Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG 1 ĐẠI HỌC BÁCH KHOA: SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI LOẠI BẢN DẦM (kèm bản vẽ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.29 KB, 27 trang )

<I> SƠ ĐỒ MẶT BẰNG SÀN:
T ư ơ ø n g c h ò u l ư ïc

D a àm c h í n h
D a àm p h u ï

B o å tru ï 4 0 0 x 4 0 0

J
l1

h t= 2 0 0

I
H

C o ät 3 0 0 x 3 0 0

G
F
E
D

l1

C
B
A

l2 = 4 5 0 0


1

l2

2

l2

3

l2

4

l2 = 4 5 0 0

5

6

<II> CÁC LỚP CẤU TẠO SÀN VÀ KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KIỆN CỦA
SÀN:
1) Các lớp cấu tạo sàn:
L a ù t g a ïc h C e r a m i c

δ = 1 ,0 c m ; γ= 2 0 0 0 K G /c m

2

; n = 1 ,1


L ơ ù p v ư õ a l o ùt

δ = 2 ,0 c m ; γ= 1 8 0 0 K G /c m

2

; n = 1 ,2

Đ an B TCT

δ = 7 ,0 c m ; γ= 2 5 0 0 K G /c m

2

; n = 1 ,1

L ơ ùp v ư õa t o â t r a àn

δ = 1 ,5 c m ; γ= 1 8 0 0 K G /c m

2

; n = 1 ,1

2) Chọn chiều dày bản sàn:

Trang 1



1 
1 
 1
 1
* h b ≥  35 ÷ 25 l1 =  35 ÷ 25 2100 = ( 60 ÷ 84 ) mm




→ Chọn h b = 70mm = 7cm
3) Chọn kích thước dầm phụ: (nhòp l2 = 4500mm)
1

1

1

1





* h dp =  20 ÷ 8 l 2 =  20 ÷ 8 4500 = ( 225 ÷ 563) mm




→ Chọn h dp = 300mm = 30cm
1


1

1

1





* b dp =  4 ÷ 2 h dp =  4 ÷ 2 30 = ( 7,5 ÷ 15) cm




→ Chọn b dp = 20cm
4) Chọn kích thước dầm chính: (nhòp Ldc = 3.l1 = 3.2100 = 6300mm)
1
1
 1
1
* h dc =  14 ÷ 10 L dc =  14 ÷ 10 6300 = ( 450 ÷ 630 ) mm




→ Chọn h dc = 450mm = 45cm





* b dc =  4 ÷ 2 h dc =  4 ÷ 2 45 = (11,25 ÷ 22,5) cm




1

1

1

1

→ Chọn b dc = 30cm

<III> Vật liệu sử dụng cho sàn:
 R n = 90 KG/cm 2
- Bêtông Mac 200: 
2
R k = 7,5 KG/cm
 R a = 2100 KG/cm 2
 '
2
- Thép sàn, dầm phụ, cốt đai: CI  R a = 2100 KG/cm
R = 1600 KG/cm 2
 ad
 R a = 2600 KG/cm 2
 '

2
- Thép dầm chính: CII  R a = 2600 KG/cm
R = 2100 KG/cm 2
 ad

<IV> TÍNH BẢN THEO SƠ ĐỒ BIẾN DẠNG DẺO:
1) Sơ đồ tính:
- Xét tỉ số 2 cạnh của 1 ô bản:
l 2 4500
=
> 2 ⇒ Xem bản làm việc 1 phương
l1 2100

- Để tính bản, ta cắt một dải rộng (b = 1m) vuông góc với dầm phụ và xem
như một dầm liên tục có các gối tựa là dầm phụ và tường.
Trang 2


c= 160

b

dp=

l1 = 2 1 0 0

200

hb= 70


hdp= 300

h t= 2 0 0

bdp= 2 00

l1 = 2 1 0 0

l1 = 2 1 0 0
q s= 7 1 0 K G /m

lo b = 1 ,9 8 m

lo g = 1 ,9 0 m

254

254

161

lo g = 1 ,9 0 m

161

161

161

[K G /m ]


2) Nhòp tính toán:
- Nhòp biên:

⇒ l ob
⇒ l ob

b dp

ht C
+
2
2 2
200 200 160
= 2100 −

+
= 1980mm
2
2
2
= 1,98m

l ob = l1 −



- Nhòp giữa:
l og = l1 − l dp = 2100 − 200 = 1900mm
⇒ l og = 1,90m


- Chênh lệch giữa các nhòp:
l ob − l og
l og

.100% =

1,98 − 1,90
= 4,21%
1,90

3) Tải trọng tác dụng lên bản:
- Hoạt tải tính toán:
p δ = p tc .n p = 350.1,2 = 420 KG/m 2

Trang 3


- Tính tải:
Các lớp cấu tạo sàn

Tải tiêu chuẩn
[ KG/m2 ]

Hệ số an
toàn (n)

Tải tính toán
[ KG/m2 ]


20

1,1

22,0

36

1,2

43,2

175

1,1

192,5

27

1,1

29,7

- Gạch Ceramic dày 1cm,
γ = 2000 KG/m3
- Lớp vữa lót sàn dày 2cm,
γ = 1800 KG/m3
- Đan BTCT Mac 200, dày
7cm,

γ = 2500 KG/m

3

- Vữa tô trần dày 1,5cm,
γ = 1800 KG/m3
Tổng cộng

287,4

2
- Lấy tròn : g s = 290 KG/m

- Tải trọng toàn phần: (tính trên dải bản rộng b = 1m)
q s = ( g s + ps ).1 = ( 420 + 290 ).1 = 710 KG/m

4) Tính nội lực:
- Mômen ở nhòp biên và gối 2:
q .l 2
710.(1,98)
M b = s ob =
= 254 KGm
11
11
2

- Mômen ở nhòp giữa và gối giữa:
Mg =

2

q s .log

16

710.(1,90 )
= 161 KGm
16
2

=

5) Tính cốt thép:
- Mặt cắt ngang tiết diện của dải bản rộng b = 1m
h b= 7 c m
b=100cm

- Tính toán cốt thép theo trường hợp cấu kiện chòu uốn của tiết diện chữ
nhật.
- Chọn a = 1,5cm cho mọi tiết diện (a: khoảng cách từ mép vùng kéo đến
trọng tâm cốt thép Fa)
- Chiều cao làm việc của BT:
Trang 4


h o = h b − a = 7 − 1,5 = 5,5cm

- Công thức tính toán:
M
R n bh 2o
F −F

ΔFa = ac at .100%
Fat
A=

;

(

γ = 0,5 1 + 1 − 2A

)

Fa =

;

M
R a γh o

;

μ% =

Fac
.100%
bh o

;

- Điều kiện hạn chế khi tính theo sơ đồ dẻo: A ≤ Ao = 0,3

KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP ĐƯC TÓM TẮT TRONG BẢNG SAU
Tiết
diện

M
(KGm)

Nhòp
biên
gối 2

254

Nhòp
giữa
gối
giữa

161

A

γ

Chọn Fa

Fat

Fa


µ ( %)

ΔFa ( % )

(cm /m)

Φ

a
(mm)

0,093 0,951

2,312

6

120

2,36

0,43

2,1%

0,059 0,970

1,44

6


190

1,50

0,27

4,2%

2

(cm2)

6) Bố trí thép:
- Vì h b = 7cm nên ta chọn bố trí thép trong bản theo kiểu phân ly, tách biệt
thép ở nhòp chòu mômen dương và ở gối chòu mômen âm.
- Cách bố trí thép được thể hiện trên bản vẽ kết cấu sàn.
<V> TÍNH DẦM PHỤ THEO SƠ ĐỒ BIẾN DẠNG DẺO:
1) Sơ đồ tính:
- Dầm phụ là dầm liên tục 5 nhòp với các gối tựa là dầm chính

Trang 5


1

2

3


hdc= 4 5 0

h t= 2 0 0
4

5

5

h dp= 3 0 0

c= 200

6

7

8

9

bdc= 3 0 0

10 10

bdc= 3 0 0

l2 = 4 5 0 0

l2 = 4 5 0 0


1784

1784

434

3398

1656

514

206

C

4223

3398

2816

3398

1656

920

1784


630

349

605

2190
B

514

653

2297

2787

1991

A

2756

613

2190

1849


2) Nhòp tính toán:
b

h

c

300

200

200

- Nhòp biên: l ob = l 2 − 2dc − 2t + 2 = 4500 − 2 − 2 + 2 = 4350mm = 4,35m
- Nhòp giữa: l og = l 2 − b dc = 4500 − 300 = 4200mm = 4,20m
- Chênh lệch giữa các nhòp:

l ob − l og
l og

.100% =

4,35 − 4,20
.100% = 3,57%
4,20

3) Tải trọng tác dụng lên dầm phụ:
- Hoạt tải tính toán: p d [ KG/m]
p d = p sd = p s .l1 = 420.2,1 = 882 KG/m


- Tónh tải: g d [ KG/m]
g d = g o + g sd

⇒ g d = γBTCT .n.b dp .( h dp − h b ) + g s .l1

⇒ g d = 2500.1,1.0,2( 0,3 − 0,07 ) + 290.2,1
⇒ g d = 735,5 KGm

- Lấy tròn gd = 736 KG/m
- Tải trọng tính toán toàn phần:
q d = p d + g d = 882 + 736 = 1618 KGm

Trang 6


p

882

d
Tỷ số: g = 736 = 1,2
d

Tra bảng ⇒ k = 0,211
4) Tính nội lực:
a/ Mômen: (M)
2
- Tung độ hình bao mômen được tính theo công thức: M = β.q d .l

- Mômen dương triệt tiêu cách mép gối B một đoạn:

Tại nhòp biên : 0,15.lob = 0,15.4,35 = 0,653m = 653 mm

 Tại nhòp giữa : 0,15log = 0,15.4,20 = 0,630m = 630 mm

- Mômen âm triệt tiêu cách mép gối B một đoạn:
x = k.l ob = 0,211.4,35 = 920 mm

BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN HÌNH BAO MÔMEN CỦA DẦM

Nhòp

Tiết diện
Gối A

Biên

Nhòp
tính
toán
l(m)

(KG)

Mmax

Mmin

Tung độ M
[KG/m]
Mmax

0

1

0,065

1991

2

0,090

2756

0,091

2787

3

0,075

2297

4

0,020

613


4,35

30617

Giá trò β của

0

0,425l

4,35

qdl2

30617

Mmin

Trang 7


Gối BTIẾT
DIỆN.5

Giữa

4,35

-0,0715


2190

6

0,018

-0,0212

514

-605

7

0,058

0,0122

1656

349

0,5l

4,20

28542

0,0625


1784

8

0,058

0,0072

1656

206

9

0,018

-0,0152

514

-434

Gối CTIẾT
DIỆN.10

4,20

28542

11

12

4,20

28542

0,5l

-0,0625

-1784

0,018

-0,0142

514

-406

0,058

0,0112

1656

320

0,0625


1784

b/ Lực cắt (Q)
- Tung độ biểu đồ bao lực cắt được xác đònh theo công thức sau:
Q A = 0,4.q d .l ob = 0,4.1618.4,35 = 2816 KG
Q Btr = 0,6.q d .l ob = 0,6.1618.4,35 = 4223 KG
Q ph
B = Q C = 0,5.q d .l og = 0,5.1618.4,20 = 3398 KG

5) Tính cốt thép:
a/ Tải tiết diện ở nhòp (ứng với giá trò mômen dương)
- Tính theo tiết diện chữ T quy đổi (bản cánh chòu nén)
b c'
h c' = 7 c m
h dp = 30 cm

Giữa

30617

S

c

b dp = 2 0 c m
'
- Xác đònh b c :
'
Để tính b c ta lấy Sc theo điều kiện sau:


Trang 8


l1 − b dp 2100 − 200

=
= 95

2
2

1
1

Sc ≤ 
l og = .4200 = 700mm = 70cm
6
6
 '
9.h
=
9.70
=
630mm
=
63cm
h 'c = 7cm > 0,1h dp = 3cm ⇒ Sc ≤ 9h 'c
 c



(

)

Chọn Sc = 60cm
- Bề rộng bản cánh:
bc' = bdp + 2 S C = 20 + 2.60 = 140cm

- Kích thước tiết diện chữ T:
b = 20cm ; bc' = 140cm ; hc' = 7cm ; h = 30cm

* Giả thiết a = 4cm
ho = h − a = 30 − 4 = 26 cm

- Xác đònh vò trí trục trung hòa:

h 'c 
7


M = R n b h  h o −  = 90.140.7 26 −  = 1984500 KGcm = 19845 KGm
2
2


C

'
c


'
c

M max = 2787 KGm < M C = 19845 KGm
→ Trục trung hòa qua cánh

(

→ Tính như tiết diện chữ nhật b 'c x h dp

)

- Công thức tính toán:
R
M


M
 A=
µ max = α o n .100%
2
F
=
Rb bho ; γ = 0,5 1 + 1 + 2A ; a
Ra


;
Ra γho ; 
 A ≤ Ao = 0,3

BT
#
200
:
α
=
0
,
62
o

F −F
ΔFa = ac at .100%
Fat

(

)

b/ Tại tiết diện ở gối: (Ứng với giá trò mômen âm)
- Cánh nằm trong vùng kéo, tính hteo tiết diện chữ nhật ( bdp × hdp ) .
- Công thức tính toán:
R
M


M
 A=
µ max = α o n .100%
2

F
=
Rb bho ; γ = 0,5 1 + 1 + 2A ; a
Ra


;
Ra γho ; 
 A ≤ Ao = 0,3
BT
#
200
:
α
=
0
,
62
o

F − Fat
∆Fa = ac
.100%
Fat

(

)

Trang 9



KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP ĐƯC TÓM TẮT TRONG BẢNG SAU
M
[KGm
]

Tiết
diện
Nhòp
biên
(140x3
0)

2787

Nhòp
giữa
(140x3
0)

1784

Gối B
(20x30)

2190

Gối C
(20x30)


1784

γ

A

0,03
3

0,02
1

0,18
0
0,14
7

Fac

Fat

µ=

(cm2/m)

0,98
3

0,98

9

0,90
0
0,92
0

5,193

3,304

4,457

3,552

Fa
( %)
bho

∆Fa ( % )

Φ

Fa

2φ16 + 1φ14

5,561

0,15%


7%

2φ14 + 1φ16

5,089

0,14%

-2%

2φ12 + 1φ14

5,34

0,15%

2,8%

3φ12

3,393

0,09%

2,7%

2φ12 + 1φ14

3,801


0,10%

15%

3φ14

4,617

0,89%

3,6%

4φ12

4,524

0,87%

1,5%

2φ12 + 2φ18

4,807

0,92%

7,8%

2φ12 + 1φ14


3,801

0,73%

7%

MỘT SỐ PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ CỐT THÉP
Tiết diện
Nhòp biên

Gối B

Nhòp giữa

Gối C

1

2φ12 + 2φ14

4φ12

3φ12

2φ12 + 1φ14

2

2φ14 + 1φ16


3φ14

2φ12 + 1φ14

2φ12 + 1φ14

3

2φ16 + 1φ14

3φ14

2φ12 + 1φ14

2φ12 + 1φ14

Phương án

Nhận xét:
- Phương án 1: Chọn cốt thép khá sát so với yêu cầu, phối hợp được cốt thép giữa
các nhòp, chỉ dùng cốt thép 2 loại đường kính.
- Phương án 2: Phối hợp được cốt thép giữa các nhòp, diện tích cốt thép ở nhòp
giữa chọn hơi dư.
Trang 10


- Phương án 3: Phối hợp được cốt thép giữa các nhòp nhưng diện tích cốt thép
không được sát lắm.
=> Vậy bố trí cốt thép theo phương án 1

2Φ12

2Φ12

2Φ14

N h ò p b i e ân

3

1Φ 1 4

2

1Φ 1 2

5

5

3Φ 1 2

1

G o ái B

N h ò p g i ư õa

6
1Φ 1 2


4

G o ái C

N h ò p g i ư õa

6) Tính cốt đai : (tính cho gối có Qmax)

- Kiểm tra kích thước tiết diện dầm: Q ≤ koRnbho (ko = 0,35 với BT#200<400)
tr
+ Tại tiết diện có lực cắt lớn nhất : Q B = 4223 KG

h o = h − a = 30 − 3,2 = 26,8 cm
tr
+ Ta có: k o .R n bh o = 0,35.90.20.26,8 = 16884 KG > Q max = Q B = 4223 KG

--> Không cần thay đổi tiết diện dầm
- Kiểm tra điều kiện tính toán: Q ≤ k1Rkbho (k1 = 0,6 đối với cấu kiện dầm)
+ Tại tiết diện có lực cắt bé nhất: Q A = 2816 KG
h o = h − a = 30 − 3,3 = 26,7 cm

+ Ta có: k1.R k bh o = 0,6.7,5.20.26,7 = 2403 Kg < Q A = 2816 KG
→ Phải tính cốt đai

- Tính cốt đai cho phần bên trái gối B với Q = 4223 KG và ho = 26,8 cm
qđ =

Q2
42232

=
= 20,69 KG/cm
8R k .bh 2o 8.7,5.20.( 26,8) 2

2
- Chọn đai φ6, fđ = 0,283cm2, đai 2 nhánh (n=2), thép CI có R ad = 1600 KG/cm

=
u max

R ad .nfđ 1600.2.0,283
=
= 43 cm

20,69

1,5R k bh 2o 1,5.7,5.20.( 26,8)
=
=
= 38 cm
Q
4223
2

Với h = 30cm < 45cm ⇒ u ct = 15cm
Suy ra:
Trang 11


u tk1 = min( u đ , u max , u ct ) = 15 cm

50cm

3
u tk2 ≤  3
 4 h = 4 .30 = 22,5cm ( h = 30cm < 45cm )

- Khoảng cách đai bố trí ở

l
đoạn đầu dầm u1 = 15cm
4
l

- Khoảng cách đai bố trí ở 2 đoạn giữa nhòp dầm u2 = 20cm
<VI> TÍNH DẦM CHÍNH THEO SƠ ĐỒ ĐÀN HỒI:
1) Sơ đồ tính:
- Dầm chính là dầm liên tục 3 nhòp với các gối tựa là cột

hb= 70

hdp= 3 0 0

h t= 2 0 0

h dc= 4 5 0

c= 400
b o å tr u ï 4 0 0 x 4 0 0
l1= 2 1 0 0


2100
L

dc=

2100

c o ät 3 0 0 x 3 0 0
bc= 3 0 0

6300

400

2100

2100

2100

2) Nhòp tính toán:
h

200

- Nhòp biên: L ob = 3l1 − 2t = 3 . 2100 − 2 = 6200mm = 6,20m
- Nhòp giữa: L og = 3l1 = 6300mm = 6,30m
- Chênh lệch giữa các nhòp:

Lob − Log

Log

.100% =

6,30 − 6,20
.100% = 1,6% < 10%
6,20

- Xem như dầm đều nhòp có chiều dài là : l = 6,3m
3) Tải trọng tác dụng lên dầm chính:
- Hoạt tải tính toán: P [ KG/m]
P = p d .l 2 = 882.4,5 = 3969 KG = 3,969 T
Trang 12


 Lấy tròn P = 4,000 T
- Trọng lượng bản thân dầm chính quy về lực tập trung
G o = γBTCT .n.b dc .( h dc − h b ).l1

G o = 2500.1,1.0,3( 0,45 − 0,07 ).2,1
G o = 659 KG = 0,659 T

- Trọng lượng do dầm phụ truyền vào quy về lực tập trung
G dp = g d .l 2 = 736.4,5 = 3312 KG = 3,312 T

- Tónh tải tác dụng tập trung
G = G dp + G o = 0,659 + 3,312 = 3,971 T

 Lấy tròn G = 4,000 T
4) Tính nội lực và vẽ biểu đồ bao mômen:

a) Tung độ biểu đồ mômen của tónh tải : MG
MG = αGl = α.25,2
b) Tung độ biểu đồ mômen của hoạt tải : MPi
MPi = αPl = α.25,2
BẢNG TÍNH BIỂU ĐỒ MÔMEN CHO TỪNG TRƯỜNG HP TẢI
S
T
T
1

2

3

4

Tiết diện
Sơ đồ chất tải
G
A

1

G
2

P

G
B


P
B
P

A

P

B
P

G

P

P
B

G

3

P

A

A

G


P

1

2

Gối B

3

α

0,244

0,156

-0,267

0,067

M

6,149

3,931

-6,728

1,688


α

0,289

0,244

-0,133

-0,133

M

7,283

6,149

-3,352

-3,352

α

-0,044

-0,089

-0,133

0,200


M

-1,109

-2,243

-3,352

5,040

α,M

P

-0,311

α
M

5,788

3,175

-7,837

2,503

Mmax


13,432

10,080

10,080

6,728

Mmin

5,040

1,148

-

-1,664
Trang 13


14,565
* Với sơ đồ (4) tại các tiết diện 1,2,3 bảng tra không cho các trò số α nên phải tính
nội suy
- Đem cắt rời các nhòp AB, BC
- Tính Mo của dầm đơn giản kê lên 2 gối tự do :
Mo = P.l1 = 4.2,1 = 8,4 Tm
- Mômen tại gối C :
Mc = αPl = -0,08.4.6,3 = 2,016 Tm
- Mômen tại các tiết diện 1,2,3
P

A

M

P

1

8 ,4

M

2

7 ,8 3 7

7 ,8 3 7

B

B

8 ,4

P

P
M

8 ,4


3

M

4

2 ,0 1 6
C

8 ,4

7,837
= 5,788 Tm
3
2
M2 = 8,4 - 3 7,837 = 3,175 Tm
2
M3 = 8,4 – 2,016 - 3 ( 7,837 − 2,016) = 2,503 Tm

M1 = 8,4 -

c) Các biểu đồ mômen thành phần :

Trang 14


G
A


1

G
2

G
B

G

3

G

G

C

6 ,7 2 8

M

G

[T m ]

M

P1


[T m ]

M

P2

[T m ]

M

P3

[T m ]

bao

[T m ]

1 ,6 8 8
6 ,1 4 9

3 ,9 3 1

P

7 ,2 8 3
1 ,1 0 9

P


P

3 ,3 5 2

P

6 ,1 4 9
2 ,2 4 3

3 ,3 5 2

P

P

5 ,0 4 0
7 ,8 3 7
P

P

P

P

2 ,5 0 3

3 ,1 7 5
5 ,7 8 8


d) Biểu đồ bao mômen dầm chính :
1 4 ,5 6 5

5 ,0 4 0

1 ,6 6 4

1 ,1 4 8

M

1 0 ,0 8 0
6 ,7 2 8
1 0 ,0 8 0
1 3 ,4 3 2

e) Xác đònh mômen tại mép gối B :

Trang 15


- Theo biểu đồ bao mômen thất rằng phía bên phải gối B biểu đồ
Mmin ít dốc hơn phía trái, tính mômen mép bên phải sẽ có trò tuyệt đối
lớn hơn.
- Xét tỷ số đồng dạng của 2 tam giác :
∆M

M

1 4 ,5 6 5


m g

1 ,6 6 4
b c= 3 0 0

0 ,5 b c = 1 5 0
2100

14,565 − 1,664 ΔM ΔM
=
=
2,1
b c /2 0,15

=> ∆M = 0,922
=> Mmg = 14,565 – 0,922 = 13,644 Tm
5) Tính nội lực và vẽ biểu đồ bao lực cắt:
a) Tung độ biểu đồ lực cắt của tónh tải : QG
QG = βG = β.4
b) Tung độ biểu đồ lực cắt của hoạt tải : QP
QPi = βP = β.4

BẢNG TÍNH BIỂU ĐỒ LỰC CẮT CHO TỪNG TRƯỜNG HP TẢI
Sơ đồ

QG
QP1

Tiết diện

β,Q

Gối Aph

β

0,733

Q

2,932

β

0,867

Giữa nhòp
biên

-1,068

Gối Btr

Gối Bph

-1,267

1,000

-5,068


4,00

Giữa
nhòp giữa

0

-1,133

Q
Trang 16


3,468
QP2

QP3

-0,532

-4,532

0

-0,133

1,000

-0,532


4,000

-1,311

1,222

0

β

-0,133

Q

-0,532

β

0,689

Q

2,756

-1,244

-5,244

4,888


0.888

Mmax

6,400

-1,600

-5,600

8,888

0,888

Mmin

2,400

-2,312

-10,312

4,000

0

-0,532

0


c) Các biểu đồ lực cắt thành phần :
4 ,0 0 0

2 ,9 3 2

Q

G

[T ]

Q

P1

[T ]

Q

P2

[T ]

Q

P3

[T ]


1 ,0 6 8
5 ,0 6 8
3 ,4 6 8
0 ,5 3 2
4 ,5 3 2
4 ,0 0 0

0 ,5 3 2
4 ,8 8 8

2 ,7 5 6

0 ,8 8 8
1 ,2 4 4
5 ,2 4 4

d) Biểu đồ bao lực cắt dầm chính :

Trang 17


8 ,8 8 8

6 ,4 0 0

4 ,0 0 0

2 ,4 0 0

Q


0 ,8 8 8

1 ,6 0 0
2 ,3 1 2

bao

[T ]

5 ,6 0 0
1 0 ,3 1 2

6) Tính cốt thép dọc:
a/ Tại tiết diện ở nhòp (ứng với giá trò mômen dương)
- Tính theo tiết diện chữ T quy đổi (bản cách chòu nén)
b c'

h dc = 4 5cm

h c' = 7 c m
S

c

b dc = 3 0 c m
'
- Xác đònh b c :
'
Để tính b c ta lấy Sc theo điều kiện sau:


l 2 − b dc 450 − 30

=
= 210

2
2

1
1
Sc ≤ 
l = .6,3 = 1,05m = 105cm
6
6
 '
9.h
=
9.70
=
630mm
=
63cm
h 'c = 7cm > 0,1h dp = 4,5cm ⇒ S c ≤ 9h 'c
 c


(

)


Chọn Sc = 50cm
- Bề rộng bản cánh:
bc' = bdc + 2S c = 30 + 2.50 = 130cm

- Kích thước tiết diện chữ T:
b = 30cm ; bc' = 130cm ; hc' = 7cm ; h = 45cm

* Giả thiết a = 6cm (đối với dầm chính a= 5 ÷ 8 cm)
ho = h − a = 45 − 6 = 39cm

- Xác đònh vò trí trục trung hòa:

h 'c 
7


M = R n b h  h o −  = 90.130.7 39 −  = 2907450 KGcm = 29,075 Tm
2 
2


C

'
c

'
c


Trang 18


M max = 13,432 Tm < M C = 29,075 Tm

(

→ Trục trung hòa qua cánh

→ Tính như tiết diện chữ nhật b 'c x h dc

)

b/ Tại tiết diện ở gối: (Ứng với giá trò mômen âm)
- Cánh nằm trong vùng kéo, tính hteo tiết diện chữ nhật ( bdc × hdc ) .
- Ở trên gối cốt thép dầm chính phải đặt xuống phía dưới hàng trên
cùng của cốt thép dầm phụ nên a khá lớn. Giả thiết a = 7cm ; h o = h – a = 45
– 7 = 38cm
- Công thức tính toán:
α .R .100
M


M
μ max = o n
A=


2
R n bh o

Ra

; γ = 0,5 1 + 1 - 2A ; Fa = R γh ; 
a
o
A ≤ A o = 0,428 (BT#200)
BT#200; α o = 0,62

(

ΔFa =

)

Fac − Fat
.100%
Fat

KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP ĐƯC TÓM TẮT TRONG BẢNG SAU
Tiết
diện

M
[KGm
]

A

γ


Nhòp
biên
(130x4
5)

13432

0,07
5

Nhòp
giữa
(130x4
5)

6728

Gối B
13644
(30x45)

Fac

Fat

µ=

Fa
( %)
bho


∆Fa ( % )

(cm /m)

Φ

Fa

0,96
1

13,788

4φ18 +
2φ16

14,202

0,25%

3%

0,03
8

0,98
1

6,766


2φ18 +
1φ16

7,101

0,12%

4,9%

0,35
0

0,77
4

17,842

4φ20 +
2φ18

17,658

1,55%

-1%

2

- Kiểm tra lại chiều cao làm việc của Bêtông : ho (Mép trên av = 3,6cm, mép dưới

av = 2,5cm)
Tiết diện
Nhòp biên

Fat (cm2)

Φ

Fac (cm2)

a

ho = hdc - a

13,788

4φ18 +
2φ16

14,202

5,5

39,5
Trang 19


Gối B

17,842


Nhòp giữa

6,766

4φ20 +
2φ18
2φ18 +
1φ16

17,658

6,5

38,5

7,101

4,0

41,0

7) Tính cốt đai, cốt xiên: (Tính cho gối có Qmax)

a) Tính cốt đai :
- Chọn a = 6,5cm ; ho = h – a = 45 – 6,5 = 38,5cm
- Kiểm tra kích thước tiết diện dầm: Q ≤ koRnbho (ko = 0,35 với
BT#200<400)
k o .R n bh o = 0,35.90.30.38,5 = 36383KG = 36,38 T


- Tiết diện có lực cắt lớn nhất : Qmax = 10,312 T < 36,38 T
--> Không cần thay đổi tiết diện dầm
dầm)

- Kiểm tra điều kiện tính toán: Q ≤ k1Rkbho (k1 = 0,6 đối với cấu kiện
k 1 .R k bh o = 0,6.7,5.30.38,5 = 5198 KG = 5,20 T

* Nhận xét :
+ Ở đoạn giữa nhòp có trò số lực cắt Q < 5,20 T nên không cần
tính cốt đai chòu cắt.
+ Ở mọi đoạn gần gối tựa đều có Q > 5,20 T nên phải tính cốt
đai chòu lực cắt.
38,5 cm

- Tính cốt đai cho phần bên trái gối B với Q max = 10312 KG và ho =
u max =

1,5R k bh 2o 1,5.7,5.30.( 38,5)
=
= 48 cm
Q
10312
2

 h 45
= 22,5cm
 =
Với h = 45cm, chọn uct ≤  2 2
15cm


=> uct = 15cm
Suy ra:

Trang 20


u tk1 = 15 cm
50cm

3
u tk2 ≤  3
 4 h = 4 .45 = 33,75cm

- Khoảng cách đai bố trí ở

l
đoạn đầu dầm u1 = 15cm
4
l

- Khoảng cách đai bố trí ở 2 đoạn giữa nhòp dầm u2 = 30cm
b) Tính cốt xiên :
- Chọn đai φ6, fđ = 0,283cm2, đai 2 nhánh (n=2), khoảng cách u=15cm,
thép CI có Rad = 1600 KG/cm
qđ =

R .n.fđ 1600.2.0,283
=
= 60,4 KG/cm
u1

15

- Khả năng chòu cắt của cốt đai và bêtông trên tiết diện nghiêng nguy
hiểm nhất là:
Q đb = 8R k bh 2o q đ = 8.7,5.30.38,52.60,4 = 12694 KG

- Tại tiết diện nguy hiểm nhất Qmax = 10312 KG < Qđb = 12694 KG
--> Cốt đai và bêtông đủ khả năng chòu lực cắt, không cần tính cốt
xiên.
8) Tính toán cốt treo:
- Ở chỗ dầm phụ kê lên dầm chính cần có cốt treo để gai cố cho dầm
chính.
- Gọi N là lực tập trung của dầm phụ tác dụng lên dầm chính, xét TH bất
lợi nhất gồm tónh tải và hoạt tải.
N = Gdp + P = 3312 + 3969 = 7281 KG

45

h1
150

o

bdp
200

h 1 = h dc - h dp

h dc= 4 5 0


hdp= 30 0

3Φ6a50

h1
150

- Diện tích tất cả các thanh cốt treo là :
N

7281

2
Ftr = R = 2100 = 3,467cm
a

Trang 21


- Dùng đai φ6, fđ = 0,283cm2, hai nhánh (n=2)
- Số cốt treo cần thiết là :
Ftr
3,467
=
= 6 đai
n.fđ 2.0,283

- Đặt mỗi bên mép dầm phụ 3 đai, trong đoạn
h1 = hdc – hdp = 45 – 30 = 15 cm
- Khoảng cách giữa các đai là : 5cm

9) Cắt, uốn cốt thép và vẽ hình bao vật liệu:
6

2

2Φ16

2Φ18

2Φ20

2Φ20

7

1Φ 1 6

3

2Φ18

5

1

N h ò p b i e ân

G o ái B

N h ò p g i ư õa


a) Tính khả năng chòu lực :
* Nhòp biên (mômen dương), tiết diện chữ T, cánh trong vùng nén, bề rộng
cánh bc=130cm
α=

Ra Fa
2600.14,202
=
= 0,08
Rn bc ho 90.130.39,5

'
x = αho = 0,08.39,5 = 3,156 cm < hc = 7cm, đúng trường hợp
trục trung hòa nằm trong cánh

α

0,08

γ = 1 - 2 = 1 − 2 = 0,96
Mtd = RaFaγho = 2600.14,202.0,96.39,5 = 1400203 KGcm =
14,002 Tm
* Gối B (mômen âm), tiết diện chữ nhật b = 30cm ; ho = 38,5 cm
α=

Ra Fa
2600.17,658
=
= 0,44

Rn bc ho
90.30.38,5

α

0,44

γ = 1 - 2 = 1 − 2 = 0,78
Mtd = RaFaγho = 2600.17,658.0,78.38,5 = 1378701 KGcm =
13,787 Tm
Trang 22


* Ở những tiết diện khác, việc cắt, uốn thép và tính tung độ hình bao vật
liệu được trình bày trong bảng sau :
Tiết diện

Nhòp biên
bc =
130cm

Cốt thép

Fa
(cm2)

a
(cm)

ho (cm)


α

γ

Mtd [Tm]

1 + 2 +3

14,202

5,5

39,5

0,08

0,96

14,002

cắt 2 còn 1 +
3

10,180

5,5

39,5


0,06

0,97

10,140

5,090

4,0

41,0

0,03

0,99

5,372

5,090

4,0

41,0

0,03

0,99

5,372


3+6+7

17,658

6,5

38,5

0,44

0,78

13,787

uốn 3 còn 6
+7

15,568

5,2

39,8

0,30

0,85

11,055

6,284


5,2

39,8

0,15

0,93

6,047

3+6+7

17,658

6,5

38,5

0,44

0,78

13,787

cắt 3 còn 6 +
7

12,568


5,2

39,8

0,30

0,85

11,055

6,284

5,2

39,8

0,15

0,93

6,047

cắt 3 còn 1
uốn 3 còn 1

Gối B

tr

b = 30 cm


cắt 7 còn 6
Gối Bph
b = 30 cm

cắt 7 còn 6
Nhòp giữa

1+5

7,101

4,0

41,0

0,04

0,98

7,237

bc = 130
cm

cắt 5 còn 1

5,090

4,0


41,0

0,03

0,99

5,372

b) Xác đònh mặt cắt lý thuyết của các thanh và tính đoạn kéo dài W:

Trang 23


* Bên trái gối B sau khi uốn thanh số 3 rồi cắt thanh số 7 thì khả năng chòu lực của
các thanh còn lại là Mtd = 6,047 (Tm). Theo hình bao mômen thì tiết diện có M =
-6,047 (Tm) nằm trong đoạn có độ dốc của hình bao mômen là :
i=

14,565 + 1,148
= 7,482
2,1

- Tiết diện có M = -6,047 (Tm) cách tâm gối B một đoạn là :
X4 =

14,565 − 6,047
= 1,138m
7,482


- Đoạn kéo dài W4. Lấy Q bằng độ dốc biểu đồ bao mômen, Q=7482 (KG) ; q đ =
60,4 (KG/cm)
W4 =

0,8.Q
0,8.7482
+ 5d =
+ 5.2,0 = 59,6cm > 20d = 40cm
2 qđ
2.60,4

- Chiều dài từ trục gối B đến điểm cắt thực tế :
Z4 = 1138 + 596 = 1734mm. Lấy tròn Z4 = 1750mm
* Bên phải gối B sau khi cắt thanh số 3 là 2Φ18 uốn từ nhòp biên lên thì khả năng
chòu lực của các thanh còn lại là M td = 11,055 (Tm). Theo hình bao mômen thì tiết
diện có M = -11,055(Tm) nằm trong đoạn có độ dốc của hình bao mômen là :
i=

14,565 − 1,664
= 6,143
2,1

- Tiết diện có M = -11,055 (Tm) cách tâm gối B một đoạn là :
X5 =

14,565 − 11,055
= 0,571m
6,143

- Đoạn kéo dài W5. Lấy Q bằng độ dốc biểu đồ bao mômen, Q=6143 (KG) ; q đ =

60,4 (KG/cm)
W5 =

0,8.Q
0,8.6143
+ 5d =
+ 5.1,8 = 49,7cm > 20d = 36cm
2 qđ
2.60,4
Trang 24


- Chiều dài từ trục gối B đến điểm cắt thực tế :
Z5 = 571 + 497 = 1068mm. Lấy tròn Z5 = 1100mm
* Bên phải gối tiếp tục cắt thanh số 7 thì khả năng chòu lực của các thanh còn lại
là Mtd = 6,046 (Tm). Theo hình bao mômen thì tiết diện có M = -6,047(Tm) nằm
trong đoạn có độ dốc của hình bao mômen là :
i=

14,565 − 1,664
= 6,143
2,1

- Tiết diện có M = -6,047 (Tm) cách tâm gối B một đoạn là :
X6 =

14,565 − 6,047
= 1,387m
6,143


- Đoạn kéo dài W6. Lấy Q bằng độ dốc biểu đồ bao mômen, Q=6143 (KG) ; q đ =
60,4 (KG/cm)
W6 =

0,8.Q
0,8.6143
+ 5d =
+ 5.2,0 = 50,7cm > 20d = 40cm
2q đ
2.60,4

- Chiều dài từ trục gối B đến điểm cắt thực tế :
Z6 = 1387 + 507 = 1894mm. Lấy tròn Z6 = 1900mm
* Ở nhòp biên sau khi cắt thanh số 2 thì khả năng chòu lực của các thanh còn lại là
Mtd = 10,14 (Tm). Theo hình bao mômen thì tiết diện có M = 10,14 (Tm) nằm
trong đoạn có độ dốc của hình bao mômen là :
i=

13,432
= 6,396
2,1

- Tiết diện có M = 10,14 (Tm) cách trục tường một đoạn là :
X 2 = 2,1 −

13,432 − 10,14
= 1,585m
6,396

- Đoạn kéo dài W2. Lấy Q bằng độ dốc biểu đồ bao mômen, Q=6396 (KG) ; q đ =

60,4 (KG/cm)
W2 =

0,8.Q
0,8.6396
+ 5d =
+ 5.1,6 = 50,4cm > 20d = 32cm
2q đ
2.60,4

- Chiều dài từ trục tường đến điểm cắt thực tế :
Z2 = 1585 - 504 = 1081mm. Lấy tròn Z2 = 1100mm
* Ở nhòp biên tiếp tục cắt thanh số 3 thì khả năng chòu lực của các thanh còn lại là
Mtd = 5,372 (Tm). Theo hình bao mômen thì tiết diện có M = 5,372 (Tm) nằm
trong đoạn có độ dốc của hình bao mômen là :
Trang 25


×