Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Dinh nghia dich vu cung cap tren he thong GPON VNPT ha noi ver1 0

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.77 MB, 21 trang )

ĐỊNH NGHĨA DỊCH VỤ CUNG CẤP TRÊN HỆ THỐNG
GPON VNPT HÀ NỘI.

Hà Nội tháng 10/2011
1


Kiểm soát tài liệu 3
Danh mục từ viết tắt 4
PHẦN I : GIỚI THIỆU CHUNG 5
I.1 Công nghệ GPON : 6
I.2 : BẢNG THIẾT LẬP QOS, ÁNH XẠ THAM SỐ CHUẨN CHO MẠNG BĂNG
RỘNG VNPT HÀ NỘI. 8
PHẦN II : MÔ HÌNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ TRÊN MẠNG GPON VNPT HÀ
NỘI. 9
1.Dịch vụ FiberVNN trên GPON: 9
Yêu cầu thiết bị đầu cuối của khách hàng : 11
Phương thức tính cước: 11
Phương thức xác thực (PPPoE): 11
Tốc độ Download/Upload sử dụng cho Profile khách hàng FiberVNN: 11
2.Dịch vụ FiberVNN + MyTV HD: 12
Địa chỉ IP Public : 14
Phương thức xác thực (PPPoE): 14
Phương thức tính cước: 14
Yêu cầu thiết bị đầu cuối của khách hàng (CPE): 14
Giao diện tại nhà khách hàng: 14
14
Yêu cầu thiết bị đầu cuối của khách hàng (CPE): 14
Phương thức tính cước: 15
Điều kiện cung cấp : 15
Tốc độ cổng (hướng downlink): 15


3.Dịch vụ MegaWAN nội tỉnh (VPN L3) trên GPON: 15
Yêu cầu thiết bị đầu cuối của khách hàng : 18
Giao diện tại nhà khách hàng: 18
Phương thức tính cước: 18
Tốc độ cổng (uplink & downlink): 18
Địa chỉ IP: 18
Mức cam kết dịch vụ: 18
4. Cung cấp dịch vụ MegaWan liên tỉnh tốc độ cao trên thiết bị truy nhập OLT/GPON. 18
Mô tả dịch vụ: 18

2


Ứng dụng : 18
Mô hình kết nối: 19
Giao diện tại nhà khách hàng: 20
Yêu cầu thiết bị đầu cuối của khách hàng (CPE): 20
Phương thức tính cước: 20
Tốc độ cổng (uplink & downlink): 20
Địa chỉ IP: 20
Mức cam kết dịch vụ: 20
Phụ lục : Danh sách ONT tương thích mạng GPON VNPT Hà Nội. 21

Kiểm soát tài liệu
Tên tài liệu: Định nghĩa Dịch vụ cung cấp trên hệ thống GPON VNPT Hà Nội.
Số hiệu phiên bản: Ver 1.0
Tình trạng:

Hiệu lực  Lưu trữ 


3


Lần đánh giá và cập nhật : Dự kiến Quí 1/2012.
 Chỉnh sửa phương án cung cấp dịch vụ trên hệ thống GPON từ các phát sinh
thực tế trong quá trình thử nghiệm rộng rãi, cập nhật thêm các loại ONT
tương thích.
Lịch sử cập nhật:
Phiên
bản

Ngày

Nội dung/thay đổi chính
Định nghĩa Dịch vụ cung cấp trên hệ
thống GPON VNPT Hà Nội.

20/10/2011

Đơn vị thực hiện
Phòng M&DV - VNPT Hà
Nội.

-

Thông tin chung.

Phòng ĐHQLCL- TT ĐHTT

-


Định nghĩa dịch vụ

Người thực hiện:
Vũ Duy Dự

Ver 1.0

Cao Văn May
Đoàn Minh Quân
Nguyễn Công Hoan

Danh mục từ viết tắt
Từ viết tắt
GPON
OLT

Tiếng Anh

-

Gigabit Passive Optical Network.

-

Mạng quang thụ động tốc độ Gigabit.

-

Optical Line Termination


4


-

Thiết bị kết cuối đường quang (đặt tại tổng đài)

-

Optical Network Termination.

-

Thiết bị kết cuối mạng quang (đặt tại nhà khách hàng)

-

High Definition

-

Đôô nét cao.

-

Standard Definition.

-


Đôô nét tiêu chuẩn.

-

Customer Premise Equipment.

-

Thiết bị đầu cuối khách hàng.

-

Metro Area Network.

-

Mạng đô thị.

-

Metro Area Network - Ethernet.

-

Mạng đô thị sử dụng công nghệ Ethernet

-

Multiprotocol Lable Switching.


-

Chuyển mạch nhãn đa giao thức.

-

Quality of Service

-

Chất lượng dịch vụ

-

Service Level Agreement

-

Mức cam kết dịch vụ.

-

Set Top Box

-

Bôô giải mã tín hiêôu truyền hình từ gói tin IP.

MVR


-

Multicast VLAN Registration

Triple-play
Services

-

Đa dịch vụ Voice, Video, Data.

ONT

HD

SD

CPE

MAN

MAN-E

MPLS

QoS

SLA

STB


PHẦN I : GIỚI THIỆU CHUNG

-------&&---------

5


I.1 Công nghệ GPON :
GPON (Gigabit Passive Optical Network) là công nghệ mạng quang thụ
động triển khai tại lớp truy nhập với tốc độ chiều Download đến 2,5 Gbps, tốc độ
Upload đến 1,2 Gbps trong đó tồn tại giữa thiết bị tại điểm chuyển mạch của nhà
cung cấp và thiết bị khách hàng là các thành phần thụ động (passive - không sử
dụng nguồn điện).
Mô hình mạng điển hình của một hệ thống GPON như sau:

OLT (Optical Line Terminal) là thiết bị kết cuối kênh quang đặt tại điểm
chuyển mạch của nhà cung cấp dịch vụ. Đây có thể được coi là thiết bị chuyển
mạch quang với các giao diện quang Uplink là NxGE hoặc Nx10GE kết nối đến
mạng MAN-E. Giao diện Downlink được gọi là các PON Port kết nối đến Splitter
trước khi đến thiết bị đầu cuối khách hàng ONT.
ONT (Optical Network Terminal) là thiết bị kết cuối mạng quang đặt tại nhà
khách hàng hoặc B-ONT đặt tại doanh nghiệp (Bussiness ONT). Phần mạng tồn tại
giữa OLT và ONT được gọi là mạng phân phối quang (Optical Distribution
Network - ODN).
Splitter là bộ chia thụ động (không sử dụng nguồn điện), có thể chia đến
1:128 và có thể được triển khai làm nhiều cấp, trong đó tối đa 2 cấp đối với mạng
ODN (Optical Distribution Network) của VNPT Hà Nội.
GPON chỉ dùng một sợi quang (01 Fo) để truyền dữ liệu cho cả chiều
Download và Upload do sử dụng 2 bước sóng khác nhau : bước sóng 1490 nm cho

dữ liệu chiều Download, 1310nm cho dữ liệu chiều Upload.
Đối với chiều Download từ OLT xuống ONT, dữ liệu được mã hóa theo ID
của ONT nhận và truyền theo phương thức Broadcast, tại một thời điểm tất cả các

6


ONT đều nhận được dữ liệu từ OLT tuy nhiên chỉ có ONT có ID phù hợp mới giải
mã được dữ liệu.
Đối với chiều Upload từ ONT lên OLT, dữ liệu được truyền theo phương
thức đa truy nhập phân chia theo thời gian TDM (Time Division Multiplexing).
ONT muốn truyền dữ liêu phải đăng ký với OLT để được cấp phát time-slot. OLT
sẽ truyền tín hiệu đồng bộ đến các ONT và chỉ định time-slot dành cho mỗi ONT.
Theo chu kỳ thời gian, ONT sẽ được phép truyền dữ liệu tại time-slot đã được OLT
phân bổ.

7


I.2 : BẢNG THIẾT LẬP QOS, ÁNH XẠ THAM SỐ CHUẨN CHO MẠNG BĂNG RỘNG VNPT HÀ NỘI.
Mạng MAN-E
Mức
cam
kết
dịch
vụ.

SLA4

SLA3


SLA2

SLA1

BE
(Best
Effort)

Mô tả Ứng Dụng

Kênh quản lý,
Giao thức điều khiển
mạng OSPF, BGP, ISIS..
Dịch vụ truyền dữ liệu
yêu cầu cao delay, jiter,
thời gian thực như :
VoIP…
Dịch vụ truyền dữ liệu
yêu cầu cao delay, jiter
như : Vod, Live TV..

MEN Sw
760X
(Exp/MPLS)

Acc Sw
ME3400,
ME4924,
OS6424

(CoS)

7

7

Kênh quản lý
MAN Switch

7

Kênh quản lý thiết bị

6

6

Kênh quản lý IP
DSLAM, G-PON

6

Kênh quản lý thiết bị

5

5

5


Voice IMS

4

4

MyTV

4

3

3

Kênh 3G
VNP/VMS

3

2

2

1

1

0

0


Dịch vụ truyền dữ liệu

Không cam kết; ứng
dụng truy nhập Internet

Thiết bị truy nhập IP-DSLAM/MSAN /
G-PON
Ứng dụng và dịch
vụ

VOIP

MetroNET
FiberVNN

Acc_node
IP-DSLAM
/MSAN/GPON
(CoS)

Ứng dụng và dịch vụ

MyTV

2

-MegaWan DSLAM
-MegaWan G-PON


1

FiberVNN / G-PON

0

MegaVNN

8


PHẦN II : MÔ HÌNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ TRÊN MẠNG GPON VNPT
HÀ NỘI.
1.Dịch vụ FiberVNN trên GPON:
Mô tả dịch vụ:
Cung cấp dịch vụ truy cập Internet tốc độ cao (FiberVNN) cho khách hàng
trên cáp quang của VNPT Hà Nội sử dụng công nghệ GPON. Giao thức sử
dụng là PPPoE để xác thực, ghi cước và phân quyền truy cập cho khách
hàng.
Ứng dụng:

Doanh nghiệp, khách hàng cần truy nhập truy cập Internet FTTH/
FiberVNN qua các máy tính PC/ LAN, Wifi.. với tốc độ cao, ổn định.


Doanh nghiệp CNTT, GTGT sử dụng đường truyền phục vụ hosting
Web Server, Game Server...

Mô hình kết nối:


9


Hình 1 : Dịch vụ FiberVNN cung cấp trên hệ thống GPON VNPT Hà Nội

10


Yêu cầu thiết bị đầu cuối của khách hàng :
 ONT mạng GPON.
 Giao diện tại nhà khách hàng : FE/GE 100/1000 BaseT, Wifi 802.11 a/g.
Danh sách thiết bị ONT được khuyến nghị như phụ lục 2.
Yêu cầu phía VNPT Hà Nội:
 Sử dụng trên OLT ALU ISAM 7342 hoặc OLT Huawei MA5600T.
 Trong khả năng đáp ứng mạng cáp quang của VNPT Hà Nội (mỗi khách
hàng sử dụng 01 sợi quang)
Phương thức tính cước:
 Theo gói cước dịch vụ FiberVNN : Tính cước theo lưu lượng thực tế sử


dụng hoặc trọn gói (flat rate).
Địa chỉ IP Public cung cấp :

 BRAS cấp IP động hoặc cấp tĩnh cho khách hàng tùy theo gói cước.
Phương thức xác thực (PPPoE):
 User name/ password



Tốc độ Download/Upload sử dụng cho Profile khách hàng FiberVNN:

 Căn cứ trên tốc độ gói cước FiberVNN. Chi tiết như bảng sau:
Gói
FiberPublic

Tốc độ truy
nhập
Tốc độ tối đa
(download/
upload)
Tốc độ tối thiểu
(download/
upload)

Gói
FiberOffice

Gói
FiberExtra

Gói
FiberPro

Gói
FiberDreaming

(Gói chỉ
cung cấp
cho đại lý
Internet)


Gói Fiber2E

35Mbps/
35Mbps

40Mbps/
40Mbps

50Mbps/
50Mbps

100Mbps/
100Mbps

33Mbps/
33Mbps

14Mbps/
14Mbps

640Kbps/
640Kbps

768Kbps/
768Kbps

1024Kbps/
1024Kbps

2048Kbps/

2048Kbps

640Kbps/
640Kbps

Không cam
kết

11


2.Dịch vụ FiberVNN + MyTV HD:
Mô tả dịch vụ:
Sử dụng công nghệ truy nhập FTTx-GPON kết hợp với mạng truyền tải
MAN-E công nghệ MPLS của VNPT Hà Nội để cung cấp kết nối truy nhập
Internet đối xứng tốc độ cao đồng thời với dịch vụ MyTV HD trên cáp sợi
quang đến nhà khách hàng.
Ứng dụng:

Khách hàng cần truy nhập truy cập Internet FTTH/ FiberVNN qua các
máy tính PC/ LAN, Wifi.. với tốc độ cao, ổn định.


Xem truyền hình tương tác với 12 kênh HD, 64 kênh SD. Sử dụng các
dịch vụ theo yêu cầu như VoD, TVoD, Karaoke, Chia sẻ hình ảnh...

Mô hình kết nối:

12



Hình 2 : Dịch vụ FiberVNN + MyTV HD cung cấp trên hệ thống GPON VNPT Hà

Nội

13




Dịch vụ FiberVNN :

Địa chỉ IP Public :
 Địa chỉ IP động hoặc tĩnh (tùy theo gói cước)



Phương thức xác thực (PPPoE):
 User name/ password



Phương thức tính cước:
 Theo lưu lượng sử dụng



 Trọn gói / Flat rate




Yêu cầu thiết bị đầu cuối của khách hàng (CPE):
 Thiết bị đầu cuối ONT theo khuyến nghị của VNPT Hà Nội.
Giao diện tại nhà khách hàng:
 FE/GE điện (100/1000 BaseT), Wifi 802.11 a/g



Tốc độ cung cấp :
Gói
FiberPublic

Tốc độ truy
nhập
Tốc độ tối đa
(download/
upload)
Tốc độ tối thiểu
(download/
upload)



Gói
FiberOffice

Gói
FiberExtra

Gói

FiberPro

Gói
FiberDreaming

(Gói chỉ
cung cấp
cho đại lý
Internet)

35Mbps/
35Mbps

40Mbps/
40Mbps

50Mbps/
50Mbps

100Mbps/
100Mbps

33Mbps/
33Mbps

640Kbps/
640Kbps

768Kbps/
768Kbps


1024Kbps/
1024Kbps

2048Kbps/
2048Kbps

640Kbps/
640Kbps

Gói Fiber2E
14Mbps/
14Mbps
Không cam
kết

Dịch vụ MyTV HD (cung cấp đồng thời với FiberVNN)

Ứng dụng:
Xem cách kênh truyền hình quảng bá, xem phim theo yêu cầu (VoD) theo các
chuẩn HD và sử dụng các dịch vụ giá trị gia tăng như karaoke, chơi game,
nghe nhạc... thông qua màn hình TV.
Yêu cầu thiết bị đầu cuối của khách hàng (CPE):
 Thiết bị đầu cuối ONT theo khuyến nghị VNPT Hà Nội.
 Set top box HD (STB HD).

14


Yêu cầu phía VNPT Hà Nội:

 Sử dụng trên OLT mạng truy nhập G-PON.
Phương thức tính cước:
 Theo gói cước dịch vụ MyTV



Điều kiện cung cấp :
− Chỉ cung cấp MyTV cho khách hàng đang sử dụng Internet FiberVNN hoặc
khách hàng đăng ký mới đồng thời cả Internet FiberVNN và MyTV.
− Gói cước đăng ký MyTV trên cáp quang là MyTVSilverHD hoặc
MyTVGoldHD, không cung cấp gói SD trên cáp quang GPON.
− Số lượng STB MyTV trên 01 đường quang cùng FiberVNN < = 03.
− Không cung cấp riêng dịch vụ MyTV trên cáp quang GPON.
Tốc độ cổng (hướng downlink):
 Tốc độ downlink đáp ứng của Profile khách hàng trên OLT GPON bằng
tổng tốc độ của kênh MyTV HD (11 Mbps) cộng với tốc độ gói dịch vụ
Internet FiberVNN (nếu khách hàng đăng ký 01 STB), lưu lượng MyTV
được gán tham số CoS với mức ưu tiên cao hơn lưu lượng Internet
FiberVNN. Trong trường hợp khách hàng đăng ký n STB thì :
Tốc độ đáp ứng của cổng G-PON = tốc độ gói FiberVNN + n x11 (Mbps)
Ví dụ : khách hàng dùng 03 STB dịch vụ MyTV chuẩn HD 11 Mbps và gói
FiberVNN 30 Mbps thì tổng băng thông yêu cầu đặt cổng L2 Switch là :
11*3 Mbps + 30 Mbps = 63 Mbps.
3.Dịch vụ MegaWAN nội tỉnh (VPN L3) trên GPON:
Mô tả dịch vụ:
Cung cấp dịch vụ MegaWAN nội tỉnh tốc độ cao (VPN L3) cho khách hàng
sử dụng công nghệ GPON.
Ứng dụng:



Kết nối các mạng LAN, WAN của khách hàng trên địa bàn Hà Nội.

15




Làm nhánh chính cho dịch vụ MegaWAN nội tỉnh (sử dụng cáp quang
trên công nghệ GPON), các nhánh phụ tốc độ thấp hơn 2 Mbps có thể
sử dụng cổng ADSL/SHDSL trên cáp đồng.

Mô hình kết nối:

16


Hình 3: OLT/G-PON cung cấp dịch vụ MegaWan nội tỉnh tốc độ cao

17


Yêu cầu thiết bị đầu cuối của khách hàng :
 ONT mạng GPON :
Danh sách thiết bị ONT được khuyến nghị như phụ lục 2.
Yêu cầu phía VNPT Hà Nội:
 Sử dụng trên GPON OLT ALU ISAM 7342 hoặc OLT Huawei MA5600T.
 Trong khả năng đáp ứng mạng cáp quang của VNPT Hà Nội.
Giao diện tại nhà khách hàng:
 FE/GE điện (RJ45)




Phương thức tính cước:
 Theo tốc độ đăng ký



Tốc độ cổng (uplink & downlink):
n x 1 Mbps 
n x 10 Mbps 

CIR



PIR



Địa chỉ IP:
Địa chỉ dùng riêng của khách hàng (Private IP)



Mức cam kết dịch vụ:
Tốc độ cổng (uplink & downlink)
N x 1 Mbps
N x 10 Mbps

Mức cam kết dịch vụ

SLA 0 SLA 1 SLA 2 SLA 3



SLA 4

4. Cung cấp dịch vụ MegaWan liên tỉnh tốc độ cao trên thiết bị truy nhập
OLT/G-PON.
Mô tả dịch vụ:
Sử dụng công nghệ FTTx/G-PON phần mạng truy nhập và công nghệ
IP/MPLS trên MAN-E của VNPT Hà Nội để cung cấp kết nối MegaWAN liên
tỉnh của VTN.
Ứng dụng :
Cung cấp các kết nối tốc độ cao lên VTN phục vụ các khách hàng sử dụng
dịch vụ MegaWAN liên tỉnh.
Làm nhánh chính cho dịch vụ MegaWan liên tỉnh (sử dụng cáp quang kết nối
đến mạng FTTx/G-PON cho nhánh chính yêu cầu tốc độ cao của khách hàng,

18


nhánh phụ tốc thấp hơn 2 Mbps sử dụng cổng ADSL/SHDSL của mạng
xDSL)
Mô hình kết nối:

Hình 4: OLT/G-PON cung cấp dịch vụ MegaWan liên tỉnh tốc độ cao

19



Giao diện tại nhà khách hàng:


FE/GE điện (RJ45)
Yêu cầu thiết bị đầu cuối của khách hàng (CPE):

Thiết bị đầu cuối ONT theo khuyến nghị của VNPT Hà Nội.
Phương thức tính cước:


Theo tốc độ đăng ký
Tốc độ cổng (uplink & downlink):
n x 1 Mbps 
n x 10 Mbps 

CIR



PIR



Địa chỉ IP:
Địa chỉ dùng riêng của khách hàng (Private IP)



Mức cam kết dịch vụ:
Tốc độ cổng (uplink & downlink)

N x 1 Mbps
N x 10 Mbps

Mức cam kết dịch vụ
SLA 0 SLA 1 SLA 2 SLA 3



SLA 4

20


Phụ lục : Danh sách ONT tương thích mạng GPON VNPT Hà Nội.

Hãng
Sản xuất

Firm
Ware

Quản lý
tập
trung

− 01 GPON Optical Uplink.
− 04 FE/GE điện (100/1000
BaseT)
− 02 POST.
− 01 Wifi.


Alcatel

3FE5321
9OCA23

− 01 GPON Optical Uplink.
− 04 FE/GE điện (100/1000
BaseT)
− 02 E1 (G703)
− 01 RF CATV

Alcatel

3

Echolife
HG8240

− 01 GPON Optical Uplink.
− 04 FE/GE điện (100/1000
BaseT)

Huawei

4

SmartAX MA
5628


− 01 GPON Optical Uplink.
− 04 FE/GE điện (100/1000
BaseT)

Huawei

STT

1

2

Tên ONT

I-240W-P

B-0404-A

Giao diện

Dịch vụ
Chi chú

FiberVNN
(PPPoE)

MyTV
HD

MegaWAN


X

X

X

X

Tương thích
GPON OLT
ISAM7342 ALU

X

X

X

X

Tương thích
GPON OLT
ISAM7342 ALU

V1R002C
00S206

X


X

X

X

Tương thích
GPON OLT
MA5600T HW

V1R002C
00S206

X

X

X

X

Tương thích
GPON OLT
MA5600T HW

FE51968
AFXA21

21




×