Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

sáng kiến kinh nghiệm một số vấn đề về KIẾN THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP TRONG VIỆC bồi DƯỠNG CHUYÊN đề “sự lai hóa”CHO HỌC SINH GIỎI bậc TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.88 KB, 34 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI

Đơn vị
Mã số
(Do HĐKH Sở GD&ĐT ghi)

SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM





N

t ự

ĩ

vự

ệ Trương Huy Quang


- Q ả lý

áo dụ

-

á d



.



- ĩ vự k á .......................................................

ó đính kèm: Các sản phẩm không thề hiện trong bản in SKKN
 Mô hình
 ầ



 ệ vật k á



......2011-2012.....


BM02-LLKHSKKN

SƠ LƯỢC LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁ NHÂN
1.

và t

Q
ă


2.Ngày thá
3.N

s

05-05-1955

, ữN

1. Đ
Nai

2 -Đ

2. Đ ệ t o

k



Đ DĐ 0 13153072

E-mail:

ứ vụ

5. Đ

ệ -


06138 4500

3. Fax:
4.

3-

-

t

v



II. TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO
v

- Nă

o

t



,




o

1 77

à

-

ệ vụ

ào t o

III. KINH NGHIỆM KHOA HỌC
ĩ

-

vự

k

Số ă
á sá

-

k




k

k

á



ã

Đ

à tậ t

t

*Peptit& Protein
Sự l



to

5 ă

d

35 ă



à toá



ă

l



t


BM03-TMSKKN
Tên SKKN :MỘT

S V N ĐỀ VỀ KIẾN TH C VÀ HƯƠNG
HÁ TRONG VIỆC
I Ư NG CHU N ĐỀ
a
a CHO HỌC SINH GI I
C TRUNG HỌC H
THÔNG

I. LÝ O CHỌN ĐỀ TÀI
- o
á k t
2003;2006… ,v


s

t

ềl

1

t

;2002;2005… ,
ề ậ

t
t
S dự t
ố t 2005… , k t
olympic à
ă 1 6,1 ,2001,2002,2004… v
ềl
ề ậ
to
á ềt
v lý do
II. T

à

t




s

vào


ố t ,k t

ề à

CH C THỰC HIỆN ĐỀ TÀI

1. Cơ ở ý uận
Sự l
10;
l

là 1
d
t
to
t
ả d
ol

tk
t ứ ầ
v t ự t ; ầ


vữ
t
tá dụ
to
số . o
ả d .
d
o
s
t là S dự t

t
ề t về
ề à ầ
k
t
to
á k t
à
ă ; tk á
ềt
S Q ,Q ố t
t
ữ v
ềto S
o k ố 10,11,12 t ự t k
á ứ
, k ả về k
t ứ ả về t
t ự

ệ .
vậ
ứ s sự
l
là 1 v ệ là ầ t t t o v ệ
k t ứ k ă
ovệ
d
HSGQG
2. Nộ dung, b ện p áp t
N

d

- á k

t ứ





S Q t

ă

-M t số ề t

á


ă

-N

á
d

ện các g ả p áp của đề tà

:

- M t số ề t
-

c

ả 1 số ề t


k

2002
S Q ,Q ố t





á
t à t

s


ề à á dụ
o
ă 2000
v ệ s tầ
tt o
,t
tt

s
l
tà l ệ ,
. áo v

t ệ
ả á

III. HIỆU QUẢ CỦA ĐỀ TÀI
Q vệ
t ệ
ề à và s dụ
to vệ
s
,
t
ã t
t số k t ả s :


2007-2008:
+ Đ t 20 ả S
t
2
t+4
+7 + 7KK)
+Đ t3
ol
k vự 2
+1
+Đ t 4 ả M
k vự 1
t+1
+1 +1
+Đ t 6 ả S Q 1
+2 +3

2008-2009:
+Đ t 25 ả S
t
3
t+ 4
+ 7 +11
+Đ t 5 ả M
k vự 2
t+1
+2
+Đ t 5 ả S Q 2
+3


200 -2010:
+Đ t 25 ả S
t
2
t+ 3 + 8 +12
+Đ t 3
ol
k vự 1
+2
+Đ t 3 ả M
k vự 2 +1
+Đ t 6 ả S Q 1 +5

2010-2011:
+Đ t 25 ả S
t
2
t+ 2 + 8 +12
+Đ t 5
ol
k vự 2
+3
+Đ t 5 ả M
k vự 1
t+1nhi+2ba+1KK)
+Đ t 7 ả S Q 3 +4

2011-2012:
+Đ t 30 ả S
t

2
t+ 3
+…
+6 6
ol
k vự :3 HCV+3HCB)
+5 5 ả M
k vự 1
t +3ba+1KK)
+6 8 ả S Q ( 2ba+4KK)
IV. ĐỀ XU T, KHU ẾN NGHỊ KHẢ NĂNG Á
- Đề tà
to
á
ề tà

ã
á dụ
và ã t ệ
t ệ
ả.

v
- Đề
ềt

t
s





t

ệt

l ,

to
ảt
á

,

ề tà t
.

d

ỤNG

t ự t t t
v ; ề tà



k ố
à tậ ,

k ả ă


s

á dụ
ề ậ to
ứ t


áo v
so
v
ề. ố
,t
t
v

vệ
-

s
t
á ềt
ề tà l ,
t ệ
o
t
k t ề tà

S


t

l
o
s
tự là t o
ứ , ố ă
áo v
ụtá
là 1 á
o
s


s
k t ề tà ,

ềt
ứ k o
v s dụ

á l
- à
ă
ềl ,
,
d
s

ề tà D

o
,d
là tà l ệ t


- Đố v
á l
v
,t .
s
s
v
s
ầ là

S

s t
àt
vệ

á

á t
k ảo o

áo v
ụtá
s ,s và ă
áo v

o

tl
s

v

,

s

o ề tà

t

á

t
t

ă .Q



,

t

s


áo v



d
s

o

tà l ệ , v t
ứ ,
ứ k o

1
o

S v t

ề tà
s
ề và

t o

t

TÀI LIỆU THAM KHẢO
.Vũ Đăng Độ-Trịn Ngọc C âu-Nguyễn Văn Nộ :
Bài tậ
s l t

t á
át
,
NXBGD,2005
2.
Đặng Trần ác :
à tậ
s ,
NXBGD,1983
3
.Lâm ngọc T ềm-Trần H ệp Hả :
à tậ
ng ,
NXBĐ Q
à
,2004
4
.Nguyễn uy Á -Nguyễn T n
ung-Trần T àn Huế-Trần Quốc
Sơn-Nguyễn Văn Tòng:
M t số v

l
,tậ 1,
NXBGD,1999
5.
Trần T àn Huế:
S l
về ăng l
t số ệ

tà l ệ d
ovệ
d
s
-tậ
2-2002
6.
Trần T àn Huế-Nguyễn Trọng T ọ- ạm Đìn H ến
Ol
v ệt
và ố t
NXBGD-2000
7.
Tuyển tập đề t o ymp c 30/4
NXBGD-2006
V.
1


8.
9.

10.

11.

12.

13.


Tuyển tập đề t
ọc n g ỏ quốc g a và c ọn độ tuyển quốc tế
(2000-2006)
Đào Đìn T ức
à tậ
ng
NXBGD-1999
Nguyễn Đức C ung
à tậ và t

ng
NXBTPHCM-1997
Trần T àn Huế
ng -tậ 1t o
t
NXBGD-2001
Trần T ị Đà-Đặng Trần ác
C s l t
t á
ả ứ
NXBGD-2004
Một ố đề t HSG c p t n , c p quốc g a ,quốc tế
NGƯỜI THỰC HIỆN
( ý t và
õ t

RƯƠN

UY QUAN



BM04-N Đ S

SỞ D&Đ ĐỒN NA
Đơn vị

N

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc ập - T do - Hạn p úc
i nH

ng

15

tháng 5

năm 2012

HIẾU NH N XÉT, ĐÁNH GIÁ SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
Năm ọc: ...2011-2012.
–––––––––––––––––
sá k k
ệ : :MỘT S V N ĐỀ VỀ KIẾN TH C

VÀ HƯƠNG HÁ TRONG VIỆC
I Ư NG CHU N
ĐỀ SỰ LAI H A CHO HỌC SINH GI I
C TRUNG

HỌC H THÔNG
và t





ứ vụ
Đ

Q

t

v

-

N



ĩ vự (Đánh dấu X v o các ô tương ứng, ghi rõ t n bộ môn hoặc lĩnh
vực khác)
- Q ả lý

áo dụ




-

-

á



- ĩ

áo dụ


k
k
Trong Ngành 



á d



vự k á 

ã

t

k


á

dụ

v







1. T n mớ (Đánh dấu X v o 1 trong 2 ô dưới đâ )
-



á

oà toà

-



á

ả t




,

t



á

ã



2. H ệu quả (Đánh dấu X v o 1 trong 4 ô dưới đâ )
oà toà
cao 
áp dụ
á dụ

t
to

ả t
toà

oà toà
t
t


và ã t
o
à
o


á dụ
t




và ã t
ả t
v

k

k
ả


o
á dụ

t

to






toà
á

t

à
ã

v


á

và ã t


ã



và ã t

k
o
k



3. K ả năng áp dụng (Đánh dấu X v o 1 trong 3 ô mỗi d ng dưới đâ )
chính sách:

á ả
t ự ệ và dễ vào
- Đã
á dụ
t ệ
ảt o

á l ậ ứk o
ốt 
á k
số
to
v

ốt 
t ự t
t
ốt 

ovệ o
Khá 
k ả ă ứ
Khá 


XÁC NH N CỦA T CHU N MÔN
(Ký t n v ghi rõ họ t n)


ả o
Khá 

lố ,
Đ t
dụ

t ự t ễ , dễ
Đ t

k ả ă á dụ
Đ t

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký t n, ghi rõ họ t n v đóng dấu)


A/TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I/ Mô ìn
đẩy g ữa các e
VSEPR)
-Phân t AXn  AXnEm

a trị(Mô hình

A: ngt trung tâm
X: phối t
n: số phối t
Em: m ôi e riêng( m ôi e không liên k t)

-Các c e trong v hóa tr
nhau ra xa t i mức có th
min

c,

lực

II/ Hìn dạng 1 ố p ân tử
1. AXn( n=2->6) A - có 26 c e liên k t t o v i phố t X
-k
- N n=2: 2 c e phân bố trên
thẳ phân t có d
0
thẳng *---*---*; góc liên k t 180 ; ví dụ: BeH2
- n=3 : 3 c e p/bố trên mf,là 3
c a tam giác ềup/t có d
0
tam giác ề ,góc LK=120 ;BF3;AlCl3
- n=4: 4 c e p/bố trên 4
c a tứ diệ ề p/t có hình d
0
0
+
diện ều,góc LK=109,5 (109 28’ ;
4;NH4
- n=5: 5c

l


tứ

tháp tam giác (LK trụ > LK ngang);PCl5

- n=6: 6 c  Bát diệ

ề ;SF6

Xét 1 ví dụ minh họa: SF6, S2/8/6;F2/7.
Ngt trung tâm S có 6e c thân t o v i 6e c F thành 6 ôi e liên k t; 6
ôi này
c phân bố trên 6
c a 1 bát diện ề ,tâm bát diện là S
F
F

F
S
F

F
F
2. AXnEm: ôi e riêng
n
 AX2E :
2 c e LK+1 c e riêng= 3 c  ph/t có d
góc
..



A
X
X
2
2
Ví dụ SnCl2 Sn ns np (2eLK+1c
 AX3E : 3c

e riêng);Cl:ns2np5
E
..
A

eLK+1c e riêng=4c Tháp tam giác
X

X
X

2

3

Ví dụ: NH3,PH3; N: ns np : 3eLK+1c e riêng
..

 AX2E2 2

+2


=4 c

p/t có góc
A
X

VD: H2O
 AXE3

X ..

e LK+3 c e riêng = 4c d
thẳng VD:HF
..
F H
..
..
 AX4E
4c e LK+ 1c e riêng =5 c hình bập bênh VD:SF4
X
 X
E: A

X
X
X
 :E
 AX3E2 3LK+2riêng= 5c hình chữ T
X- A
VD:ClF3,HClO2

 :E
X
X
 :E
 AX2E3 2LK+3riêng=5c Đ
thẳng E: A
 :E
VD: ClF2,HOCl
X
X
 AX5E 5LK+1 riêng=6c Tháp vuông
X
X
A
VD:BrF5
X
X
..
..
E
E
 AX4E2 4LK+2riêng=6c  Vuông phẳng X
X
1c


VD:XeF4
X

A

.. X
E

2
3.Hìn dạng p ân tử c ứa LK bộ :
a/Quy c:
- 1 ôi e LK t o 1 LK n ho c 1 ôi e riêng: Tính là 1 ôi e
- 2 ôi e t o 1LK ôi(=): tính là 1 ôi e
- 3 ôi e t o 1
≡ tính lá 1 ôi e
Có nghĩ quy c 1 c e là
- 1 c e trong LK n
- 2 c e trong 1LK ôi
- 3 c e trong 1 LK ba
- 1 eriêng l
b/ 1 số ví dụ
- C2H4 2 4 │││││ │ ó 3 ôi e(2c pLK t o 2LK n C-H+
H
1c t o Lk ôi C=C) là AX3 tam giác nh ng không ều 116 C=C
H 122
-C2H2 H- ≡ ;
ó 2 ôi e(1 ôi t oC-H+1 ôi t o ≡ AX2Đ.thẳng
4. Ản ưởng của độ âm đ ện đến g c LK
- Ngt trung tâm A có ĐAĐ l n s kéo mây e c a ôi e LK về phía nó
nhiề h n góc LK tăng
VD: H2O 1040; H2S 920
- Phối t X có ĐAĐ l n------------------------------------góc LK giả
VD: NH3 1070 ;NF3 1020

III/T uyết a








a

t
s k
t
t
LH là hiện t ng t h p các AO trong 1 ngt
Số AO LH =số AO tham gia LH
Các AO LH phả có năng l ng gần bằng nhau
Thuy t LH có vai trò giả thích h n là tiên oán hình h phân t
LH th ng ch bi t sau khi bi t p/t có d
hình h gì ,góc LK
c xáx
bằng thực nghiệm là b/nhiêu,m i dùng sự LH giải
thích . N u cho 1 pt hay 1 ion ,VD:AB4 mà không có dữ kiện nào thì


thuy t LH s không tiên óan
c là có sự LH tứ diện hay vuông
phẳng
1/
CÁC ẠNG LH H
IẾN

a/ LH sp 1AO-s+1AO-p=2AO LHsp có trụ nằm trên 1
ng thẳng
0
,góc LH=180  LH thẳng (VD:BeH2)
b/ LH sp2 1AO-s+2AO-p=3AO-sp2 nằm trong 1 m t phẳng ,góc LH
1200 LH tamgiác(VD: BF3)

3

3

3
nh 1 tứ diện ều, góc LH

c/ LH sp
1AO-s+3AO-p=4AO-sp nằm trên 4
0
109,5  LH tứ diện(VD: CH4)
d/LH sp3d: 1AO-s+ 3AO-p+1AO-d=5AO-sp3d : l ng tháp tam giác(PCl5)
e/ LH sp3d2: 1AO-s + 3AO-p+2AO-d=6AO-sp3d2: Bát diện ều( SF6)

2/QUAN HỆ LH VÀ HÌNH HỌC HÂN TỬ
 Từ hình học p/tử suy ra LH( từ VSEPRhhptửLH)
CT
T.
c p e LH
h.d
pt
vd
S e

không
c LK LK
p
e
AX2
2 2
0
Sp
t ẳng 1800
BeH2BeX2CO2ZnX2CdX2
HgX2C2H2
***
2
AX3
3 3
0
Sp
TG ề
BF3AlCl3SO3CO321200
Aken,Bzen,NO3AX4

4

4

0

Sp3

tứ d ệ

10 ,28’

CH4,NH4+,CF4,SO42-,
PH4+,akan, CCl4 ,ClO4- ,PO43-

AX5

5

5

0

Sp3d

PCl5,PF5

AX6

6

6

0

Sp3d2

AX2E

3


2

1

Sp2

l
tháp
t.giác
Bát
dệ
ề ,900
Góc
..

SF6AlF63-SiF62-PF6-

SO2,O3,SnCl2


4

3

1

Sp3

AX2E2 4


2

2

Sp3

AXE3

1

3

Sp

AX3E

4

Tháp
..
t.giác
(chóp)
Góc ..
..

NH3,PH3,AsCl3,H3O+

t ẳ


HF

..
..

3

H2O,H2S,SF2

..

5

4

1

Sp d


bênh :

SF4

AX3E2 5

3

2


Sp3d

ClF3,HClO2

AX2E3 5

2

3

Sp3d

ữ :
:
Đ.thẳng
:
:
Tháp
vuông

AX4E

AX5E

6

AX4E2 6

5


4

1

Sp3d2

2

3 2

Sp d

Vuông


ClF2,IF2,I3,HOCl
:
IF5,BrF5
..
..

..
Hình vuông

2

sp d

XeF4
PtCl4,CuCl42-,Ni(CN)42-


 Xét 1 số ví dụ cụ thể
a/BeH2 Be

2s2

H-Be-H

2c peLK+0c e không LK
AX2 t ẳ sp

F
b/ SF6

S

2 4

sp

F

6c pe LK+không c p e riêng 

F
S

F
c/ NH3


N

2 3

sp

F
F
..
H-N-H
H

AX6Bát diện ềusp3d2
3c eLK+1c e riêng AX3E
Tháp tam giác sp3


d/ HClO2

2 5

..
H-O-Cl=O
..

3c eLK+ 2c eriêng AX3E2
chữ T sp3d
e/ ClF2 AX2E?
. ..
2 5

cách làm: Cl s p ,CT Liúyt F-Cl-F 2 c e LK+(2 c p e riêng c a
..
Cl+1e riêng c a Cl = 3c e riêng) AX2E3 Thẳng sp3d
g/ XeF4 AX4E?
F .. F
4 c p e LK+2 c p e riêng
2 6
Cách làm nh sau: Xe
s p Xe
AX4E2vuông phẳng 
F .. F
sp3d2
h/ C2H4 C:s2p2,CT liúyt là H
H
3c eLK+không c e
riêng
C=C
(1LK ôi =1c e
LK)AX3
H
H Tam giác ều sp2
i/ C2H2 C:s2p2, H- ≡ -H 2c e LK+không c e riêngAX2
ng thẳngsp
Cl

sp

5

/ ÀI T

1/
a/ Căn cứ v o ngtắc n o để xác định dạng hình học củ các ptử v ion
đơn giản
b/ Tr n thực tế thường gặp những dạng nào
2/ Nêu các bước cần tiến h nh để xác định dạng hình học củ ptử eCl2
3/
a/ Dự đoán dạng hình học củ các ptử v ion
sau:CO2,CS2,HCN,C2H2,BF3,CH2O,
NO3-,CO32-,CH4,NH4+,SO42-,PO43-,NH3,PH3,H3O+,PF3,H2O,SO2,SCl2,OF2
b/ Nhận xét về mối li n hệ giữ số nhóm e xung qu nh ntử trung tâm v
dạng hình học các ptử n u ở câu b


4/ Từ phương pháp V hã giải thích tại s o trong phân tử H2Se, góc
HSeH=900
5/ Cho biết trạng thái l i hó củ Si trong h/c SiCl4. Cho biết hình học
ptử ?
6/ Cho biết TTLH củ N,O trong NH3, H2O, cho biết HH ptử củ NH3,
H2O.So sánh độ lớn các góc hó trị HNH, HOH
7/ Cho biết sự biến đổi độ lớn góc hó trị trong :
NH3,PH3,AsH3,SbH3,.GT?
8/ Vì sao
a/ Trong H2O,NH3 các góc hó trị HOH(104029’) v HNH(1070) lại nhỏ
hơn góc tứ diện 109028’( =109,50)
b/ Góc HSH củ H2S(920 ,15’) < HOH củ H2O( 104029’)
c/ Góc hó trị FOF( 103015’) củ F2O < HOH ( 104029’) củ H2O
9/
a/
b/
c/

d/

Đối với mỗi h/c s u F2O, NH3, BH3 hã cho biết
Số cặp e LK củ ntử trung tâm
Số cặp e không LK củ ntử trung tâm
HH ptử v l i hó
Đánh giá góc hó trị

10/ Giải thích sự khác nh u về góc LK trong các ptử
ClSCl= 1030, FOF= 1050, ClOCl =1110
11/ Cho biết l i hó củ ntử trung tâm v cấu trúc không gi n củ các
ptử
6
sau:

BeH2, BeCl2, BCl3, CH4, NH4+,

SF6, PCl5

12/ Cho biết TT l i hó củ ntử trung tâm v HH ptử củ : C r4, BeF2,
BBr3, CS2
13/ Cho biết HH ptử củ các ptử s u ZnCl2, SO2, CO2, H2O
14/ Cho biết HH ptử A

3

sau: BCl3, AlCl3, PCl3, AsH3


15/ Cho biết TT l i hó củ ngtử trung tâm ,hình dạng ptử , độ phân cực

củ từng LK, độ phân cực củ cả ptử : CS2, BF3, SiH4, PF3, H2Te
16/ Mô tả cấu tạo ptử NH3 theo phương pháp VB
17 / Mô tả cấu tạo ptử CO2 theo phương pháp V . Dự đoán nhiệt độ hó
lỏng (t0 nc) v nhiệt độ hó rắn(t0 đđ) củ CO2
18 / Mô tả cấu tạo ptử SO2 theo pp V . So sánh nhiệt độ hó lỏng , nhiệt
độ hó rắn SO2 với CO2
19/ Xét sự định hướng củ các nhóm e xung qu nh mỗi ngtử trung tâm
trong axeton ( CH3COCH3)
20/ Mô tả sự tạo th nh các ptử s u theo thu ết l i hó
a/ BeF2,HCN
b/ BCl3,H2CO
c/ SiCl4, NH3, H2O, SCl2
d/ Trong trường hợp n o thì có sự LH sp, sp2, sp3
21/ Có những kiểu LH n o xả r trong CH3COOH
22/ Trong nhiều trường hợp ,không cần thiết (hoặc không thể ) giải thích
cấu trúc hình học ptử bằng thu ết LH cũng như thu ết VSEPR m chỉ giải
thích bằng sự xen phủ giữ các AO không LH. Lấ ví dụ minh họ 23/ Cho các ptử :
XeF2, XeF4, XeOF4, XeO2F2
/ Viết CTCT Liu t cho từng ptử
b/ Áp dụng qu tắc đẩ giữ các cặp e hó trị ,hã dự đoán cấu trúc hình
học củ các ptử đó
c/ Hã cho biết kiểu LH củ ngtử trung tâm trong mỗi ptử tr n
Đề t c ọn độ tuyển t quốc tế -2005
7
24/ AlCl3 khi h t n v o 1 số dung môi hoặc khi b ở nhiệt độ không
quá c o thì tồn tại ở dạng dime( Al2Cl6) .Ở nhiệt độ c o (7000C) đime bị
phân ly thành monome (AlCl3). Viết CTCT Lewis củ ptử đime và
monome
Cho biết kiểu LH củ ntử Al ,kiểu LK trong mỗi ptử ,mô tả cấu trúc hình
học củ các ptử đó

Thi
HSGQG-2003


25/ PCl5 có hình song tháp t m giác ,góc LK trong mặt phẳng đáy là
1200, trục với mặt đáy là 900. Áp dụng thu ết LH, hã giải thích kết quả
đó
Thi HSGQG-2006
26/ So sánh độ lớn góc LK ,có giải thích
/ Góc ONO trong các ptử NO2, KNO2, NO2Cl
b/ Góc FBF, HNH, FNF trong các ptử F3, NH3, NF3
27 / Dự v o thu ết LH các AO, hã giải thích sự tạo th nh các ion v
ptử :
[Co(NH3)6]3+,
[MnCl4]2-, [Pt(NH3)2Cl2]
28/
/ Viết công thức Lewis củ ClF3
b/ Dự tr n thu ết LK hó trị ,vẽ các dạng hình học ptử có thể có ClF3
c/ Mô tả rõ dạng hình học ptử tồn tại trong thực tế củ ClF3. Giải thích
29/
/ Hã cho biết kiểu LH củ ngtử trung tâm v giải thích sự hình th nh
LK trong ptử eH2, BF3, CH4, SO2, H2S
b/ Cho biết dạng hình học củ NH4+, PCl5, NH3, SF6 , XeF4 bằng hình vẽ
Xác định trạng thái LH củ ngtử trung tâm
c/ Mô tả dạng hình học ptử ,TTLH củ ngtử trung tâm trong IF5,
Be(CH3)2
d/ Hã cho biết dạng hình học ptử SO2, CO2. Từ đó so sánh nhiệt độ sôi
và độ h t n trong nước củ chúng
Đề thi olympic: 1996; 1999; 2001;2002;2004
30/

/ Tại s o có phân tử F3 m không có phân tử H3.Hã cho biết trạng
thái l i hó củ
b/ Al v
cùng thuộc nhóm IIIA nhưng tại s o có phân tử Al2Cl6 nhưng
không có B2Cl6. Hả cho biết tr ng thái l i hó củ Al.
Đề t HSG tỉn Đồng Na -1999
31/ Phân tử NH3 có cấu trúc hình tháp ,đáy là 1 tam giác đều ,góc li n kết
HNH= 1070, phân tử H2O có cấu trúc bất đối xứng ,góc li n kết HOH
=104,50, phân tử F3 là 1 tam giác đều, có tâm l ngu n tử . Hã vẽ mô
hình phân tử các chất đã cho. Cho biết trạng thái l i hó củ ngu n tử
trung tâm


T

HSG Tỉn Đồng Na - 2002
8
32/ Cho 2 dã chất s u , với góc li n kết HXH ( X l ngu n tử
trung tâm ) có thể có cho mỗi chất l 1070, 00, 104,50, 109028’, 920,
910
1/
HF, H2O, NH3, CH4
2/
H2O, H2S, H2Se.
Hãy đặt giá trị góc li n kết nói tr n ứng với mỗi chất đã cho v viết
mô hình phân tử ở dạng xen phủ các AO trong phân tử củ mỗi chất (
có giải thích ngắn gọn)
T HSG tỉn Đồng Na -2005



9

ài tập
1/ a/ Căn cứ vào ngtắc nào để xác định dạng hình học của các ptử và
ion đơn giản
b/ rên thực tế thường gặp những dạng nào
Giả
a/ Căn cứ vào thuy t VSEPR: các nhóm e hóa tr ( các c p e hóa tr ) xung
quanh nt trung tâm
c s p x p càng xa nhau càng tốt F y giả
n mức th p nh t
b/ 5 d : thẳng, (1800)
T.giác phẳng(1200)
Tứ diện (109,50)
L
tháp t.giác (900, 1200,18)
Bát diện (900, 1800)
2/Nêu các bước cần tiến hành để xác định dạng hình học của ptử
BeCl2
Giả
Các b c xác
hình h phân t BeCl2
- Vi t công thức Liuyt Cl-Be-Cl :Cl:Be:Cl: (Be: s2; Cl :s2p5)
- Đ m t t cả các nhóm e xung quanh nt trung tâm k cả e LK và e k0LK
( các c p e LK và c p e riêng k0LK)
Cụ th xung quanh Be: 2 c o e LK
- 2 c p e này càng xa nhau càng tốt  nên chúng h ng theo 2 chiều
ng c nhau c a 1
ng thẳng => BeCl2 là 1 phân t thẳng và góc
0

LK= 180
tl ậ
l2 2
+0
k0
d
A 2, ố
v
ả Q


t .4 s
l2 là 1 t t ẳ ,
0
LK=180  LH sp
Chú ý:
-các c p e k0LK xung quanh Cl không ả h
gì n hình d ng pt
mà ch các c p e LK xung quanh ngt trung tâm m i ả h
n hình
d
pht


-nhóm e
c xác
nh sau:
 1LK n= 1c p e
 1LK ôi= 1 c p
 1 LK ba = 1c p

 1e riêng l = 1c p
3/a/ ự đoán dạng hình học của các ptử và ion
sau:CO2,CS2,HCN,C2H2,BF3,CH2O,
NO3-,CO32-,CH4,NH4+,SO42-,PO43,NH3,PH3,H3O+,PF3,H2O,SO2,SCl2,OF2
b/ hận xét về mối liên hệ giữa số nhóm e xung quanh ntử trung tâm
và dạng hình học các ptử nêu ở câu b
10
G ả /a/
- Phân t thẳng : CO2,CS2 ,HCN,C2H2 O=C=O;S=C=S; H- ≡N; ≡ -H
- BF3(t.giác phẳ ), 1200
F
H
O
O
- CH2O, t.giác phẳ , LK ôi C=O,



có mật
e l h n nên
2 LK B
C= O N
C
n C-H m
h n
(hay e không LK
e LK)
F
FH
O

O O H
O
- NO3- CO32C
+
230
- CH4, NH4 , SO4 , PO4 : tứ diện ều,góc LK 109,5
H
H
H
+
:
0
- NH3, PH3, H3O , PF3 tháp t.giác N
do c e k LK
c e
LK
H
H
m
h n nên góc LK
HNH
H
=1070 < 1200
- H2O, SO2, SCl2, OF2: phân t d
chữ V( góc) O
H
H
b/ Quan hệ : xét AXnEm
- 2 c e LK( 2nhóm e) AX2: d
thẳ , 1800

- 3 c e LK
AX3: T.giác phẳ , 1200
- * 4c e LK
AX4: Tứ diện, 109,50
* 4 c e( 3c eLK+1c ek0LK) AX3E: tháp tam giác , 1200


* 4c e( 2c eLK+2 c ek0LK) AX2E2: d
hình chữ V(góc), 1200
Chú ý:
Lự
thì c ek0LK-c ek0LK>> c ek0LK-c eLK>c eLK-C eLK
4/ Từ phương pháp V hã giải thích tại s o trong phân tử H2Se, góc
HSeH=900
Gả
z
2
2
S là t t
t ,4s 4p   
2AO pzpy xen ph v i 2AO-s c a 2nt H t o 2LK
y
0
Vì trục pZ vuông góc py, nên góc HseH =90
x
5/ Cho biết trạng thái l i hó củ Si trong h/c SiCl4. Cho biết hình học
ptử ?
Cl
Gả
AX4E?


2
2
Si 3s 3p , nhìn vào CTPT th y nó có d
Cl-Si-Cl

Cl
=> có 4 c p e LK+không c e riêng AX4 sp3 pt SiCl4 có c u
trúc tứ diện ều
11
6/ Cho biết TTLH củ N,O trong NH3, H2O, cho biết HH ptử củ NH3,
H2O.So sánh độ lớn các góc hó trị HNH, HOH
G ải
..
2 3
a/ NH3 AX3Ea? N s p H-N-H;3c e LK+1c e riêng AX3Esp3
H
 tháp tam giác
..
2 4
H2O AX2Ea? O s p H-O-H ; 2 c p e LK + 2c p e riêng
AX2E2sp3góc
b/ Góc hóa tr HNH = 107,10 > HOH=104,50 vì:
- Do có c e k0 LK nên
m
h n c p eLK làm cho góc LK <
0
109,5
- H2O có 2 c e không LK nên
m

h n do ó góc LK càng nh
h n
7/ Cho biết sự biến đổi độ lớn góc hó trị trong :
NH3,PH3,AsH3,SbH3,.GT?
Gả:


- Đều LH sp3 nh ng có 1 c p e không LK y m
làm cho goc hóa tr
0
< 109,5
- T NSb:
âm iện giả  c p e LK b y nhiều  góc hóa tr
giả => góc hóa tr HNH(107,10) > HPH > HAsH( 93,30) >
HSbH(91,80)
8/ Vì sao
a/ Trong H2O,NH3 các góc hó trị HOH(104029’) v HNH(1070) lại nhỏ
hơn góc tứ diện 109028’( =109,50)
b/ Góc HSH củ H2S(920 ,15’) < HOH củ H2O( 104029’)
c/ Góc hó trị FOF( 103015’) củ F2O < HOH ( 104029’) củ H2O
Gả:
a/ ngt trung tâm A TTLH sp3, vì H2O và NH3 có c p e không LK nên
ym
h n c p e LK làm cho góc hóa tr giả  < 109028’
b/ Đ âm iện c a ngt trung tâm A giả thì c p e LK b
nhiều
góc hóa tr giả HSH < HOH ( do âm iện S < O)
c/ Đ âm iện c a phối t X càng l n thì hút c p e LK c a nt trung tâm
A càng m
 góc hóa tr càng nh .do âm iện F > O nên góc hóa

tr FOF < HOH
9/ Đối với mỗi h/c s u F2O, NH3, BH3 hã cho biết
a/ Số cặp e LK củ ntử trung tâm
b/ Số cặp e không LK củ ntử trung tâm
c/ HH ptử v l i hó
d/ Đánh giá góc hó trị
F
Gả
..
..
O
N
B
..
F
F H H H
F
F
2c peLK
3c peLK
3c peLK
0
0
2c pe k LK 1c pek LK k0c pek0LK
AX2E2
AX3E
AX3
3
3
LH sp

LH sp
LH sp2
11
C u trúc góc tháp t.giác
t.giác ều
0
0
gócFOF <109,5 HNH<109,5 FBF< 1200
(vì có c pe
(vì có c pe
0
k LK y)
k0LK)
10/Giải thích sự khác nh u về góc LK trong các ptử
ClSCl= 1030, FOF= 1050, ClOCl =1110
Giả :


- nt trung tâm A LH sp3, CTPT d
AX2E2,c u trúc góc ,do có c p e
không liên k t nên lực y l n góc hóa tr < 109,50
- Đ âm iện c a nt trung tâm A giả  góc hóa tr giả  ClOCl >
ClSCl
- Đ âm iện c a phối t X giả góc hóa tr tăng ClOCl>FOF
11/Cho biết l i hó củ ntử trung tâm v cấu trúc không gi n củ các ptử
sau: BeH2, BeCl2, BCl3, CH4, NH4+, SF6, PCl5
Gả
BeH2: Be 2/22c p e LKAX2Be LH spphân t thẳng
BeCl2:
nt

BCl3: B 2/3 3c pe LKAX3LH sp2Tam giác ều phẳng
CH4: C 2/4 4c pe LK AX4LH sp3 Tứ diện ều
NH4+ N 2/5 4c pe LK nt
SF6 S 2/6 6c e LKAX6 LH sp3d2Bát diện ều
PCl5 P 2/5 5c e LK AX5LH sp3d l ng tháp t.giác
12/Cho biết TT l i hó củ ntử trung tâm v HH ptử củ : C r4, BeF2,
BBr3, CS2
Gả
CBr4
C2/4 4c e LKAX4C lai hóa sp3Tứ diện ều
BeF2
AX2spThẳng
BBr3
AX3sp2Tam giác ều phẳng
CS2
S=C=S
2LK ôi 2c pe LK(còn g 2 nhóm
e)AX2Csp
thẳng
13/Cho biết HH ptử củ các ptử s u ZnCl2, SO2, CO2, H2O
Giả
ZnCl2 Zn 3d104s22c peLKAX2phân t thẳng
Znsp
2 4
0
SO2
Ssp
..
2c e LK+1c pe k LKAX2E
S

pt d ng góc
Ssp
O
O
2 2
CO2
Csp
O=C=O2c pe LKAX2thẳng Csp
2 4
H2O
Os p
..
H-O-H  2c e LK+2c p k0 LKAX2E2
..
phân t d
góc Osp3
12


14/ Cho biết HH ptử A 3 sau: BCl3, AlCl3, PCl3, AsH3
Gả:
BCl3
Bs2p1 Cl-B-Cl 3c eLKAX3Bsp2 T.Giác ều phẳng
Cl
2 1
AlCl3
Als p
..
nt
2 3

PCl3
Ps p
Cl-P-Cl
3c pe LK+1c pek0
LKAX3EPsp3
Cl
tháp tam giác
2 3
AsH3
As:s p
nt
15/ Cho biết TT l i hó củ ngtử trung tâm ,hình dạng ptử , độ phân cực
củ từng LK, độ phân cực củ cả ptử : CS2, BF3, SiH4, PF3, H2Te
Giả :
CS2
Cs2p2
S=C=S2Lk ôi2c peLKAX2CspThẳng ;
Lk phân cực; phân t không phân cực
BF3
Bs2p1
F-B-F 3c p eLKAX3Bsp2T.giác phẳng ; LK

phân cực; Phân t k0 phân cực
H F
2 2
SiH4
Si s p H-Si-H
4 c p e LKAX4Sisp3tứ diện ều; LK
p/cực
H

p/t k0 p/cực
PF3
sp3Tháp t.giác ; LK p/cực; p/t p/cực
H2Te
Te s2p4
H-Te-H(nh H2Se)

LH không ;góc vuông ; LK p/cực;phân t p/cực
z
3
( C ng có th giả thích là LH sp ; góc hóa tr giả
vì vai trò c a s trong sự LH sp3 giả xuống ;
ĐÂĐ c a Te giả  góc hóa tr giả -Tài liệu
nâng cao và m r ng )
x

y

16/ Mô tả cấu tạo ptử NH3 theo phương pháp VB
Gả
- CH N 2s22p3 ││││││
- Theo VSEPR 3c p e LK+ 1c p ek0LK AX3E Nsp3  tháp t.giác
- 1AO-s+3AO-p t o ra 4 AO LH sp3
- 3AO LH c a N chứa 1e xen ph v i 3AO-s c a H t o ra 3LK  N-H
v i góc hóa tr 107,10, còn 1AO LH chứa 1 c p e k0LK .Phân t có c u
trúc tháp t.giác ..
HNH =107,10; s dĩ góc hóa tr < 109,50 vì
do tác



N

dụ

y c a c p e k0LK > tác dụng

yc ac pe

LK
H

H

H

17 /
Mô tả cấu tạo ptử CO2 theo phương pháp V . Dự đoán nhiệt độ
hó lỏng (t0 nc) v nhiệt độ hó rắn(t0 đđ) củ CO2
13
Giả :
- O:
││││││
│││││ │
││││││
- VSEPR: 2 LK ôi= 2c p eLK  AX2 thẳng  Csp
- 1AO-S
+ 1AO t o 2AO LH sp
- 2AO LH c a C xen ph v i 2AO chứa 1e c a 2 nt Oxi t o ra 2LK 
C-Ogóc hóa tr = 1800, phân t có c u trúc thẳng
LK C=O phân cực nh ng pt CO2 k0 phân cực

Nên giữa các p/t CO2 ch có lực khu
tán
 nhiệt hóa l
và nhiệt hóa r n c a
CO2 th p
18 /
Mô tả cấu tạo ptử SO2 theo pp V . So sánh nhiệt độ hó lỏng ,
nhiệt độ hó rắn SO2 với CO2
Giả
T ng tự nh bài 17. S LHsp2, c u trúc góc ,2LK , 2LK ,góc OSO
1200
..
p/t SO2 phân cựct0s,t0nc c a SO2 > CO2 (AX2E)
S
O
O
19/
Xét sự định hướng củ các nhóm e xung qu nh mỗi ngtử trung
tâm trong axeton ( CH3COCH3)
Gả
H H
a/
H-C-C-C-H
3 ngt trung tâm ều là C
HOH
b/ Mỗ nhóm CH3- có 4 nhóm e xung quanh ngt trung tâm các nhóm
e này
c s p x p theo hình tứ diện ,ngt C thứ 3 có 3 nhóm e xung
quanh các nhóm e này
c s p x p theo hình tam giác phẳng

c/ Góc LK HCH trong CH3- 109,50(AX4);LK ôi C=O
em
h n
0
nên góc CCC < 120 ( AX2E)


×