Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

on tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.56 KB, 16 trang )





Tiết 5: Kĩ thuật di truyền
Đột biến nhân tạo
A. Tóm tắt kiến thức
I. Kĩ thuật di truyền
1. Đinh nghĩa: Kĩ thuật thao tác trên vật liệu di truyền
ở mức phân tử
Dựa vào hiểu biết về axit Nu và di truyền VSV
2. Mục đích sửa chữa gen
tạo gen mới
3. Kĩ thuật cấy gen
a. Định nghĩa: là KT chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận
nhờ thể truyền ( Plasmid hoặc thể ăn khuẩn)
b. Các bước: -Tách ADN của TB cho và Plasmid của vi khuẩn
- Cắt và nối đoạn gen của ADN TB cho và ADN
Plasmid tao ADN tái tổ hợp dạng vòng
- Chuyển ADN tái tổ hợp vào TB nhận (E. coli)


4. Thành tựu
-Tạo giống chủng VK sản xuất các sản phẩm sinh học trên
quy mô lớn (Prô têin, enzim.)
+ chuyển gen sản xuất Insulin từ người sang E. coli
+ chuyển gen tổng hợp Hoocmôn tăng trưởng của bò
sang E. coli
-Chuyển gen giữa các sinh vật
+ Chuyển gen kháng thuốc trừ cỏ từ thuốc lá cảnh sang
bông và đỗ tương


+ Chuyển gen cố định Nitơ từ cây họ đậu sang loài cây
khác
E nối: Liraza
E cắt: Restrictaza
E. coli sinh sản nhanh
Lưu ý


5. Plasmid: Nằm ở TBC vi khuẩn, chứa ADN vòng
(8000- 200000 cặp Nu )
II. Đột biến nhân tạo
1. Tác nhân vật lí
Tác nhân
Tác nhân
Khái niệm
Khái niệm
Cơ chế
Cơ chế
Phương pháp
Phương pháp
Tia
Tia
phóng xạ
phóng xạ
Tia tử
Tia tử
ngoại
ngoại
Hiện tư
Hiện tư

ợng sốc
ợng sốc
nhiệt
nhiệt


Tác nhân
Tác nhân
Khái niệm
Khái niệm
Cơ chế
Cơ chế
Phương pháp
Phương pháp
Tia phóng
Tia phóng
xạ
xạ
Tia X, gama,
Tia X, gama,
bêta, chùm
bêta, chùm
nơtron
nơtron
Xuyên sâu qua
Xuyên sâu qua
mô sống, gây
mô sống, gây
kích thích và ion
kích thích và ion

hoá
hoá
Chiếu lên hạt
Chiếu lên hạt
khô, hạt nảy
khô, hạt nảy
mầm, đỉnh sinh
mầm, đỉnh sinh
trưởng, hạt
trưởng, hạt
phấn, bầu nhuỵ
phấn, bầu nhuỵ
Tia tử
Tia tử
ngoại
ngoại
Tia có bước
Tia có bước
sóng ngắn
sóng ngắn
(1000-4000A
(1000-4000A
o)
o)
Gây kích thích,
Gây kích thích,
không ion hoá
không ion hoá
Chiếu lên tế
Chiếu lên tế

bào vi sinh vật,
bào vi sinh vật,
bào tử, hạt phấn
bào tử, hạt phấn
Hiện tư
Hiện tư
ợng sốc
ợng sốc
nhiệt
nhiệt
Nhiệt độ môi
Nhiệt độ môi
trường thay
trường thay
đổi đột ngột
đổi đột ngột
Gây chấn thương
Gây chấn thương
bộ máy di truyền
bộ máy di truyền
do cơ chế nội
do cơ chế nội
cân bằng không
cân bằng không
khởi động kịp
khởi động kịp
Tăng giảm
Tăng giảm
nhiệt độ môi trư
nhiệt độ môi trư

ờng một cách
ờng một cách
đột ngột
đột ngột


2. Tác nhân hoá học
- Hoá chất: EMS, NMU, 5BU, Cônxixin
- Cơ chế : Hoá chất ngấm sâu vào tế bào
+5BU: Thay thế T, biến đổi A-T thành G-X
+ EMS: G-X thay bằng T-A hoặc X-G
+ Cônxixin: cản trở sự hình thành thoi vô sắc, gây
đột biến đa bội thể
-Phương pháp: Ngâm hạt, tiêm, quấn bông tẩm dung
dịch, xông hơi
3. ứng dụng
-Chọn giống vi sinh vật: gây đột biến rồi chọn lọc tạo
các chủng VSV cho năng suất sinh khối cao, chế tạo Vacxin
-Chọn giống cây trồng: gây đột biến rồi chọn lọc
+tạo giống mới
+làm bố mẹ để lai tạo
+ gây ĐB đa bội ở cây lấy cơ quan sinh dưỡng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×