Câu 1 Theo định nghĩa mạng PROFIBUS có loại giao thức nào :
a.
b.
c.
d.
PROFIBUS-FMS
PROFIBUS-DP
PROFIBUS-PA
Tất cả các loại trên
Câu 2 Theo mô hình OSI mạng PROFIBUS-FMS sử dụng bao nhiêu lớp ?
a.
b.
c.
d.
2 lớp
3 lớp
4 lớp
5 lớp
Câu 3 Trong hệ thống truyền thông SIMATIC NET mạng PROFIBUS thuộc vùng
nào ?
a.
b.
c.
d.
Management level
Cell level
Field level
Actuator sensor level
Câu 4 Kỹ thuật truyền dẫn trong mạng PROFIBUS-FMS là :
a.
b.
c.
d.
RS-485
RS-485IS
Cáp quang
Tất cả các kỹ thuật trên
Câu 5 Đặc điểm chung của PROFIBUS-FMS và PROFIBUS-DP
a.
b.
c.
d.
Cùng thực hiện trên 1 lớp và của mô hình OSI
Một Master có thể phục vụ nhiều Slave
Nhiều Master có thể cùng tham gia trong một mạng
Tất cả các ý kiến trên
Câu 6 Dịch vụ truyền dữ liệu SRD trong hệ thống mạng truyền thông FMS là :
a.
b.
c.
d.
Gửi giữ liệu không xác nhận
Gửi giữ liệu có xác nhận
Gửi và yêu cầu giữ liệu
Gửi và yêu cầu liệu tuần hoàn
Câu 7 Trong cấu trúc bức điện của mạng PROFIBUS-FMS , 3 loại khung có khoảng
cách HAMING bằng :
a.
b.
c.
d.
2
3
4
5
Câu 8 Trong cấu trúc bức điện , khung hình sau mang bao nhiêu byte dữ liệu :
a.
b.
c.
d.
8
32
16
Không mang dữ liệu
Câu 9 Trong các khung của cấu trúc bức điện , byte nào dùng để phân biệt các kiểu
bức điện :
a.
b.
c.
d.
FC
FSD
ED
SD1
Câu 10 Chế độ truyền tải trong mạng PROFIBUS-FMS là :
a.
b.
c.
d.
Đồng bộ
Song song
Không đồng bộ
Nối tiếp
Câu 11 Trong quan hệ giao tiếp mạng PROFIBUS-FMS loại nào là truyền tuần
hoàn ?
a.
b.
c.
d.
Master/Master
Master/slave,slave không chủ động
Master/slave,slave chủ động
Broadcast
Câu 12 Trong PROFIBUS-FMS,kiểu đối tượng nào là kiểu đối tượng động ?
a.
b.
Biến
Sự kiên (event)
c.
d.
Danh sách biến (variable list)
Miền nhớ (domain)
Câu 13 Chỉ số đối tượng ( object index ) , để truy cập đối tượng trong PROFIBUSFMS được biểu diễn bằng số thứ tự bao nhiêu bit ?
a.
b.
c.
d.
8
16
32
Tuỳ vào mức độ rộng lớn của mạng
Câu 14 Chọn câu sai . Trong mạng PROFIBUS-FMS , dịch vụ quản lý gồm :
a.
b.
c.
d.
Hỗ trợ thiết bị trường ảo ( VFD Support)
Quản lý danh mục các đối tượng ( object list management)
Quản lý ngữ cảnh (contect management)
Quản lý miền nhớ (Domain management)
Câu 15 Trong mạng PROFIBUS-FMS, dịch vụ nào thuộc về dịch vụ truyền thông ?
a.
b.
c.
d.
Hỗ trợ thiết bị trường ảo ( VFD Support )
Quản lý danh mục các đối tượng (object list management )
Quản lý ngử cảnh ( contect management)
Quản lý miền nhờ (donmain management)
Câu 16 SCADA là gì ?
a.
b.
c.
d.
Hệ thống
Quá trình
Thiết bị
Phần mêm
Câu 17 Supervisory control là gì:
a.
b.
c.
d.
Điều khiển tự động
Thu thập dữ liệu
Hiển thị thông tin
Điều khiển giám sát
Câu 18 SCADA nghiên cứu về vấn đề gì ?
a.
b.
Phần cứng
Giải thuật điều khiển
c.
d.
Phầm mềm
Phần cứng , phần mềm và giải thuật điều khiển
Câu 19 Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm SCADA ?
a.
b.
c.
d.
Wincc
Matlab
Intouch
Genidaq
Câu 20 Chức năng của hệ thống SCADA ?
a.
b.
c.
d.
Thu thập dữ liệu
Điều khiển đối tượng và giám sát
Lưu trữ dữ liệu
Thu thập dữ liệu , điều khiển và giám sát
Câu 21 Các thành phần cơ bản của hệ thống SCADA
a.
b.
c.
d.
RTU,MTU
Con người
Hệ thống truyền thông
Cả 3 ý trên
Câu 22 có bao nhiêu loại điều khiển thiết bị trong SCADA ( điều khiển tự động và
dk ) 2 loại
Câu 23 Hệ thống CIM là gì ? ( computer intergrated …)
a.
b.
c.
d.
Điều khiển có dùng máy tính
Điều khiển trình tự
Hệ thống điều khiển có dùng PLC
Hệ thống giám sát và điều khiển tích hợp dùng PL
Câu 24 hệ thống SCADA là gì ?
a.
b.
c.
d.
Hệ thống vận hành
Hệ thống điều khiển tự động
Hệ thống điều khiển trực tiếp
Hệ thống điều khiển và giám sát
Câu 25 Nguyên thuỷ của hệ thống SCADA là gì ?
a.
b.
c.
d.
Hệ thống truyền tin và báo nhiễu
Hệ thống điều khiển tự động
Hệ thống đo lường và điều khiển bằng máy tính
HMI
Câu 26 Hệ thống điều khiển DCS là gì ?
a.
b.
Hệ thống điều khiển tập trung
Hệ thống điều khiển phân tán
c.
d.
Hệ thống điều khiển song song
Câu 27 ưu điểm của việc điều khiển tập trung
a.
b.
c.
d.
Giảm thiểu tải đường truyền
Giảm thiểu tải trung tâm điều khiển
Hệ thống đơn giản để quản lý
Tốc độ truyền thông nhanh
Câu 28 cảm biến đo lường là loại cảm biến có tín hiệu ngõ ra :
a.
b.
c.
d.
Relay
4-20mA
Transistor NPN
Transistor PNP
Câu 29 trong mạng RS485,PLC(master) sử dụng một phương pháp truyền thống
dùng 1 byte để định địa chỉ của các RS485 I/O module . tối đa có thể kết nối bao
nhiêu module trong mạng này :
a.
b.
c.
d.
510
32
255
256
Câu 30 máy tính công nghiệp có 3 cổng COM , một bộ chuyển đổi RS232/RS485 .
Máy tính có thể kết nối tối đa bao nhiêu I/O module RS485 ( dùng 1 byte để định
địa chỉ ):
a.
b.
c.
255
256
510
d.
765
Câu 31 kế hoạch sản xuất của nhà máy được đưa ra từ đâu ?
a.
b.
c.
d.
Trạm quan sát SCADA
Máy tính lập trình PLC
Máy tình điều hành sản xuất
Máy tính giám đốc công ty
Câu 32 mức chất lỏng của 1 tháp cung cấp nước và đo bởi cảm biến được SCADA
thu thập và lưu trữ dạng Tag nào :
a.
b.
c.
d.
Analog input
Analog output
Discrete input
Discrete output
Câu 33 Giá trị của một công tắc hành trình được SCADA thu thập và lưu trữ dạng
tag:
a.
b.
c.
d.
Analog input
Analog output
Discrete input
Discrete output
Câu 34 khoảng cách truyền tối đa theo tiêu chuẩn RS232 :
a.
b.
c.
d.
15m
30m
40m
Không giới hạn
Câu 35 mức điện áp trong truyền thông sử dụng chuẩn RS484 là :
a.
b.
c.
d.
2v đến 6v và -2v đến -6v
1.5v đến 6v và -1,5v đến -6
0 đến 10v
2 đến 17v
Câu 36 tốc độ truyền tối đa của tiêu chuẩn RS232 :
a.
b.
20kbps
30kbps
c.
d.
50kbps
70kbps
Câu 37 Parity bit có chức năng gì trong truyền dữ liệu :
a.
b.
c.
d.
Truyền song song
Truyền nối tiếp đồng bộ
Truyền nối tiếp không đồng bộ
Truyền qua mạng internet
Câu 38 tiêu chuẩn RS422
a.
b.
c.
d.
2v đến 6v và -2v đến -6v
1,5v đến 6v và -1,5v đến -6v
0v đến 10v
2v đến 17v
Câu 39 giao thức MNP bao gồm bao nhiêu lớp :
a.
b.
c.
d.
5 lớp
9 lớp
12 lớp
17 lớp
Câu 40 van điện tử trong hệ thống SCADA được phân chia ở cấp độ nào :
a.
b.
c.
d.
Cấp điều khiển
Cấp điều khiển giám sát
Cấp chấp hành
Cấp quản lý
Câu 41 để đo nhiệt độ từ lò nhiệt , cảm biến nhiệt được kết nối đến thiết bị nào
trong hệ thống SCADA :
a.
b.
c.
d.
Module truyền thông
MTU
RTU/PLC
HMI
Câu 42 để đo áp suất trong nồi hơi khoảng cách 200m có thể sử dụng loại cảm
biến nào dưới đây :
a.
Cảm biến dạng Analog 4-20mA
b.
c.
d.
Cảm biến dạng số
Cảm biến dạng analog 0-10VDC
Cảm biến dạng xung
Câu 43