Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ôn tập cuối năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.03 KB, 8 trang )

1. Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua:
a.Miền lông hút
b. Rễ bên
c. Miền sinh trưỡng
d. Đĩnh sinh truỡng
2 . Nước và ion khoáng đi từ đất vào mạch gổ của rễ qua
a.Con đường gian bào và qua con đường tế bào chất
b.Con đường gian bào
c. Con đường tế bào chất
d. Con đường trung trụ của rễ
3. Chức năng của dòng mạch rây là:
a.Vận chuyễn các chất hửu cơ từ cơ quan nguồn đến cơ quan chứa
b. Vận chuyễn nước và các ion khoàng từ rễ lên đến lá
c. Vận chuyên CO
2
và O
2

d. Vận chuyễn các chất hửu cơ và các chất vô cơ
4. Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với số lượng nhỏ nhưng có vai trò quan trọng vì
a. Chúng tham gia vào hoạt động chính của enzim
b. Chùng cần cho một số pha sinh trưởng
c. Chúng được tích luỷ trong hạt
d. Chúng có trong cấu trúc của các bào quan
5. Công thức biểu thị sự cố định nitơ tự do là
a. N
2
+ 3H
2
→ 2NH
3



b. 2NH
3
→ N
2
+ 3H
2

c. 2NH
4
+
→2O
2
+ 2e
-
→ N
2
+ 4H
2
O
d. Glucôzơ + 2N2 → Axít amin
6. Sản phẩm đầu tiên của chu trình Canvin là
a. APG (axít phốtphoglixeric)
b. RiDP(ribulôzô-1,5diphốt phát)
c. AM(axít malic)
b. AlPG (anđêhít phốtpho glixêric)
7. Vì sao lá cây có màu xanh lục
a. Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục
b. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục
c. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục

d. Vì nhóm sắc tố phụ hấp thụ ánh sáng màu xanh lục
8. Bào quan thực hiện chức năng quang hợp là
a. Ty thể
b. Lục lạp
c. Không bào
d. Mạng lưới nội chất
9. Hô hấp hiếu khí chỉ xẩy ra ở ty thể theo chu trình Crep tạo ra
a. CO
2
, ATP, NADH, FADH
2

b. CO
2
, NADH, FADH
2

c. CO
2
, ATP, NADH
d. CO
2
, ATP, FADH
2

10. Quá trình lên men và hô hầp hiều khí có giai đoạn chung l à
a. Đường phân
b. Chuỗi chuyền điện tử
c. Tổng hợp axêtyl_CoA
d. Chu trình crep

11. Thực vật C4 khác với thực vật C3 ở điểm nào?
a. Cường độ quang hợp, điểm bù ánh sáng cao, điểm bù CO2 thấp
b. Cường độ quang hợp, điểm bù ánh sáng, điểm bù CO2 thấp
c. Cường độ quang hợp, điểm bù ánh sáng cao, điểm bù CO2 cao
d. Cường độ quang hợp, điểm bù ánh sáng thấp, điểm bù CO2 cao
12. Điểm bảo hoà ánh sáng là:
a.Cường độ ánh sáng để cường độ quang hợp đạt cực đại
b. Cường độ ánh sáng để cường độ quang hợp đạt cực tiểu
c. Cường độ ánh sáng để cường độ quang hợp đạt mức trung bình
d. Cường độ ánh sáng để cường độ quang hợp đạt trên mức trung bình
13. Hô hấp sáng xẩy ra
a.Ở thực vật C3
b. Ở thực vật CAM
c. Ở thực vật C4
d. Ở thực vật C4 và thực vật CAM
14. Nơi diễn ra hô hấp ở thực vật
a. Ở tất cả các cơ quan của cơ thể
b. Ở rễ
c. Ở thân
d. Ở lá
15. Ở động vật nhai lại ( trâu, bò…) quá trình biến đổi sinh học diễn ra ở đâu?
a. Dạ cỏ
b. Khoang miệng
c. Dạ tổ ong
d. Dạ lá sách
16. Đặc điểm nào sau đây không có ở hệ tuần hoàn hở:
a. Có hệ mạch nối là các mao mạch
b. Máu chảy với áp lực thấp
c. Máu tiếp xúc trực tiếp với tế bào
d. Có hệ thống mạch góp dẫn máu về tim

17. Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hướng
a. Tiêu hoá nội bào→ Tiêu hoá nội bào kết hợp với tiêu hoá ngoại bào → Tiêu hoá ngoại bào
b. Tiêu hoá nội bào kết hợp với tiêu hoá ngoại bào → Tiêu hoá nội bào →Tiêu hoá ngoại bào
c. Tiêu hoá nội bào → Tiêu hoá ngoại bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với tiêu hoá ngoại bào
d. Tiêu hoá ngoại bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với tiêu hoá ngoại bào → Tiêu hoá nội bào
18. Máu trao đổi chất với tế bào qua
a. Thành mao mạch
b. Thành tỉnh mạch
c. Thành động mạch và tỉnh mạch
d. Thành mao mạch và tỉnh mạch
19. Chu kỳ hoạt động của tim theo thứ tự
a. Tâm nhỉ co → Tâm thất co → Tâm trương tào bộ
b. Tâm thất co → Tâm nhỉ co → Tâm trương tào bộ
c. Tâm nhỉ co → Tâm thất trương → Tâm thất co
d. Tâm thất co → Tâm nhỉ trương → Tâm nhỉ co
20. Cân bằng nội môi là
a. Duy trì ổn định môi trường trong cơ thể
b. Duy trì ổn định của môi trường trong mô
c. Duy trì ổn định của môi trường trong tế bào
d. Duy trì ổn định của môi trường trong cơ quan
21. Hô hấp của động vật tiến hoá theo hướng
a. Hô hấp qua bề mặt cơ thể → Hô hấp bằng hệ thống ống khí → Hô hấp bằng mang → Hô
hấp bằng phổi
b. Hô hấp qua bề mặt cơ thể → Hô hấp bằng mang → Hô hấp bằng hệ thống ống khí → Hô
hấp bằng phổi
c. Hô hấp qua bề mặt cơ thể → Hô hấp bằng phổi → Hô hấp bằng hệ thống ống khí → Hô hấp
bằng mang
d. Hô hấp qua bề mặt cơ thể → Hô hấp bằng hệ thống ống khí → Hô hấp bằng phổi → Hô
hấp bằng mang
22. Ứng động khác với hướng độngở đặc điểm cơ bản là

a. Tác nhân kích thích không định hướng
b. Có sự vận động vô hướng
c. Không liên quan đến sự phân chia tế bào
d. Có nhiều tác nhân kích thích
23. Các kiểu hướng động gồm:
a. Hướng sáng, hướng trọng lực, hướng nước, hướng hoá, hướg tiếp xúc
b. Hướng sáng, hướng trọng lực, hoá ứng động, hướg tiếp xúc
c. Hướng sáng, ứng động sức trương, hướng hoá, hướng tiếp xúc
d. Hướng sáng, hướng trọng lực, hướng nước, hướng hoá, ứng động tiếp xúc
24. Một ứng động diễn ra ở cây là do
a. Tác nhân kích thích không định hướng
b. Tác nhân kích thích một hướng
c. Tác nhân kích thích định hướng
d. Tác nhân kích thích của môi trường
25. Cảm ứng ở động vật là khả năng cơ thể
a. Phản ứng lại các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển
b. Phản ứng lại các kích thích của môi trường một cách gián tiếp
c. Phản ứng tức tức thời các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển
d. Cảm nhận các kích thích của môi trường
26. Khi kích thích tại một điểm bất kỳ trên cơ thể con giun đất thì
a. Điểm đó phản ứng
b. Phần đuôi phản ứng
c. Toàn thân phản ứng
d. Phần đầu phản ứng
27. Khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi
a. Cổng K
+
mở, Na
+


đóng
_

b. Cổng K
+
và Na
+
cùng mở
c. Cổng K
+
và Na
+
cùng đóng


d. Cổng K
+
đóng, Na
+
mở
28. Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế hai bên màng tế bào khi tế bào nghỉ ngơi
a. Phía trong màng tích điện âm, phía ngoài màng tích điện dương
b. Phía trong màng tích điện dương, phía ngoài màng tích điện âm
c. Cả trong và ngoài màng tích điện dương
d. Cả trong và ngoài màng tích điện âm
29. Khi tế bào thần kinh bị kích thích điện thế nghỉ biến đổi thành điện thế hoạt động gồm các
giai đoạn tuần tự
a. Mất phân cực – đảo cực – tái phân cực
b. Tái phân cực - đảo cực - mất phân cực
c. Mất phân cực – tái phân cực - đảo cực

d. Đảo cực – tái phân cực - mất phân cực
30. Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động ở giai đoạn đảo cực
a. Na
+
đi qua màng tế bào vào trong tế bào
b. Na
+
đi qua màng tế bào ra ngoài tế bào
c. K
+
đi qua màng tế bào vào trong tế bào
d. K
+
đi qua màng tế bào ra ngoài tế bào
32. Cơ sở của sinh trưởng cơ thể thực vật là sự sinh trưởng của
a. tế bào
b. rễ
c. thân
d. lá
33. Sinh trưởng sơ cấp ở thực vật nhờ hoạt động chủ yếu của
a. mô phân sinh đỉnh
b. mô phân sinh ngọn
c. mô phân sinh chồi bên
d. mô phân sinh chóp rễ
34. Sinh trưởng thứ cấp ở thưc vật nhờ hoạt dộng chủ yếu của
a. mô phân sinh bên
b. mô phân sinh ngọn
c. mô phân sinh đỉnh
d. mô phân sinh chóp rễ
35. Tốc độ sinh trưởng của cây được điều tiết bởi

a. hoocmôn thực vật
b. nhiệt độ, đất
c. hàm lượng nước, dinh dưỡng khoáng
d. ánh sáng, oxi
36. Đặc điễm nào dưới đây không thuộc hoocmôn thực vật?
a. Tạo ra ở đâu thì gây ra phản ứng ở đó
b. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây
c. Nồng độ thấp nhưng gây ra những biến đỗi lớn
d. Tính chuyên hoá thấp hơn so với hoocmôn động vật bậc cao
37. Loại hoocmôn thực vật nào dưới đây không thuộc nhóm kích thích?
a. Kinetin
b. Auxin
c. Giberelin
d. Xitokinin
38. Trong cây, auxin chủ yếu được sinh ra ở
a. đỉnh của thân và cành
b. phần lõi gỗ
c. phần dác gỗ
d. miền lông hút của rễ
39. Tác động sinh lý của giberelin đối với tế bào là
a. tăng số lần nguyên phân và tăng sinh trưởng dãn dài của mỗi tế bào
b. làm chậm quá trình già của tế bào
c. kích thích hạt nãy mầm và cây sinh trưởng chiều cao
d. tăng tốc độ phân giãi tinh bột
40. Hoocmôn thúc đẩy quá trình rụng lá và làm quả nhanh chín là
a. etylen
b. zeatin
c. kinetin
d. axit abxixic
41. “Xuân hoá” là hiện tượng ra hoa của cây phụ thuộc vào

a. nhiệt độ thấp
b. nhiệt độ cao
c. mùa
d. ánh sáng
42. Bản chất của phitocrom là
a. một loại protein có khả năng hấp thụ ánh sáng
b. một loại protein không có khả năng hấp thụ ánh sáng
c. một thành phần của hoocmôn sinh trưởng ở thực vật
d. một thành phần của mạch rây libe
43. florigen là gì ?
a. Là hoocmôn kích thích ra hoa
b. Là chất kích thích sinh trưởng.
c. Là chất ức chế sinh trưởng.
d. Là chất kìm hãm sự ra hoa
44. Những động vật nào dưới đây sinh trưởng và phát triển không qua biến thái.
a. Gà, Lợn, Bò, Ngựa
b. Gà, Lợn, Châu Chấu, Bò
c. Châu Chấu, Ếch, Cá, Ong.
d. Châu Chấu, Ếch, Ong, Bướm.
45. Những động vật nào dưới đây sinh trưởng và phát triển qua biến thái:
a. Châu Chấu, Ếch, Ong, Bướm
b. Gà, Lợn, Châu Chấu, Bò
c. Gà, Lợn, Bò, Ngựa
d. Châu Chấu, Ếch, Cá, Ong
46. Kiểu sinh trưởng, phát triển mà con non có các đặc điễm hình thái, cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng
thành gọi là :
a. sinh trưởng và phát triễn không qua biến thái
b. sinh trưởng và phát triễn qua biến thái hoàn toàn
c. sinh trưởng và phát triễn qua biến thái không hoàn toàn
d. sự xen kẻ giai đoạn trong sinh trưởng và phát triễn ở động vật

47. Kiểu sinh trưởng, phát triển mà ấu trùng có hình dạng, cấu tạo và sinh lý rất khácvới con trưởng thành, trải
qua giai đoạn trung gian, ấu trùng biến đỗi thành con trưởng thành gọi là :
a. sinh trưởng và phát triễn qua biến thái hoàn toàn
b. sinh trưởng và phát triển không qua biến thái
c. sinh trưởng và phát triễn qua biến thái không hoàn toàn
d. sự xen kẻ giai đoạn trong sinh trưởng và phát triễn ở động vật
48. Kiểu sinh trưởng, phát triển mà ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác để trở thành con
trưởng thành gọi là :
a. sinh trưởng và phát triễn qua biến thái không hoàn toàn
b. sinh trưởng và phát triển không qua biến thái
c. sinh trưởng và phát triễn qua biến thái hoàn toàn
d. sự xen kẻ giai đoạn trong sinh trưởng và phát triễn ở động vật
49. Loài nào dưới đây có sự sinh trưởng, phát triển qua biến thái hoàn toàn?
a. Bướm tằm
b. Người
c. Châu chấu
d. Gián
50. Loài nào dưới đây có sự sinh trưởng, phát triển không qua biến thái?
a. Người
b. Bướm tằm
c. Châu chấu
d. Nhái bén
51 Nhân tố di truyền quyết định đến sinh trưởng và phát triển ở động vật bởi 2 đặc điễm đó là:
a. Tốc độ lớn và giới hạn lớn
b. Tốc độ lớn và giới tính
c. Tốc độ lớn và tuổi thọ
d. Tốc độ lớn và kích thước cơ thể
52. Các hoocmôn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật có xương sống là
a. hoocmôn sinh trưởng, tirozin, ơstrogen, testosteron
b. hoocmôn sinh trưởng, tirozin, testosteron

c. hoocmôn sinh trưởng, tirozin, ơstrogen
d. hoocmôn sinh trưởng, ecđixon, juvenin
53. Sự sinh trưởng, phát triển của côn trùng bị chi phối bởi hoocmôn
a. ecđixon và juvenin
b. sinh trưởng
c. ơstrogen và testosteron
d. ecđixon và ơstrogen
54 Đối với bướm tằm, quá trình lột xác và hoá bướm được thúc đẩy bởi hoocmôn
a. ecđixon
b. juvenin
c. kinetin
d. zenatin
55. Một trong những tác dụng sinh lý của juvenin trong biến thái hoàn toàn là
a. ức chế quá trình hoá sâu trưởng thành
b. thúc đẩy quá trình hoá sâu trưởng thành
c. kéo dài tuổi thọ của sâu trưởng thành
d. ức chế quá trình lột xác
56. Sự biến thái của ếch nhái chịu chi phối mạnh bởi hoocmôn
a. tirozin
b. sinh trưởng
c. ơstrogen và testosteron
d. ecđixon và juvenin
57. Trong thức ăn và nước uống, nếu thiếu iôt thì trẻ em sẽ chậm lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp
là do:
a. Iốt là thành phần chủ yếu cấu tạo nên tirozin
b. Iốt là khoáng chất không thể thiếu đối với sinh trưởng
c. Iốt kích thích quá trình phát triển xương của cơ thể
d. Iôt làm tăng quá trình toả nhiệt của cơ thể
58. Gà trống con sau khi bị cắt bỏ tinh hoàn thì phát triển không bình thường: mào nhỏ, không có cựa, không biết
gáy và mất bản năng sinh dục là do:

a. Không có testosteron
b. Không có ơstrogen
c. Hoocmôn tuyến giáp bị ức chế
d. Bị mất sức sau phẫu thuật.
59. Sự phân biệt cơ bản nhất giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính là
a. có hay không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái
b. có hay không có sự có mặt của các yếu tố thụ phấn
c. có hay không có sự tạo ra cá thể mới
d. có hay không có quá trình phát triển của phôi

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×