Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

DỤNG CỤ NĂNG SUẤT & CHUYÊN MÔN TOÀN DIỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.03 MB, 36 trang )

TÓM TẮT
BẢN TIN
SECO 2014-2

DỤNG CỤ NĂNG SUẤT
& CHUYÊN MÔN
TOÀN DIỆN


GIẢI PHÁP & HỖ TRỢ
Bằng việc chọn Seco, bạn nhận
được nhiều điều giá trị hơn là một
danh mục đầy đủ trình bày các giải
pháp cắt kim loại tiên tiến và dịch
vụ chuyên môn. Bạn sẽ có được
mối quan hệ hợp tác dựa trên sự
tin cậy, tôn trọng và giao tiếp và một
nhóm luôn sẵn sàng giúp bạn đạt
được lợi thế cạnh tranh.

2


VƯỢT QUA NHỮNG
THÁCH THỨC CỦA
BẠN
Có mặt tại hơn 50 quốc gia và 5.000 nhân viên tận tâm, Seco phát triển các dụng cụ,
quy trình và dịch vụ cắt hiện đại mang lại năng suất và lợi nhuận tối đa.
Là một công ty có mạng lưới trên toàn cầu, chúng tôi có quan hệ đối tác trên toàn thế
giới cho phép chúng tôi theo dõi các xu hướng, nhận dạng các thử thách và tìm ra các
giải pháp giải quyết các ứng dụng gia công kim loại đòi hỏi khắt khe nhất trong tất cả


các phân đoạn của ngành sản xuất.
Việc lựa chọn trên phương diện rộng đối với các giải pháp phay, tiện, gia công lỗ và kẹp
dụng cụ bao gồm trên 30.000 sản phẩm tiêu chuẩn và các mục tùy chỉnh cho các ứng
dụng đặc biệt. Cẩm nang này nhằm giới thiệu về danh mục mới nhất của chúng tôi, với
các dụng cụ cho phép bạn cải thiện mọi khía cạnh sản xuất của mình.

PHAY

Jabro®-Solid2...................................4
Jabro®-HPM JHP951 ......................6
Jabro®-Mini JM905 &
JM920 .............................................7
Square T4-08..................................8
Minimaster® Plus ..........................10
Dao phay đĩa 335.19 ....................11

TIỆN

GIA CÔNG LỖ

Secomax™ CW100 .......................12
X4 .................................................14
MDT ..............................................16

Seco Feedmax™ Universal ..............24
Precimaster™ Plus ........................26

CẮT REN

EPB® 5867 ....................................27

Kết nối Steadyline™ GL.................28

Thread Chaser..............................18
Threadmaster™ TM2 .....................20
Threadmaster™ Tap ......................22

HỆ THỐNG KẸP

SMG V2.......................................30

3


PHAY

TÍNH LINH HOẠT TRÊN TẤT CẢ VẬT LIỆU

JABRO®-SOLID2

Thế hệ mới của dao phay ngón nguyên khối Jabro-Solid2 của Seco gồm hơn 400 sản
phẩm đa năng phù hợp với tất cả các vật liệu được gia công phổ biến, từ thép đến hợp
kim titan. Những sản phẩm có tính linh hoạt cao này tăng khoảng 30% về tuổi thọ và tốc
độ cao hơn 20% và được thiết kế để áp dụng trong nhiều ứng dụng hơn so với thế hệ
trước đây. Việc tăng năng suất xuất phát từ hình học được tối ưu hóa và việc xử lý lưỡi
cắt đặc biệt cùng với công nghệ phủ NXT mới.

MỚI! CÔNG NGHỆ PHỦ

LỢI THẾ KHI MUA SẢN PHẨM
SECO:


• Dụng cụ trong kho giảm và gia
công được nhiều vật liệu chi phí
hiệu quả do một loại dụng cụ có
phạm vi rộng
• Các tính năng như dạng hình học
micro cải tiến vượt trội và công tác
chuẩn bị lưỡi cắt được xác định
giúp tăng tuổi thọ dụng cụ một
cách đáng kể
• Khả năng chịu nhiệt, chịu mòn và
chống mẻ gấp ba lần so với các
phiên bản dụng cụ trước đây
• Hiệu suất cao ổn định, thậm chí
trên các máy ít ổn định hơn
• Phạm vi hình học đầy đủ, các loại
và kích cỡ nổi trội hơn ở hầu hết
tất cả các vật liệu kim loại

4

Seco đã thiết kế công nghệ phủ NXT mới dành riêng cho dao phay ngón nguyên khối.
Mặc dù thành phần nhôm nitrit titan (TiAlN) là loại tiêu chuẩn trong ngành nhưng cách
Seco sử dụng lớp mạ cho thấy sự tiến bộ đáng kể về công nghệ. Quá trình mạ tạo ra
một lớp đơn thông qua ba bước đặc biệt kiểm soát và tối ưu hóa sự phát triển của lớp
phủ ở mức nguyên tử. Những thuộc tính theo đó mang lại khả năng chống sứt mẻ, chịu
nhiệt và chịu mòn tăng khi cắt những vật liệu khác nhau, trong khi vẫn có thể dự đoán
trước được tuổi thọ của dụng cụ.

TỔNG QUAN VỀ PHẠM VI:


• Toàn bộ sản phẩm dao phay ngón có độ linh hoạt cao và dễ sử dụng
• Đường kính dao phay ngón từ 1 mm đến 25 mm và 3/64" đến 1"
• Có sẵn các chiều dài tổng cộng chuẩn DIN


TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM:

JABRO®-SOLID2 SÊ-RI 510

Có đặc điểm thiết kế sản xuất lại
hoàn toàn, những dao phay ngón
bậc này kết hợp góc xoắn ốc 46º
với hình học vi mô lưỡi cắt được cải
thiện và dòng phoi cho hoạt động
cắt dễ dàng hơn. Đem đến tỉ lệ giữa
giá/hiệu suất tuyệt vời, dòng sản
phẩm này phiên bản 2, 3 và 4 me
và phạm vi chiều dài rộng.

JABRO®-SOLID2 SÊ-RI 520

Những dao phay ngón nhiều me
này được xử lý lưỡi một cách đặc
biệt. Độ vát bảo vệ tính toàn vẹn
của lưỡi cắt giúp bề mặt các chi tiết
nhẵn hơn trong khi lớp phủ mới cho
phép tăng độ bền, hiệu quả về tốc
độ và bước tiến cao hơn.


Sản phẩm cạnh tranh 1 (cắt trong 20 phút)

Loại dao phay ngón cầu này, có 2,
3 và 4 me, trang bị một lớp phủ mới
giúp tối ưu hóa việc tạo phoi để cắt
êm và tăng khả năng chống mẻ,
chịu nhiệt và chống ăn mòn quá
mức.

Jabro-Solid2 JS514 (cắt trong 40 phút)

NGHIÊN CỨU TÌNH HUỐNG
DỮ LIỆU CẮT:

So sánh Tool
sự ăn
mòn
dụng cụ(v(v
wear
comparison
) )
b b
100
Tool wear
in micron
(µm)
Sự ăn mòn dụng
cụ theo
đơn vị
micron (µm)


JS514 ø10 mm so với sản phẩm cạnh
tranh 1
Vật liệu:
304 1.4301 Rm 600 N/mm² (SMG M2)
Dữ liệu cắt:
(chỉ số gia công thô ae cao )
vc = 100 m/phút (3937"/phút)
RPM = 3183 vòng/phút
fz = 0,04 mm/răng (0,002"/răng)
vf = 508 mm/phút (20"/phút)
ap = 10 mm (0,394")
ae = 3 mm (0,118")

JABRO®-SOLID2 SÊ-RI 530

75
69
50

25
25

0

Sự ăn
mòn dụng
Competitor
1 cụ
(20theo

min đơn
in cut)
vị micron (µm)

Jabro-Solid
JS514
Jabro-Solid 2 2JS514
(cắt
phút)
(40trong
min in40
cut)

5


PHAY

GIA CÔNG NĂNG SUẤT CAO

JABRO®-HPM JHP951
Trước đây có loại có 3, 4 hoặc 5 me, dao phay ngón nguyên khối hiệu suất cao JabroHPM JHP951 cho các ứng dụng gia công hiện nay có thiết kế 4 me để đạt tỉ lệ loại bỏ
kim loại hiệu suất cao trong các điều kiện gia công không ổn định.

MỚI! DỤNG CỤ GIA CÔNG THÔ 4 ME

LỢI THẾ KHI MUA SẢN PHẨM
SECO:

• Khả năng loại bỏ vật liệu cao, đặc

biệt với các máy có công suất
thấp
• Gia công thô và tinh với cùng một
dụng cụ
• Phù hợp với phạm vi điều kiện và
môi trường gia công rộng
• Hiệu suất tuyệt vời trên các vật
liệu thép và gang
• Thiết kế 4 me cho gia công khó,
thậm chí ở các điều kiện kẹp phôi
bán ổn định
• thoát phoi tốt để tạo hốc sâu hơn

6

Với tùy chọn 4 me được thêm vào dụng cụ JHP951 đối với đường kính 16 mm, 20 mm
và 25 mm, các nhà sản xuất có máy công suất thấp hơn hoặc điều kiện kẹp phôi bán ổn
định có thể hưởng lợi từ các khả năng gia công thô đạt năng suất của dao phay ngón,
bao gồm các nguyên công xẻ rãnh toàn phần, trên thép, gang và các vật liệu phôi phổ
biến khác. Thiết kế 4 me, khi so sánh với phiên bản 5 me của JHP951, tạo ít lực cắt hơn
và giải phóng không gian thoát phoi, ngoài ra còn tăng cường khả năng của dụng cụ về
việc tạo khoang sâu và xẻ rãnh lên tới 1.5 x D ở tất cả môi trường gia công.

TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM:

• Dao phay ngón nguyên khối hiệu suất cao dễ dàng giải quyết các ứng dụng gia công
thô ở thép cacbon mềm, hợp kim cao hoặc thép có độ cứng cao và gang
• Nhờ có số me được tối ưu hóa, hình xoắn ốc cong, khoảng cách giữa các me không
đều và thiết kế khoang me đặc biệt, JHP951 có tỉ lệ loại bỏ kim loại cao hơn 30% so
với JHP950 trước đây


TỔNG QUAN VỀ PHẠM VI:

• Có đầy đủ các phạm vi 3, 4 và 5 me có kích thước từ ø6 mm đến ø25 mm


PHAY

ĐỘ CHÍNH XÁC VÀ ĐÁNG TIN CẬY TRONG GIA CÔNG CẤY GHÉP

JABRO®-MINI JM905 & JM920

Tùy chọn 4 me kết hợp các dụng cụ Jabro-Mini JM905 và JM920, là một phần của sê-ri
JM9 loại dao phay ngón nguyên khối Mini. Sự mở rộng này phản ánh nhu cầu ngày
càng tăng đối với các dụng cụ nhỏ trong ngành y và nha khoa.

MỚI! DỤNG CỤ 4 ME, ĐƯỜNG KÍNH NHỎ

Dụng cụ JM905 và JM920 hiện nay đã có các phiên bản 4 me năng suất cao giúp tăng
tốc độ chạy dao trong quá trình gia công. Seco đã thiết kế các dụng cụ chuyên dùng cho
máy có số vòng quay/phút cao, kích cỡ nhỏ hơn, chẳng hạn như các phiên bản nhỏ gọn
và để bàn thường tìm thấy ở các phòng thí nghiệm y khoa và nha khoa. Những dụng
cụ có đường kính nhỏ này chịu tải phoi thay đổi liên tục một cách hiệu quả trong những
ứng dụng của ngành công nghiệp này.

TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM:

• Sau khi gia công đặc biệt, những dao phay ngón này hiện đã đạt tiêu chuẩn và xác
định nhu cầu ngày càng tăng về các dụng cụ gia công các vật liệu y khoa và nha
khoa, bao gồm cobalt chromium, titan và các vật liệu phổ biến khác cho ngành công

nghiệp này

TỔNG QUAN VỀ PHẠM VI:

LỢI THẾ KHI MUA SẢN PHẨM
SECO:

• Khả năng bước tiến cao hơn
• Cường độ và độ ổn định tối đa để
chịu tải phoi và các vật liệu gia
công dai khác nhau
• Chiều dài phần nhô ra dài hơn lý
tưởng cho các bộ phận nha khoa
và y khoa

• Có các loại đường kính từ 0.1 mm đến 2.0 mm, và chiều dài nhô ra dài hơn dựa trên
kích thước điển hình lên tới 16 x D

7


PHAY

LỢI THẾ CỦA SECO:

• Thiết kế của thiết bị dao cắt có
tính ổn định cao, sáng tạo cho
các mức độ tin cậy và năng suất
cao
• 4 hạt dao dạng cạnh có lợi thế về

chi phí đáng kể để cho các ứng
dụng xẻ rãnh và tạo đường viền
• Khái niệm tiếp tuyến có khả năng
tạo ra lực cần thiết để tăng độ
sâu cắt với các đường kính nhỏ
• Góc nghiêng dương với một góc
dẫn biến thiên của cạnh cắt giúp
cho quá trình cắt trở nên thuận lợi

8

ĐỘ ỔN ĐỊNH VÀ GIÁ TRỊ TRONG PHAY VAI BẬC

SQUARE T4-08

Nhờ sự phổ biến của sản phẩm, các dòng sản phẩm Turbo 10 và Square 6 cung cấp
2 và 6 cạnh cắt, tương ứng, Seco cung cấp nhiều giải pháp phay khấc lồi vuông. Hiện
nay, công ty đang tiến hành cải tiến danh mục phay đa dạng của Square T4-08 mới đến
cấp độ tiếp theo với một công cụ trang bị hạt dao được lắp kiểu tiếp tuyến, mỗi hạt dao
có 4 cạnh cắt.

MỚI! THIẾT KẾ DAO CẮT DẠNG TIẾP TUYẾN

Được thiết kế cho các hoạt động gia công và bán thành phẩm, Square T4-08 giúp cho
hành động cắt được thực hiện một cách dễ dàng, thành phẩm có bề mặt tốt và va đập
tối thiểu cho các ứng dụng xẻ rãnh và tạo đường viền. Việc lắp theo kiểu tiếp tuyến hạt
dao của dụng cụ sẽ làm tăng diện tích bề mặt tiếp xúc giữa các hạt dao và thân dao,
dẫn đến việc tăng sự chắc chắn và độ ổn định khi gia công. Ngoài ra, thiết kế lắp này
hướng các lực cắt đến các phần dày nhất của hạt dao, mang lại hiệu suất phay mạnh
mẽ và tăng tỷ lệ loại bỏ kim loại với các đường kính nhỏ.



TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM:





Thực hiện các hoạt động gia công thô và phay bậc bán tinh
Xử lý các yêu cầu gia công phổ biến nhất, bao gồm xẻ rãnh, gia công biên và nhấn
Nổi bật ở hầu hết các ứng dụng gang và thép
Trang bị các hạt dao có thể tháo lắp cho mặt đất chính xác được lắp kiểu tiếp tuyến
với 4 cạnh cắt
• Các hạt dao có thể được đặt ở góc cắt 90° chính xác để tạo tường 90° sạch sẽ
• Biên dạng của mỗi hạt dao khớp hoàn toàn với đế tựa thân dao

TỔNG QUAN VỀ CÁC LOẠI:

• Dạng hình học hạt dao M08 và MD08
• Các bậc MP1500, MP2500, MP3000, MM4500, MK1500, MK2050, T350M và F40M
• Phạm vi đường kính cắt từ 16 mm đến 63 mm (0,625" đến 2,5"), với độ sâu cắt tối đa
8 mm (0,314")
• Nhiều bán kính góc (0,4 mm/0,8 mm/1,2 mm/1,6 mm)
• Các loại gắn hình trụ, Weldon, Arbor và Combimaster™

Lựcforces
cắt
Cutting
CácCutting
thông parameters

số cắt đượcused:
sử dụng:
vc = 150m/phút,
fz = 0,1mm/răng,
ap = 3mm,
ae = 100%
vc = 150m/min,
fz = 0,1mm/teeth,
ap = 3mm,
ae = 100%

1000
900
800
700
600
500
400
300
200
100
0

Square
T4-08
Square T4-08
Sản
phẩm cạnh tranh
Competitor


Lực tiếp tuyến
Tangential
force

Lực
hướng
Radial
forcekính

LựcAxial
hướng
forcetrục

KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM SQUARE T4-08:

• Tuổi thọ dụng cụ dài hơn 50% so với đối thủ cạnh tranh
• Tỷ lệ loại bỏ kim loại cao hơn 20% so với đối thủ cạnh tranh
• Tổng lực cắt nhỏ hơn 13% so với đối thủ cạnh tranh

9


PHAY

THIẾT KẾ DAO PHAY NGÓN LINH HOẠT, TIẾT KIỆM VÀ HIỆN ĐẠI

MINIMASTER® PLUS

Hệ thống phay đỉnh có thể thay thế Minimaster Plus năng suất cao khiến cho việc đo lại
chiều dài dụng cụ trở nên lỗi thời. Hệ thống cung cấp nhiều khả năng lựa chọn hạt dao

và cán dao cho nhiều ứng dụng phay khó khăn.

MỚI! THÔNG QUA ĐẦU NẠP NƯỚC LÀM MÁT CAO CHO DỤNG CỤ

LỢI THẾ CỦA SECO:

• Độ chính xác của giao diện về độ
ổn định và độ chính xác khoảng
10 micron
• Loại bỏ thao tác mài lại và giảm
chi phí thông qua hạt dao có thể
thay thế
• Tăng tuổi thọ dụng cụ và khả
năng thoát phoi nhờ vào tác dụng
của dung dịch làm mát chạy qua
dụng cụ
• Tính linh hoạt của ứng dụng
thông qua việc lựa chọn hạt dao
và cán dao
đa dạng
• Độ bóng bề mặt cao và dung sai
nhỏ hơn thông qua độ chính xác
cao và giảm độ rung

10

Seco đã phát triển Minimaster Plus với sự lưu ý đặc biệt về tốc độ, độ chính xác và linh
hoạt hoàn toàn. Để hệ thống có khả năng thích ứng hơn, công ty đã thêm khả năng làm
mát bên trong cho tất cả ba kích thước đường kính của đầu phay thế hệ mới với tốc độ
chạy dao cao.


TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM:

• Cung cấp giải pháp tuyệt vời cho các ngành hàng không vũ trự, ô tô, năng lượng, y tế
và tạo khuôn
• Gia công thép, thép không gỉ, gang, nhôm và các vật liệu mang tính thử thách khác
• Kết hợp với một giao diện có độ chính xác cao giữa hạt dao cacbua có thể thay thế
và cán dao bằng thép
• Cho phép thay hạt dao mà không phải tháo dụng cụ ra khỏi trục máy hoặc yêu cầu đo
chiều dài dụng cụ bổ sung

TỔNG QUAN VỀ CÁC LOẠI:







Đường kính hạt dao 10 mm, 12 mm và 16 mm
Hình dạng hạt dao E và M với hai tùy chọn cấp bậc
Phạm vi hạt dao 3 đến 8 me đối với các loại vai bậc
Phạm vi hạt dao 3 me đối với các loại cầu
Bán kính góc dao động từ 0,4 mm đến 3,1 mm
Cán dao có 24 phiên bản, với chiều dài từ 55 mm đến 250 mm


PHAY

PHAY ĐĨA VẬN HÀNH VỚI HIỆU SUẤT CAO


DAO PHAY ĐĨA 335.19
Phương pháp phay đĩa của Seco nhằm cung cấp các loại hạt dao và phần thân dao
cắt đa dạng nhất trong ngành để bảo đảm sự phù hợp đối với tất cả các loại ứng dụng,
từ lô nhỏ đến sản xuất số lượng lớn. Gần đây nhất, công ty đã thiết kế lại phạm vi dao
phay đĩa 335.19 để trang bị tất cả tính năng hiện đại nhất cho sản phẩm.

MỚI! ĐẶC ĐIỂM CỦA DAO CẮT

Được thiết kế cho tất cả ứng dụng phay đĩa, bao gồm xẻ rãnh, nội suy tròn và đối mặt
lại, loại 335.19 inch đã được sửa chữa trang bị thân dao cắt 44 HRc bằng thép tôi cho
độ chính xác cao hơn, tuổi thọ dài và khả năng chịu võng. Thiết kế vị trí rãnh đã được
gia cố mới của dao cắt cho phép dữ liệu cắt cao hơn, tăng độ ổn định và giảm biến
dạng trong khi không gian phoi được tối ưu hóa trên thân dao cắt đảm bảo sự phù hợp
và ổn định cho các quy trình thoát phoi.

TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM:

• Thân dao cắt bằng thép cứng 44 HRc và vị trí rãnh đã được gia cố đảm bảo độ rộng
rãnh chính xác, vận hành ổn định và khả năng loại bỏ kim loại cao hơn
• Không gian phoi được tối ưu hóa trên thân dao cắt giúp tránh tắc nghẽn để đảm bảo
quá trình gia công đáng tin cậy
• Được hỗ trợ qua việc cung cấp phạm vi hạt dao SNHQ toàn diện: loại 4 lưỡi cắt,
phạm vi bán kính góc đầy đủ, mặt phẳng wiper dạng tích hợp cho độ bóng bề mặt
nhẵn và có khả năng tạo rãnh với phần đáy phẳng

TỔNG QUAN VỀ PHẠM VI:







Bán kính từ 2" đến 10"
3 loại kết nối – loại đầu có thể thay thế, lắp cán và đĩa
Phạm vi bán kính đầy đủ từ 0,008" đến 0,24"
Chiều rộng cắt từ 5/32" đến 1/2" với 6 kích cỡ hạt dao
Toàn bộ các dạng hình học và các cấp độ phủ hạt dao đầy đủ để đáp ứng tất cả ứng
dụng

LỢI THẾ CỦA SECO:

• 4 cạnh cắt cho chi phí gia công
thấp hơn
• Loại bỏ việc thực hiện nguyên
công tinh lần hai
• Thực hiện lưu kho bán kính phổ
biến tiêu chuẩn để hạn chế tình
trạng lưu kho số lượng lớn gây
tốn kém
• Hình học cạnh cắt và thiết kế
thân dao được tối ưu hóa cho
hiệu suất đáng tin cậy trong quá
trình cắt bỏ kim loại
• Tuổi thọ dao cắt dài hơn do phần
thân dao được tôi cứng

11



TIỆN

LỢI THẾ CỦA SECO:

• Tốc độ cắt nhanh để tăng năng
suất
• Khả năng chống mòn và ăn mòn
hóa học tuyệt vời cho tuổi thọ
dụng cụ lâu hơn
• Chất lượng cạnh sắc cao cho
thành phẩm có bề mặt tối ưu
• Gia cố sợi tinh thể cho tuổi thọ
dụng cụ lâu và ổn định
• Hạt dao nguyên khối với nhiều
lưỡi cắt giúp giảm chi phí cho mỗi
cạnh

12

TỐC ĐỘ VÀ CƯỜNG ĐỘ TRONG XẺ RÃNH HRSA

SECOMAX™ CW100

Seco từ lâu đã cung cấp các giải pháp dụng cụ cắt cacbit và PCBN hiệu suất cao cho
các ngành, như ngành phát điện và hàng không vũ trụ, trong đó gia công các bộ phận
chính xác từ siêu hợp kim chịu nhiệt (HRSA). Khi thêm các hạt dao bằng gốm vào các
sê-ri Secomax, bao gồm loại CW100 được gia cố sợi tinh thể gần đây nhất, công ty
không ngừng cải tiến hàng loạt sản phẩm giúp tối ưu hóa khả năng chống mòn và độ
bền trong việc gia công các vật liệu khó.



MỚI! CẤP ĐỘ PHỦ GỐM KIM ĐƯỢC GIA CỐ BẰNG SỢI TINH THỂ

Được thiết kế dành cho các nguyên công xẻ rãnh trên HRSA có nền nickel, CW100
là loại hạt dao có gốc ôxit nhôm với sợi tinh thể cacbua silicon (Al2O3-SiCw). Khi được
phân phối vào ma trận ôxit nhôm có hạt tinh, những sợi tinh thể cực mạnh này như một
vật gia cố, tăng lực kéo căng và cải thiện độ bền của cấu trúc trong ma trận giòn.
Thành phần Al2O3-SiCw, thường được tạo ra từ 25% đến 50% sợi tinh thể, là vật liệu
bền nhất, chống sốc nhiệt nhất trong số tất cả vật liệu gốm kim gốc ôxit nhôm dành cho
hạt dao. Do vậy, CW100 cung cấp khả năng chịu mòn, chống giòn và khía V ưu việt
cũng như độ cứng cao ở nhiệt độ cao khi gia công các vật liệu khó ở tốc độ cực cao.

TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM:

• Thực hiện các nguyên công xẻ rãnh tốc độ cao ở Inconel 718, MAR 247, Waspaloy
và các HRSA khó khác
• Thành phần chủ yếu bao gồm vỏ, trục, đĩa và vòng đối với ngành phát điện và không
gian vũ trụ
• Làm việc trong các ứng dụng ướt hoặc khô nhưng nên dùng dung dịch tưới nguội
công suất cao

TỔNG QUAN VỀ PHẠM VI:

• 4 dạng hình học hạt dao với chiều rộng 3,175 mm, 6,35 mm và 7,925 mm
• Phạm vi cắt dược khuyến nghị ở tốc độ 150 – 300 [m/phút] và 0,05 – 0,25 bước tiến
[mm/vòng]
• Mở rộng và nâng cao các dòng sản phẩm gốm kim Secomax, đồng thời cũng bao
gồm loại gốm sialon CS100 cho hạt dao tiện theo ISO

NGHIÊN CỨU TÌNH HUỐNG DỮ LIỆU CẮT:


Vật liệu: Inconel 718 ~ 40 HRC (giải pháp đã được xem xét và trải nghiệm)
Hạt dao: LPGN190608-0635E, CW100
Dữ liệu cắt:
vc = 270 m/phút (10630"/phút)
fz = 0,06 mm/vòng (10% chiều rộng hạt dao) (0,002"/vòng)
ap = 4 mm (0,157")
ap (chiều rộng cắt) = 6,35 mm (0,25") (1 và 4) – 5,32 mm (0,209") (2 và 3)
Ứng dụng sử dụng tưới nguội

44 mm
mm

4

ø92
ø92

2

1

3

17
mm
17 mm

13



TIỆN

LỢI THẾ CỦA SECO:

• Chiều rộng cạnh cắt và độ bao
phủ của các ứng dụng được áp
dụng trên phạm vi rộng
• Thiết kế chắc chắn cho phép tốc
độ cắt và bước tiến cao giúp tăng
năng suất chung
• 1 đầu cặp dao có thể sử dụng
cho tất cả các loại hạt dao, nhờ
đó giảm bớt nhu cầu tồn kho dự
trữ
• 4 cạnh cắt có thể sử dụng, với
cạnh cắt thứ 4 có thể dùng được
ngay cả khi 3 cạnh cắt còn lại bị
vỡ đáng kể

14

ĐỘ ỔN ĐỊNH TỐI ĐA TRONG GIA CÔNG CÁC CHI TIẾT NHỎ

X4

Seco đang mở rộng hệ thống xẻ rãnh và cắt đứt tầm ngắn X4 của mình bằng cách đưa
các cán dao nhỏ hơn vào dòng sản phẩm. Hệ thống sử dụng các hạt dao tiếp tuyến
nhiều cạnh và một thiết kế kẹp dao có độ ổn định cao nhằm đạt được độ chính xác, khả
năng lặp lại, năng suất và chất lượng bề mặt cao.


MỚI! CÁN DAO NHỎ HƠN

Seco đã thiết kế hệ thống X4 để thực hiện xẻ rãnh và cắt đứt chính xác các chi tiết phức
tạp cỡ vừa và nhỏ. Công ty đang tăng thêm số lượng ứng dụng mà hệ thống có thể
phục vụ bằng cách thêm cán dao nhỏ hơn vào dòng sản phẩm. Cán dao 1212 và 1616
mới cũng như kích thước theo inch 1/2" và 5/8" với thiết kế đầu cặp dao nhỏ gọn mang
sự tin cậy và giá trị của hệ thống X4 đến với các máy đầu trượt cần đầu cặp dao nhỏ và
chiều rộng lưỡi cắt hẹp.


TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM:

• Hệ thống dụng cụ nhiều cạnh đáng tin cậy, mạnh mẽ tối ưu hóa các nguyên công xẻ
rãnh và cắt đứt
• Đạt được hiệu suất lý tưởng trong quá trình thao tác với nhiều vật liệu phôi phổ biến
• Phạm vi ứng dụng chủ yếu dành cho các bộ phận nhỏ và các thanh và ống mỏng
nhưng đồng thời cũng áp dụng cho các rãnh hẹp tồn tại trên các chi tiết lớn hơn
• Các hạt dao tiếp tuyến có thể tháo lắp có bốn lưỡi cắt với hình học bẻ phoi có ba kích
cỡ
• Kẹp phía trên giữ chắc chắn các hạt dao và có thể siết chặt và nới lỏng vít kẹp từ trên
và dưới

TỔNG QUAN VỀ PHẠM VI:










Chiều rộng xẻ rãnh ap = 0,5 mm đến 3 mm (0,02" đến 0,12")
Chiều sâu rãnh ar tối đa = 6,5 mm (0,25")
Tất cả các chiều rộng và loại có sẵn đều có chung các kích thước thân
Biên dạng hạt dao ở các kiểu trung tính, bên phải và bên trái
Dạng hình học MC, FG và R bán kính toàn phần
Có sẵn ở các loại cấp độ phủ hạt dao CP500 và CP600 đáng tin cậy
Cán dao có kích cỡ đa dạng, bao gồm Seco-Capto™, C4, C5 và C6

15


TIỆN

SỰ TỐI ƯU HÓA CỦA CÁC ỨNG DỤNG XẺ RÃNH

MDT

Được thiết kế để phù hợp với chiều rộng cạnh cắt hẹp trong các nguyên công xẻ rãnh
và cắt đứt, hệ thống MDT (Tiện đa hướng) của Seco bao gồm các hạt dao 1 và 2 mặt
như trước đây, cũng như đầu cặp dao nguyên khối và mô-đun để gia công hướng tâm
bên trong, bên ngoài và gia công hướng trục. Phạm vi này vẫn đang tiếp tục được mở
rộng.

ƯU ĐIỂM BỔ SUNG ĐỐI VỚI JETSTREAM TOOLING®

LỢI THẾ CỦA SECO:


• Tăng cường dữ liệu cắt và cải
thiện độ bóng bề mặt
• Tuổi thọ dụng cụ dài hơn, nhờ đó
giảm số lần thay dao
• Chiều rộng hạt dao nhỏ hơn, ít
lãng phí hơn

16

Jetstream Tooling cho dòng sản phẩm MDT cho phép các nhà sản xuất hưởng lợi từ độ
tin cậy của quy trình và năng suất cao hơn khi thực hiện xẻ rãnh và cắt đứt. Sản phẩm
áp dụng cho tất cả các vật liệu, đặc biệt là những vật liệu là chất dẫn nhiệt kém, bao
gồm titan và siêu hợp kim.
Jetstream Tooling là một hệ thống phân phối dung dịch tưới nguội trực tiếp áp suất cao
nhanh chóng, dễ lắp đặt có thể tản nhiệt nhanh chóng khỏi vùng cắt để cải thiện tuổi thọ
của dao, chất lượng sản phẩm và năng suất.
Dung dịch làm nguội được dẫn qua các đầu cặp dao đến các lỗ thoát nước làm mát rất
gần với vùng cắt. Jetstream Tooling hiện cũng có cho chiều rộng hạt dao 2 mm trên cỡ
cán dao 1212 và 1616, cũng như 1/2" và 5/8".


TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM:

• Các máy đòi hỏi phôi có đường kính, biên dạng và độ sâu rãnh khác nhau
• Hoàn thành việc xẻ rãnh và cắt đứt, tiện dọc và tiện trục cũng như định hình và tiện
ren
• Mang đến khả năng lặp lại và độ chính xác định vị cao, ± 0,03 mm
• Một rãnh nhỏ nằm dưới đáy hạt dao, tương tự như hình rãnh then, đảm bảo kẹp chặt
và tựa chắc hạt dao trong đế tựa
• Jetstream Tooling có khả năng bẻ phoi và vận chuyển phoi vô cùng an toàn


TỔNG QUAN VỀ PHẠM VI:

• Phạm vi hình học của hạt dao tháo lắp được rất đa dạng, bao gồm FT, MT, MG, GG,
MC, MP và RP dành cho các nguyên công xẻ rãnh và cắt đứt
• Sự đa dạng về cấp độ phủ hạt dao, bao gồm 883, 890, CP200, CP500, CP600,
TGK1500, TGP25, CBN010 và CBN170
• Thiết kế đầu cặp dao nguyên khối và mô-đun cho gia công hướng tâm (ar max = 12,5
x ap), gia công trục (đường kính nhấn ban đầu trong khoảng Dc = 17 mm và 500 mm,
ar max = 6 x ap), gia công bên trong (Dmin = 16 mm, ar max = 3,5 x ap)
• Khả năng tương thích của Jetstream Tooling với dầu và các vật liệu làm nguội khác

17


CẮT REN

HOÀN THÀNH GIA CÔNG REN TRONG MỘT LẦN CHẠY

THREAD CHASER

Seco mang đến nhiều giải pháp cắt ren hiệu suất cao dành cho cả ứng dụng tiêu chuẩn
và chuyên ngành. Hạt dao của Thread Chaser mới được giới thiệu mang đến tốc độ,
độ tin cậy và độ chính xác cần thiết để đáp ứng các yêu cầu khắt khe của ngành công
nghiệp dầu khí, cũng như bất kỳ phân khúc nào khác tạo ra các loại ren đặc biệt như
API và các loại được cấp phép chung.

MỚI! CẮT REN VỚI BƯỚC REN HOÀN HẢO TRONG MỘT LƯỢT CHẠY
LỢI THẾ CỦA SECO:


• Cắt ren nhanh chóng, đáng tin
cậy trong 1 hoặc 2 lượt chạy
• Biên dạng ren ổn định, có độ
chính xác cao
• Cắt ren đẩy ngoài và/hoặc cắt ren
đẩy trong/kéo đồng thời
• Tuổi thọ dụng cụ dài hơn, dễ dự
đoán hơn và chi phí thấp hơn
nhờ các hạt dao đang mòn đều
có thể thay thế được

18

Với độ linh hoạt cao, dụng cụ Thread Chaser mới có các hạt dao cho cả cắt ren đẩy và
kéo có tính năng I.D. Trái ngược với các hạt dao một răng, hạt dao dùng cho Thread
Chaser có nhiều răng cho phép cắt ren nhanh trong 1 hoặc 2 lượt chạy.
Hạt dao nhiều răng có mẫu ren chính xác để tạo các bước ren hoàn hảo có độ chính
xác cao một cách nhanh chóng, đáng tin cậy và ổn định cho những chi tiết đặc trưng
của ngành và vật liệu ống có độ cứng khác nhau.
Hạt dao của Thread Chaser sử dụng chất nền đặc biệt và tăng năng suất bằng cách tạo
răng ren, bề mặt và độ côn có cùng bước ren với kiểu ren. Ngoài ra, các lỗ dẫn dung
dich làm mát và cơ cấu tạo phoi sẽ dẫn dung dịch làm mát áp suất cao (lên đến 210
bar) một cách chính xác đến các cạnh cắt để tối ưu hóa việc tạo phoi nhằm thoát phoi
hiệu quả và kéo dài tuổi thọ hạt dao.


TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM:







Thực hiện các nguyên công cắt ren đẩy ngoài và đẩy trong hoặc cắt ren kéo
Hạt dao nhiều răng tạo các bước ren hoàn hảo ở vật liệu ống được đúc ép hoặc hàn
Thiết kế của hạt dao giúp phân phối lực cắt đều dọc theo toàn bộ dụng cụ
Thiết kế tiêu chuẩn được chuẩn bị cho các ứng dụng làm mát áp suất cao
Trong các bộ bàn ren của Seco, tất cả các hạt dao nằm thẳng hàng nhau một cách
hoàn hảo đối với các máy chạy đồng thời nhiều hạt dao

TỔNG QUAN VỀ PHẠM VI:

• Có ở dạng bộ đẩy hoặc kéo và đẩy/kéo
• Các bước ren theo kiểu ren API, cũng như tất cả các loại được cấp phép chung như
TenarisHydril và Vallourec
• 1, 2 hoặc 3 bộ hạt dao để phù hợp với nhiều loại máy cắt ren khác nhau

19


CẮT REN

SỰ ĐƠN GIẢN VÀ ĐỘ TIN CẬY TRONG PHAY REN

THREADMASTER™ TM2

Mọi giải pháp trong dòng sản phẩm phay Threadmaster, bao gồm cả Threadmaster TM2
đa năng mới nhất, đều có thể thực hiện các nguyên công cắt ren chính xác một cách
nhanh chóng và đáng tin cậy.


MỚI! DAO PHAY REN ĐA NĂNG

Dao phay ren đa năng Threadmaster TM2 có phạm vi ứng dụng rộng. Dao có thể tạo
các biên dạng ren đầy đủ, dung sai cao một cách năng suất và cho phép những người
có ít kinh nghiệm với nguyên công phay ren có thể tự tin tạo các lỗ ren hoàn hảo trong
quá trình xử lý phôi.

LỢI THẾ CỦA SECO:

• 1 dụng cụ áp dụng cho nhiều vật
liệu và nhiều kích thước lỗ
• Thiết kế tăng thêm độ bền và độ
tin cậy quy trình vốn có cho quá
trình thực hiện phay ren
• Lực cắt nhỏ hơn, tốc độ và bước
tiến dao cao hơn và độ bóng bề
mặt ren tốt hơn với một dụng cụ
tiết kiệm chi phí hơn

20

Với 3 bước ren khác nhau, Threadmaster TM2 có thể xử lý nhiều kích thước lỗ cho
phép cắt ren tiết kiệm chi phí ở những vật liệu thông dụng như thép, thép không gỉ,
gang và hơn thế nữa. Ngoài ra, dạng hình học cũng giúp giảm lực cắt và cho phép
bước tiến cao hơn và tăng tốc độ sản xuất. Threadmaster TM2 có hai lựa chọn 2 x D và
3 x D.

TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM:

• Thiết kế dụng cụ trải đều áp lực cắt ren từ trên xuống dưới để tạo sự ăn mòn đồng

đều trên dụng cụ
• Số lượng loại dụng cụ ít nhưng sử dụng được cho nhiều kích thước lỗ
• Phần mềm Threading Wizard của Seco giúp tạo các chương trình phay ren một cách
nhanh chóng, dễ dàng
• Dao phay ren chạy trong các đầu cặp dao tiêu chuẩn và không cần thông số kỹ thuật
đặc biệt của trục chính
• Sử dụng với đầu cặp dao Shrinit Seco EPB và ống kẹp đàn hồi chính xác cao EPB
5672 để mang đến độ lệch tâm thấp
• Sử dụng Seco Feedmax Universal để gia công trước các lỗ nhằm đạt được năng suất
tối đa


TỔNG QUAN VỀ PHẠM VI:

• Các loại ren từ ISO M4X1.75 đến M16X2.0, UNC và UNF
• Chiều dài 2 x D với các cỡ ren M4 đến M16 và chiều dài 3 x D với các cỡ ren M4 đến
M8
• Đường kính lỗ cho chiều dài 2 x D là từ UNC 1/4" đến 1/2" (bước ren 20 đến 13) và
cho chiều dài 3 x D là từ 1/4" đến 5/16" (bước ren 20 đến 18)
• Đường kính lỗ UNF #10 đến 1/2" (bước ren 32 đến 20) cho dao cắt ren 2 x D, và #10
đến 5/16" (bước ren 32 đến 24) cho dao cắt ren 3 x D
• Kiểu ren phải và ren trái

KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM:

Kết quả thử nghiệm sau đây chứng minh cho tuổi thọ dụng cụ:

484 Lỗ: Sản phẩm cạnh tranh 1

484 Lỗ: Sản phẩm cạnh tranh 2


484 Lỗ: Seco

968 Lỗ: Sản phẩm cạnh tranh 1

968 Lỗ: Sản phẩm cạnh tranh 2
Dụng cụ hỏng hoàn toàn trước khi
đạt 968 lỗ

968 Lỗ: Seco

21


CẮT REN

LỢI THẾ CỦA SECO:

• Thiết kế tarô phổ biến để giảm
tồn kho dụng cụ và giảm chi phí
• Công nghệ gia công bằng dụng
cụ tiên tiến tiết kiệm chi phí
• Bề mặt ren tốt hơn nhờ khả năng
xử lý cạnh đặc biệt
• Lớp phủ cao cấp cho phép tarô
nhanh hơn, ít gãy dao hơn và tuổi
thọ tarô dài hơn
• Các dạng hình học và khả năng
xử lý cạnh đặc biệt để tối ưu hóa
việc tạo phoi nhằm thoát phoi

hiệu quả

22

GIÁ TRỊ LINH HOẠT TRONG CẮT REN TARÔ

THREADMASTER™ TAP
Seco hiện là nhà cung cấp duy nhất tất cả các loại dụng cụ cắt ren tiết kiệm chi phí, hiệu
suất cao, với việc giới thiệu Threadmaster Tap đánh dấu việc cung cấp sản phẩm tarô
đầu tiên của công ty. Các giải pháp cắt ren của Seco mang đến những giải pháp linh
hoạt cho cả các ứng dụng chung và chuyên ngành.

MỚI! TARÔ THREADMASTER

Được thiết kế để có thể áp dụng trên phạm vi toàn cầu, Threadmaster Tap mới bằng
thép có tốc độ chạy dao cao giúp tạo ren hiệu quả cho các lỗ ở nhiều loại phôi và vật
liệu khác nhau. Dụng cụ sử dụng công nghệ phủ cao cấp cho phép đạt được dữ liệu cắt
và công suất cao hơn ở thép có độ cứng lên đến 350 HB, thép không gỉ và gang khi so
sánh với các giải pháp không có lớp phủ thường tìm thấy trong phân vùng sản phẩm
này. Dụng cụ cũng có 4 loại tarô khác nhau để có thể tạo ra lỗ kín và lỗ suốt, cũng như
phù hợp với các kích thước ren phổ biến nhất và dung sai có trong xưởng sản xuất và
các môi trường sản xuất theo hợp đồng.


TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM:









Sử dụng hình xoắn ốc cho các lỗ kín và điểm xoắn ốc cho các lỗ suốt
Các me thẳng phù hợp với vật liệu tạo phoi ngắn như gang và đồng thau
Các tarô định hình ấn ren vào bề mặt lỗ mà không tạo ra phoi ở các vật liệu dẻo
Phù hợp với các kích thước ren phổ biến nhất
Lớp phủ cao cấp giúp mở rộng tính linh hoạt trong ứng dụng
Sử dụng với Seco Feedmax Universal để có sự kết hợp linh hoạt giữa khoan và tarô
Sử dụng với ống kẹp tarô đồng bộ Seco EPB 5867 thế hệ mới để đảm bảo thu được
ren chất lượng cao

TỔNG QUAN VỀ PHẠM VI:

• MTH với hình xoắn ốc ở M2 đến M36, MF4 x 0,5 đến MF30 x 2,0, UNC 4-40 đến
UNC 5/8-11, UNF 8-36 đến UNF 5/8-18, G 1/8-28 đến G1 1/2-11, NPT 1/16-27 đến
NPT1-11 và NPTF 1/16-27 đến NPTF 3/4-14
• MTH với điểm xoắn ốc ở M2 đến M30, MF4 x 0,5 đến MF30 x 2,0, UNC 4-40 đến
UNC 5/8-11, UNF 8-36 đến UNF 5/8-18, G 1/8-28 đến G 5/8-14
• MTS với me thẳng ở M3 đến M24
• Tarô định hình MF với 3 loại khác nhau: M5 đến M12 có tưới nguội bên trong, M3 đến
M24 có các rãnh bôi trơn, M3 đến M12 và MF5 x 0,5 đến MF16 x 1,5 không có các
rãnh bôi trơn

KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM:

Khi thử nghiệmvới thép hợp kim
42 CrMo 4 có độ bền cao và thép
không gỉ 316L, Threadmaster Tap
có lớp phủ đã hoạt động tốt hơn

các sản phẩm tarô cạnh tranh.

So
tarô
Tap sánh
comparison
300

250

Số lượng
lỗ
Number
of holes

200

150

100

50

0

214 Lỗ: Sản phẩm cạnh tranh 1

Sản
phẩm cạnh
Competitor

1
tranh 1

276 Lỗ: Seco

Seco
Seco

Sản phẩm2
Competitor
cạnh tranh 2

178 Lỗ: Sản phẩm cạnh tranh 2

23


GIA CÔNG LỖ

HIỆU SUẤT VÀ GIÁ TRỊ TỐI ƯU TRONG QUÁ TRÌNH KHOAN

SECO FEEDMAX™ UNIVERSAL
Mũi khoan cacbit nguyên khối Seco Feedmax sử dụng công nghệ phủ cao cấp và
các dạng hình học được tối ưu hóa cho những ứng dụng chuyên môn tập trung vào
chất lượng lỗ, sản xuất số lượng lớn và đạt được chi phí thấp nhất cho mỗi lỗ. Dòng
Universal mới hoàn thiện cho dòng sản phẩm Seco Feedmax bằng cách mang đến sự
linh hoạt và giảm chi phí dự trữ dụng cụ khi sản xuất theo lô thấp và trung bình.

MỚI! DẠNG HÌNH HỌC ĐA NĂNG
LỢI THẾ CỦA SECO:


• Dạng hình học đa năng chắc
chắn mang đến tuổi thọ dụng cụ
có thể dự đoán
• An toàn trong ứng dụng và sử
dụng ở mức công suất cao
• Linh hoạt và giảm chi phí dự trữ
dụng cụ

Seco Feedmax Universal cho hiệu suất và giá trị cho các ứng dụng gia công lỗ trên tất
cả các phân khúc ngành. Dòng sản phẩm này sở hữu một dạng hình học điểm đa năng,
4 mặt mang đến khả năng định tâm tuyệt vời, duy trì dung sai lỗ IT8/9 và dễ mài lại. Các
mũi khoan này cũng sử dụng lớp phủ AlCrN được đánh bóng tạo khả năng chống ăn
mòn, độ cứng cao và giúp thoát phoi tốt.

TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM:






Khoan thép, thép không gỉ, gang và hơn thế nữa
Kết hợp dạng hình học điểm đa năng, 4 mặt
Được tối ưu hóa thông qua lớp phủ AlCrN được đánh bóng
Có thể dùng kết hợp với Threadmaster Tap
Có thể dùng trong nguyên công khoan sơ bộ với Precimaster Plus

TỔNG QUAN VỀ PHẠM VI:







24

Đường kính trong khoảng từ 3 mm đến 20 mm, với bước tăng là 0,1 mm
5 x D, tưới nguội suốt, cán dao R1
3 x D, tưới nguội suốt, cán dao R1
3 x D, không tưới nguội, cán dao R1
Tương thích với đầu cặp dao Shrinkit EPB, mâm cặp thủy lực EPB và ống kẹp đàn
hồi độ chính xác cao EPB


HỆ THỐNG
DỤNG CỤ

HIỆU SUẤT CAO KHI TARÔ

EPB 5867

Seco hoàn thiện mảng hệ thống dụng cụ chất lượng cao của mình với ống kẹp tarô
EPB 5867 mới dùng để tarô đồng bộ.

MỚI! KHẢ NĂNG BÙ CỰC NHỎ

Ống kẹp tarô EPB 5867 có chức năng bù cực nhỏ mới được phát triển dành cho tarô
đồng bộ. Hệ thống bù hiệu quả cao giúp ngăn chặn hiện tượng vỡ tarô và đảm bảo thu
được ren chất lượng cao, đặc biệt là trong các ứng dụng tarô lỗ kín. So với ống kẹp tarô

không được bù truyền thống, EPB 5867 tăng đáng kể công suất tarô lỗ và kéo dài tuổi
thọ dụng cụ bằng cách hấp thụ ứng suất trục mà nếu không được hấp thụ sẽ truyền đến
tarô.

TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM:

• Độ uốn tích hợp cực nhỏ ± 0,5 mm theo trục có sẵn giúp bù trừ cho những sai lệch
cực nhỏ giữa tốc độ quay trục chính, tốc độ chạy dao và bước ren tarô nhằm loại bỏ
ứng suất và vỡ tarô
• Tuổi thọ của tarô sẽ cao hơn 2 đến 3 lần nếu có ống kẹp tarô chắc chắn
• Hiệu suất không phụ thuộc vào vật liệu, tối đa hóa sự linh hoạt trong ứng dụng
• Việc lắp tarô dựa trên ‘ống kẹp tarô ER’ có đầu vặn vuông
• Đai ốc kẹp ống kẹp có thể giữ các vòng đệm kín để buộc dung dịch làm mát chạy qua
tarô có các kênh tưới nguội

LỢI THẾ CỦA SECO:

• Mang đến tuổi thọ tarô dài hơn và
tránh vỡ tarô
• Tarô nhanh hơn và tăng năng
suất
• Chất lượng ren được cải thiện

TỔNG QUAN VỀ PHẠM VI:

• Các mặt tiếp xúc trục chính của HSK-A, DIN-AD, BT-AD, Seco-Capto, WeldonWhistle Notch và Cylindrical
• Đối với kích thước tarô M2 đến M30, sử dụng ống kẹp tarô ER11, ER20, ER25 và
ER40 có đầu vặn vuông

25



×