Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

CÔNG THỨC LOGARITH lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.41 KB, 1 trang )

CÔNG THỨC LOGARITH
I. Khái niệm

-Logarith cơ số a của một số x>0 được kí hiệu là y viết dưới dạng y= loga x 
x= ax
-Chú ý: khi a=10 thì ta gọi là logarith cơ số thập phân, kí hiệu là lgx hoặc logx
khi a=e, ( với e 2,712818…) được gọi là logarith cơ số tự nhiên, hay
logarith nêp. Kí hiệu là lnx
II. Các tính chất cơ bản của logarith
• Biểu thức logarith tồn tại khi cơ số a >0 và a ≠1, biểu thức dưới dấu logarith
là x>0.
• Loga1=0; logaa=1,a
• Tính đồng biến , nghịch biến của hàm logarith:
logab > logac  b>c  a> 1 hoặc bIII.

Các công thức tính của logarit
*CT1: loga ax= x, X R
* CT2 :alogaa =x, x>0
* CT3: loga(x.y)=logax +logay
* CT4: loga()= logax - logay



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×