Phụ lục 1. Công thức tính điện trở tản của một số điện cực nối đất hay dùng
Điện cực
Bán cầu chôn
sát mặt đất
Id
R=
r0
Cọc chôn
thẳng đứng
d
Cọc chôn
thẳng đứng
sâu trong đất
t
Cọc chôn
thẳng đứng
sâu trong đất
Công thức tính điện trở tản,
Sơ đồ nèi ®Êt
ρ
2l 1 4t + 3l
(ln + ln
)
2πl
d 2 4t + 1
Rc =
l
(t - tính từ mặt đất đến đầu cọc)
Rc =
t
l
d
- điện trở suất tính toán
của đất, m
ρ
4l
ln
Rc =
2π l d
l
d
ρ
2ρr0
Ghi chó
ρ
2l 1 4t + l
(ln + ln
)
2l
d 2 4t - l
r0 - bán kính hình cầu, m
l-chiều dài điện cực, m
thờng l = 2ữ3 m
d-đờng kính của điện cực nếu
là thép tròn, m
Nếu là thép dẹt lÊy d=b/2 (b
lµ chiỊu réng cđa thÐp dĐt)
NÕu lµ thÐp góc lấy d= 0,95b
(b là chiều rộng của thép
góc)
t-độ chôn sâu điện cực trong
đất, thờng t = 0,5 - 0,8 m
K- Hệ số phụ thuộc sơ đồ nối
đất.
(t - tính từ mặt đất đến giữa cọc)
Sơ đồ nối đất
Cọc chôn nằm
ngang trong
đất
(thanh ngang)
Cọc và thanh
chôn sâu
trong đất
(hệ thống nối
đất hỗn hợp)
d
t
L
Rt =
KL
ln
2 L
t.d
1
1,46
L: chiều dài của điện cực (mạch vòng
lấy b»ng chu vi).
R c .R t
R =
η t .R c + nη c .R t
n - sè lỵng cäc
η c , η t - HƯ sè sư dơng cđa cäc và
a
thanh, phụ thuộc vào tỷ số
l
2,38
8,45
1,27
Hình chữ nhật
Thực tế thờng bè trÝ a = 2l m
NÕu sè cäc n = 2 - 6 cäc th× cã thĨ lÊy:
l2
η c =0,6 ữ 0,8
t =0,4 ữ 0,6
Thanh đan
thành lới
(có cọc hay
không có cọc)
K
2
(trị số lớn ứng với số cọc ít và các cọc
bố trí xa nhau, còn khi nhiều cọc và bố
trí gần nhau lấy trị số nhỏ)
0,416 S 0,34l
1
R = 0,9
+
S
L
+
nl
n, l- số lợng và chiều dài cọc, m
S - diện tích lới nối đất,
S=l1 ì l2, m2
L- tổng chiều dài điện cực nằm
ngang (thanh), m
l1
l1/l2
K
1
5,5
1,5
5,81
2
6,42
3
8,17
4
10,40