TRƯỜNG ĐH CNTP TP.HCM
ĐỀ THI – 01
KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG 2013
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
x3
Câu 1 (2đ). Cho hàm số y
3(m
2)x
1
m
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên với m 3
2. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số có một cực đại và một cực tiểu. Tìm điểm cực tiểu
tương ứng?
Hướng dẫn
x3
3 ta có u
1. Khi m
3x
3x 2
2. Miền xác định R, y '
2 (tự làm). Đồ thị như hình vẽ.
3(m
2) . Để hàm số có một cực đại và một cực tiểu,
ta phải có y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt
m
biệt
4( 3)3(m 2) 0
3x 2
3(m
2)
0 có 2 nghiệm phân
2.
Câu 2 (2đ).
1. Giải phương trình cos2x
(2
3 sin x )sin x
x2
11
xy
(x 2
y 2 )xy
2. Giải hệ phương trình
4
y2
180
Hướng dẫn
1. Ta có pt
2 sin2 x
1
3 sin2 x
2 sin x
4
0
sin2 x
2 sin x
2
3
1
t sin x thì 1 t 1 và phương trình trở thành t
2t
trình này ta có nghiệm t 1 (nhận) và t 3 (loại). Vậy sin x
2. Hệ
thành
(x 2
(x
S
y2)
2
xy
2
y )xy
P
SP
có 2 nghiệm
11
180
11
180
. Đặt S
S
P
(P
11)P
S
9
S
20
P
20
P
9
x2
y 2, P
S
11
180
P2
3
0 . Đặt
0 . Giải phương
x
2k .
2
xy thì hệ phương trình trở
P
11
11P
180
0
. Giải hệ này ta
1
Với
S
9
x2
y2
P
20
xy
20
này ta có
Với
x2
25
y
20
x
y
5
x
5
y
4
y
4
y2
20
x2
P
9
xy
x2
20
y
9
x
472
10
2
x
y
10
118
9
10
118
x4
0
20x 2
y
9
x
118
400
20
x
20
18
x2
y
9
9x 2
y
x2
20
x4
9
400
x2
20
x
x
S
Giải hệ này ta có
x2
9
9
x
. Giải hệ
18
0
.
nghiệm sẽ là
x
y
10
118
9
10
118
Câu 3 (2đ). Thầy giải trên lớp rồi
3
1. Tính tích phân I
1
x (x 2)
dx
(x 1)2
2. Gọi z1, z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2
biểu thức A
z1
2
z2
8z
20
0 . Tính giá trị của
2
Câu 4 (3đ).
1. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB 3a , AC 4a
và mặt bên SBC là tam giác đều vuông góc với mặt đáy ABC . Tính thể tích khối
chóp S .ABC .
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(0;1;1) , B( 1;1; 0) và mặt
phẳng P : 2x 2y z 1 0 .
a. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng P
b. Viết phương trình mặt phẳng Q qua A, B và vuông góc với mặt phẳng P
Hướng dẫn
a. Đường thẳng AB qua A, có vector chỉ phương AB
x
là AB : y
z
x
t
y 1
z 1 t
2x 2y z
t
1
1
. Gọi M là giao điểm của AB và P, khi đó tọa độ M thỏa hệ sau đây
t
t
1
2
3
2 4
M ( ;1; )
3 3
0
b. Mặt phẳng Q qua A có cặp vector chỉ phương AB
nên có vector pháp tuyến nQ
c. Vậy Q : 2(x
( 1; 0; 1) nên có phương trình
0)
(y
1)
( 1; 0; 1) và nP
(2; 2;1)
( 2; 1;2) .
2( z
1)
0 hay Q : 2x
y
2z
1
0
2
Câu 5 (1đ). Cho hai số thực x, y thay đổi và thỏa điều kiện x (1
y)
x 2 . Tìm giá trị
y 1
x
.
y
nhỏ nhất của A
Hướng dẫn
Điều kiện
x
1
1, x
0, y
0 . Khi đó x (1
tìm GTNN của A ta chỉ cần tìm GTNN của f (x )
f '(x )
Mà f ( 1)
1
1; f (1)
x
1
x2
1, f ( 22 )
0
1
x2
y)
x
x
1
x 2 trên [
x
0
1
2
2 . Vậy GTNN của A là
x
y
x2
y 1
x
x
2
x
1
x 2 . Để
1;1]
x
2
2
1.
3