Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

GIAO AN VAN 9 HAY VA MOI NHAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (620.95 KB, 40 trang )

Ngày soạn:

TIẾT 1

Văn bản

PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
Lê Anh Trà

I – MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
Thấy được tầm vóc lớn lao trong cốt cách văn hố Hồ Chí Minh qua một
văn bản nhật dụng có sử dụng kết hợp các yếu tố nghị luật, tự sự, biểu cảm.
II – TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
1- Kiến thức:
- Học sinh thấy rõ vẻ đẹp văn hố trong phong cách sống và làm việc của
chủ tịch Hồ Chí Minh: đó là sự kết hợp hài hồ giữa truyền thống và hiện
đại, dân tộc và nhân loại, thanh cao và giản dị
2 - Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng đọc, tìm hiểu, phân tích văn bản nhật dụng - nghị luận
3 -Thái độ:
-Giáo dục lòng kính u, tự hào về Bác và học sinh có ý thức tu dưỡng học
tập, rèn luyện theo gương Bác Hồ vĩ đại .
III - Phương tiện thực hiện
-Thầy: giáo án, SGK, TLTK, tranh về Bác
-Trò: đồ dùng học tập, vở soạn, vở ghi.
IV - Tiến trình bài dạy:
A - Ổn định tổ chức
B - Kiểm tra:
C.- Bài mới:
“Tháp mười đẹp nhật bông sen
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ”


“BácHồ ”-hai tiếng ấy thật vô cùng gần gũi và thân thương đối với mỗi
người dân Việt Nam. Đối với chúng ta, Hồ Chí Minh không những là
nhà yêu nước vó đại mà Người còn là danh nhân văn hóa thế giới. Vẻ
đẹp văn hóa chính là nét nổi bật trong phong cách Hồ Chí Minh. Phong
cách đó như thế nào, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu qua văn bản “Phong
cách Hồ Chí Minh.
Hoạt động của thầy và trò
Kíên thức cơ bản
-Gv: hướng dẫn đọc: chậm rãi, bình tĩnh, rõ I/ĐỌC - TÌM HIỂU CHUNG
ràng, diễn cảm, ngắt ý và nhấn giọng ở 1, Đọc
từng luận điểm
*GV treo tranh nhà sàn của Bác vả giới
thiệu, hs theo dõi, quan sát
2- T×m hiĨu chó thÝch (SGK7):
-Giáo viên đọc đoạn đầu, gọi hs đọc tiếp, - BÊt gi¸c: Tù nhiªn, ngÉu
nhiªn, kh«ng dù ®Þnh tríc.
sau đó nhận xét cách đọc.
- §¹m b¹c: S¬ sµi, gi¶n dÞ,
?bất giác có nghĩa là gì?
kh«ng cÇu kú, bµy vÏ.


+Một cách ngẫu nhiên, tự nhiên, ko dự định
trước.
3.Tác giả, tác phẩm
?Đạm bạc được hiểu như thế nào?
a. Tác giả:Lê Anh Trà
+Sơ sài, giản dị, khơng cầu kì bày vẽ
b.Tác phẩm:
+ Văn bản của Lê Anh Trà

trích trong “Phong cách HCM,
cái vĩ đại gắn với cái giản dị,
? Em hiểu gì về xuất xứ văn bản này ?
trong HCM và văn hố Việt
+Văn bản của Lê Anh Trà trích trong Nam” năm 1990
“Phong cách HCM, cái vĩ đại gắn với cái
giản dị, trong HCM và văn hố Việt Nam”
năm 1990.
+-Thể loại: văn bản nghò luận?Xác định thể loại và PTBĐ?
nội dung đề cập đến một vấn
+Nghị luận ,CM
đề mang tính thời sự, xã hội-Kể tên một vài văn bản nhật dụng đã
văn bản nhật dụng
học ở lớp 8?
-n dòch thuốc lá, thông tin về ngày trái
đất năm 2000.
-GV nói thêm: Chương trình Ngữ văn
THCS có những bài văn nhật dụng về các
chủ đề: quyền sống của con người, bảo vệ
hòa bình chống chiến tranh, vấn đề sinh
thái…Bài “Phong cách Hồ Chí Minh”
thuộc chủ đề về sự hội nhập với thế giới
và bảo vệ văn hóa bản sắc dân tộc. Tuy
nhiên bài học này không chỉ mang ý nghóa
cập nhật mà cón có ý thức lâu dài. Bởi lẽ
việc học tập, rèn luyện theo phong cách
Hồ Chí Minh là việc làm thiết thực,
thường xuyên của các thế người Việt
Nam, nhất là lớp trẻ.
+ Bố cục: 3 phần

?Văn bản có thể chia làm mấy phần?
+ 3 phần:
-Từ đầu đến rất hiện đại: con đường hình
thành và điều kỳ lạ của phong cách văn hố
HCM
-Tiếp đến hạ tắm ao: những vẻ đẹp cụ thể
của phong cách sống và làm việc của Bác
-Còn lại: bình luận và khẳng định ý nghĩa
của phong cách văn hố HCM


? HS c li on 1
?on vn ó khỏi quỏt vn tri thc vn
hoỏ ca Bỏc nh th no? tỡm nhng cõu
vn tiờu biu?
+It cú v lónh t no....nh Bỏc H.Khng
nh vn tri thc sõu rng ca Bỏc
?Em cú nhn xột gỡ v cỏch vit trờn?
+So sỏnh

?Bng con ng no Bỏc cú c vn
sng vn hoỏ y?
+i nhiu, cú k tip xỳc trc tip vi vn
hoỏ nhiu nc,nhiu dõn tc, nhiu vựng
khỏc nhau trờn th gii, t ụng sang Tõy
+núi v vit tho nhiu th ting nc
ngoi: Phỏp, Anh, Hoa, Nga. ú l cụng c
giao tớờp quan trng bc nht tỡm hiu v
giao lu vn hoỏ trờn th gii
+Cú ý thc hc hi ton din, sõu sc ti

mc uyờn thõm, va tip thu tinh hoa, va
phờ phỏn cỏi tiờu cc ca ch ngha t bn
+Hc trong cụng vic, trong lao ng mi
ni, mi lỳc.
? Vy nh vo õu m Bỏc cú con ng
n vi vn vn hoỏ nh vy?
+Hc tp, lao ng
?iu kỡ l nht trong phong cỏch vn
hoỏ HCM l gỡ?
Đó chính là điều kỳ lạ vì Ngời đã tiếpthu
một cách có chọn lọc những tinh hoavăn
hoá nớc ngoài. Trên nền tảng vănhoá dân tộc
mà tiếp thu những ảnh hởngquốc tế. Bác đã
kết hợp giữa truyền thốngvà hiện đại, giữa phơng Đông và phơngTây, xa và nay, dân tộc và
quốc tế

II/ ĐọC -HIU VNBN
1-Con ng hỡnh thnh
phong cỏch vn hoỏ HCM
- vn tri thc vn hoỏ ca Bỏc
rt sõu rng
- cỏch vit so sỏnh bao quỏt
khng nh giỏ tr ca nhn
nh
- con ng:
+Bỏc i nhiu ni trờn th gii
+núi v vit nhiu th ting
+hc hi ton din ti mc
uyờn thõm
+hc trong cụng vic


=>vy, phi nh vo s dy
cụng luyn tp, hc hi sut
cuc i hot ng gian truõn
ca Bỏc
-iu kỡ l trong phong cỏch
vn hoỏ HCM l nh hng
quc t-vn hoỏ dõn tc..=.> li
sng rt Vit Nam nhng rt
hin i.

- Ngh thut i lp:cỏi v
nhõn- gin d
NT: k an xen bỡnh lun( cú
th núi....HCM)
*Luyn tp:
?Em hiu th no l phong
cỏch?
+ l li sng, cung cỏch sinh
hot lm vic, hot ng ng
x to nờn cỏi riờng ca mt
ngi no ú.
?Ngh thut c s dng õy l gỡ?
?Trỏi vi t truõn chuyờn l gi?
+i lp: v nhõn- gin d
+nhn nhó.
?Vy truõn chuyờn l gỡ?
?Tỏc gi dựng NT gỡ lm ni bt v +Gian nan, vt v, nhc nhn.



đẹp phong cách HCM?

?Chúng ta đã được học những
văn bản nào nói về cách sống
GV bình thêm: sự hiểu biết của Bác sâu giản dị của Bác?
rộng, tiếp thu văn hóa nước ngoài một +Đức tính giản dị của Bác Hồ.
cách chủ động, sáng tạo và có chọn lọc.
Bác không chỉ hiểu biết mà còn hòa nhập
với môi trường văn hóa thế giới nhưng
vẫn giữ được bản sắc văn hóa dân tộc.
Đúng như nhà thơ Bằng Việt đã viết :
“Một con người : kim, cổ, tây. Đông
Giàu quốc tế, đậm Việt Nam từng nét”.

D-Củng cố: ?HS đọc lại văn bản.
?HS làm bài tập TN
?Hãy chỉ ra những con đường hình thành phong cách văn hố HCM
+Đi nhiều , hiểu nhiều, giao tiếp nhiều
+Học nhiều, lao động nhiều
E- Hướng dẫn học bài ở nhà
- Tìm ra vẻ đẹp phong cách HCM thể hiện trong cách sống và làm việc
của Bác Hồ ( đọc kĩ đoạn 2)
- Phong cách văn hố của Bác có ý nghĩa như thế nào đối với chúng ta
- Làm bài tập TN
-Giờ sau phân tích bài “Phong cách HCM ”.

So¹n ngµy:
TIẾT 2:

PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH

Lê Anh Trà

I – MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
Thấy được tầm vóc lớn lao trong cốt cách văn hố Hồ Chí Minh qua một
văn bản nhật dụng có sử dụng kết hợp các yếu tố nghị luật, tự sự, biểu cảm.
II – TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
1. KiÕn thøc:
Gióp HS: - HiĨu mét sè biĨu hiƯn cđa phong cach Hå ChÝ Minh trong ®êi
sèng vµ lèi sèng
- Ys nghÜ cđa phong c¸ch HCM trong viƯc gi÷ g×n b¶n s¾c v¨n ho¸ d©n téc
- §Ỉc ®iĨm cđa bµi v¨n nghÞ ln x· héi.
2. KÜ n¨ng
- Rèn kỹ năng đọc, tìm hiểu, phân tích văn bản nhật dụng - nghị luận
3 -Thái độ:
-Giáo dục lòng kính u, tự hào về Bác và học sinh có ý thức tu dưỡng học
tập, rèn luyện theo gương Bác Hồ vĩ đại .


-Gĩ gìn phát huy bản sắc dân tộc
III -Phng tin thc hin
-Thy: giỏo ỏn, SGK, TLTK, tranh v Bỏc
-Trũ: dựng hc tp, v son, v ghi.
IV - Tin trỡnh bi dy
A- n nh t chc:
B- Kim tra:
? Hóy nờu v phõn tớch con ng hỡnh thnh phong cỏch vn hoỏ HCM?
C- Bi mi:
GTB: HCM không chỉ là nhà yêu nớc, nhà cách mạng vĩ đại mà còn là nhà
danh nhân văn hoá thế giới. Vẻ đẹp văn hoá chính là nét nổi bật trong phong
cách HCM.

1
2
2-V p ca phong cỏch
- Gi HS c on 2,3 trong SGK
HCM trong cỏch sng v
?Phong cỏch sng ca Bỏc uc tỏc gi k lm vic
- Thể hiện ở lối sống giản dị
v bỡnh lun trờn nhng mt no?
thanh cao của Ngời.
+ni : ngụi nh sn c ỏo ca Bỏc H mà
+ Nơi ở, nơi làm việc: Chiếc
Ni vi nhng c mc mc, n s nhà sàn nhỏ bằng gỗ Chỉ
vẹn vẹn có vài phòng tiếp
( trong SGK)
+Trang phc: ỏo b ba nõu, ỏo trn th, ụi khách, họp Bộ Chính trị, làm
việc và ngủ đồ đạc rất mộc
dộp lp.
mạc, đơn sơ.
+ba n
+ Trang phục: Bộ quần áo
bà ba nâu
+cuc sng mt mỡnh....
Chiếc áo trấn thủ.
Đôi dép lốp thô sơ
+ T trang: T trang ít ỏi, một
chiếc vali con với vài bộ
quần áo, vài vật kỷ niệm.
+ Việc ăn uống: Rất đạm
bạc
Những món ăn dân tộc

không cầu kỳ Cá kho, rau
luộc, da ghém, cà muối
=>õy l li sng cú vn
hoỏ tr thnh mt quan im
thm m: cỏi p l s gin
d, t nhiờn.
?Em ỏnh giỏ nh th no v cỏch sng
gin d, m bc ca Bỏc?
+õy l li sng ca ngi cú vn hoỏ
+õy khụng phi l cỏch t thn thỏnh hoỏ
lm khỏc i, cng khụng phi l li sng
khc kh m l li sng cú vn hoỏ ó tr
thnh mt quan im thm m: cỏi p l s

Hồ Chí Minh đã tự

nguyện chọn lối sống vô cùng
giản dị.
- Lối sống của Bác là sự kế
thừa và phát huy những nét
cao đẹp của những nhà văn
hoá dân tộc họ mang nét đẹp
thời đại gắn bó với nhân dân.


gin d, t nhiờn.
? Tác giả so sánh lối sống của Bác với Nguyễn
Trãi và Nguyễn Bỉnh Khiêm. Theo em điểm
giống và khác giữa lối sống của Bác với các vị
hiền triết nh thế nào?

- HS: Thảo luận tìm ra nét giống và khác.
+ging: ko t thn thỏnh hoỏ
+khỏc: Bỏc l ngi cng sn, ch tch nc, 1
linh hn ca dõn tc ó i qua 2 cuc kc v xõy
dng t nc
- Nét đẹp của lối sống rất dân tộc, rất Việt Nam
trong phong cách Hồ Chí Minh: cách sống của
Bác gợi ta nhớ đến cách sống của các vị hiền triết
trong lịch sử nh Nguyễn Trãi, Nguyễn Bỉnh
Khiêm. ở họ đều mang vẻ đẹp của lối sống giản
dị thanh cao; với Hồ Chủ Tịch lối sống của Ngời
còn là sự gắn bó sẻ chia khó khăn gian khổ cùng
nhân dân
? Để giúp bạn đọc hiểu biết một cách
sâu và sát vấn đề, tác giả đã sử dụng các
biện pháp nghệ thuật gì?

? Nêu tác dụng của các biện pháp nghệ
thuật?
? c bi th hoc k cõu chuyn núi v
cỏch n , li sng gin d ca Bỏc?
+ Tc cnh Pỏc Bú
+c tớnh gin d ca Bỏc H
+Cũn ụi dộp c mũn quai gút
Bỏc vn thng i gia th gian(TH-Theo
chõn Bỏc)
+BH ú chic ỏo nõu gin d
Mu quờ hng bn b m (TH-Sangt5)
- GV: Giảng và nêu câu hỏi:
Trong cuộc sống hiện đại, xét về phơng

diện văn hoá trong thời kỳ hội nhập hãy chỉ ra
những thuận lợi và nguy cơ gì?
- HS: Thảo luận lấy dẫn chứng cụ thể
- GV: Vậy từ phong cách của Bác em có
suy nghĩ gì về vấn đề giữ gìn bản sắc văn hoá
dân tộc?

Nghệ thuật: Kết hợp giữa kể và bình
luận,
so sánh, dẫn thơ của Nguyễn Bỉnh
Khiêm,
dùng các loạt từ Hán Việt (Tiết chế,
hiền
triết, thuần đức, danh nho di d
thần, thanh đạm, thanh cao,)
=> Cảm nhận sâu sắc nét đẹp trong
lối
sống giản dị mà thanh cao của Chủ
tịch
Hồ Chí Minh. Giúp ngời đọc thấy đ
sự gần gũi giữa Bác Hồ với các vị hiền
triết
của dân tộc.

3. ý nghĩa của việc học tập
rèn luyện theo phong cách
Hồ Chí Minh
- Trong việc tiếp thu văn
hoá nhân loại ngày nay có
nhiều thuận lợi: giao lu mở

rộng tiếp xúc với nhiều luồng
văn hoá hiện đại.
Nguy cơ: Có nhiều luồng
văn hoá tiêu cực, độc hại.
A. Liên hệ:
+ Sống, làm việc theo gơng Bác Hồ vĩ đại.
+ Tự tu dỡng rèn luyện
phẩm chất, đạo đức, lối sống
có văn hoá.
III- Tng kt
a- Ngh thut
- Kt hp k v bỡnh
- Chn lc nhng chi tit
tiờu biu


Em hãy nêu một vài biểu hiện mà em cho
là sống có văn hoá và phi văn hoá?
- HS: Thảo luận (cả lớp) tự do phát biểu ý
kiến.
GV: Chốt lại.?
Tỏc gi dựng ngh thut no lm ni bt
nhng v p v phm cht cao quý ca
phong cỏch HCM?
+K ,bỡnh
+Chn lc
+So sỏnh....
?Nờu ni dung vn bn
+S kt hp gia truyn thng vi hin i,
dõn tc vi nhõn loi, v i vi gin d


- So sỏnh i lp
- Dựng dn chng t HV .
b-Ni dung:
V p phong cỏch HCM l
s kt hp hi ho gia
truyn thng vn hoỏ dõn
tc vi tinh hoa vn hoỏ
nhõn loi, gia cỏi v i vi
cỏi gin d.
III- Luyn tp
1- Bi 1: Su tm nhng
th vit v phong
cỏch HCM

+VD:Bỏc H ú chic ỏo nõu gin d
Mu quờ hng bn b, m
2- Bi 2: Cho hs lm bi tp
Ging ca Ngi....
TN
Thm tng ting m.....
Con nghe Bỏc....
Ting ngy ........
(T Hu)
+VD:Ni Bỏc sn mõy, vỏch giú
Sỏng nghe chim rng hút sau nh
+VD: Anh dt em vo cừi Bỏc xa
ng xoi hoa trng, nng u a
Cú h nc lng sụi tm cỏ
Cú bi, cam thm, mỏt búng da

D-Cng c:
?V p ca phong cỏch HCM l gỡ?
+Kt hp hi ho gia truyn thng vi hin i
?HS c ghi nh SGK
? SGK
?í ngha v phong cỏch HCM?
+Chỳng ta phi hc tp tm gng o c HCM
?Hc tp tm gng o c HCM, chỳng ta phi lm nhng gỡ?
-Cỏch n, , dựng, sinh hotgin d
-Tit kim, trỏnh lóng phớ,
-Chm hc, chm lm giỳp cha m, ụng b, cỏc em nh t nhng
vic nh nht.


-on kt yờu thng bn bố, giỳp nhng bn cú hon cnh khú
khn.
E-Hng dn hc bi:
- Hc bi c
- Son bi2
-Tỡm nhng mu chuyn, bi th vit v phong cỏch HCM.
- c v tr li cỏc cõu hi trong bi phng chõm hi thoi.
- c li truyn ci Ln ci, ỏo mi v tr li cõu hi bờn di.
-K tờn nhng tm gng tt hc tp v lm theo li Bỏc dy quờ
em.
*************************************************************

Ngày soạn:
TIT 3
CC PHNG CHM HI THOI


I MC CN T
- Nm c nhng hiu bit ct yu v hai phng chõm hi thoi:
phng chõm v lng, phng chõm v cht.
- Bit vn dng cỏc phng chõm v lng, phng chõm v cht
trong hot ng giao tip.
II TRNG TM KIN THC, K NNG
1-Kin thc:
-Cng c kin thc ó hc v hi thoi lp 8, nm c cỏc phng
chõm hi thoi lp 9.
2-K nng:
-Tớch hp vi vn bn Phong cỏch HCM v vn dng nhng
phng chõm hi thoi trong giao tip.
3- Thỏi :
-Giỏo dc ý thc s dng ngụn ng trong giao tip, vit vn cho HS
III -Chun b:
-Thy: giỏo ỏn, bng ph, SGK, TLTK
-Trũ: v, SGK, sỏch tham kho.
IV- Tin trỡnh bi dy:
A- T chc: - s s:
- vng:
B- Kim tra: dựng hs, SGK.
C- Bi mi: GTB: Trong giao tiếp có những quy định tuy không nói ra
thành lời nhng những ngời tham gia hội thoại cần phảI tuân thủ nếu không
giao tiếp sẽ không thành công. Những quy định đó đợc biểu hiện qua các phơng châm hội thoại.

-GV treo bng ph.
- Gi HS c on i thoi (trang 8)
(bng ph)

I-Phng chõm v lng.

1-Ví dụ:
* bi tp1:SGK-8


? Câu trả lời của Ba có làm cho An thoả mãn
không? vì sao ?
+Câu trả lời của Ba không làm cho An thoả mãn.
Vì nó còn thiếu về mặt nghĩa.An muốn biết Ba
học bơi ở địa điểm cụ thể nào đó chứ không phải
An hỏi Ba bơi là gì?
?Vậy cần trả lời như thế nào cho đúng?
+Trả lời bơi ở địa điểm nào mới phù hợp câu hỏi
của An.
?Từ bài tập 1 rút ra cho em bài học gì?
+khi giao tiếp không nên nói ít hơn những gì mà
giao tiếp đòi hỏi.
- GV gọi hs đọc bài 2
?Vì sao truyện này lại gây cười?
+Vì các nhân vật trong truyện nói nhiều hơn
những gì cần nói.
?vậy phải nói như thế nào để người nghe biết
được điều cần hỏi,cần trả lời?
+Lẽ ra chỉ cần hỏi: bác có thấy con lợn nào chạy
qua đây không? và chỉ cần trả lời “từ nãy đến
giờ tôi chẳng thấy có con lợn nào chạy qua đây
cả”.
?Vậy cần phải tuân thủ yêu cầu gì khi giao
tiếp?
+Khi giao tiếp, không nên nói những gì nhiều
hơn điều cần nói.

?Từ 2 bài tập trên, em rút ra kết luận gì khi
giao tiếp.

-Câu trả lời không thoả mãn vì
chưa rõ nghĩa

-Cần trả lời đúng: địa điểm bơi.
=>khi nói, câu nói phải có nội
dung đúng với yêu cầu của giao
tiếp.Không nói ít hơn những gì mà
giao tiếp đòi hỏi.
* Bài tập 2(trang 9)
“Lợn cưới, áo mới”
+truyện gây cười vì các nhân vật
nói thừa những điều cần nói.
+Câu hỏi thừa từ cưới
+Câu đáp thừa cụm từ “từ lúc tôi
mặc cái áo mới này”

2- Kết luận:
-HS đọc lại “Quả bí khổng lồ”
khi giao tiếp cần nói cho có nội
?Truyện phê phán điều gì?
dung, nội dung của lời nói phải đáp
+Phê phán thói xấu khoác lác,nói những điều mà ứng đúng yêu cầu cuộc giao
chính mình cũng không tin là có thật.
tiếp,khôngthiếu,khôngthừa(phương
châm về lượng)
II- Phương châm về chất.
?Như vậy, trong giao tiếp có điều gì cần 1.VÝ dô

*Bài 1(trang 9)
tránh?
+Tránh nói những điều mà bản thân mình cũng “Quả bí khổng lồ”
+Phê phán thói khoác lác.
không tin là có thật.


?Nếu không biết 1 tuần nữa lớp sẽ tổ chức
cắm trại thì em có thông báo điều đó không: “
Tuần sau lớp sẽ tổ chức cắm trại”với các bạn
cùng lớp không?
+Không nên khẳng định điều đó khi em chưa
biết chắc chắn.
?Nếu không biết “vì sao bạn mình nghỉ
học”thì em có trả lời với thầy cô là bạn ấy
nghỉ học vì ốm không?
+Không.Vì ta chưa có bằng chứng về bạn nghỉ
học.
? Hãy so sánh điểm khác nhau của 2 bài tập
trên?
+Bài1: không nên nói những điều gì trái với điều
ta nghĩ, ta không tin.
+Bài2: không nói những gì mà không có cơ sở
xác định.
+Nếu tình huống giao tiếp ở bài 2 không nên nói
như vậy thì còn cách nói nào khác?
+ Ta nên nói:(hình như) bạn ấy ốm(em nghĩ là)
bạn ấy ốm.
? Từ 2 bài tập trên, em rút ra bài tập gì trong
giao tiếp?

+HS đọc ghi nhớ SGK/10

=>Trong giao tiếp,không nên nói
mà mình không tin là đúng sự thật
*Bài tập 2(mở rộng)

-GV gọi HS đọc bài 1.
?Phân tích lỗi trong các câu sau xem chúng
mắc lỗi gì?
+Mỗi câu mắc 1 loại lỗi: sử dụng từ ngữ trùng
lặp, thêm từ ngữ mà không thêm một nội dung
nào.
*Câu a thừa:nuôi ở nhà
*Câu b thừa có 2 cánh
?Điền từ thích hợp
+VD : a-.....nói có sách,mách có chứng

2-Kết luận: trong giao tiếp, đừng
nói những điều mình không tin là
đúng hay không có bằng chứng xác
thực(phương châm về chất)
III-Luyện tập
1-Bài 1:SGK/10
Vận dụng về lượng để phân tích lỗi
ở các câu sau:
+Câu a: thừa cụm từ như vậy là vì
từ “gia súc”đã hàm chứa nghĩa là
thú nuôi trong nhà.
+Câu b:thừa là vì loài chim nào
chẳng có 2 cách

2-Bài2:SGK/10
Chọn từ điền vào chỗ trống.

+Nếu không biết chắc chắn thì
không nên thông báo hoặc khẳng
định điều đó với các bạn.


?Các từ ngữ mới điền thuộc phương châm hội
thoại nào?
+Về chất
-HS đọc bài 3 SGK/11
?Truyện cười đã không tuân thủ phương
châm hội thoại nào?
+Lượng.vì hỏi một điều rất thừa.Nếu không nuôi
thì làm sao có anh ta.
-HS đọc bài 4: thảo luận nhóm
+Nhóm 1,2 câu a
+Nhóm3,4 câu b
+Gọi đại diện các nhóm trình bày
+Gọi các em nhận xét
=>GV chốt lại

a-........nói có sách, mách có chứng.
b-.......nói dối
c-........nói mò
d-.......nói nhăng nói cuội
e-........nói trạng
=> các từ trên thuộc phương châm
về chất.

3- Bài3:Truyện cười
“Có nuôi được không”
=>Không tuân thủ phương châm
về lượng

4-Bài 4:
a-Đôi khi người nói phải dùng
cách diễn đạt: như tôi đã biết...
vì: trong tình huống bắt buộc
người phải đưa ra một thông tin
nhưng chưa có bằng chứng chắc
.Vậy,dùng những cách nói trên
nhằm báo cho người nghe biết là
tính xác thực của nhận định về
?HS đọc bài 5.Giải nghĩa
thông tin là chưa được kiểm
+Ăn đơm nói đặt: vu khống đặt điều cho người chứng.
khác
b-Trong giao tiếp, để đảm bảo
+Ăn ốc nói mò:nói không có căn cứ
phương châm về lượng, người nói
+Ăn không nói có:vu khống bịa đặt
phải dùng cách nói trên nhằm báo
+Ăái cối cãi chày:cố tranh cãi không có lí do
cho người nghe việc nhắc lại NDđã
+Khua môi múa mép:nói năng ba hoa,khoác cũ là do chủ ý của người nói.
lác,phô trương
5-Bài 5: giải nghĩa
+Nói dơi nói chuột:nói lăng nhăng linh tinh, - Ăn đơm nói đặt
không xác thực

+Hứa hươu hứa vượn:hứa để được lòng rồi -Ăn ốc nói mò
không thực hiện.
-Ăn không nói có
-Cãi cối cãi chày

=>Tất cả những thành ngữ này đều
chỉ cách nói, nội dung nói không
tuân thủ phương về chất.Các thành


ngữ này chỉ những điều tối kị trong
giao tiếp học sinh cần tránh.

D -Củng cố:
- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK/11
- Khi giao tiếp chúng ta cần tránh điều gì?
+Nói không có chứng, không có cơ sở, ăn không nói có, nói lời không được
kiểm chứng
?Đặt câu cho mỗi thành ngữ ở bài tập 5
E -Hướng dẫn học bài
- Làm bài tập trắc nghiệm
- Ôn lại những kiểu bài TM
- Các phương pháp TM
- Đặc điểm chủ yếu của văn bản TM
- Đọc trước các phương pháp hội thoại tiếp theo/36
--------------------------------------------------------------------------------------------

Ngµy so¹n:
TIẾT 4: SỬ DỤNG MỘT SỐ BIỆN PHÁP NGHỆ THUẬT
TRONG VĂN BẢN THUYẾT MINH


I – MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
- Hiểu vai trò của một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
- Tạo lập được văn bản thuyết minh có sử dụng một số biện pháp nghệ thuật.
II – TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
1-Kiến thức:
-Giúp hs hiểu được việc sử dụng1số biện pháp nghệ thuật trong văn bản
thuyết minh làm cho văn bản thuyết minh sinh động, hấp dẫn.Củng cố về
văn bản thuyết minh
2- Kĩ năng:
-Rèn kĩ năng sử dụng 1số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết
minh cho hs
3- Thái độ:
- Giáo dục ý thức viết văn bản thuyết minh một cách sáng tạo
III- Chuẩn bị
- Thầy: giáo án, SGK,TLTK, bảng phụ
- Trò: vở bài tập, SGK
IV -Tiến trình bài dạy:
A-Tổ chức: sĩ số:
B -Kiểm tra bài cũ: kiểm tra việc chuẩn bị bài của hs


C -Bi mi: GTB: Văn bản thuyết minh các em đã đợc học trong chơng trìn
lớp 8 hôm nay các em sẽ đợc học lại thể loại này nhng với yêu cầu cao hơn:
sử dụng một số biện pháp nghẹ thuật trong văn thuyết minh, hoặc kết hợp
thuyết minh với mô tả để rõ hơn c mời các em vào bài học ngày hôm nay.
1
2
I-Tỡm hiu vic s dng
mt s bin phỏp ngh

thut trong vn bn
thuyt minh.
1- ễn tp vn bn thuyt
?Th no l vn bn thuyt minh?
minh.
+L kiu bi thụng dng trong mi lnh vc * Khỏi nim:
i sng nhm cung cp tri thc v c - Vn bn thuyt minh:
im,tớnh cht,nguyờn nhõn... ca cỏc hin trỡnh by, gii thiu, gii
tng v s vt trong t nhiờn, xó hi bng thớch.
phng thc trỡnh by, gii thiu, gii thớch .
? Vn bn thuyt minh cú tớnh cht nh *Tớnh cht: khỏch quan,
th no?
chớnh xỏc
+ Chớnh xỏc, rừ rng, khỏch quan, hp dn, cú
ớch cho con ngi.
?Mc ớch ca vn bn thuyt minh?
+Cung cp tri thc khỏch quan v nhng s *Mc ớch: cung cp tri
vt, hin tng, vn c chn lm ụớ thc khỏch quan.
tng thuyt minh.
?Nờu cỏc phng phỏp thuyt minh?
+Vớ d, lit kờ, dựng s liu, phõn loi, so *Cỏc phng phỏp thuyt
sỏnh, nh ngha.
minh
?Tho lun nhúm: Ngoi 6 phng phỏp
thuyt minh, vn bn thuyt minh cũn s
dng nhng ngh thut no na chỳng ta sang
phn 2.
-Cỏc nhúm tr li.
-GV treo bng ph: 6 phng phỏp thuyt
minh.

2-Vn bn thuyt minh cú
s dng 1 mt s bin
- Gi hs c vn bn SKG /12.
phỏp ngh thut.
?Vn bn ny thuyt minh vn gỡ?
*Vn bn: H Long-ỏ v
+S kỡ l ca H Long: õy l vn rt khú nc
thuyt minh.
-i tng thuyt minh tru tng(ging nh +i tng thuyt minh
trớ tu, tõm hn,tỡnh cm)
- Ngoi vic thuyt minh v i tng cũn +Truyn c cm xỳc ti


phải truyền được cảm xúc và sự thích thú đối
với người đọc.
?Văn bản có cung cấp tri thức khách quan
về đối tượng không?
+Cung cấp tri thức khách quan về sự kì lạ của
Hạ Long.
?Văn bản đã sử dụng phương pháp thuyết
minh nào là chủ yếu?
+So sánh, liệt kê.
?Để cho văn bản sinh đông, hấp dẫn, tác
giả còn dùng biện pháp nào?
+Miêu tả, so sánh.
“chính nước làm cho đá sống dậy.....có tâm
hồn”.
+Giải thích vai trò của nước “nước tạo
nên....mọi cách”
+Phân tích nghịch lí trong thiên nhiên.

+Triết lí “thế gian...đá”
+Trí tưởng tượng rất phong phú của tác giả
mang tính thuyết phục./
?Từ bài tập trên, hãy cho biết những nghệ
thuật nào được sử dụng trong văn bản
thuyết minh này?
+NT: tự sự, tự thuật, đối thoại.

+Phải sử dụng các biện pháp nghệ thuật đúng
chỗ đúng lúc mới gây sự chú ý cho người đọc.
*Gọi hs đọc ghi nhớ SKG/13.

-Gọi hs đọc văn bản SGK/14.
-Thảo luận nhóm nhỏ:trả lời các câu hỏi SGK
-Gọi đại diện trả lời.
?Văn bản có tính chất thuyết minh không?
+Có.
?Tính chất thể hiện ở những điểm nào?
+Con ruồi xanh....ruồi giấm.

người đọc
+Cung cấp tri thức khách
quan về Hạ Long.
- Phương pháp so sánh, liệt
kê.
- Nghệ thuật: miêu tả, so
sánh
- Giải thích vai trò của nước
- Phân tích những nghịch lí
trong thiên nhiên: sự sống

của đá và nước, sự thông
minh của thiên nhiên.
-Cuối cùng là một triết lí.
-Trí tưởng tượng phong phú
=>Văn bản mang tính
thuyết phục cao.
3- Kết luận:
- Muốn cho văn bản thuyết
minh được sinh động, hấp
dẫn, người ta vận dụng
thêm một số biện pháp nghệ
thuật như: kể chuyện, tự
thuật, đối thuật theo lối ẩn
dụ, nhân hoá.
- Các biện pháp nghệ thuật
được sử dụng thích hợp,
góp phần làm nổi bật đặc
điểm của đối tượng thuyết
minh và gây hứng thú cho
người đọc.
II- Luyện tập:
* Văn bản: “Ngọc Hoàng
xử tội ruồi xanh”
- Văn bản có tính chất


thuyết minh vì đã cung cấp
cho loài người những tri
thức khách quan về loài
?Những phương pháp thuyết minh nào đã ruồi.

được sử dụng?
+ Giải thích, nêu số liệu.
-Tính chất ấy được thể hiện
?Bài thuyết minh này có gì đặc biệt?
ở chỗ:
+Có hình thức như một văn bản tường thuật.
+ “Con ruồi xanh...ruồi
+Có cấu trúc như một biên bản một cuộc giấm”.
tranh luận.
+Bên ngoài....con ruồi.
+Có nội dung như kể về loài vật.
+Một mắt....trượt chân.
?Tác giả sử dụng những nghệ thuật nào?
-Những
phương
pháp
+Kể chuyện, miêu tả, ẩn dụ.
thuyết minh: giải thích, nêu
?Các biện pháp nghệ thuật ở đây có tác số liệu, so sánh..
dụng gì?
+Hấp dẫn, thú vị.
-Văn bản đặc biệt ở chỗ:
hình thức, cấu trúc, nội
dung.
Tác giả dùng nghệ thuật:tự
sự, miêu tả, ẩn dụ =>văn
bản sinh động, hấp dẫn, thú
vị gây hứng thú cho người
đọc.
D -Củng cố:

?Nêu các phương pháp thuyết minh?
+Nêu định nghĩa, ví dụ, liệt kê, dùng số liệu, phân loại, so sánh.
?Nêu những được sử dụng trong văn bản thuyết minh?
+Kể chuyện.
+Tự thuật.
+Đối thoại theo lối ẩn dụ.
+Nhân hoá.
?Bất kì thuyết minh sự vật nào cũng dùng nghệ thuật. Đúng hay sai?
+Sai. Tuỳ từng trường hợp thuyết minh mà dùng nghệ thuật nhằm thu
hút sự chú ý của người nghe.
E- Hướng dẫn học bài ở nhà:
-Học bài cũ.
-Làm bài tập 2 SGK/15:tìm được nghệ thuật dùng trong văn bản.
- Thuyết minh, một đồ dùng trong gia đình: có thể là cái quạt, cái bút,
cái nón...
+Gợi ý: chú ý về hình thức thuyết minh; xác định yêu cầu đề bài, lập
dàn ý cụ thể.


Ngµy so¹n:
TIẾT 5
LUYỆN TẬP SỬ DỤNG MỘT SỐ BIỆN PHÁP
NGHỆ THUẬT TRONG VĂN BẢN THUYẾT MINH.
I – MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
Nắm được cách sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết
minh.
II – TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
1- Kiến thức: ôn tập, củng cố, hệ thống hoá kiến thức văn bản thuyết
minh nâng cao thông qua việc kết hợp các biện pháp nghệ thuật.
2- Kĩ năng: rèn kĩ năng tổng hợp về văn bản thuyết minh, biết dùng

nghệ thuật vào văn bản thuyết minh.
3- Thái độ:giáo dục ý thức viết văn cho học sinh.
III- Phương tiện thực hiện:
-Thầy: giáo án, SGK, sách tham khảo.
-Trò:vở bài tập, SGK, sách tham khảo
IV- Tiến trình bài dạy:
A-Tổ chức:
B- Kiểm tra: làm bài tập.
- Kiểm tra phần chuẩn bị của học sinh.
C- Bài mới:
(1)
(2)
I-Chuẩn bị ở nhà:
-GV:trên cơ sở chuẩn bị bài ở nhà, cho hs *Chuẩn bị một trong những
làm bài tập sau:
vấn đề sau:
+Thuyết minh cái nón
+Thuyết minh cái nón
?GV nhấn mạnh yêu cầu của văn bản +..................cái bút
thuyết?
+..................cái kéo
Về nội dung, văn bản yêu cầu thuyết +.....................cái nón
minh cái gì?
1- Về nội dung:
+cái nón:cấu tạo, công dụng, lịch sử của nó. - Nêu được công dụng, cấu
?Về hình thức phải đạt yêu cầu gì?
tạo chủng loại, lịch sử các đồ
+Phương pháp thuyết minh, nghệ thuật trong dùng.
bài thuyết minh.
2- Hình thức:

?Lập dàn ý cụ thể.
Vận dụng 1 số biện pháp
+Giới thiệu chung.....
nghệ thuật để giúp cho bài
VD:Trở lại Huế thương........bờ sông cùng thuyết minh sinh động, hấp
với tà áo dài thướt tha trong mỗi chiều thu, dẫn.
chiếc nón lá cũng góp phần không nhỏ tạo 3-Lập dàn ý:
nét độc đáo, sự duyên dáng tinh tế thật a-Mở bài:
đẹp,thật đặc biệt cho phụ nữ đất Việt.
- Giới thiệu chiếc nón lá Việt
Nam: tạo sự duyên dáng cho


?Thân bài trình bày những ý nào?
+Lịch sử chiếc nón....
VD:Nước Việt Nam ta nằm ở khu vực nhiệt
đới quanh năm nắng lắm mưa nhiều. Chiếc
nón lá thật tiện lợi, vừa che nắng, vừa che
mưa đã sớm trở thành người bạn đồng hành
không thể thiếu của con người Việt Nam.Nó
vừa tôn lên vẻ đẹp duyên dáng, dịu dàng vốn
có của người con gái xứ Việt, vừa giản dị,
mộc mạc như chính con người của họ.
?Nón lá có cấu tạo như thế nào?
+ loại nón thúng:loại nón đặc trưng của dân
Bắc kì xưa là nón thúng, vành rộng, tròn
phẳng như cái mâm, ngoài cùng có đường
thành nhô cao. Nón được làm bằng lá gồi,
hoặc lá nón, hoặc lá cọ. Những người thợ
khéo léo phơi khô lá đặt lên khung tre khâu

từng lớp một. Nguyên liệu phải lấy từ rừng
núi trung du phía Bắc.
+ Nón ba tầm: là loại của những cô gái quan
họ vùng kinh Bắc thường dùng. Hình dáng
của nón vừa cân bằng, vừa hơi chòng chành,
có quai thao rực rỡ sắc màu, ở giữa có chiếc
gương nhỏ.Chiếc gương ấy luôn đồng hành
với dung nhan của những cô gái xinh đẹp
duyên dáng làm sao.
+Nón chuông: với hình dáng chóp nhọn, 16
vành tre làm khung được người thợ chuốt
nhỏ, mềm dẻo, uốn tròn làm nên cái nón thật
đẹp của những cô gái cũng như các bà mẹ
trên khắp nẻo đường.
*Quá trình làm nón:
- Lấy nguyên liệu từ lá cọ, lá nón,lá gồi phơi
khô, xếp vào khung, khâu từ chóp xuống
vành qua các lớp lá, lòng nón có gương và
được trang trí hoa văn, có quai buộc giữ nón
cân bằng.
- Giá trị kinh tế, văn hoá, nghệ thuật: giá
thành rẻ, đẹp duyên dáng tôn thêm vẻ đẹp
của người phụ nữ Việt Nam. Đó là sản
phẩm, là đặc trưng của người con gái đất
Việt.

người phụ nữ Việt Nam.
b- Thân bài:
- Lịch sử chiếc nón:
+ Ra đời từ xa xưa cùng với

con người Việt Nam.
+ là bạn đồng hành.
+ tôn lên vẻ đẹp duyên dáng.
+ mộc mạc như chính con
người Việt Nam.
- Cấu tạo chiếc nón:
+Nón thúng: vành rộng, trên
phẳng....

+Nón ba tầm: cân bằng, hơi
chòng chành...

+Nón chuông: chóp nhọn,
khung tre, lá cọ.

*Quá trình làm nón.....

*Giá trị kinh tế, văn hoá,
nghệ thuật.....


? Kết bài viết như thế nào?
+Mặc dù trong cuộc sống hiện đại, những
chiếc ô xinh xắn, những chiếc mũ nhỏ nhắn
đẹp hợp thời trang làm mất dần đi chỗ đứng
của chiếc nón lá.Tuy nhiên, nó vẫn luôn là di
sản văn hoá bền vững, mang nét đặc trưng
của thị hiếu hết sức tinh tế của người Việt
Nam. Đó là niềm tự hào của dân tộc ta.
?Cho HS viết, gọi một số em đọc, GV chữa

bài tập.

C-Kết bài:
-Ý nghĩa của nón lá.

3- Viết đoạn mở bài hoặc
thân bài hoặc kết bài.
II- Trình bày trên lớp:
1- Trình bày dàn ý:
2- Trình bày các đoạn mở
-Gọi học sinh trình bày từng phần, GV nhận bài, thân bài, kết bài.
xét, đánh giá.
3- Kết thúc.
-GV đánh giá chung giờ học luyện tập.
D- Củng cố:
?Bài luyện tập vừa rồi: thuyết minh về chiếc nón lá Việt Nam đã sử dụng
những biện pháp nghệ thuật gì?
*Thảo luận nhóm nhỏ: +So sánh, liệt kê, miêu tả.
E- Hướng dẫn học bài ở nhà:
- Ôn lại kiểu bài thuyết minh.
- Đọc trước và trả lời câu hỏi của bài “Chuối....”
- Ôn lại yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh.
- Viết đoạn thân bài thuyết minh về chiếc nón lá.
+Gợi ý: có sử dụng yếu tố miêu tả, nghệ thuật trong đoạn văn ấy.
---------------------------------------------------------------------------------------------

Ngµy so¹n:
TIẾT 6: ĐẤU TRANH CHO MỘT THẾ GIỚI HOÀ BÌNH
G .MAC-KET.


I – MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
- Nhận thức được mối nguy hại khủng khiếp của việc chạy đa vũ trang, chiến
tranh hạt nhân.
- Có nhận thức, hành động đúng để góp phần bảo vệ hoà bình.
II – TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
1-Kiến thức:
- Hiểu được nội dung vấn đề được đặt ra trong văn bản: nguy cơ chiến
tranh hạt nhân đe doạ toàn bộ sư sống trên trái đất và nhiệm vụ cấp bách của
toàn thể nhân loại là ngăn chặn nguy cơ đó là đấu tranh cho một thế giới hoà
bình. Đặc sắc về nghệ thuật của văn bản nghị luận chính trị xã hội với lí lẽ rõ
ràng, toàn diện cụ thể, đầy sức thuyết phục.
2-Kĩ năng:


- Rốn k nng c, tỡm hiu v phõn tớch lun im, lun c trong bi
vn ngh lun chớnh tr xó hi.
3- Thỏi :
- Giỏo dc ý thc u tranh bo v th gii ho bỡnh.
III- Phng tin thc hin:
1- Thy: giỏo ỏn, SGK, TLTK, tranh nh bom n ht nhõn.
2- Trũ: v son, SGK, TLTK.
IV - Tin trỡnh bi dy:
A- T chc: s s:
vng:
B- Kim tra:
?Vn tri thc vn hoỏ ca HCM c hỡnh thnh t õu?
? V p phong cỏch vn hoỏ HCM c th hin trong li sng v
cỏch lm vic nh th no?
? í ngha ca phong cỏch vn hoỏ HMC nh th no?
CI-Bi mi:

Trong chin tranh th gii th 2, nhng ngy u thỏng 8/1945 ch 2 qu
bom nguyờn t nộm xung 2 thnh ph Hi-rụ-si-ma v Na-ga-xa-ki bn M
ó tiờu dit 2 triu ngi Nht bn v cũn di ho n tn bõy gi. Th k 20,
th gii phỏt minh ra nguyờn t ht nhõn v v khớ hu dit git hng lot
ngi. Gi õy chỳng ta ang sng trong nguy c chin tranh ht nhõn. Vỡ
th u tranh cho mt th gii ho bỡnh l mt nhim v vụ cựng cp bỏch
m nh vn mun gi.....
1
2
I-c v tỡm hiu chỳ
-GV hng dn c: c rừ rng,dt khoỏt, anh thớch:
thộp, chỳ ý cỏc t phiờn õm, cỏc t vit tt 1- c:
(UNICE F, FAO, MX ), cỏc con s.
- GV c mt on, gi hs c, giỏo viờn nhn
xột cỏch c ca hs.
2. Gii ngha t
?Em hiu gỡ v UNICE F?
*Chỳ gii:
+L tờn thng gi ca Qu nhi ng liờn hp -UNICE F
quc.
+FAO l t chc lng thc v nụng nghip
thuc liờn hp quc.
-FAO
3.Tỏc gi-Tỏc phm
? Dựa vào phần chu thích *, hãy giới thiệu a. tỏc gi
những nét chính nhất về tác giả Mác-két?
* Tác giả: Ga-bri-en
Gác-xi-a Mác-két.
- Nhà văn: Cô-lôm-bi-a.
- Sinh năm 1928.



? xuất xứ tác phẩm có gì đáng chú ý?

? Xác định kiểu văn bản?
? Xác định thể loại văn bản này?
? Văn bản trích này có thể chia thành
mấy phần? Nội dung chính của từng
phần?

- Ông là tác giả của
nhiều tiểu thuyết và tập
truyện ngắn theo khuynh
hớng hiện thực huyền
ảo.
- Năm 1982, đợc nhận
giải thởng Nô-ben về
văn học.
b.tỏc phm
- Tháng 8/1986, ông đợc
mời tham dự cuộc gặp
gỡ của nguyên thủ 6 nớc
với nội dung kêu gọi
chấm rứt chạy đua vũ
trang, thủ tiêu vũ khi hạt
nhân để đảm bảo an
ninh và hoà bình thế
giới.
- Văn bản này trích từ
tham luận của ông.

c. Th loi
- Văn bản này thuộc cụm văn bản
nhật dụng.
- Thể loại nghị luận chính trị xã
hội.
d. B cc
- 3 phn: + t u=> tt
p hn.
+ tip=> ca nú.
+ cũn li.

+3on:
1,T u.......tt p hn: nguy c chin tranh
ang ố nng trờn ton trỏi t.
2,Tip ......xut phỏt ca nú: chng lớ cho s
nguy him v phi lớ ca chin tranh ht nhõn.
.
3, Cũn li:nhim v ca chỳng ta v ngh
khiờm tn ca tỏc gi.
?Lun im ch cht ca vn bn l gỡ?
+ Chin tranh ht nhõn l mt him ho khng
khip ang e do loi ngi v mi s sng
trờn trỏi t, vỡ vy u tranh loi b nguy c
y cho mt th gii ho bỡnh l nhim v cp
bỏch ca ton th nhõn loi.
? lm rừ lun im ln, tỏc gi ó dựng h
thng lun c no?
+Kho v khớ ht nhõn ang c tng tr cú kh

II-Tỡm hiu vn bn:

1-Lun im ch cht
v cỏc lun c ca vn
bn.
*Lun im ln: Chin
tranh ht nhõn l
mt......nhõn loi

*H thng lun c: 4


năng huỷ diệt cả trái đất và các hành tinh khác
trong hệ mặt trời.
+Cuộc chạy đua vũ trang đã làm mất đi khả
năng cải thiện đời sống cho hàng tỉ người.
Những ví dụ so sánh trong các lĩnh vực xã hội, y
tế, tiếp tế thực phẩm, giáo dục.....với các chi phí
khổng lồ cho chạy đua vũ trang đã cho thấy tính
chất phi lí của việc đó.
+Chiến tranh hạt nhân không chỉ đi ngược lại lí
trí của loài người mà còn đi ngược lại lí trí tự
nhiên, phản lại sự tiến hoá của loài người.
+Vì vậy, tất cả chúng ta phải có nhiệm vụ ngăn
chặn cuộc chiến tranh hạt nhân, đấu tranh cho
một thế giới hoà bình.

? Em có nhận xét gì về cách lập luận trên?
+ Mạch lạc, chặt chẽ, sâu sắc.

luận cứ.
+Kho vũ khí đang tàng

trữ có khả năng huỷ diệt
cả trái đất...
+Cuộc chạy đua vũ trang
là hết sức tốn kém.
+Chiến tranh, hạt nhân
đi ngược lại với lí trí tự
nhiên....
+Phải đấu tranh cho thế
giới hoà bình.
=>Cách lập luận chặt
chẽ mạch lạc, sâu sắc.Đó
chính là bộ xương vững
chắc của văn bản, tạo
nên tính thuyết phục cơ
bản của lập luận.

D- Củng cố:
?Nêu luận điểm cơ bản và những luận cứ?
+Một luận điểm lớn: “Chiến tranh.....loài người”.
+4 luận cứ: - kho dự trữ vũ khí hạt nhân.
- chạy đua vũ trang rất tốn kém.
- chạy đua vũ trang đi ngược lại lí trí tự nhiên.
- phải đấu tranh cho thế giới hòa bình.
E- Hướng dẫn học bài:
- Sọan bài giờ sau học tiếp...
- Đọc kĩ lại văn bản.
- Sưu tầm tranh ảnh về vũ khí, bom đạn, chiến tranh.

Ngµy so¹n :
TIẾT 7 ĐẤU TRANH CHO MỘT THẾ GIỚI HOÀ BÌNH

MAC-KET (tiếp)
I – MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
- Nhận thức được mối nguy hại khủng khiếp của việc chạy đa vũ
trang, chiến tranh hạt nhân.
- Có nhận thức, hành động đúng để góp phần bảo vệ hoà bình.
II – TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
1-Kiến thức:


- Hiu c ni dung vn c t ra trong vn bn: nguy c chin
tranh ht nhõn e do ton b s sng trờn trỏi t v nhim v cp bỏch ca
ton th nhõn loi l ngn chn nguy c ú l u tranh cho mt th gii ho
bỡnh. c sc v ngh thut ca vn bn ngh lun chớnh tr xó hi vi lớ l rừ
rng, ton din c th, y sc thuyt phc.
2-K nng:
- Rốn k nng c, tỡm hiu v phõn tớch lun im, lun c trong bi
vn ngh lun chớnh tr xó hi.
3- Thỏi :
- Giỏo dc ý thc u tranh bo v th gii ho bỡnh.
III- Phng tin thc hin:
1- Thy: giỏo ỏn, SGK, TLTK, tranh nh bom n ht nhõn.
2- Trũ: v son, SGK, TLTK.
IV - Tin trỡnh bi dy:
A- T chc: s s:
vng:
B- Kim tra:? Nờu lun im ch cht v nhng lun c ca vn bn u
tranh ....ho bỡnh
C-Bi mi: Gii thiu bi mi: Chin tranh v hũa bỡnh luụn l nhng vn
c quan tõm hng u ca nhõn loi, vỡ nú quan h n cuc sng v
sinh mnh ca hng triu ngi v nhiu dõn tc. Trong Th k XX, nhõn

loi ó tri qua 2 cuc chin tranh th gii vụ cựng khc lit v rt nhiu
cuc chin tranh khỏc. T sau chin tranh th gii th 2, nguy c chin
tranh vn tim n v c bit v khớ ht nhõn c phỏt trin mnh ó tr
thnh him ha khng khip nht e da ton b loi ngi v s sng trờn
trỏi t, ó cú nhng c gng gim bt mi e da ny, nhng chin
tranh v him ha htnhõn vn ang l mi e da to ln v thng xuyờn
i vi cỏd dõn tc, cỏc quc gia v ton th loi ngi.Vỡ vy, nhn thc
ỳng v nguy c chin tranh, tham gia / cho mt th gii hũa bỡnh l yờu
cu t ra cho mi cụng dõn, k c hc sinh trong trng ph thụng. Hụm
nay, chỳng ta s nghe li ting núi ca mt nh vn Nam M v ti ny
nh th no?
1
2
-Cho hs c li on 1.
2.Nguy c ca chin tranh ht
? Nguy cơ chiến tranh hạt nhân đợc nhõn.
G.G Mác-két trình bày nh thế nào?
Thời gian cụ thể (Hôm nay
?:Con số ngày tháng rất cụ thể và số -ngày
8 1986)
liệu chính xác về đầu đạn hạt nhân đợc - Số8liệu
thể ( hơn 50.000
nhà văn nêu ra mở đầu văn bản có ý đầu đạn hạtcụ
nhân)
nghĩa gì?
- Phép tính đơn giản (mỗi ngời,
không trừ trẻ con, đang ngồi
trên một thùng4 tấn thuốc nổ).
Làm rõ tính chất hiện thực và
sự tàn phá khủng khiếp của kho

vũ khí hạt nhân.


?Em rút ra nhận xét gì về cách lập ---Nghệ thuật lập luận: Cách vào
đề trực tiếp và bằng chứng cứ
luận của tác giả trong đoạn văn?
xác thực đã thu hút ngời đọc và
gây ấn tợng mạnh mẽ về tính
chất hệ trọng của vấn đề.
?Ngoi ra tỏc gi cũn dựng nhng so -- Tỏc gi so sỏnh vi thanh
gm a-mụ-cret (in tớch
sỏnh no? Tỏc dng ca nú?
+So sỏnh vi thanh gm....v dch hch. phng Tõy) v dch hch( lõy
truyn nhanh v gõy cht ngi
hng lot.
?Em hóy liờn h vi thiờn tai?
+ t súng thn, ng t: trong 1phỳt
cp i 155.000 ngn ngi bin di b
bin ca 5 quc gia chõu thnh ng
3. Cuc chy ua v trang
hoang tn.
chun b chin tranh ht nhõn
v nhng hu qu ca nú.
Hc sinh c on 2.
?Những biểu hiện của cuộc sống đợc
tác giả đề cập đến ở những lĩnh vực
nào? Chi phí cho nó đợc so sánh với
chi phí vũ khí hạt nhân nh thế nào?
HS thảo luận,
chi phớ chun b chin tranh

stt cỏc lnh vc i sng xó hi
ht nhõn
gn bng chi phớ cho 100 mỏy
1 100 t USD gii quyt nhng
bay nộm bom chin lc B.1B
vn cp bỏch, cu tr y t, giỏo
v 7000 tờn la vt i chõu
dc cho 500 triu tr em nghốo
(cha u n ht nhõn)
trờn th gii(chng trỡnh
UNICEF, nm 1981)
bng 10 chic tu sõn bay NI2 kinh phớ ca chng trỡnh phũng
Mit mang v khớ ht nhõn ca
bnh 14 nm v phũng bnh st
M d nh sn xut t1986rột cho 1 t ngi v cu14 triu
2000.
tr em chõu phi.
3
4
5

nm 1985 (theo tớnh toỏn ca
PAO)575 triu ngi thiu dinh
dng
tin nụng c cn thit cho cỏc
nc nghốo trong 4 nm
xoỏ nn mự ch cho ton th gii
=> Chỉ là giấc mơ

gn bng kinh phớ sn xut149

tờn la MX
bng tin 27 tờn la MX
bng tin úng 2 tu ngm
mang v khớ ht nhõn.
=>Đã và đang thực hiện

? Qua đó em rút ra đợc nét đặc
=>Nghệ thuật lập luận: so
sắc nào trong nghệ thuật lập luận? Tác sánh bằng những dẫn chứng cụ
dụng của nó đối vơi luận cứ đợc trình thể, số liệu chính xác, thuyết
bày?
phục Tính chất phi lí và sự


=>Cỏch a dn chng v so sỏnh rt c
th v ton din ỏng tin cy. Nhng lnh
vc thit yu ca i sng xó hi c
so sỏnh vi s tn kộm ca chi phớ cho
vic chy ua v trang ht nhõn. ú l s
tht hin nhiờn m rt phi lớ khin chỳng
ta phi ngc nhiờn. ú l cuộc chạy đua
vũ trang chuẩn bị cho chiến tranh hạt
nhân đã và đang cớp đi của thế giới nhiều
điều kiện để cải thiện cuộc sống của con
ngời

tốn kém ghê gớm của cuộc chạy
đua vũ trang.

4-Chin tranh i ngc li lớ

trớ ca con ngi v phn li
s tin hoỏ ca t nhiờn.
- Tỏc gi so sỏnh:
-HS theo dừi on 3
+380....bm bit bay
+ 180.......hoa n
?Tỏc gi so sỏnh nh th no?
+hng triu nm....con ngi
+Tỏc gi so sỏnh 380 triu nm con mi hỡnh thnh
bm mi cú th bay
+1 tớch tc chin tranh xoỏ ht.
+180 triu nm....hoa n
+ hng triu nm con ngi mi hỡnh => Nhận thức rõ ràng về tính
thnh
chất: Phản tiến hoá, phản tự
=> vy m ch trong tớch tc chin tranh nhiện của chiến tranh hạt nhân.
ht nhõn xoỏ i tt c
? Vy iu ú cú ý ngha gỡ?
+S nhn sõu sc hn v chin tranh ht
nhõn
- Dẫn chứng từ khoa học địa chất và
cổ sinh học về nguồn gốc và sự tiến hoá
của sự sống trên trái đất: 380 triệu năm
con bớm mới bay đợc, 180 triệu năm
bông hồng mới nở. Tính chất phản tự
nhiên, phản tiến hoá của chiến tranh hạt
nhân.
* Chiến tranh hạt nhân nở ra sẽ đẩy
lùi sự tiến hoá trở về điểm xuất phát ban
đầu, tiêu huỷ mọi thành quả của quá trình

tiến hoá.

5.Nhim v khn thit ca
chỳng ta.
- Thỏi ca tỏc gi khiờm tn
kiờn quyt, tớch cc: mi ngi
phi on kt, xit cht i ng
HS theo dừi on 4.
chin tranh vỡ th gii ho bỡnh,
?Thỏi ca tỏc gi sau khi cnh bỏo phn i, ngn chn chy ua
him ho chin tranh ht nhõn v chy v trang ,tng tớch v khớ ht
ua v trang ntn?
nhõn.
+khiờm tn, kiờn quyt...
( GV liờn h: chỳng ta phn i hnh - Đề nghị của Mác-két muốn
ng ca M vin vo c ny xõm lc nhấn mạnh: Nhân loại cần giữ
hoc lm quyn can thip sõu vo t gìn kí ức của mình, lịch sử sẽ
nc khỏc nh IRC, IRAN, Triu lên án những thế lực hiếu chiến


tiờn...)

đẩy nhân loại vào thảm hoạ hạt
nhân.

? Phần kết tác giả đa ra lời đề nghị gì?
Em hiểu ý nghĩa của đề nghị đó nh thế =>Th phm ca ti ỏc dit
nào?
chng cn phi lờn ỏn nguyn
ra.

.
III.Tng kt:
?í ngha ca sỏng kin ú?
dung:
+Lờn ỏn th phm chy ua v trang ht a- Ni
Nguy cơ chiến tranh hạt
nhõn.
nhân đe doạ loài ngời và sự sống
trên trái đất, phá huỷ cuộc sống
tốt đẹp và đi ngợc lý trí và sự
tiến hoá của tự nhiên. Đấu tranh
cho thế giới hoà bình là nhiệm
vụ cấp bách.
GV hớng dẫn tổng kết.
- GV: Hãy khái quát nội dung văn b-Ngh thut:
bản? Văn bản có ý nghĩa thực tế nh thế -Lp lun cht ch, chng c
nào?
phong phỳ, c th, xỏc thc
nhm thuyt phc ngi c.
?Ngh thut c bn c s dng l gỡ IV-Luyn tp
*Bi tp:sgk
?
+ chin tranh ht nhõn tht
+Lp lun
khng khip man r.
+Chng c, s liu..
+phi u tranh tớch cc vic
- Hc sinh tho lun bi tp sgk/21
tng tr v khớ ht nhõn cho
?Phỏt biu cm ngh ca em sau khi th gii ho bỡnh.

+gi cho cuc sng trong lnh,
hc xong bi ny?
vui ti.
+Đu tranh cho th gii ho bỡnh.
=>GV nhn xột v cht li vn .
D -Cng c:-Gi hc sinh c ghi nh sgk/21
? Mac-ket ó u tranh cho 1 th gii ho bỡnh bng cỏch riờng ca
mỡnh nh th no?
+Tham lun mang tm c th gii, sỏng kin lp ngõn hng trớ nh...
?Nhim v cp thit ca mi ngi v ton nhõn loi ra sao?
+ Tớch cc u tranh ngn chn tranh ht nhõn.
+Gi cho th gii ho bỡnh.
E- Hng dn hc bi:
- c k bi, nh s liu chớnh xỏc.
+Hc bi
+ Son Tuyờn b...........
+ Lm bi tp trc nghim (bi 2)


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×