Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

BÀI THẢO LUẬN tổ CHỨC MANG VIÊN THÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (852.8 KB, 22 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG

BÀI THẢO LUẬN

Sinh viên : Nguyễn Mạnh Tuấn
MSSV

: DTK0851030289

Lớp

: K44DVT02

THÁI NGUYÊN – 2011
1


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................


....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

2


1.

.

2.

.

3.

.

4.

I

.



(


ý

ỗ r

)
ó

p ý



p ầ q a
p ồ







rọ


ủa




ó a
a bằ

.
xử

ẽ .

 Để

ủa



ờ a ựa

a

ố a

y:


Tỷ lệ m t gói: tham số này cho bi t tỷ lệ phần ră

t ng số toàn b số ó


ã


yển vào mạ

Đ trễ gói: tham số này cho bi t khoảng thờ

ầu gử


ầu gử

ố gói IP b m t trên
p a ầu nh n.

a

ó

c chuyển từ

ầu nh n.
Đ bi n thiên trễ (jitter): tham số này cho bi t sự a

ng về

lớn của

trễ gói.


Khả ă


p ứng của d ch v : tham số này cho bi t xác su t sử d ng thành

công d ch v .
 Để ả
p
a :


bả

Cải thiệ bă



ô :

p

ờ a

ờng truyền v

tiên các gói tin; Nén các packet or frame cho nhỏ gọn
3

a ra

;X

bệ p p


nh mứ




Đ trễ: Chia nhỏ links hoặc nén chúng lại; Áp d ng thu



i

Đ tin c y: Nâng c p ờng truyền v t lý, tránh tắc nghẽ ; Đảm bả bă
thông cho các gói tin quan trọng; Loại bỏ ngẫu nhiên các gói tin không quan trọng


gây tắc nghẽn.


ả p p


:


C u trúc Best-Effort: dữ liệ

Không có sự ối xử nào của

ều tuân theo quy tắc FIFO.


ối với dữ liệu



C u trúc Guaranteed Services: dữ liệ
thông chắc chắn cho dữ liệu. Thực hiệ
ô

q a
q a



c dành riêng 1 bă
RSVP và CBWFQ của

QoS.




C u trúc Differentiated Services: dữ liệ
a

các lớp

ể phân loạ

ối xử của mạ


c phân loại thành

ối với dữ liệu. Thực hiện

thông qua các tool QoS là PQ, CQ, WFQ và WRED.







Classificaion: phân loại gói tin theo mứ
ê

ừ th p
a



của ó

quan trọng của d ch v , mức

n cao





u các gói tin thu c lớp thông tin nào, dùng 3 bits header
u



Congestion Management: Áp d ng các thu



Congestion Avoidance: Thực hiện loại bỏ ngẫu nhiên 1 số gói tin khi mà


r ớ

n 1 con số

i

a ầy.

Policing & Shaping: sử d ng m t giỏ ựng thẻ tại nút, số
ng thẻ
r ớc theo khả ă
ủa nút, mỗi gói tin sẽ
c c p 1 thẻ, a



q


ó

xử lí xong thì trả lại thẻ cho giỏ. N
+
+

p

bỏ ó
ap

yể

ó

n mà trong giỏ không còn thẻ thì:




ó
4

ầ r yề

ạ a
-> ầ b






c
c




Link Fragmentaion & Interleaving: Phân nhỏ các gói tin thành nhiều gói tin
ể giả

nhỏ


ỗ trễ trong khoảng thời gian truyền các gói tin

Compression: các gói tin có thể có các header giống nhau nên việc xử lí

gói tin có thẻ giam bằng cách chỉ ọc header của ó

ầu.

II
a H

r

Lý thuy

R


er

i nảy sinh m t cách tự nhiên trong việc nghiên cứu các chuyển mạch

kênh, và chuyển mạch gói. Trong các mạng chuyển mạch kênh, cu c gọ

n chuyển

mạch ngẫu nhiên, mỗi cu c gọi sẽ giữ kênh trong m t khoảng thời gian ngẫu nhiên nào
ó. r
ạng chuyển mạch gói, các gói tin với các chiề
a
q a ạng,
tài nguyên mạng (các chuyển mạch,k t nối sẽ
c chia sẻ cho các gói). Các bả
c
nh tuy
n các node ti p theo. Thời gian sử d ng b ệm (trễ
i) là m t v n
ề quan trọng trong truyền dẫn thông tin. Thời gian này ph thu c vào các thời gian xử
ý,

dài bản tin hay thời gian chờ xử ý

a ó



ử d ng.


Trong các ứng d
ời gian thực thì thời gian trả lờ r

c
xe
t tiêu chuẩn quan trọng còn trong các ứng d
ì ô
ng lại là
ều quan trọng nh t. Việc mô tả
i theo lý thuy t toán học r t phức tạp nên ta chỉ
mô tả

ú

e

ô ì



c sử d ng trong các mạng IP:
Dispatching

arrivals

departure
s

Queue

discipline

Server
λ =arrival
rate

Ts= service time
w=items wait

P= utilization

Tw=wait time

q= items in queuing system
Tq = queuing time

Mô hình hàng đợi đơn giản trong mạng

5


Tin tức (có thể là gói tin hay bả
) n hệ thố
ể yêu cầu ph c v . N u server rỗi
thì gói tin sẽ
c ph c v ngay l p tức, ng c lại chúng sẽ
ữ trong các hàng
i. Khi rời khỏ
Các tham số


i các gói sẽ
bản liên quan tớ

Tham số
Tố


hiệu
n TB

Tố

c xử lý.

rời khỏi TB

Hiệu su t sử d ng

λ

Thờ a ó
v n tố λ rê

μ

Các gói tin rời khỏi hệ thống với tố
trên m
thời gian

p


Là khoảng thời gian server b n do phải xử lý
ý, bằ
= λ /μ

Lw

Là số gói nằ

d ch v
Đ dài TB

Chú thích
n hệ thố
thời gian(s)

r

a

i TB

Tw

ó a
Thứ nh t:

μ

i trung bình

ểm t

tại t t cả các thờ
Thờ

i với

ĩa:
c tính bằng t t cả thời gian gói

n xử lý (bao gồm cả các gói không phải
chờ r

i)

Thứ hai: chỉ tính TB thời gian các gói tin
phải chờ r
i
Thời gian ph c v TB

Ts

Thời gian TB giữa thờ ểm gửi gói tới
server và thờ ểm rời khỏi server

Đ

Lq

Số gói trung bình trong hệ thống, bao gồm

ó a
c sử d
ó a
chờ r
i.

i TB

Thời gian x p hàng TB
TB

Tq

Thời gian các gói ở trong hệ thống.

Bảng các tham số cơ bản của hàng đợi
6


ó
ph c v có phân bố

i với tố
ay
λ
y
t quá trình poisson, thời giạ
ũ ố
μ ( ực ch t là thời gian trung bình mà các gói tin rời khỏi


i). Khi c
ó
tới tắc nghẽn có khả ă

n hệ thố
ă
ì ệu su t sử d ng hệ thố
ũ
ă , ẫn
xảy ra. Vớ p =1 ì
er er bã
ó ốc lớn nh t theo

lý thuy t mà hệ thống có thể xử ý

c là:
λmax= 1/Ts

Tạ λmax ì

gian trả lời và những yêu cầ

i r t dài không thể kiể

i giới hạn tố

c. Trong thực t thời
ầu vào của thông tin

là 70-90% so vớ λmax theo lý thuy t.

Để hiểu rõ về
lời các câu hỏi:


ều khiển tắc nghẽn ta phải trả

c sử d ng trong có ch

c lắp ặ

Các gói sẽ

r

i.


Thứ tự hay cách thức nào mà các thi t b mạng ph c v
của chúng.

Các hoạ
i b tràn.

ng nào của mạ

ể ối xử vớ



i


ng và hàng

R er
xe
p lớ , r
ó ó
p ần thực hiện việc truyền thông
tin. Trong ví d này ta xét router có 2 giao diệ . ó
ừ mạng A tới mạng B. Mạng
A ti p xúc với router qua giao diện IF0, mạng B ti p xúc với router qua giao diện IF1.
a
ó
c a n từ giao diện IF0 sẽ

r
i queue 0
(
ầu vào). Ti p e
ó
r
r er
ớng tới router
k ti p dựa rê
a chỉ
ữ trong phần header của gói tin,m t số ó
ra ừ
i que e 0
a
i queue 1 k t nối với giao diệ F1.

i
queue1 còn gọ
Có r t nhiề ĩ
tiên), FQ (fair queuer ớ
bả .
ó
tắc nghẽn xảy ra ì
ể ều khiển tắc nghẽ

ầu ra.
i: FIFO (first in first out), PQ (priority queuei cân bằ ). F FO y
ĩ
tx p
r ớc sẽ
ó ầ ê
c xử ý. K
ó
n sẽ b loại bỏ.
i FIFO dựa vào hệ thố
ô q a
ều khiển tắc nghẽn. Do loạ
7

r ớc ra
ầy và có
ầu cuối
i này r t


ản nhiề

hiệu quả

ô

ều khiể

:

ê (

),

c tắc nghẽ

ê

i cân bằ

a

(F ),

ờng xét các loạ

i

i có trọng số (WQ).

b. Hàng đợi FIFO (First In First Out)
FIFO là

ng của F FO.
a

i mặ
c sử d ng trong hầu h t các router trên th giới. Hoạt
ó
n từ các luồ
a
ối xử công bằng bằng cách
i theo tr t tự
( ó
r ớc sẽ
a
r ớ
c

ph c v tr ớc).

H ạ đ ng của hàng đợi
của cisco, khi không có k hoạ
c c u hình, thì t t cả các giao
diện(ngoại trừ các giao diện có tố
bằng hoặc nhỏ
ồ E1) ều sử d ng hàng
i FIFO mặ
nh. Tố
i hoạ
ng nh

ó ể tránh việc

loại bỏ các gói không cần thi t khi có d u hiệu của tắc nghẽn. Khi có tắc nghẽn xảy ra, và
i tràn thì t t cả
ó
n sẽ b loại bỏ.
F FO
c sử d ng hầu h t
r
r er, ó
ản do không phả nh c u hình cho nó mà chỉ việc sử d ng
ô . r
r er
xử lý gói phả
a

ó
i IF0 thì
mớ r
c hiệ
ng tắc nghẽn trong mạ (
i IF1 rỗng), khi tố
xử lý
quá th p
ới tố
các gói và , ó
ĩa

ra nhỏ
ốc gói vào (hàng
ầu ra dễ b tràn) thì sẽ xảy ra tắc nghẽn khi có quá nhiề ó
r

ạng, và
khi v

ề này xảy ra

ì

ó

n sau sẽ b loại bỏ.

8


c. Hàng đợi ưu iên PQ (Pri ri y Queue)

ê

y
a ,

c sử d
r
r ờng h p a
i nào có mứ
ê a

có tắc nghén xảy ra
v
ề ối vớ ĩ


ì

ó
ê
c sắp x p
này dễ b lạm d ng bở

ó r

i có m t mứ
ê p c v r ớc. Khi

ê
a q

p sẽ b loại bỏ. Có m t
ều thì các gói trong

t sẽ
ó

y:

i, mỗ

ó

ê


p sẽ không bao giờ
c ph c v .
i tuỳ thu
ô
bê r
ời sử d ng hay các ứng d ng do

ó
ó.

c phân loại và
y
ê ĩ
t
ê
ô

cho phép.
ầ ra
ê ó
giao thức trong mạng. PQ cung c p

c sử d
ối sử
ê

ý


ng từ t t cả các

ó

a .

ơ ch à
ác gói được phân loại như h nà
Da

ê
r

giới hạ

ể quả

ng then chốt khi qua các k t nối WAN sẽ ạt

tiên cao, chắc chắn rằng các luồ
ê





i c của PQ

r ng kĩ huật PQ

t t p các lu t lệ mô tả các gói sẽ
c

.
ra ó ũ
ó ể mô tả
ê .

i của

9

ê



ê
nh hoặc


ó

c phân loại theo:


Loại giao thức hoặc giao thức con



Giao diệ




K



Các Fragment



Danh sách truy nh p

T t cả
cao nh
ể r

ầu vào
ớc các gói tin

ù
ể quả ý
ều khiển mạ
r ờng hớp có tắc nghẽn xảy ra ì ú
ô
c n nh mứ
ê
ì



c
ê

a

ê
r yề r ớc.
i bình

ờng.
a

PQ cung c p thờ

a



ê

có thể


pứ

c sử d ng cho

ĩ

i khác. Mặc dù

i tại b t kì giao diệ
ó bă


ô



ó

p.

d. Hàng đợi cân bằng FQ (Fair Queue)

t này giải quy t v
ề m t số
ô
c ph c v trong m t thời
a
yê ù
ể ph c v
ó
ê a
.
t
toán Round Robin trong l p l
ù
ể ph c v t t cả
i m t cách công
bằ . Kĩ
y ă
ặn m t số nguồn dùng quá nhiều tài nguyên của mạng mà
không chia sẻ cho các nguồn khác. Các v

ề có thể xảy ra khi các gói có chiều dài thay
,
i chỉ
c cho phép giải phóng m t gói tại m t thờ ể . L

ớng m t byte có thể
c sử d
ể cân bằng các hàng
. ê
ó
t số
i có thể b
ĩ

ầy

i khác và chúng yêu cầu phả
i cân bằng sẽ ph c v mỗ

c ph c v nhiều

i công bằng

e. Hàng đợi cân bằng có trọng số WFQ (Weighted Fair Queue)
Thu t toán hà
i cân bằng có trọng số là m t thu t toán nằm trong họ các thu t
i cân bằ (F ). Kĩ
t này có thể
c xem là sự phối h p của a ĩ
thu

i cân bằ
ê . t cả

c ph c v
ó
10


có thể r
c tình trạng bỏ ó
tiên ph c v nhiề
.
t trọng số sẽ
ê

a

i, tuy nhiên sẽ có m t số
c gán cho m t số



nh chỉ số

ú .

Hoạ đ ng của hàng đợi WFQ
K

ó


n nó sẽ

c phân loại bởi b phân loạ

Cửa này là m t thực thể của

i mà cùng với các cửa

c

nh tới m t cửa.
c sắp x p theo tr t tự

của thu t toán round robin có trọng số. Chỉ theo cách này thì d ch v mới thực sự
c
ối sử công bằng cho mỗ
i. Chìa khoá của sự phân loạ
ạ , ều này có
ĩa
ệc thể hiện trọng số ể phân loại ph thu c vào thông tin nằm trong phần tiêu
ề ó
( a chỉ nguồ , a chỉ
, a
ức c ng nguồn, IP precedence). Bởi vì trong
thực t không thể áp d ng m
i cho m t cu
ại, WFQ sẽ sử d ng thu t

ể chia cắt luồ

ng ra thành các luồng nhỏ rồ
a
t số gới hạn
c lựa chọn bở
ời sử d
ay
c cố nh bởi mặ nh. Cách này
ă

ng lớn nh t có thể của
i, thể hiện sự cân bằng của thu t toán.
Đề
y ó
ĩa
a ó ể có r t nhiều luồng cùng chia sẻ trong cùng m
i
(
c thể hiện dựa trên màu sắc khác nhau của
ó r
). K
ó n,
b phân loại sẽ kiểm tra thông tin trong phần header của gói tin và sử d ng các thông tin
này, tính toán số
ng nằm giữa 1 và số
. a ó ắp ặt các gói này vào các
ĩa bởi các số này.
WFQ cung c p sự quả ý
ê
ng theo từng loại
ng bên trong

các gói. WFQ có thể quản lý các luồng dữ liệu duplex, ví d
ữa các cặp ứng d ng,
11


và các luồng dữ liệ

ại và thoại và video. WFQ cung c p giải pháp cho
r ờng h p yêu cầu thời gian nh q
ời sử d ng mạng có tải nặng và
ô

nhẹ giố
ay

p

ều kiệ

ê



ô

ừa. WFQ tự



ng của mạng.


˖So sánh các kĩ thuật hàng đợi
WFQ

PQ

FQ

FIFO

sở so
sánh
Hoạt
ng

+Ấ

nh trọng

ê

+Ấ

i

i. khác nhau cho từmg
ối xử
ng
i phù h p với
a

ê a từng loạ
ng. +Không xảy ra
ó
ê hiệ
c truyề r ớc
ng bỏ
c truyề ầu ó
+Hạn ch
c cao nh
i
hiệ
ng bỏ ó tiên
i có +Xảy ra tr ờng h p bỏ
ó
ó
ê
p
số
Luồn
ó

ê
Loại

+

K ô

c


n

nh cho loạ
ó
trễ
ng
latency th p. Do
thời gian ph c v
của
i
ph c thu cvào số
ng gói có
r

i

Ư

p
ê

+Gói

nào

r ớc
c ph c v
r ớc không
phân biệt loại
d ch v

+Không có
hiệ
ng
bỏ ó
i

ử d ng cho các

K ô

c n

Sử d ng cho

loạ
ng yêu cầ
nh cho loại
trễ latency th p, do các
ó
gói quan trọng sẽ
c trễ latency th p.
ê a
Do thời gian
ph c v
của
l ô
c truyề r ớc.
i ph c
thu cvào
số

ng gói có

mọi loạ
ng, cung
c p cách x p
hàng nhanh
nh t và hiệu
quả ối với
các k t nối
ó
tắc
nghẽn
nhỏ

r

i

nh t.
C u
hình

Không yêu cầu
thi t l p c u hình

Có yêu cầu c u hình

12

Không yêu cầu Không yêu

thi t l p c u cầu c u hình


danh sách truy

hình danh sách

nh p khi quy t

truy nh p khi

nh luồ
ng nào sẽ
c truyền tại

quy
nh
luồ
ng nào sẽ

c ng serial

c truyền

B
l p

Sử d ng trong b
l p l


l ch

thích

Sử d ng trong b
ê

l

ặt

l p

Sử d ng trong Ít sử d ng
b
l p l ch trong b l p
l ch

So sánh các loại hàng đợi
III
a. Ký hiệu Kendall
Ký hiệ Ke

a



c sử d ng r

ể mô tả hệ thống x p hàng


A/S/m/B/K/SD
A :phân bố của ti



n

S :Phân bố của ph c v
m :số kênh ph c v
B :K

ớc b

K : Quy mô m

ệm
(số các cu c gọ

SD :Thứ tự ph c v các cu c gọ

n)
n hệ thố

nào! (Quy tắc ph c

v ). VD: FCFS, LCFS, SIRO....
Thời gian giữa các lầ
thi t là các bi n số ngẫ


n A và thời gian ph c v
ê

cl p



c giả

c phân bố ồng nh t, ký hiệu là

IID (Independent Identycaly Distributed)
13


ü Các ti n trình thông d ng :


M : Ti

ũ

D : Ti n trình t

ar

( ô

ớ)


a

nh (thờ

a )

G : Ti n trình chung
Er : Ti n trình Erlang b c r
D:

: / /1. /D/1. / /

i thông d ng nh

M/D/1 :
- Ti



ũ

- Ti n trình ph c v D
- Số Server là m=1
b. Quá trình Sinh-Tử (Birth-Death)
Trạng thái của hệ thố

c biểu diễn bằng số các công việc n trong m t hệ

thống
Khi có m t công việc mớ

n+1, khi có m t công việ ra
ó

 n : Tố

 : Tố

n thì trạng thái của hệ thống sẽ
ì rạng thái hệ thống sẽ

ồ chuyển ti p trạng thái là quá trình sinh tử.

của lầ

nn

của lầ
14

ay

ay

i sang

i sang n-1, ta


01...n
P

0 1...n 0

Pn 

Pn : Xác su t
.

nh trạng thái n

i M/M/1

L

ồ:

ều là l , m

T t cả các tố



: Tố

của lầ

 : Tố

của lầ

Pn   





n

n

P0   n.P0

Pn : Xác su t

nh trạng thái n

Po : Xác su t

nh trạng thái 0

:M

ng




Trong trừng h p này số kênh ph c v bằng 1, chỉ có 1 server
Các công thức tính toán :
-

X


ó

b r





.

Pn  1     n ; n  1, 2,3,...

15


P0  1   
-

Số

ng trung bình các job trong hệ thống



L  E n 
2
a : n 

1 


2
1   

Tham số thời gian :
-

Thời gian trung bình của 1 job trong hệ thống :W

W 
-







 1   



1
 

Thời gian ph c v trung bình cho m t job : WS

Ws 
-


L

1








Thời gian trung bình của

Wq  W  Ws 

Chiề



 1   



b r

i


2


  1   

i:
-

Số

L

-

ng trung bình các job trong hệ thống


1 

Số

ng trung bình các job trong server : L S

Ls  P  n  1  1  P  n  0  1  1     

-

Số

ng trung bình của các công việ r
16

iLq



2
Lq  L  Ls 
1   
d.

\M\1\K

Với số công việc (job) là k:
n


Pn    P0 ; 0  n  k




Pn   2 1    1   k 1
L


1 

Xác su
Tố

k  1  k 1



1   k 1

b
thực t

n hệ thống b từ chối là PK
n hệ thống  '  1  Pk  
ng  ' 

M
e.




 1  Pk  


\M\C

17


Pn 

n

1 
  P ;0  n  C
n!    0

n

1 
Pn 
  P
C !C nc    0
c
 c 1
cp  

n 1
P0    cp  

n ! c !1    
 n0

1

P  cp 
i Pq  0
; ô
c !1   
c

-

Xác su t xu t hiệ

-


Đ

-

Thờ

i : Lq  Pq

a

i : Wq 

ứ Er a


1 

Lq



I
huật toán k usk
ác bước của thuật toán:
-

ồ th có các t p các nút và các cạnh (cạ

……)


B ớc 1: Sắp x p t t cả liên k t theo giá th p tới cao vào bảng giá liên k t
B ớc 2: Kiểm tra t t cả

ú

ã

t nối với nhau c

a?

+)N u có thì dừng
+)N u không thì ti p t c
B ớ 3: Đ

u liên k

ầu tiểntong bảng liên k t

B ớc 4: N u không còn liên k

a

18

t nối thì dừng.


B ớc 5: Kiểm tra liên k


u có tạo vào hay không?

+)N u có thì bỏ ra khỏi bảng liên k t
ô

+)N

ì

ê

ồ th , bỏ khỏi bảng liên k t. Quay trở lạ b ớc 2.

huật toán
: ì

y

ớc:
- Phát triển cây từ m
- ó

ú ba

ầu trong mạng.

b ớc k ti p nhau.

- Ở mỗ 1 b ớc tìm nút mới thêm vào cây bằng cách chọn 1 liên k


ó

dài nhỏ nh t

(liên k t nối giữa nút thu c cây và 1 nút không thu c cây)
c. huật toán

kst

ì

y

M

(pa

re

Xây dựng cây nối từ nút nguồ
nút nguồ

ree)

n t t cả các nút khác trong mạ

a




n mọi nút là ngắn nh t.
ều kiện :

N = t p các nút trong mạng
C : nút nguồn ( trung tâm)
M :t p

ú

ãx

ờng dẫn ngắn nh t

dij :giá liên k t từ
Ln: giá của

u i,j không nối trực ti p với nhau

ờng dẫn ngắn nh t từ ú

n nút N

ác bước :
1)Khởi tạo M= C

2)Với mọ


19





3) Tính toán :Ln=m.n(Ln, Lw+dwn) với mọi n không thu c M
huật toán

nto
a

- Dùng thi t k mạng Backbone, mạ

ch v , mạng phân tán.

- Là thu t toán lai ghép giữa MSTvà pST
-B ớc 1:tìm tâm c của mạng :

Mi =min =>i là tâm C của mạng
N : số nút của mạng
wj: trọng số của nút j
Cij :giá liên k t (i;j)
(r kj +r jk ) r jk :

Wj =
rkj :

ng từ nút j k

ng từ nút k j

-B ớc 2: Tìm các nút Back bone trong mạng

- So sánh t t cả các Wi với W, n u thoả
-L y
của nút i .

q ay ò



b

R,

ì

ú a

y

ú r y

p

Xét hàm:
Fj = Pc.D/Cjc + (1-Pc)W/wj
Cjc :giá từ ú
D:

n tâm c

ờng kính mạng (khoảng cách giữa 2 nút trong mạng)


wj :trọng số
W :mứ



- Tính toán giá tr Fj cho t t cả các nút thu c t p U n u Fj lớn nh t thì chọn nút nút j
làm nút Back bone và lại quay vòng tròn tâm j bán kính r, các nút thu c vòng tròn này là
các nút truy nh p và quá trình lại ti p t c cho tới khi các nút nằm trong mạng
-B ớc 3: Xây dựng cây k t nối giữa các nút Back bone với nhau.
Cây MST : Total Length = min
20


Total path = max
PST : Total Length = max
Total path = min
Mentor : K t h p MST và pST
- Cây MST
+) Chọn nút gốc trùng tâm c
+) Chọn t p

y ã

t nố

ba

ầu N= {c}


+) Tính giá liên k t Lj = dij
+) Lj = min =>thêm nút j và liên k t (i,j) vào N
ự)

-Cây PST:(
+) Lj =dij +Li

-Cây lai ghép Mentor :
+) Lj =dij + a .li với :01
-Cây Mentor:
= 0MST
= 1PST
e. Thuật toán CMTS
 M

:

Là tìm m t cây bao trùm tối thiểu sao cho cây không có lien k t tạo thành vòng và t ng
các nút trên từng nhánh xu t phát từ ú r
ô
t quá giới hạ
ng
W cho phép


b ớc thực hiện :

B ớc 1:Sắp x p liên k t theo giá ,theo thứ tự ă

ần


B ớc 2:Kiểm tra xem các nút có liên thông hay không
 N u có thì dừng thu t toán
 N u không thì ti p t c
21


B ớc 3:Chọn liên k t ở ò

ầu tiên của bảng

B ớc 4:Kiểm tra xem các liên k t them vào có tạo thành chu trình hay không hoặc liên
k t vừa tạo có làm t ng trọng số của
ú rê
y
t quá giới hạ
ng W
hay không
 N
N u sai thì them liên k

ú

ì xóa ê
ó

t vừa tạo quay về b ớc 2

y


22



×