Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 16 trang )

7/23/2015

MỤC TIÊU

CHƢƠNG 6
KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ
LIABILITIES

 Giải thích nội dung cơ bản liên quan đến nợ phải trả
 Nhận diện và vận dụng các tài khoản kế toán thích
hợp trong xử lý các giao dịch nợ phải trả.
 Hiểu và tổ chức những vấn đề cơ bản về chứng từ
và sổ sách trong phần hành kế toán nợ phải trả
 Xử lý các nghiệp vụ phát sinh liên quan nợ phải trả
 Biết cách trình bày trên BCTC về nợ phải trả

LỚP KHÔNG CHUYÊN NGÀNH

NỘI DUNG

TÀI LIỆU HỌC TẬP
1

Những vấn đề chung

2

Tổ chức kế toán nợ phải trả

3


Trình bày & công bố thông tin

Giáo trình KTTC

VAS 01, VAS 18, VAS 21

TT 200/2014/TT-BTC

1


7/23/2015

6.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
6.1.1

ĐỊNH NGHĨA VÀ ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN

6.1.2

PHÂN LOẠI

ĐỊNH NGHĨA
NPT là nghĩa vụ hiện tại của DN phát sinh từ các giao
dịch và sự kiện đã qua mà DN phải thanh toán từ các
nguồn lực của mình
Nghĩa vụ
hiện tại

Giao dịch, sự kiện

đã qua . . .

Past

ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN

 Nghĩa vụ hiện tại mà DN phải thanh toán
 Thanh toán khoản nợ này dẫn đến sự sụt giảm LIKT
 Đo lường: số tiền xác định (ước tính) một cách đáng
tin cậy

. . . t/toán bằng
nguồn lực

Present

Future

PHÂN LOẠI
Chu kỳ kinh doanh bình
thường của DN
<= 12 tháng

<= 12
tháng

> 12 tháng

> 12
tháng


NH

<= 1
CKKD

Kể từ ngày kết thúc
kỳ kế toán năm

>1
CKKD

DH

2


7/23/2015

6.2 KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

6.2.1 Phải trả ngƣời bán

6.2.1

PHẢI TRẢ CHO NGƢỜI BÁN

6.2.2

THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NN


6.2.3

PHẢI TRẢ NGƢỜI LAO ĐỘNG

6.2.4

CHI PHÍ PHẢI TRẢ

6.2.5

DOANH THU CHƢA THỰC HIỆN

6.2.6

PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC

6.2.7

CÁC KHOẢN VAY VÀ NỢ THUÊ TC

6.2.8

TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH

Phiếu nhập kho

6.2.9

THUẾ THU NHẬP HOÃN LẠI PHẢI TRẢ


Phiếu chi, GB Nợ

6.2.1 Phải trả ngƣời bán

 Hạch toán chi tiết từng đối tượng
 Doanh nghiệp phải cam kết thanh toán bằng
nguồn lực kinh tế
 Số tiền xác định một cách đáng tin cậy.

 Là nghĩa vụ hiện tại phát sinh từ các giao dịch mua
chịu hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ …
 Doanh nghiệp phải cam kết thanh toán bằng nguồn
lực kinh tế
 Số tiền xác định một cách đáng tin cậy.
TK 331

Hóa đơn

6.2.1 Phải trả ngƣời bán

 Được sử dụng theo dõi mối quan hệ công nợ giữa
doanh nghiệp và nhà cung cấp (người bán), bao gồm cả:
nợ phải trả và lẫn khoản phải thu.
 Có thể có số dư bên Nợ hoặc số dư bên Có
 Cuối kỳ, kế toán căn cứ vào các sổ chi tiết TK 331 có
SD Có để trình bày vào khoản mục phải trả người bán
trên Bảng CĐKT

3



7/23/2015

6.2.1 Phải trả ngƣời bán
Quan hệ
công nợ

DN

6.2.1 Phải trả ngƣời bán

Người bán

Mua chịu
(đã nhận hàng)

Ứng trước tiền
(chưa nhận hàng)

Bảng CĐKT
TS

=

NPT

+

Báo cáo KQKD

VCSH

LN =

DT

-

CP


Phải trả NB

 Mua chịu

 TS, CP ↑

(hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ…)
Phải trả

Phải thu

TK 331

6.2.1 Phải trả ngƣời bán
Bảng CĐKT
TS

=


NPT

+

6.2.2 Thuế và các khoản phải nộp NN

Báo cáo KQKD
VCSH

LN =

DT

-

CP


P.Trả NB

 Giảm giá hàng mua
 Hàng mua trả lại
 CK thương mại(↓ giá)

TS, CP


 CK thanh toán (↓ nợ)  DT ↑ (515)
 TS ↓ (11*)
 Chi tiền


Là số tiền mà doanh nghiệp phải có nghĩa vụ thanh toán với
nhà nước về các khoản nộp tài chính bắt buộc như các loại
thuế gián thu, trực thu; các khoản phí, lệ phí và các khoản phải
nộp khác phát sinh theo chế độ quy định

- Thuế GTGT
- Thuế xuất, nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế nhà đất, thuế môn bài
-…

TK 333

4


7/23/2015

6.2.2 Thuế và các khoản phải nộp NN

6.2.2 Thuế và các khoản phải nộp NN

 Hóa đơn bán hàng

Thuế
GTGT:

 Hóa đơn bán lẻ


NPT

+

Báo cáo KQKD
VCSH

LN =

DT

-

CP

 Bộ chứng từ xuất, nhập khẩu
 Biên lai nộp thuế
 Hóa đơn

Thuế
TTĐB:

Phải nộp NN

 Thu tiền hàng

(Thuế GTGT)

(bán hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ…)


 TS ↑

TK 3331

 Bộ chứng từ nhập khẩu

6.2.3 Phải trả NLĐ

6.2.2 Thuế và các khoản phải nộp NN
Bảng CĐKT
TS

=



 Hóa đơn

Thuế
XNK:

Bảng CĐKT
TS

=

NPT

+


Báo cáo KQKD
VCSH

LN =

DT

-

CP



Nghĩa vụ thanh toán cho người lao động:

 Tiền lương, các khoản phụ cấp
 Tiền thưởng
 Trợ cấp BHXH thực tế

P.Nộp NN

TK 334

(Thuế GTGT)

 GGHB, HBBTL, CKTM

(131, 11*)

 Khấu trừ thuế đầu vào  TS↓


(133)

 Chi tiền

(11*)

Bảng lương, bảng thanh toán BHXH
 Chứng từ chi lương, thưởng

5


7/23/2015

Ví dụ

6.2.3 Phải trả NLĐ
Bảng CĐKT
TS

=

NPT

Báo cáo KQKD

+ VCSH LN =

DT


-

CP


 NLĐ

 Lương, phụ cấp
 Thưởng

 CP ↑
Quỹ khen thưởng
tài trợ

 Trợ cấp BHXH thực tế

Chi hộ BHXH

 NPT↓
 NPT↓

1/ Chi tiền mặt tạm ứng lương kì I cho CNV 20.000 .

Nợ 334:
Có 111:

20.000

Tại một DN trong tháng 10 có tình hình về tiền lương

như sau: (đơn vị tính 1.000đ).
Phát sinh trong tháng :
1/ Chi tiền mặt tạm ứng lương kì I cho CNV 20.000 .
2/ Tổng hợp tiền lương phải trả trong tháng 50.000,
trong đó:
Lương phải trả nhân viên bán hàng: 20.000.
Lương phải trả nhân viên quản lý DN: 30.000.
3/ Thuế thu nhập phải nộp thay CNV cho cơ quan thuế
2.000
4/ Trợ cấp ốm đau, thai sản phải chi trong tháng 5.000 .
5/ Chi tiền mặt thanh toán lương kì II và BHXH cho CNV.

2/ Tổng hợp tiền lương phải trả trong tháng 50.000, trong đó:
 Lương phải trả nhân viên bán hàng: 20.000.
 Lương phải trả nhân viên quản lý DN: 30.000.

Lương

CP

 Sản xuất TK sd
64*
 Hoạt động

20.000
Nợ 641:

20.000

Nợ 642:


30.000

Có 334:

50.000

6


7/23/2015

3/ Thuế thu nhập phải nộp thay CNV cho cơ quan thuế
2.000 .

Nợ 3383:

Nợ 334:

2.000

Có 333:

Có 111:

Có 334:

5.000
5.000


2.000

5/ Chi tiền mặt thanh toán lương kì II và BHXH cho CNV.

Nợ 334:

4/ Trợ cấp ốm đau, thai sản phải chi trong tháng 5.000 .

33.000

6.2.4 Chi phí phải trả
Là những khoản chi phí thực tế chưa đến kỳ hạn
thanh toán, nhưng được tính trước vào hoạt động
sản xuất kinh doanh trong kỳ cho các đối tượng chịu
chi phí liên quan.

33.000
- Lương nghỉ phép
- Lãi vay trả sau, lãi trái phiếu trả sau

TK 335

7


7/23/2015

6.2.4 Chi phí phải trả

6.2.5 Doanh thu chƣa thực hiện


Trích thừa

334, 111,
2413 …

335

6**
(1)

(2)

CP thực tế

Trích trước

 Lương
CNSX tt

nghỉ phép

Là số tiền mà doanh nghiệp nhận trước của phần
thu nhập liên quan đến doanh thu sẽ thực hiện
trong tương lai
- Lãi nhận trước khi cho vay
- Lãi bán trả góp

 CP ngừng s.xuất
 Lãi tiền vay trả sau


Trích thiếu

6.2.6 Phải trả, phải nộp khác
Là những khoản phải trả ngoài các khoản thanh toán
với người bán, với Nhà nước về thuế, với người lao
động, với nội bộ ... bao gồm:
- Phải trả cho đơn vị bên ngoài do nhận ký
quỹ, ký cược
- Tình hình trích và thanh toán quỹ BHXH,
BHTN, BHYT & KPCĐ
-…

TK 338

6.2.6 Phải trả, phải nộp khác
Là quỹ tiền tệ được dùng trợ cấp cho người lao
động có tham gia đóng góp quỹ trong những
trường hợp họ bị mất khả năng lao động như ốm
đau, thai sản, bị tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp, mất sức lao động, về hưu hay khi tử tuất.
Là quỹ tiền tệ được dùng hỗ trợ cho người lao
động có tham gia đóng góp quỹ khi bị nghỉ việc
ngoài ý muốn, gồm trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học
nghề, hỗ trợ tìm việc làm.

8


7/23/2015


6.2.6 Phải trả, phải nộp khác

6.2.6 Phải trả, phải nộp khác

Là quỹ tiền tệ được sử dụng để chi trả chi phí
khám, chữa bệnh và những khoản chi phí hợp
pháp khác theo quy định cho người tham gia bảo
hiểm y tế.

Doanh
nghiệp

Tính vào chi
phí đối tượng
tính lương

Người lao
động

Khấu trừ vào
khoản thanh
toán cho NLĐ

Nguồn
Là quỹ tiền tệ được hình thành dùng để tài trợ cho
hoạt động công đoàn ở các cấp. Đối với doanh
nghiệp việc trích nộp KPCĐ được tính vào chi phí
SXKD của doanh nghiệp.


6.2.6 Phải trả, phải nộp khác

6.2.6 Phải trả, phải nộp khác

Tính vào chi
phí
Trừ lương
NLĐ
Tổng

BHXH
BHTN
18 %
1%
8%
26 %

1%
2%

hình thành

T/T Lương

BHYT KPCĐ TỔNG
3,0 %
2 % 24,0 %
1,5 %
4,5 %


- 10,5 %
2%

34,5%

Biến động
↑↓






 DN : 24 %
 NLĐ: 10.5 %

338 2: Kinh phí công đoàn
338 3: Bảo hiểm xã hội
338 4: Bảo hiểm y tế
338 6: Bảo hiểm thất nghiệp

9


7/23/2015

6.2.6 Phải trả, phải nộp khác
Bảng CĐKT
TS


=

NPT

Ví dụ

Báo cáo KQKD

+ VCSH LN =

DT

-

CP


 BHXH, BHTN,
BHYT, KPCĐ

 DN chịu

 CP

 NLĐ chịu

 NPT↓

Vay là cách thức huy động vốn từ:
 Ngân hàng

 Các tổ chức, cá nhân trong và ngoài doanh nghiệp

 Bổ sung vốn kinh
doanh, vốn XDCB hay
mua sắm TSCĐ

BP BH

= 20.000 x 24 %

= 4.600

QLDN

= 30.000 x 24 %

= 6.900

= 50.000 x 10,5 %

= 4.750

DN =

6.2.7 Các khoản vay

Mục đích:

Tổng hợp tiền lương phải trả trong tháng 50.000, trong đó:
 Lương phải trả nhân viên bán hàng: 20.000.

 Lương phải trả nhân viên quản lý DN: 30.000.



NLĐ =

6.2.7 Các khoản vay
Nguyên tắc:
 Theo dõi chi tiết các khoản vay bao gồm: nợ gốc
vay, lãi vay, số tiền vay đã trả (gốc & lãi), số tiền còn
phải trả cho từng đối tượng vay.
 Tài khoản 3411 dùng để phản ánh nợ vay (nợ
gốc) ngắn hạn và dài hạn
 Cuối niên độ, DN phải tính toán, lập kế hoạch vay
dài hạn đến hạn phải trả cho năm tiếp theo để theo
dõi và có kế hoạch chi trả.

TK 3411

10


7/23/2015

6.2.7 Các khoản vay

Vay

CP đi vay
(lãi vay)




Phù hợp




Không

6.2.7 Các khoản vay
Nguyên tắc phù hợp

TK 635

Vốn hóa

Trả lãi định kỳ
Trả lãi trước
Trả lãi sau

Trả định kỳ  CP phát sinh
 một kỳ

Ghi ngay

Trả lãi trước  CP phát sinh
 nhiều kỳ

Treo


242

Trích
trước

335

Trả lãi sau

 CP phát sinh
 thanh toán sau

635

Ví dụ
Số dƣ đầu tháng 12/N:
 TK 3411: 40.000.000 (khế ước vay 9 tháng của Cty K, đến hạn
31/12/N; lãi đơn 1,2%/tháng trả lãi định kỳ vào cuối tháng)
Số phát sinh trong tháng 12/N:
01/12/N, ký hợp đồng vay với Cty H số tiền là 200.000.000đ, thời
hạn 2 năm, trả nợ gốc và lãi định kỳ 4 lần vào ngày 1/6/N+1;
1/12/N+1; 1/6/N+2 và 1/12/N+2. Số tiền trả mỗi lần là 56.000.000đ
(phân bổ lãi theo phương pháp đường thẳng). Công ty đã làm thủ
tục trả nợ cho nhà cung cấp.
10/12/N, nhận được GB có ngân hàng về khoản tiền vay ngân
hàng VP Bank số tiền 20.000.000 đ, thời hạn 3 tháng, lãi suất
1%/tháng, trả lãi trước.
31/12/N, chuyển khoản trả lãi tháng 12 và nợ gốc cho Cty K.
Cuối tháng 12/N, Tính tổng chi phí lãi vay tháng 12/N và thực

hiện các bút toán ghi sổ cần thiết.

01/12/N, ký hợp đồng vay với Cty H

Nợ gốc vay =

200.000.000
TK 3411

Lãi vay

Trả lãi sau

11


7/23/2015

10/12/N, nhận được GB có ngân hàng về khoản tiền vay ngân
hàng VP Bank số tiền 20.000.000 đ, thời hạn 3 tháng, lãi suất
1%/tháng, trả lãi trước.

01/12/N, ký hợp đồng vay với Cty H

Nợ 331:
Có 3411:

200.000.000

Nợ gốc vay =


20.000.000

200.000.000
TK 3411

Lãi vay

Trả lãi
trước

= 600.000
Nhiều kỳ (3 kỳ)

10/12/N, nhận được GB có ngân hàng về khoản tiền vay ngân
hàng VP Bank số tiền 20.000.000 đ, thời hạn 3 tháng, lãi suất
1%/tháng, trả lãi trước.

31/12/N, chuyển khoản trả lãi tháng 12 và nợ gốc cho Cty K.

Nợ gốc vay =

Nợ 112:

19.400.000

Nợ 242:

600.000


Có 3411:

20.000.000

Lãi vay

40.000.000

Trả định
kỳ

TK 3411

= 480.000
TK 635

12


7/23/2015

31/12/N, chuyển khoản trả lãi tháng 12 và nợ gốc cho
Cty K.

Cuối tháng 12/N, tính chi phí lãi vay tháng 12/N

Nợ 635:
Nợ 3411:

40.000.000


Nợ 635 :

480.000

Có 112:

40.480.000

1.000.000

Có 335:

1.000.000

Nợ 635:
Có 242:

6.2.8 Trái phiếu phát hành
là một chứng khoán nợ do doanh
nghiệp phát hành, xác định nghĩa vụ
trả nợ gốc và lãi của doanh nghiệp
đới với người sở hữu trái phiếu (hay
còn gọi là trái chủ).

Mục đích:

Huy động tiền vay để mở rộng quy
mô sản xuất và đổi mới thiết bị, công
nghệ.


200.000
200.000

6.2.8 Trái phiếu phát hành
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

Mệnh giá
Chiết khấu

Phụ trội

13


7/23/2015

6.2.8 Trái phiếu phát hành

6.2.9 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

34311 - MG
T/toán
khi đến
hạn

SD Có

34312 - CK


Là nợ phải trả về thuế trong tƣơng lai, phát sinh khi có sự
khác nhau giữa quy định của kế toán và quy định của thuế về
thời điểm doanh nghiệp ghi nhận doanh thu hoặc chi phí

Mệnh
giá

Tổng CK Phân
phát sinh bổ

34313 - PT
Phân bổ

Tổng PT
phát sinh

 CP theo kế toán

< CP tính thuế TNDN

PT chưa
phân bổ

CK chưa
phân bổ

6.2.9 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

TS


 DT, TN theo kế toán > DT, TN chịu thuế

Bảng CĐKT
Báo cáo KQKD
= NPT + VCSH LN = DT - CP





 Thuế TN
hoãn lại
phải trả

 CP thuế
TNDN
hoãn lại

6.3 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ
THÔNG TIN
 VAS 21 quy định: “các khoản mục Tài sản và Nợ
phải trả trình bày trên BCTC không được bù trừ, trừ
khi một chuẩn mực kế toán khác quy định hoặc cho
phép bù trừ”
 “Nợ phải trả” trình bày trên Bảng cân đối kế toán
bên phần Nguồn vốn – loại A Nợ phải trả bao gồm:
khoản mục “Nợ ngắn hạn” và “Nợ dài hạn”

Nợ 8212
Có 347


14


7/23/2015

6.3 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ
THÔNG TIN
NGUỒN VỐN

A – NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả

6.3 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ
THÔNG TIN

NGUỒN VỐN

A – NỢ PHẢI TRẢ
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
4. Vay và nợ dài hạn



15


7/23/2015

6.3 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ
THÔNG TIN
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Doanh nghiệp phải trình bày chi tiết trong Thuyết minh
báo cáo tài chính các khoản nợ phải trả ngắn hạn và dài
hạn, bao gồm:
 Mục V.15 chi tiết Vay và nợ ngắn hạn
 Mục V.20 chi tiết Vay và nợ dài hạn
 Mục V.16 chi tiết các khoản thuế phải nộp cuối kỳ
 Mục V.17 chi tiết nội dung từng khoản chi phí phải trả
 Mục V.18 chi tiết nội dung từng khoản phải trả khác

Một số thuật ngữ tiếng Anh
Tiếng Việt

ENGLISH
Trade payables

Phải trả cho ngƣời bán

Taxes payable to State
Treasury

Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nƣớc


Payables to employee

Phải trả NLĐ

Unearned revenue

Doanh thu chƣa thực hiện

Social insurance

Bảo hiểm xã hội

Accrued expense

Chi phí phải trả

Borrowings

Vay

Bonds/debentures

Trái phiếu
62

TÓM TẮT CHƢƠNG 6:
- Nợ phải trả là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp
phát sinh từ các giao dịch trong quá khứ mà doanh
nghiệp phải thanh toán bằng nguồn lực của mình.

- Mặc dù về mặt tài khoản không phân loại tài
khoản ngắn hạn hay dài hạn, nhưng trên Bảng
CĐKT, nợ phải trả được trình bày ở hai mục ngắn
hạn và dài hạn.
- Tổ chức kế toán nợ phải trả bao gồm các khoản
vay, phải trả người bán, phải trả người lao động,
trái phiếu phát hành, thuế và các khoản phải nộp
nhà nước, chi phí phải trả.
63

16



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×