnh.
* Bµi 1: 1 HS nªu y/c
- C¶ líp lµm vµo vë- 2 HS lªn ch÷a bµi
3627+2854; 69103-21308;


Giỏo ỏn 4 c nm
36105:5;
25372x3
- GV chữa bài, thống nhất kết quả
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
a. 61035-1023x 2
b. 1000 : 2+5619
- Y/cầu HS nêu cách tính giá trị của biểu

thức.
- GV chấm, chữa bài
-GV chốt
Bài 3: Một nhà máy sản xuất trong 4 ngày
đợc756 chiếc ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà
máy đó sản xuất đợc bao nhiêu chiếc ti vi,
biết số ti vi sản xuất mỗi ngày là nh nhau.
- GV chấm, chữa bài
- Nhận xét chung
*Hoạt động nối tiếp:(3')
- GV ra BT về nhà. Dặn chuẩn bị bài sau.

Tiết 3:

Trn Th Thanh Nhn
- Lớp nhận xét
-HS tự làm bài vào vở
-2HS làm ở bảng
-NX

- HS đọc đề bài- tự tóm tắt và giải bài toán
vào vở.
- 1 HS lên trình bày bảng phụ
-NX

Luyện từ và câu :
Luyện tập về cấu tạo của tiếng

I) Mục tiêu :
- Điền đợc cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học ( âm đầu, vần, thanh ) theo bảng

mẫu ở BT1.
- Nhận biết đợc các tiếng có vần giống nhau ở BT2, BT3.
- HS khá giỏi nhận biết đợc các cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ ( BT4) ; giải đợc câu đố ở BT5.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra(2-3): - Tiếng do những bộ phận nào cấu thành? Cho ví dụ?
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài(1-2): Hôm nay, các em sẽ làm bài Luyện tập về cấu tạo của tiếng.
b. Hớng dẫn làm bài tập(32-34).
Bài 1 (10-12) Phân tích cấu tạo của
- HS đọc yêu cầu.
tiếng.
- HS làm VBT.
- 1 HS làm bảng phụ.
- Gv chữa
- HS đọc yêu cầu.
Bài 2 (6-7) Tìm những tiếng bắt vần với - HS làm việc nhóm đôi vào VBT.
nhau.
- HS trình bày: ngoài hoài.


Giỏo ỏn 4 c nm
Bài 3 (7-8)
- Bài 3 có mấy yêu cầu?
- Gv chấm, chữa.
Bài 4 (5)
?Thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau?

Trn Th Thanh Nhn
- HS đọc thầm.

- HS làm vào vở.
+ Cặp tiếng bắt vần: choắt thoắt.
xinh nghênh.
- HS đọc thầm yêu cầu.
- Làm VBT nhóm đôi.
- HS trình bày cá nhân.
- HS đọc thầm yêu cầu.
- HS thi giải câu đố

Bài 5 (5)
_GVchốt lời giải đúng.
c, Củng cố, dặn dò(2-4):
- Nêu cấu tạo của tiếng?
- Thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau? Chú ý: Chỉ với thơ.

Tiết 4 :
Th dc :
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm,
đứng nghỉ Trò chơi Chạy tiếp sức
I , Mc tiờu :
- Cng c v nõng cao k thut : tp hp hng dc hng ngang , im s ng
nghiờm ngh Yờu cu tp hp nhanh , trt t
II ,a im phng tin
- a im sõn trng v sinh m bo an ton
- Phng tin
III, Cỏc hot ng dy v hc :
H GIO VIấN
1 Phn m u : ( 8 phút )
- Tp hp lp ph biờn ni dung
,yờu cu bi hc

Nhc li ni qui luyn tp , chn chnh i
ng
Trũ chi tỡm ngi ch huy
ng ti ch v tay hỏt
2 , Phn c bn : ( 20 phút )
a, ễn tp hp hng dc dúng hng
im s ng nghiờm ng ngh
-Giỏo viờn iu khin lp

H HC SINH
HS thc hin

HS thc hin

Chia t luyn tp


Giáo án 4 cả năm

Trần Thị Thanh Nhàn

-Nhận xét sửa chửa chỗ sai cho HS
- Tập cho lớp thi đua trình diễn
- Tập cả lớp để củng cố kết quả học
tập đó
3 Phần kết thúc : ( 5 phót )
Cho các tổ nối tiếp nhau thành một vòng
tròn lớn vừa đi vừa thả lỏng
GV nhận xét đánh giá kết quả
Bài tập về nhà .


TiÕt 1 :

Cả lớp cùng thực hiện

HS thực hiện theo u cầu

Thø 6 ngµy 19 th¸ng 08 n¨m 2011
To¸n
LUYỆN TẬP

I Mục tiêu :
- TÝnh ®ỵc gi¸ trÞ cđa biĨu thøc chøa mét ch÷ khi thay ch÷ b»ng sè.
- Lµm quen víi c«ng thøc tÝnh chu vi h×nh vu«ng cã ®é dµi c¹nh a.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV chép sẵn đề BT 1a,b; BT3 lên bảng phụ hoặc
băng giấy.
I. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1) KTBC:
- Gv: Gọi 2 HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết - 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
trc, đồng thời ktra VBT của HS.
theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm.
2) Dạy-học bài mới:
*Gthiệu bµi
*Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:

- GV: Treo Bp nd BT1a & y/c HS đọc đề
bài.
- Hỏi: Đề bài y/c cta tính gtrò của b/thức
nào?
- Làm thế nào để tính đc gtrò b/thức 6xa,
với a=5?
- GV: Y/c HS tự làm các phần còn lại.

- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS: Đọc đề toán.
- HS: Đọc thầm.
- Biểu thức 6xa.
- Thay số 5 vào vào chữ a rồi th/h phép
tính 6x5=30.
- 2HS lên bảng làm, mỗi em 1 phần, cả


Giáo án 4 cả năm
- GV: Sửa bài phần a,b y/c HS làm tiếp
phần c,d.
Bài 2:
- GV: Nhắc HS thay gtrò số vào b/thức rồi
th/h các phép tính theo đúng thứ tự.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 3:
- GV: Treo bảng số (như SGK), y/c HS đọc
& cho biết cột thứ ba trg bảng cho biết gì?
- Biểu thức đtiên trg bảng là gì?
- Bài mẫu cho gtrò của b/thức 8xc là bn?
- Gthích vì sao ở ô trống gtrò của b/thức

cùng dòng với 8xc lại là 40?
- GV: Y/c HS làm bài. Hdẫn sửa bài & cho
điểm.
Bài 4:
- Hỏi: Nêu cách tính chu vi hình vuông?
- Nếu hình vuông có cạnh là a thì chu vi là
bn?
- Gthiệu: Gọi chu vi hình vuông là P. Ta có:
P=ax4.
- GV: Y/c HS đọc đề BT4 & làm bài.
- GV: Hdẫn sửa bài, nxét & cho điểm.
3) Củng cố-dặn dò:
- GV: Tổng kết giờ học. dặn HS r làm BT
& CBB.

Trần Thị Thanh Nhàn
lớp làm VBT (có thể làm vào SGK).
- HS: Đọc đề toán.
- 4HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
VBT.
(Vd: a/ Với n=7 thì 35+3xn =35+3x7
= 35+21=56).
- Cho biết gtrò của b/thức.
- Là 8xc.
- Là 40.
- Vì khi thay c=5 vào 8xc thì được
8x5=40.
- HS: Ph/tích mẫu để hiểu hdẫn.
- 3HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
VBT.

- Lấy số đo cạnh nhân với 4.
- Chu vi hình vuông là ax4.
- Đọc CT tính chu vi hình vuông.
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.

TËp lµm v¨n
Nh©n vËt trong trun

TiÕt 2:
I, Mục tiêu :
- Bíc ®Çu hiĨ thÕ nµo lµ nh©n vËt ( néi dung Ghi nhí ).
- NhËn biÕt ®ỵc tÝnh c¸ch cđa tõng ngêi ch¸u( qua lêi nhËn xÐt cđa bµ ) trong
chun Ba anh em ( BT1, mơc III ).
- Bíc ®Çu biÕt kĨ tiÕp c©u chun theo t×nh hng cho tríc, ®óng tÝnh c¸ch nh©n vËt
( BT2 mơc III ).
II. §å dïng d¹y häc: B¶ng phơ, VBT.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. KiĨm tra(2-3’): ThÕ nµo lµ kĨ chun?


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×