Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề thi cuối kì môn giải tích 2 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.05 KB, 7 trang )

Trường Đại học Bách khoa Tp.HCM

ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ

Bộ môn Toán Ứng dụng

Môn thi : GIẢI TÍCH 2

---------

Ngày thi: 27/06/2015 - Thời gian: 90 phút
CA 1
Không được sử dụng tài liệu

f ( x, y , z ) = arctan
Câu 1:

Cho hàm

x+ y
+ z 2 + 2 xy + x
2
z

Câu 2: Tính diện tích phần mặt phẳng

x+ y+z=2

. Tính

bị giới hạn bởi mặt trụ



I = ∫∫ xdxdy

Câu 3:

D

Tính tích phân

Câu 4: Tính tích phân
của mp

df ( 0, 0,1)

x =1+

y = x2

z =0

y , x = 1 − y, x = 3

với miền D giới hạn bởi

1


1

I = ∫  y − xy + z 2 − z ÷dx + ( xy + 2 x ) dy +  y 2 + xy ÷dz

2

2

C

x−z =0

và mặt phẳng

và mặt cầu

x2 + y2 + z2 = 2

với C là giao tuyến

lấy hướng ngược chiều

kim đồng hồ nhìn từ phía nửa dương trục Oz




Câu 5: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số

1.3.5... ( 2n − 1) 23n − 2

2 n −1
.1.4.7...
n =1 3


( −3) n −1
n
∑ 2.4.6... ( 2n ) ( x − 1)
n =1

( 3n − 2 )



Câu 6: Cho chuỗi lũy thừa:

. Tìm BKHT và tính tổng chuỗi khi x=0


y3 
I = ∫ h ( x )  2 xy + x 2 y + ÷dx + h ( x ) x 2 + y 2 dy
3 

C

(

)

Câu 7: Cho tích phân
1. Tìm hàm h(x) thỏa h(0)=1 sao cho tích phân trên là tích phân không phụ thuộc đường đi với mọi
đường cong C.
A ( 0,1)
y = 2 x2 + 1

2. Tính tích phân với hàm h(x) tìm ở câu trên và C là phần parabol
đi từ
đến

B ( 1, 3)
.


CHỦ NHIỆM BỘ MÔN DUYỆT


Trường Đại học Bách khoa Tp.HCM

ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ

Bộ môn Toán Ứng dụng

Môn thi : GIẢI TÍCH 2

---------

Ngày thi: 27/06/2015 - Thời gian: 90 phút
CA 2
Không được sử dụng tài liệu

f ( x, y ) = x 2 + xy + arctan
Câu 1. Cho

y
x


d = grad f ( 1,1)
. Tìm

(độ dài vector gradient).

I = ∫∫∫ ( x + y + 2 z ) dxdydz


Câu 2. Tính tích phân



, trong đó

là miền giới hạn bởi

x 2 + y 2 + z 2 ≤ 1, z ≤ − x 2 + y 2

Câu 3. Tính tích phân đường
y = 2 − x2

.
 3x 2

 3
x3 
I = ∫
+ 2 xy ÷dx +  x y − 2 ÷dy
y

y 


C

( −1,1)

, với C là phần đường parabol

( 1,1)

, đi từ điểm
đến
.
2
I = ∫ ( x + y ) dx + ( zx − y ) dy + ( x 2 + z ) dz
C

Câu 4. Tính tích phân
x2 + y2 = 1

, trong đó C là giao tuyến của mặt trụ

và mặt paraboloid

z = 2x2 + 2 y 2


, lấy cùng chiều kim đồng hồ nhìn từ gốc tọa độ.


8 +n
n

∑ ( n + 1) ! arctan n
n =1

Câu 5. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số
.

1
n 3n − 1 n
x
( −1)
x=

n
n.2
2
n =1
Câu 6. Cho chuỗi lũy thừa
. Tìm BKHT và tính tổng chuỗi khi
z = x2 + y2
z = 2x
Câu 7. Cho S là phần mặt paraboloid
nằm dưới mặt phẳng
lấy hướng sao cho pháp
vecto cùng hướng với nửa dương trục Oz. Tính tích phân

(


)

(

)

(

)

I = ∫∫ 2 + e x + y + z dydz + y − 3e x + y + z − xz dxdz + 2e x + y + z + 2 dydx
S

CHỦ NHIỆM BỘ MÔN DUYỆT


Đáp án: CA 1
Câu 1:

df = 2dx + dy + 2dz

S = ∫∫ ds
9 3
= 7.794
2
3

hoặc

1


1

2− x

−2

x2

∫ dx ∫

(0.5đ) =

1 + ( −1) + ( −1) dy
2

2

(0.5đ)

(0.5đ)

I = ∫ dx

Câu 3:

∫∫

1 + z ′x 2 + z ′y 2 dxdy


Dxy

S

Câu 2:
=

S=

(2 đhr đúng  0.5+0.5; dh thứ 3 đúng và vp đúng  0.5)

( x −1) 2



xdy

1− x

=
(1.0đ)

34
3 = 11.33

(0.5đ)

Câu 4: Có 2 cách

C1


 x = z = cos t
C:
 y = 2 sin t

I=
(0.5đ)



∫ (−

)

2 sin 2 t + 2 2 cos2 t − 2 sin 3 t dt

0

(0.5đ)

= 2π = 4.44

(0.5đ)

C2 Gọi S là phần mp nằm trong hình cầu lấy pháp vecto cùng hướng với nửa dương trục Oz (0.5đ)
I = ∫∫ ( y + 2 + x − 1) dxdy + ( z − 1 − y ) dzdx + ( y + x ) dydz
S

(0.5đ)



1
 1 
I = ∫∫ ( y + 2 + x − 1)
+ ( z − 1 + y ) .0 + ( y + x )  −
÷ ds
2
2 

S 

un +1 =

Câu 5:

1.3.5... ( 2n − 1) ( 2n + 1) 23n +1
32 n +1.1.4.7... ( 3n − 2 ) ( 3n + 1)

(0.5đ)

(0.5đ)

= 2π = 4.44

( 2n + 1) 23
un +1
lim
= lim 2
n →∞ un
n →∞ 3 ( 3n + 1)


Vậy chuỗi HT (0.5đ)
Câu 6: 1.

R = +∞

(0.5đ) Thiếu dấu ||, không cho điểm
n

( −3 ) n − 1
n
∑ 2.4.6... ( 2n ) ( −1)
n =1


Khi x=0:

 3
∞  ÷
1
2
=− ∑ 
3 n =1 n !

(0.5đ)

3
1
=  1 − e 2 ÷
3



(0.5đ)

(0.5đ)
=

(0.5đ)

16
<1
27

.


h ( x) = ex

Câu 7: 1.

(0.5đ)

2.

( 1,3)  
y3  
1
I = ∫ d  e x  x2 y +
÷ = 12e − = 32.29
÷


÷
3 ÷
3
( 0,1)  


(0.5đ)


Đáp án: CA 2
f x′ ( 1,1) =
Câu 1 :

5
2

f y′ ( 1,1) =
(0.5),

3
2

1
34
( 5, 3) → grad f ( 1,1) =
2
2

grad f ( 1,1) =

(0.5)

(0.5đ)

Nếu đúng đạo hàm, nhưng viết sai grad f(1,1) : 0.5đ

I=



π

1

∫ dϕ ∫π dθ ∫ ( ρ sin θ cos ϕ + ρ sin θ sin ϕ + 2ρ cos θ ) ρ
3
4

0

Câu 2:
I=

2

sin θ d ρ

=−

0


(1.0đ)
1



∫ dϕ ∫
0

−r

2

rdr

0

∫ ( r cos ϕ + r sin ϕ + 2 z ) dz

− 1− r 2

Hoặc

=−
(1đ)

π
4
(0.5đ)


π
4
(0.5đ)

Lưu ý : sv có thể sử dụng thêm tính đ/x  chỉ cần tính tp của 2z.
Câu 3:

 3x 2
x3
2 
3
2

I = ∫
+ 2 x ( 2 − x ) ÷dx + x ( 2 − x ) −
2

2 − x2

−1 
( 2 − x2 )

1

Cách 1:


÷( −2 xdx )
÷



(1.0)

= 0.97

(0.5)

C1 : y = 1, x :1 → −1, D : −1 ≤ x ≤ 1,1 ≤ y ≤ 2 − x ,
2

Cách 2:
2
∫ Pdx + Qdy = − ∫∫ ( 3x y + 2 x ) dxdy
C ∪C1

=−

D

(0.5)

I =−

36
35 = −1.03

(0.5)

 3x 2



36
x3 
− ∫
+ 2 xy ÷dx +  x3 y − 2 ÷dy = − 36 − (−2) = 34
35 C1  y
y 


35
35 = 0.97

(0.5đ)

Nếu sai kết quả cuối cùng nhưng kết quả từng phần đúng : (1.5đ)
Câu 4:

z=2

Cách 1: Chọn S là phần mặt phẳng
nằm trong trụ
=
I = ∫∫ − xdydz − 2 xdzdx + ( z − 2 y ) dxdy
S

(0.5đ)

x2 + y 2 = 1
∫∫


x 2 + y 2 ≤1

, lấy phía trên theo hướng trục Oz.
( 2 − 2 y ) dxdy = 2π
(0.5đ +0.5đ)


Cách 2: Chọn S là mặt

z = 2x2 + 2 y 2

nằm trong trụ

x2 + y 2 = 1

, lấy phía trên theo hướng trục Oz,

I = ∫∫ − xdydz − 2 xdzdx + ( z − 2 y ) dxdy
S

(0.5)

∫∫ ( 4 x

=+

2

x 2 + y 2 ≤1


+ 8 xy + 2 x 2 + 2 y 2 − 2 y ) dxdy = 2π

(0.5+0.5)
Lưu ý: Ở cách 1 và 2, nếu sv tính pháp vector và chuyển qua mặt 1 đúng, phần còn lại sai, chỉ trừ 0.5.
C : x = cos t , y = sin t , z = 2
0 → 2π
Cách 3:
,t:
(0.5đ)


∫ ( − sin

I=

3

0

t + 2 cos 2 t − 2 sin t cos ) dt

π 8n
= bn
2 ( n + 1) !

an ~

= 2π

(0.5+0.5)


bn +1
8
=
→ 0 < 1 ⇒ ∑ bn HT
bn
n+2

Câu 5:
(0.5đ)
Tính luôn giới hạn bằng 0 (1đ).

(0.5đ) . Chuỗi HT (0.5đ)

R=2

Câu 6:

(0.5đ) Thiếu dấu ||, không cho điểm
n

1
n
 ÷



n 3n − 1 1
n −1  4 
 1

= 3∑  − ÷ + ∑ ( −1)
( −1)

n 2n 2n
4
n
n =1
n =1 
n =1

Câu 7: Chọn S1 là mp

z = 2x

(0.5đ)

3
5
= − + ln
5
4

lấy phía dưới, V là vật thể giới hạn bởi

z = x2 + y 2 , z = 2x

G −O

I = − ∫∫∫ 1dxdydz − ∫∫ Pdydz + Qdzdx + Rdxdy
V


π

I=

2



−π

2



S1

2cos ϕ


0

(0.5đ)


r ( r 2 − 2r cos ϕ ) − 2  dr == −
2

= −7.854


(0.5đ)

(0.5đ)



×