Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG 1 ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (kèm bản vẽ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (736.98 KB, 51 trang )

ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 1
DẦM

SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊTÔNG 1

SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ
BẢN DẦM

- Page 1 -


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 1
DẦM

SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN

I/ SỐ LIỆU ĐỒ ÁN :

Thiết kế sàn theo số liệu sau:
1/ Sơ đồ sàn:

Hình 1: Sơ đồ mặt bằng sàn - dầm

2/ Kích thước:
l1 = 2,0 m ; l2 = 5.6 m ( các kích thước lấy từ trục dầm đến trục dầm )
3/ Hoạt tải:
Giá trò tiêu chuẩn: pc = 1000 daN/m2
4/ Vật liệu:
Sử dụng Bêtông có cấp độ bền chòu nén B15, cốt thép bản loại AI, cốt thép dầm loại AII, cốt thép


đai của dầm loại AI
5/ Số liệu tính toán:
Bêtông B15 có:
Rb = 8,5 MPa
Rbt = 0.75 MPa
Cốt thép loại AI có:
Rs = 225 Mpa
Rsw = 175 MPa

II/ TÍNH TOÁN BẢN SÀN CÓ DẦM:

1/ Sơ đồ tính và nhòp tính toán của bản:
Để xác đònh được nhòp tính toán của bản cần phải giả thiết b dp. Thông thường chọn sơ bộ:
1 1
1 1
+ hdp = ( - )ldp = (
- )x5.6 = ( 0.28 – 0.47 )m = ( 28 – 47)cm → chọn hdp = 450 cm
20 12
20 12
1 1
1 1
bdp = ( - )hdp = ( - )x40 = ( 6.7-20)cm → chọn bdp = 200 cm
6 2
6 2

- Page 2 -


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 1
DẦM


SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN

1 1
1 1
- )ldc = ( - )x3x2 = ( 0.50 – 0.75 )m = ( 50 – 75)cm → chọn hdc = 650 cm
12 8
12 8
1 1
1 1
bdc = ( - )hdc = ( - )x60 = ( 10-30)cm → chọn bdc = 300 cm
6 2
6 2

+ hdc = (


l2
5.6
= 2.8 > 2 → Bản làm việc theo phương cạnh ngắn ( bản dầm )
=
l1
2
Chọn chiều dày bản sàn là: hb = 8 cm
Xét tỷ số

Đối với loại bản này, khi tính toán sẽ cắt một dãi rộng 1m theo phương cạnh ngắn ( phương l 1 ) và vì
các ô bản hoàn toàn giống nhau, kế tiếp nhau, nên bản sẽ làm việc như một dầm liên tục

Tính bản theo sơ đồ biến dạng dẻo nên nhòp tính toán được xác đònh như sau:

- Nhòp tính toán của các nhòp giữa l0 = l1 - bdp = 2.0 – 0.2 = 1.8 m
- Nhòp tính toán của nhòp biên l0b = l1 - bdp = 2.0 – 0.2 = 1.8 m

q = g + p

0

M gb

M nb

Mg

Mn

Mn

Các kích thước chọn sơ bộ chỉ để có kết quả nội lực và sau này khi tính ra cốt thép nếu hàm lượng
µ ( % ) của cốt thép quá lớn hay quá nhỏ thì sẽ thay đổi lại kích thước và tiến hành tính toán lại
2/ Xác đònh tải trọng tác dụng :
a.Tónh tải:
Phụ thuộc vào các lớp cấu tạo sàn nhưng trong Đồ án chỉ tính đến lớp Bêtông dày h b
Do dãy bản rộng 1m nên tónh tải tính toán:
g = bb x hb x γ x ng = 1 x 0.08 x 25 x 1.1 = 2.2 (KN/m)
Trong đó:
bb – Bề rộng dãi bản
hb – Chiều dày bản sàn

- Page 3 -



ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 1
DẦM

SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN

γ - Trọng lượng riêng của Bêtông
ng – Hệ số độ tin cậy của tónh tải
b. Hoạt tải:
Hoạt tải tính toán: p = pc x b x np = 10 x 1 x 1.2 = 12 (KN/m)
Trong đó:
pc – Hoạt tải tiêu chuẩn
np – Hệ số độ tin cậy của hoạt tải
Tải trọng tính toán tổng cộng tác dụng phân bố đều:
q = g + p = 2.2 + 12 = 14.20 ( KN/m )
p 12
=
= 5.45 > 3 → Chọn α = 1/3
g 2.2
3/ Xác đònh nội lực:
Đối với dãi bản đang xét ở trên ( cắt theo phương l1) sẽ làm việc như dầm liên tục chòu tải phân bố
đều. Giá trò momen của bản, tính theo sơ đồ có biến dạng dẻo được cho bởi công thức:
Momen lớn nhất ở nhòp biên :
l02b
1.82
M nb = ± q = 14.20 x
= 4.183 KNm
11
11
Momen lớn nhất ở gối thứ 2:

l2
1.82
M gb = ± q 0 = 14.20 x
= 4.183 KNm
11
11
Momen lớn nhất ở các nhòp giữa và các gối giữa:
l2
1.82
M n = M g = ± q 0 = 14.20 x
= 2.876 KNm
16
16
Trong bản sàn không cần tính và vẽ biểu đồ lực cắt Q bởi vì thường sẽ thoã điều kiện:
Q < ϕb(1+ ϕf + ϕn) Rbtbh0
+Đối với bêtông nặng ϕb = 0.6
+Hệ số ϕf xét đến ảnh hưởng của cánh chòu nén trong tiết diện chữ T, I → ϕf = 0
+Hệ số ϕn xét đến ảnh hưởng của lực dọc → ϕn = 0

2

M

ql0
2

a
10.46

Q

2

ql0
2
a-b
L

b
12.78

13.51

Q
15.10

12.05

Qmax = 15.10 ( kN ) < ϕb(1+ ϕf + ϕn) Rbtbh0 = 0.6 x 1 x 0.075 x 100 x 8 = 36 ( kN )
Do đó không cần bố trí cốt đai trong bản

- Page 4 -


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 1
DẦM

SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN

4.Tính toán cốt thép:
Do dãi sàn được cắt để tính toán có chiều rộng 1m nên tiết diện tính toán của bản là:

b = 100cm ; h0 = hb – a = 8 – 1.5 = 6.5 cm ( với a = 1.5 cm )
Tính toán theo cấu kiện chòu uốn tiết diện hình chữ nhật và trong hầu hết các trường hợp là bài toán
cốt đơn
Công thức tính:
M
M
M
=
=
αm =
2
2
Rb .b.h0 8500 × 1× 0.065 35.9125
Chiều cao vùng bêtông chòu nén: ξ = 1 - 1 − 2.α m
x
Kiểm tra: ξ ≤ ξd =
= 0.37 ( Dùng thép CI )
h0
ξ .Rb .b.h0 ξ × 8500 ×1× 0.065
=
= 2.455 ×10−3 × ξ
Diện tích cốt thép chòu kéo: As =
Rs
225000
Kết quả tính toán được cho trong bảng sau:
* Phương án 1:
Tiết diện
Nhòp biên
Gối thứ 2
Các nhòp giữa

và gối giữa

M
(KNm)
4.183
4.183

αm

ξ

0.116
0.116

0.124
0.124

Ast
(cm2)
3.0442
3.0442

2.876

0.080

0.083

2.0518


∅ (mm)

a (mm)

8
8

150
150

Asc
(cm2)
3.4
3.4

8

200

2.5

∅ (mm)

a (mm)

6/8
6/8

125
125


Asc
(cm2)
3.1
3.1

6

125

2.3

µ (%)
0.52
0.52
0.38

* Phương án 2:
Tiết diện
Nhòp biên
Gối thứ 2
Các nhòp giữa
và gối giữa

M
(KNm)
4.183
4.183

αm


ξ

0.116
0.116

0.124
0.124

Ast
(cm2)
3.0442
3.0442

2.876

0.008

0.083

2.0518

5. Bố trí cốt thép:

* Phương án 1:

- Page 5 -

µ (%)
0.48

0.48
0.35


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 1
DẦM

SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN

10

7

1

2

4

5

3

1

6

3

6


1
5

2

4
60

60

Bố trí cốt thép tại vò trí giao nhau giữa bản sàn và dầm chính:

8

9

Bố trí thép sàn trên mặt bằng:

- Page 6 -


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 1
DẦM

SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN

27c
8
6


14c
3

5

19c

14c
4

2

14c

19c

6

14c

1

19c

5

14c
27c
8


4

14c

1

2

* Phương án 2:

- Page 7 -


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 1
DẦM

SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN

9

6

1

2

3

4


5

1
3

1
4

2

5

Bố trí cốt thép tại vò trí giao nhau giữa bản sàn và dầm chính:

7

Bố trí thép sàn trên mặt bằng:

- Page 8 -

8


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 1
DẦM

SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN

27c

8
2

5

21c

21c
1

21c

4
3

21c

21c
4

27c

21c

8

1

2


6. Bảng thống kê cốt thép Sàn:
* Phương án 1:

- Page 9 -


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 1
DẦM

SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN

Hình dạng thanh

THỐNG KÊ THÉP SÀN - PHƯƠNG ÁN 1

Ký hiệu

Tổng

* Phương án 2:

- Page 10 -

Chiều dài 1
thanh (m)

Số lượng thanh
Trong một
cấu kiện


Toàn bộ

Tổng chiều dài
(m)

Trọng lượng
Trọng lượng
/1m dài
(kg)
(kg/m)


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 1
DẦM

SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN

Hình dạng thanh

Chiều dài 1
thanh (m)

Số lượng thanh
Trong một
cấu kiện

Toàn bộ

Tổng chiều dài Trọng lượng Trọng lượng
(m)

/1m dài (kg/m)
(kg)

THỐNG KÊ THÉP SÀN - PHƯƠNG ÁN 2

Ký hiệu

Tổng

III/ TÍNH DẦM PHỤ:

1.Sơ đồ tính và chiều dài nhòp tính toán:
- Dầm phụ là dầm phu liên tục 3 nhòp, được tính theo sơ đồ có xét đến biến dạng dẻo
- Kích thước dầm phụ thiết kế là: hdp = 450 mm ; bdp = 200 mm
- Kích thước dầm chính thiết kế là: hdc = 650 mm ; bdc =300 mm
- Nhòp tính toán :
+ Đối với nhòp giữa: l0 = l2 – bdc = 5.6 – 0.3 = 5.3 m
bdc bt C
+ Đối với nhòp biên: l0b = l2 - - = 5.6 – 0.3 = 5.3 m
2 2 2

- Page 11 -


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 1
DẦM

dp

b


SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN

A

B

C

D

pd = 24 (KN/m)

gd = 6.16 (KN/m)

Hình 2: Sơ đồ tính toán dầm phụ
2/ Xác đònh tải trọng:
a. Tónh tải: Do bản truyền xuống và trọng lượng bản thân dầm phụ:
gd = gl1 + (hdp – hb).bdp.γ.ng = 2.20 x 2 + ( 0.45 – 0.08)x0.2x25x1.1 = 6.435 (KN/m)
b. Hoạt tải:
pd = pc.l1.np = 10 x 2 x 1.2 = 24 (KN/m)
Tổng tải trọng tính toán: qd = gd + pd = 6.435 + 24 = 30.435 ( KN/m)
pd
24
=
= 3.73 > 3
Xét tỷ số:
g d 6.16
3/ Xác đònh biểu đồ bao momen va biểu đồ bao lực cắt:
2

Tung độ của biểu đồ bao momen được tính theo công thức: M = βqd l0
Kết quả tính ghi trong bảng sau:

Nhòp

Vò trí

Hệ số β

Tung độ biểu đồ bao momen

- Page 12 -


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 1
DẦM

0

0

Nhánh dương
(KNm)
0

0.2L

0.065

55.57


0.4L
0.425L
0.6L
0.8L
5 (gối 2)
0.2L
0.4L
0.5l

0.09
0.091
0.075
0.02

Nhánh dương

1

2

SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN

0.018
0.058
0.0625

Nhánh
âm


2

qd l0

854.92

-0.0715
-0.037
-0.019

854.92

76.94
77.80
64.12
17.10
15.39
49.59
53.43

Ởû nhòp biên, Momen âm triệt tiêu tại tiết diện cách mép gối thứ 2 một đoạn:
x = k.lo = 0.314 x 5.45 = 1.711 m
pd
Với k = 0.314 ( tra bảng dựa vào tỷ số
= 3.73 )
gd
Momen dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn;
x1 = 0.15.l0 = 0.15 x 5.3 = 0.795 m
*Biểu đồ bao lực cắt:
Tung độ biểu đồ bao lực cắt được xác đònh theo các công thức sau:

+ Gối thứ nhất:
Q = 0.4 Gdl0b = 0.4 x 30.435 x 5.45 = 65.75 ( KN )
+ Bên trái gối thứ 2:
Q = 0.6 Gdl0b = 0.6 x 30.435 x 5.45 = 98.62 ( KN )
+ Bên phải gối thứ 2:
Q = 0.5 Gdl0 = 0.5 x 30.435 x 5.3 = 79.92 ( KN )

- Page 13 -

Nhánh âm
(KNm)

-61.13
-31.63
-16.24


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 1
DẦM

SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN

Xác đònh tiết diện dầm tính toán:
+ Tiết diện tại các gối tính theo hình chữ nhật (bd x h0)
+ Tiết diện tại giữa nhòp tính hình chữ T ( bản cánh chòu nén )
'
Xác đònh b f :
l0 530
= 88.3 cm
Sf = =

6
6
l 180
= 90 cm
Sf = 1 =
2 2
→ Chọn Sf = 85cm
'
Do đó : b f = bdp + 2Sf = 20 + 2 x 85 = 190 cm
'
'
Vậy kích thước tiết diện chữ T ( b f = 190 cm; h f = 8 cm: b = 20 cm; h = 45 cm )
4. Tính cốt thép:
Giả thiết a = 5 cm → h0 = h – a = 45 – 5 = 40 cm
* Tại tiết diện ở giữa nhòp: ứng với giá trò momen dương
Xác đònh vò trí trục trung hoà:
h'f
0.08
' '
M f = Rbt b f h f (h0 − ) = 8500 ×1.9 × 0.08 × (0.40 −
) = 465.12 ( KNm) > Mmax
2
2
'
→ Trục trung hoà qua cánh, tính như tiết diện hình chữ nhật ( b f x h0 )
M
M
M
αm = R .b' .h 2 = 8500 ×1.9 × 0.42 = 2584
b f 0

Chiều cao vùng bêtông chòu nén: ξ = 1 - 1 − 2.α m
x
= 0.37 ( Dùng thép CI )
h0
ξ .Rb .b.h0 ξ × 8500 ×1.9 × 0.4
=
= 0.02871× ξ
Diện tích cốt thép chòu kéo: As =
Rs
225000
Kiểm tra: Tính dầm phụ theo sơ đồ dẻo: ξ ≤ ξd =

* Tại tiết diện ở gối: ( ứng với giá trò momen âm ) bản cánh chòu kéo, tính như tiết diện hình chữ
nhật (bd x h0)
Giả thiết a = 5 cm, tính h0 = h – a = 45 – 5 = 40 cm
M
M
M
=
=
αm =
2
2
Rb .bd .h0 8500 × 0.2 × 0.4 272

- Page 14 -


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 1
DẦM


SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN

Chiều cao vùng bêtông chòu nén: ξ = 1 - 1 − 2.α m
x
= 0.37 ( Dùng thép CI )
h0
ξ .Rb .b.h0 ξ × 8500 × 0.2 × 0.4
=
= 0.00302 × ξ
Diện tích cốt thép chòu kéo: As =
Rs
225000
Kiểm tra: Tính dầm phụ theo sơ đồ dẻo: ξ ≤ ξd =

Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng:
* Phương án 1:
αm

ξ

Nhòp biên
Nhòp giữa

M
(KNm)
77.80
53.43

0.030

0.021

0.030
0.021

Ast
(cm2)
8.613
6.030

Gối thứ 2

61.13

0.225

0.258

7.017

αm

ξ

0.030
0.021
0.225

0.030
0.021

0.258

Tiết diện

∅ (mm)
6∅14
4∅14
2∅12+4∅1
4

Asc
(cm2)
9.234
6.156
8.418

µ (%)
1.11
0.76
1.02

* Phương án 2:
M
(KNm)
77.80
53.43
61.13

Tiết diện
Nhòp biên

Nhòp giữa
Gối thứ 2

Ast
(cm2)
8.613
6.030
7.017

∅ (mm)
2∅16 + 2∅18
3∅18
3∅18

Asc
(cm2)
9.102
7.635
7.635

µ (%)
1.02
0.84
0.84

5. Tính cốt đai và cốt xiên:
Chọn cốt đai ∅6, số nhánh cốt đai n = 2
1.5 Rbt bh02 1.5 × 750 × 0.2 × 0.42
smax =
=

= 36.5 cm
Qmax
98.62
ϕb 2 (1 + ϕ f )  Rbt bh02
2 ×1× 0.075 × 20 × 402
2
s = Rsw nπ d
=
17.5
×
2
×
3.14
×
0.6
×
= 19.52 cm
Q2
98.622
hd
hd = 450 mm → sct ≤ = 20 cm

sct ≤ 15 cm
2
sct = 15 cm
Chọn bước đai s = 150 mm bố trí trong đoạn L/4 tại đầu dầm và bước đai s = 200mm trong đoạn L/2
tại giữa dầm nhằm bảo đảm:
+ Hạn chế hiện tượng co ngót → giảm ứng suất, nội lực phát sinh
+ Phân phối đều khả năng chòu lực
+ Dễ thi công ngoài công trường

2
w

@. Cấu kiện BTCT chòu tác dụng của lực cắt cần được tính toán để đảm bảo độ bền trên dải
nghiêng giữa các vết nứt xiên theo điều kiện: Qmax = 98.62 ( KN )

- Page 15 -


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 1
DẦM

SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN

Qmax ≤ 0.3ϕ w1ϕb1.Rb .b.h0

α=

Es 21×104
A
0.566
=
= 9.13, µ = sw =
= 1.89 ×10−3
4
Eb 2.3 × 10
bs 20 × 15

Hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt đai:
ϕ w1 =1 + 5αµ w = 1 + 5 × 9.13 × 1.89 ×10−3 =1.086 ≤ 1.3

Hệ số ảnh hưởng của cấp độ bền chòu nén của bêtông
ϕb1 =1 − 0.01Rb = 1 − 0.01× 8.5 = 0.915
0.3ϕ w1ϕb1.Rb .b.h0 = 0.3 x 1.086 x 0.915 x 0.85 x 20 x 40 = 202.71 ( kN )
→ Không cần thay đổi tiết diện dầm
@.Kiểm tra bêtông đủ khả năng chòu cắt: Qmax > ϕb 3 (1 + ϕ f + ϕ n ).Rbt .b.h0
Hệ số xét đến ảnh hưởng của cánh chòu nén trong tiết diện chữ T:
Tại vò trí gối có Qmax = 98.62 ( KN ) tính theo tiết diện hình chữ nhật (bd x h0) → ϕ f = 0
Đối với bêtông nặng: ϕb3 = 0.6
Hệ số xét đến ảnh hưởng của lực dọc: ϕn = 0
ϕb3 (1 + ϕ f + ϕ n ).Rbt .b.h0 = 0.6 x 1 x 0.075 x 20 x 40 = 36 ( kN ) < Qmax = 98.62 ( KN )
→ Cần phải tính cốt ngang
Tính:
R na 17.5 × 2 × 0.283
qsw = sw s =
= 0.66033(kN / cm) = 66.033(kN / m)
s
15
Qwb = 8.Rbt .b.h02 .qsw = 8 × 750 × 0.2 × 0.42 × 66.033 = 112.598( KN ) > Qmax = 98.62 (KN)
Vậy không cần tính cốt xiên cho dầm phụ
6. Tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu:
a/ Tính khả năng chòu lực tại từng tiết diện:
- Ở nhòp đường kính cốt thép nhỏ hơn 20 nên chọn chiều dày lớp bêtông bảo vệ là a 0 = 2 cm
- Ở gối đường kính cốt thép nhỏ hơn 20 và đặt dưới thép sàn nên cũng chọn chiều dày lớp bêtông
bảo vệ là a0 = 2 cm
- Căn cứ vào a0 và cách bố trí cốt thép để tính chiều cao có ích của tiết diện dầm h 0, từ đó tính khả
năng chòu lực tại từng tiết diện [Mtd]
Trình tự tính toán như sau:
Tại tiết diện đang xét có As , tính ath =

∑ A ×a

∑A
si

i

si

ξ=

Rs As
;
Rb bh0.th

ξ
α m = ξ (1 − ) ; h0.th = hdp - ath
2

2
[Mtd] = α m Rbbh0.th

Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng sau:

- Page 16 -


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 1
DẦM

SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN


* Phương án 1:

Nhòp

Diện tích cốt thép As (cm2)

Biên
(190x45)

6∅14
( As = 9.234 )
cắt 2∅14 còn 4∅14
( As = 6.156 )
uốn 2∅14 còn 2∅14
( As = 3.078 )

Giữa
(190x45)

Gối thứ 2
bên trái
(20x45)

Gối thứ 2
bên phải
(20x45)

4∅14
( As = 6.156 )
uốn 2∅14 còn 2∅14

( As = 3.078 )

2∅12 + 4∅14
( As = 8.418 )
uốn 2∅14 còn 2∅12 + 2∅14
(As = 5.340 )
cắt 2∅14 còn 2∅12
( As = 2.262 )
2∅12 + 4∅14
( As = 8.418 )
uốn 2∅14 còn 2∅12 + 2∅14
(As = 5.340 )
cắt 2∅14 còn 2∅12
( As = 2.262 )

ath
( cm )

h0.th
( cm )

ξ

αm

[Mtd]
(KNm)

4.5


40.5

0.032

0.031

83.263

5.15

39.85

0.022

0.021

54.602

3.2

41.8

0.010

0.010

28.800

3.2


41.8

0.021

0.020

57.303

3.2

41.8

0.010

0.010

28.800

5.31

39.69

0.281

0.241

64.623

3.7


41.3

0.171

0.156

45.376

3.1

41.90

0.071

0.069

20.563

5.31

39.69

0.281

0.241

64.623

3.7


41.3

0.171

0.156

45.376

3.1

41.90

0.071

0.069

20.563

- Page 17 -


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 1
DẦM

SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN

* Phương án 2:

Nhòp


Diện tích cốt thép As (cm2)

Biên
(190x45)

2∅16 + 2∅18
( As = 9.102 )
cắt 2∅16 còn 2∅18
( As = 5.090 )

Giữa
(190x45)

Gối thứ 2
bên trái
(20x45)

Gối thứ 2
bên phải
(20x45)

3∅18
( As = 7.365 )
cắt 1∅18 còn 2∅18
( As = 5.090 )
3∅18 + 2∅12
( As = 8.044 )
cắt 1∅18 còn 2∅18
( As = 5.090 )
cắt 2∅18 còn 2∅12

( As = 2.262 )
3∅18 + 2∅12
( As = 8.044 )
cắt 1∅18 còn 2∅18
( As = 5.090 )
cắt 2∅18 còn 2∅12
( As = 2.262 )

ath
( cm )

3.40
3.40

h0.th
( cm )

41.60
41.60

ξ

αm

[Mtd]
(KNm)

0.030

83.846


0.017

47.513

0.030
0.017

3.40

41.60

0.025

0.025

68.086

3.40

41.60

0.017

0.017

47.513

3.90


41.10

0.259

0.225

64.752

3.90

41.10

0.164

0.150

43.212

3.1

41.90

0.071

0.069

20.563

3.90


41.10

0.259

0.225

64.752

3.90

41.10

0.164

0.150

43.212

3.1

41.90

0.071

0.069

20.563

b/ Xác đònh điểm cắt lý thuyết:


- Page 18 -


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 1
DẦM

SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN

* Phương án 1:

Đoạn
dầm

Dạng biểu đồ mômen

x (m)

; 1.060
0-1

3-4

0.226

4-5

0.273

6-7


0.762

- Page 19 -


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 1
DẦM

SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN

* Phương án 2:

Đoạn
dầm

Dạng biểu đồ mômen

x (m)

0.906
0-1

0.623
3-4

0.575
4-5

4-5


1.209

5-6

0.644

- Page 20 -


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 1
DẦM

SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN

0.762

6-7

6-7

0.654

c.Vẽ biểu đồ bao vật liệu:
* Phương án 1:

64.623
45.376
W=320

1


0

55.57
28.800

2

2'

3

4
17.10

76.94

77.80

5

6

31.63

7

W=320

16.24


7'

15.39
49.59

64.12

54.602
W=320

W=320

61.13

21.070

53.43

57.303

83.263

* Phương án 2:

- Page 21 -


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 1
DẦM


SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN

64.752
W=320

43.212

55.57

2'

3

W=320

61.13

20.563
2

1

0

4

5

6


76.94

77.80

7
49.59

64.12
36.510

47.513
W=320

31.63

W=320

W=320
83.846

d/ Xác đònh đoạn neo thép tại tiết diện cắt lý thuyết:
W=

0.8Q − Qs.inc
+ 5d ≥ 20d
2qsw

Xác đònh lực cắt tại các điểm cắt lý thuyết:
76.94 − 55.57

=19.61( KN )
Đoạn dầm 1–2: Q =
0.2 × 5.45
77.80 − 64.12
=12.55( KN )
Đoạn dầm 2’–3: Q =
0.2 × 5.45
61.13
= 35.73( KN )
Đoạn dầm 4-5 (bên trái gối 2): Q =
1.711
31.63 − 16.24
=14.52 ( KN )
Đoạn dầm 6-7 (bên phải gối 2): Q =
0.2 × 5.3
0.8Q − Qs.inc
0.8 × 35.73
W=
+ 5d =
+ 5 × 0.016 = 0.3m = 30cm
2qsw
2 × 66.033
W = 20d = 20 x 16 = 32 cm
→ Chọn đoạn neo cốt thép tại các tiết diện cắt thép là: W = 32 cm
e/ Xác đinh đoạn neo cốt thép:
Rs
225000
+ ∆λan )d = (0.5 ×
+ 8) d = 21.2d
+Đoạn neo cốt thép: lan = (ωan

Rb
8500
→ Lấy lan = 30d
( Tra TCXDVN 356: 2005 – Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bêtông và bêtông cốt thép )
+Đoạn thép uốn lên tại gối thứ nhất thõa: x ≥ h0/2 = 22.5 cm
7. Bố trí cốt thép:

- Page 22 -

16.24

15.39

17.10

53.43

56.034

7'


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 1
DẦM

SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN

* Phương án 1:

2


1

3

4

1

5

2

6

3

4

B

A
1

2

4

5


6

3

Bố trí cốt thép dầm phụ – Phương án 1

5
1

1

7

2

7

2

7

3

1-1

1

2

3


4

2-2

6

3-3

1

7

6

5

4-4

Mặt cắt ngang dầm phụ – Phương án 1

- Page 23 -


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 1
DẦM

SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN

* Phương án 2:


1

2

4

6

8

3

1

5
2

7

3

4

B

A
1

8

6

4
3

7
2

5

Bố trí cốt thép dầm phụ – Phương án 2

1

1

6

4

8

9

9

3

9


2

9

2

5

5
7

1-1

2-2

3-3

Mặt cắt ngang dầm phụ – Phương án 2

8. Bảng thống kê cốt thép Dầm phụ:

- Page 24 -

4-4


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 1
DẦM

SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN


* Phương án 1:

Hình dạng thanh

Chiều dài 1
thanh (m)

Số lượng thanh
Trong một
cấu kiện

THỐNG KÊ THÉP DẦM PHỤ - PHƯƠNG ÁN 1

Ký hiệu

Tổng

* Phương án 2:

- Page 25 -

Toàn bộ

Tổng chiều dài Trọng lượng Trọng lượng
(m)
/1m dài (kg/m)
(kg)



×