Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Toán tuan 29 32 DS 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.66 KB, 25 trang )

Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 29
Ngày soạn: 5//3/2015
Tiết PPCT: 61
§7 : ĐA THỨC MỘT BIẾN
A/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức : - Học sinh biết ký hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo
luỹ Thừa giảm hoặc tăng của biến.
2/ Kĩ năng : - Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một
biến. Biết ký hiệu giá trị của đa thức tại 1 giá trị cụ thể của biến.
3/ Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác , phát triển tư duy sáng tạo. Rèn cho HS ?
thức tự giác.
B/ CHUẨN BỊ:
*GV: Bảng phụ ghi BT
*HS: Bút dạ bảng nhóm .Ôn tập K/n đa thức , cộng trừ các đơn thức đồng dạng
C/ PHƯƠNG PHÁP
- Vấn đáp, đặt vấn đề, gợi mở, vẽ hình.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1/ Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh

2. Kiểm tra bài cũ.
Tính tổng các đa thức sau rồi tìm bậc của đa thức tổng.
- Học sinh 1: a)

5x 2 y −


5 xy 2 +
xy

Đáp số : 5x2y + 2xy –x2y2
- Học sinh 2: b)

xy −xy 2 +
5 xy 2

; đa thức có bậc là 4

x 2 +y 2 +z 2



x 2 −y 2 +z 2

Đáp số : 2x2+2z2
; đa thức có bậc là 2
- 2HS:khác nhận xét đánh giá bài làm của bạn
GV:nhận xét củng cố lại cách làm đánh giá cho điểm
3.Bài giảng
Hoạt động của GV
Hoạt động 2
- Giáo viên quay trở lại
bài kiểm tra bài cũ của
học sinh.
? Em hãy cho biết mỗi
đa thức trên có mấy
biến là những biến nào.

? Viết đa thức có một
biến.

Hoạt động của HS

Ghi bảng
1. Đa thức một biến

* Đa thức 1 biến là tổng của
những đơn thức có cùng một
- Học sinh: câu a: đa biến.
thức có 2 biến là x và y; Ví dụ:
1
câu b: đa thức có 3 biến
7 y 3 −3 y +
2
là x, y và z.
Tổ 1 viết đa thức có


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Y/c tổ 1 viết đa thức có
biến x
Tổ 2 viết đa thức có
biến y
- Giáo viên thu kết quả
của một số nhóm
- GV : Đưa kết quả
thông qua bảng

? Thế nào là đa thức
một biến.
?Tại sao 1/2 được coi là
đơn thức của biến y
? Vậy 1 số có được coi
là đa thức một biến
không.
- Giáo viên giới thiệu
cách ký hiệu đa thức 1
biến.
- Yêu cầu học sinh
làm ?1, ?2
? Bậc của đa thức một
biến là gì.
Hoạt động 3
- Giáo viên yêu cầu học
sinh đọc SGK
- Yêu cầu làm ?3
? Có mấy cách để sắp
xếp các hạng tử của đa
thức.

Tổ: Toán - Lý - Tin

biến x
Tổ 2 viết đa thức có
biến y
- Cả lớp làm bài ra giấy
nháp.
- Các nhóm đối chiều

kết quả của nhóm mình

* Chú ý: 1 số cũng được coi là
đa thức một biến.
- Để chỉ rõ A là đa thức của
biến y ta ký hiệu A(y)
+ Giá trị của đa thức A(y) tại y
= -1 được ký hiệu A(-1)

- Học sinh đứng tại chỗ
trả lời.
- Học sinh:
1 1 0
= .y
2 2

1 số cũng được coi là đa
thức một biến.
- Học sinh Chú ý theo
dõi.
- Học sinh làm bài vào
vở.
- 2 học sinh lên bảng
làm bài
- Học sinh đứng tại chỗ
trả lời.

?1
A(5) =160


1
2

B(−2) = −241

1
2

?2
A(y) có bậc 2
B9x) có bậc 5

2. Sắp xếp một đa thức
?3
- Học sinh tự nghiên B(x) = 6x5+7x3-3x+
cứu SGK
1
2
- Học sinh làm theo
nhóm ra giấy nháp.
- Có 2 cách sắp xếp
CÓ hai cách sắp xếp
+ Sắp xếp theo luỹ thừa tăng
theo luỹ thừa tăng hoặc
? Để sắp xếp các hạng
dần của biến.
giảm của biến
tử của đa thức trước hết
+ Sắp xếp theo luỹ thừa giảm
- Ta phải thu gọn đa

ta phải làm gì.
dần của biến.
thức.
- Yêu cầu học sinh
- Cả lớp làm bài ra giấy
làm ?4
?4
nháp
2
Hoạt động 4
- Giáo viên giới thiệu
đa thức bậc 2:
- Đa thức Q(x): a = 5, b
ax2 + bx + c (a, b, c
= -2, c = 1; đa thức
cho trước; a 0)
R(x): a = -1, b = 2, c =

-10.
? Chỉ ra các hệ số trong
2 đa thức trên.
- Giáo viên giới thiệu

Q( x ) =
5x −
2x +
1

R( x ) =


x2 +
2x −
10

Gọi là đa thức bậc 2 của biến
3. Hệ số
Xét đa thức
1
P (x ) =
6x 5 +
7x 3 −+
3x
2

- Hệ số cao nhất là 6


Trường THCS Chánh Phú Hòa

hằng số (gọi là hằng)
- Giáo viên yêu cầu học
sinh đọc SGK
? Tìm hệ số cao của luỹ
thừa bậc 3; 1
- Hệ số của luỹ thừa
bậc 3; 1 lần lượt là 7 và
-3
? Tìm hệ số của luỹ
thừa bậc 4, bậc 2


Tổ: Toán - Lý - Tin

- 1 học sinh đọc

- Hệ số tự do là 1/2

- Hệ số của luỹ thừa bậc
3; 1 lần lượt là 7 và -3
- HS: hệ số của luỹ thừa
bậc 4; 2 là 0.
*Chú ý : SGK –tr42

4. Củng cố:
- Học sinh làm bài tập 39, 42, 43 (tr43-SGK)
Bài tập 39
a)
P ( x ) =−+−
6 x 5 4 x 3 9x 2 2x +
2

b) Các hệ số khác 0 của P(x) là:
hệ số của luỹ thừa bậc 5 là 6.
hệ số của luỹ thừa bậc 3 là -4.
hệ số của luỹ thừa bậc 2 là 9.
hệ số của luỹ thừa bậc 1 là -2.
hệ số tự do là 2
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Nẵm vững cách sắp xếp, ký hiệu đa thức một biến. Biết tìm bậc của đa thức và các
hệ số.
- Làm các bài 40, 41 (tr43-SGK)

- Đọc và nghiên cứu trước bài : Cộng, trừ đa thức một biến
E. RÚT KINH NGHIỆM:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm 2015
(Kí duyệt)

Ung Thị Bích Thuận


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 29
Ngày soạn: 5//3/2015
Tiết PPCT: 62
§8 : CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIếN
A/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức : - Học sinh biết cộng, trừ đa thức một biến theo 2 cách: hàng ngang,
cột dọc.
2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp
các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự.
3/ Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác , phát triển tư duy sáng tạo. Rèn cho HS ý
thức tự giác.
B/ CHUẨN BỊ:
1/ GV: Bảng phụ ghi BT
2/ HS: Bút dạ bảng nhóm .Ôn tập quy tắc bỏ dấu ngoặc :

Thu gọn các đơn thức đồng dạng , cộng trừ đa thức
C/ PHƯƠNG PHÁP
- Vấn đáp, đặt vấn đề, gợi mở, vẽ hình.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1/ Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh

2. Kiểm tra bài cũ.
Bài tập :
Cho f(x) = 3x2 – 2x + 5
g(x) = x2 + 7x + 1
a) Tính : f(-1)
b) Tính : g(2)
c) Tính : f(x) + g(x)
d) tính : f(x) – g(x)
3.Bài giảng
Hoạt động của GV
Hoạt động 1(12ph)
- Giáo viên nêu ví dụ
tr44-SGK
Ta đã biết cách tính ở
§6. Y/c Cả lớp làm bài.
- 1 học sinh lên bảng
làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Giáo viên giới thiệu
cách 2, hướng dẫn học
sinh làm bài.


Hoạt động của HS

Ghi bảng
1. Cộng trừ đa thức một biến
- Học sinh Chú ý theo Ví dụ: cho 2 đa thức
P ( x ) =+−
2x 5 5x 4 x 3 +
x2 −
x−
1
dõi.
Q( x ) =

x4 +
x3 +
5x +
2

Hãy tính tổng của chúng.
- 1 học sinh lên bảng Cách 1:
làm bài.
- Cả lớp làm bài vào
vở.


Trường THCS Chánh Phú Hòa

- Yêu cầu học sinh làm
bài tập 44 phần P(x) +

Q(x)
- Giáo viên nêu ra ví dụ.
- Yêu cầu học sinh lên
bảng làm bài.
- Giáo viên giới thiệu:
ngoài ra ta còn có cách
làm thứ 2.
Hoạt động 2(15ph)
- Trong quá trình thực
hiện phép trừ. Giáo viên
yêu cầu học sinh nhắc
lại:
? Muốn trừ đi một số ta
làm như thế nào.
- Sau đó giáo viên cho
học sinh thực hiện từng
cột.

- Mỗi nửa lớp làm một
cách, sau đó 2 học sinh
lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào
vở, 1 học sinh lên bảng
làm.
- Học sinh Chú ý theo
dõi.

HS: Ta cộng với số đối
của nó.
HS:

Cách 1: cộng, trừ theo
hang ngang.
Cách 2: cộng, trừ theo
cột dọc
HS: Ta phải Chú ý
điều gì.
+ Phải sắp xếp đa thức.
? Để cộng hay trừ đa + Viết các đa thức thức
thức một biến ta có sao cho các hạng tử
những cách nào.
đồng dạng cùng một
cột.
1HS lên bảng thực
? Trong cách 2 ta phải hiện ?1.
Chú ý điều gì.
+ Phải sắp xếp đa thức.
+ Viết các đa thức thức
sao cho các hạng tử
đồng dạng cùng một
cột.
- Giáo viên yêu cầu học
sinh làm ?1.

Tổ: Toán - Lý - Tin
P ( x ) +q( x )
=(2 x 5 +5 x 4 −x 3 +x 2 −x −
1)
+
(−
x 4 +x 3 +5 x +2)

=2x 5 +4 x 4 +x 2 +4 x +
1

Cách 2:
P (x )
+

=2 x 5 +5 x 4 −x 3 +x 2 −x −1

Q( x )

=

−x 4 +x 3

P (x ) +Q( x ) =2 x 5 +4 x 4

+5 x +2
+x 2 +4 x +1

2. Trừ hai đa thức 1 biến
Ví dụ:
Tính P(x) - Q(x)
Cách 1: P(x) - Q(x)
4

3

2


Cách 2:
P (x )


=2 x 5 +5 x 4 −x 3 +x 2 −x −1

Q( x )

=

−x 4 +x 3

+5 x +2

P (x ) −Q( x ) =2x 5 +6x 4 −2x 3 +x 2 −6x −3

* Chú ý:
- Để cộng hay trừ đa thức một
biến ta có 2 cách:
Cách 1: cộng, trừ theo hang
ngang.
Cách 2: cộng, trừ theo cột dọc
?1
Cho
M(x) = x 4 +5 x 3 −x 2 +x −0,5
N ( x ) =3 x 4 −5 x 2 −x −2,5
M(x)+N ( x ) =4 x 4 +5 x 3 −6 x 2 −3
M(x)-N ( x ) =−
2 x 4 +5x 3 +4 x 2 +2x +2


4.Củng cố

=

=+
2 x 6 x −+
2x
x −
6x −
3
5


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

- GV : Chốt lại kiến thức của bài
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 45 (tr45-SGK) theo nhóm:
b)P ( x ) −R( x ) =x 3
1

R( x ) =( x 4 −3 x 2 + −x ) −x 3
2
1

R( x ) =x 4 −x 3 −3 x 2 −x +
2

5. Hướng dẫn học ở nhà

- Học theo SGK, Chú ý phải viết các hạng tử đồng dạng cùng một cột khi cộng
đa thức một biến theo cột dọc.
- Khi thu gọn cần đồng thời sắp xếp đa thức theo cùng một biến
Khi cộng trừ các đơn thức đồng dạng chỉ cộng trừ các hệ số , phần biến giữ
nguyên
- Khi lấy đa thức đối của một đa thức phả i lấy đối tất cả các hạng tử của các đa
thức
- Làm bài tập 46, 47, 48, 49, 50 (tr45, 46-SGK)
- Chuẩn bị giờ sau : Luyện tập
E. RÚT KINH NGHIỆM:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm 2015
(Kí duyệt)

Ung Thị Bích Thuận


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 30
Ngày soạn: 5//3/2015
Tiết PPCT: 63
LUYỆN TẬP
A/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức : - Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến.

2/ Kĩ năng : - Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm
của biến. Học sinh trình bày cẩn thận.
3/ Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác , phát triển tư duy sáng tạo. Rèn cho HS ?
thức tự giác.
B/ CHUẨN BỊ:
*GV: Bảng phụ ghi BT.Phiếu học tập của HS.
*HS: Bút dạ bảng nhóm .Ôn tập quy tắc bỏ dấu ngoặc :Thu gọn các đơn thức đồng
dạng , cộng trừ đa thức
C/ PHƯƠNG PHÁP
- Vấn đáp, đặt vấn đề, gợi mở, vẽ hình.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1/ Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh

2. Kiểm tra bài cũ.
HS1: Chữa bài tập 44(SGK –tr45) :
Đáp số: P(x) +(Q(x) = 9x4 -7x3 +2x2 – 5x -1
HS2: Chữa bài tập 48(SGK –tr46) :
Đáp số: P(x) - (Q(x) = 2x3 +3x2 – 6x +2
Đa thức bậc 3 , hệ số cao nhất là 2, hệ số tự do là 2.
3.Bài giảng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 2(30ph)
- Yêu cầu học sinh làm - Học sinh thảo luận
bài tập 4 theo nhóm.
nhóm rồi trả lời.
- Giáo viên ghi kết quả.


Ghi bảng
Bài tập 49 (tr46-SGK)
M=
x2 −
2xy +
5x 2 −
1
M=
6x 2 −
2xy −
1

CÓ bậc là 2
N=
x 2y 2 −
y 2 +−
5x 2 3x 2 y +
5

Y/cầu HS đọc đề bài ,
Nêu cách làm bài
HS đọc đề bài , Nêu có bậc 4
Bài tập 50 (tr46-SGK)
cách làm bài.
a) Thu gọn
- Giáo viên lưu ý: cách
kiểm tra việc liệt kê các - 2 học sinh lên
số hạng khỏi bị thiếu.
bảng, mỗi học sinh

- Y/cầu 2 học sinh lên thu gọn 1 đa thức.
bảng:


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

+ 1 em tính M + N
+ 1 em tính M + N
+ 1 em tính N - M
+ 1 em tính N - M
- Giáo viên lưu ý cách
tính viết dạng cột là cách
ta thường dùng cho đa
thức có nhiều số hạng
tính thường nhầm nhất là
trừ

N =15 y 3 +5 y 2 −y 5 −5y 2 −4 y 3 −2 y

Y/cầu HS đọc đề bài , HS đọc đề bài , Nêu
Nêu cách làm bài
cách làm bài.
- Nhắc các khâu thường
bị sai:
+
P (−
1) =
( −−−

1)2 2.( 1) −
8 - Học sinh 1 tính P(1)
+ tính luỹ thừa
- Học sinh 2 tính
+ quy tắc dấu.
P(0)
Y/cầu
- Học sinh 3 tính
- Học sinh 1 tính P(-1)
P(4)
- Học sinh 2 tính P(0)
- Học sinh 3 tính P(4)

M+
N=
7y 5 +
11y 3 −+
5y 1

GV Y/cầu HS nêu cách
làm bài và chốt cách làm
bài .

N =−y 5 +15y 3 −4 y 3 +5 y 2 −5 y 2 −2 y
N =−y 5 +11y 3 −2y
M =y 2 +y 3 −3y +1 −y 2 +y 5 −y 3 +7y 5
M =7y 5 +y 5 +y 3 −y 3 +y 2 −y 2 −3 y +1
M =8y 5 −3y +1

N−

M=

9y 5 +
11y 3 +
y−
1

Bài tập 52 (tr46-SGK)
P(x) =
x 2 −2 x −8

tại x = 1
P (−
1) =−
( 1)2 −
2.(−
1) −
8
P (−
1) =+
1 2−
8
P (−
1) =3 −
8 =−
5

Tại x = 0
P (0) =
02 −

2.0 −
8=

8

Tại x = 4
P (4) = 42 − 2.4 − 8
P (4) = 16 − 8 − 8
P (4) = 8 − 8 = 0
P (−2) = (−2)2 − 2(−2) − 8
P (−2) = 4 + 4 − 8
P (−2) = 8 − 8 = 0

4. Củng cố:
- Các kiến thức cần có kỹ năng
+ thu gọn.
+ tìm bậc
+ tìm hệ số
+ cộng, trừ đa thức.
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Về nhà làm bài tập 53 (SGK)
P(x ) −
Q( x ) =
4x 5 −
3x 4 −
3x 3 +
x2 +
x−
5
Q( x ) −

P( x ) =
4x5 +
3x 4 +
3x 3 −
x2 −
x+
5


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

- Làm bài tập 40, 42 - SBT (tr15)
- Đọc và nghiên cứu trước bài : Nghiệm của đa thức một biến
E. RÚT KINH NGHIỆM:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm 2015
(Kí duyệt)

Ung Thị Bích Thuận


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin


Tuần: 30
Ngày soạn: 5//3/2015
Tiết PPCT: 64
§9 : NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIếN
A/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức : - Hiểu được khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức
2/ Kĩ năng: - Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không
3/ Thái độ: - Rèn tính cẩn thận chính xác , phát triển tư duy sáng tạo. Rèn cho HS ?
thức tự giác.
B/ CHUẨN BỊ:
*GV: Bảng phụ ghi BT.Phiếu học tập của HS.
*HS: Bút dạ bảng nhóm .Ôn tập quy tắc chuyển vế.
C/ PHƯƠNG PHÁP
- Vấn đáp, đặt vấn đề, gợi mở, vẽ hình.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1/ Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh

2. Kiểm tra bài cũ.
HS1: Chữa bài tập 42(SBT –tr15) :
Đáp số: G(x) +F(x) – H(x) =2x5 - 3x4 -4x3 +5x2 – 9x +9
A(1) = 0
GV ĐVĐ: Khi thay x= 1 ta có A(1)= 0 ta nói x=1 là một nghiệm của đa thức A(x) .
Vậy thế nào là nghiệm của đa thức một biến ? Làm thế nào để kiểm tra xem số a có
phải là nghiệm của một đa thức hay không? ta học bài học hôm nay ……..
3.Bài giảng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

Ghi bảng
Hoạt động 1(10ph)
1. Nghiệm của đa thức một biến
- GV đưa nội dung của - Học sinh làm việc
bài toán lên bảng.
theo nội dung bài P(x) =
5
160
- Giáo viên: xét đa thức toán
x−
9
9
? Nghiệm của đa thức là
giá trị như thế nào.
- Là giá trị làm cho
Ta có P(32) = 0, ta nói x = 32 là
? Tại sao x=1 là 1 đa thức bằng 0.
nghiệm của đa thức P(x)
nghiệm của đa thức A(x) HS: x=1 là 1 nghiệm
của đa thức A(x) vì
* Khái niệm: SGK
tại x=1 A(x) có giá trị
Hoạt động 2(15ph)
bằng 0 hay A(1)=0
? Để chứng minh 1 là
nghiệm Q(x) ta phải cm
2. Ví dụ
điều gì.
Ta chứng minh
a) P(x) = 2x + 1

Q(1) = 0


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

- Tương tự giáo viên cho
học sinh chứng minh - 1
là nghiệm của Q(x)
? So sánh: x2 0



- Học sinh: x2
x2 + 1

0



0



1  1 
P
−
=
2. 

−+
0
1 =
2  2 

x=


1
2

là nghiệm

- Y/cầu học sinh làm ở
nháp rồi cho học sinh
chọn đáp số đúng.
- Học sinh thử lần lượt 3
giá trị.
Vậy một đa thức khác
không có thể có bao
nhiêu nghiệm.
GV : Người ta đã C/m
rằng số nghiệm của một
đa thức không vượt quá
bậc của nó ? Y/cầu làm ?
1
? Muốn kiểm tra xem 1
số có phả i là nghiệm
của đa thức hay không ta
làm thế nào.


x2 + 1 > 0
học sinh làm ?1, ?2 b) Các số 1; -1 có là nghiệm
và tṛ chơi.
Q(x) = x2 - 1
Q(1) = 12 - 1 = 0
học sinh làm ở nháp Q(-1) = (-1)2 - 1 = 0
rồi cho học sinh chọn
1; -1 là nghiệm Q(x)

đáp số đúng.
- Học sinh thử lần c) Chứng minh rằng
lượt 3 giá trị.
G(x) = x2 + 1 > 0
HS: Một đa thức khác không có nghiệm
không có thể có 1 Thực vậy
nghiệm , 2nghiệm …. x2 0 với mọi x => x2 + 1 1>0


hoặc
không

nghiệm .
với mọi x, tức là không có một
giá trị nào của x để G(x) =0
Do đó G(x) không có nghiệm.
HS: ta thay số đó vào
* Chú ý: SGK
x , nếu giá trị của đa
?1

thức tính được bằng 0
Đặt K(x) = x3 - 4x
thì số đó là một
K(0) = 03- 4.0 = 0
x = 0 là
nghiệm của đa thức


Y/cầu HS đọc ?2
?Làm thế nào để biết
trong các số đã cho , số
nào là nghiệm của đa
thức .

HS: ta lần lượt thay
giá trị của các số đã
cho vào đa thức rồi
tính giá trị của đa
thức .

- Yêu cầu học sinh làm ?
1, ?2 và tṛ chơi.

nghiệm.
K(2) = 23- 4.2 = 0



nghiệm.
K(-2) = (-2)3 - 4.(-2) = 0

-2 là nghiệm của K(x).

HS: Ta có thể cho
?CÓ cáh nào khác để P(x) = 0 rồi tính
tìm x.

x = 3 là

?2
a)
P(x) =2x +

Đa thức Q(x) là đa P( )= 1
1
thức bậc hai nên
4
Đa thức Q(x) còn có nhiều nhất chỉ có hai
nghiệm , vậy ngoài

1
2



x=


Trường THCS Chánh Phú Hòa

nghiệm nào khác ?


Tổ: Toán - Lý - Tin

ra không còn nghiệm P( )=
1
1
nào khác .
1
2

2

P(- ) = 0
1
4

KL: x = -

1
4

là nghiệm của đa thức

b)Q(x)= x2 -2x -3 .
Q(3) =0 ; Q(1) = - 4 ; Q(-1) =0
vậy x=3 ; x =-1 là nghiệm của đa
thức Q(x)
4. Củng cố:(4ph)
- Cách tìm nghiệm của P(x) : Cho P(x) = 0 sau đó tìm x.
- Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): Ta phải xét P(a)

+ Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm.
+ Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm.


5. Hướng dẫn học ở nhà(6ph)
- Làm bài tập 54, 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK .
Bài tập 43 -> 47 (SBT) . Tiết sau ôn tập chương IV .Trả lời các câu hỏi ôn tập
E. RÚT KINH NGHIỆM:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm 2015
(Kí duyệt)

Ung Thị Bích Thuận


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 31
Ngày soạn: 5//3/2015
Tiết PPCT: 65
§9 : NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIếN (tt)
A/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức : - Củng cố kiến thức về nghiệm của đa thức 1 biến.
2/ Kĩ năng: - Được rèn luyện kĩ năng kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa
thức hay không( Chỉ cần kiểm tra xem P(a) có bằng không hay không.

3/ Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác , phát triển tư duy sáng tạo. Rèn cho HS ?
thức tự giác.
B/ CHUẨN BỊ:
*GV: Bảng phụ ghi BT.Phiếu học tập của HS.
*HS: Bút dạ bảng nhóm .Ôn tập quy tắc bỏ dấu ngoặc:Thu gọn các đơn thức đồng
dạng , cộng trừ đa thức
C/ PHƯƠNG PHÁP
- Vấn đáp, đặt vấn đề, gợi mở, vẽ hình.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1/ Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh

2/ Kiểm tra bài cũ.
HS1: Muốn kiểm tra xem a có phải là nghiệm của đa thức hay không ta làm NTN?
TL: Ta kiểm tra xem P(a) có bằng không hay không.
?Muốn chứng tỏ P(x) không có nghiệm nào , ta phải chứng tỏ được P(x) khác không
với mọi giá trị của biến x.
HS2: Một đa rhức khác không có thể có bao nhiêu nghiệm
TL: Một nghiệm, hai nghiệm ……., hoặc không có nghiệm nào.
Chữa bài tập 54(SGK-tr48)
Đáp án :a) x=
không phải là nghiệm của đa thức P(x) = 5x +
1
10

1
2


b) x=1 ; x= 3 là các nghiệm của đa thức Q(x) = x2 – 4x +3
3.Bài giảng
Hoạt động của GV
Hoạt động 1(30ph)

Hoạt động của HS

Ghi bảng
Bài tập 55(SGK-tr48)
a)Tìm nghiệm của đa thức
Yêu cầu HS đọc đề bài HS đọc đề bài . nêu P(y) = 3y +6
,nêu cách làm .GV cách làm
3y +6 =0 => y = - = -2
6
nhận xét .
1 HS lên bảng trình
3
bày , cả lớp cùng làm .
Vậy nghiệm của đa thức là


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Chứng tỏ rằng đa thức
sau không có nghiệm
Q(y) = y4 +2
Làm thế nào để chứng
tỏ Q(y) không có
nghiệm nào?


HS nêu cách làm bài .
HS: ta phải chứng tỏ
được Q(y) khác không
với mọi giá trị của biến
x.

HS đọc đề bài . Phân
Y/ cầu hS đọc đề bài . tích đề bài.
Phân tích đề bài . trả 1 hS lên bảng trình bày
lời . GV nhận xét .
.
Y/ cầu hS đọc đề bài .
Phân tích đề bài . trả
lời . GV nhận xét .
Muốn biết trong các
số 1 , -1 , 5 , -5 số nào
là nghiệm của đa thức
F(x)
ta làm NTN?

Tổ: Toán - Lý - Tin

y = -2
b)
Chứng tỏ rằng đa thức sau không
có nghiệm
Q(y) = y4 +2
Ta thấy y4 > 0 nên y4 +2 > 0
hay Q(y) khác không với mọi giá
trị của y

Do đó đa thức Q(y) = y4 +2
không có nghiệm .
Bài tập 56(SGK-tr48)
Bạn Sơn nói đúng
Ví dụ :Nhiều đa thức có nghiệm
bằng 1
x-1 ; 2x-2 ; x - ….
1
2

1
2

HS đọc đề bài . Phân
tích đề bài.
Bài tập : Cho đa thức
1 hS lên bảng trình bày F(x) = x4 + 2x3 – 2x2 – 6x +5
.
Trong các số 1 , -1 , 5 , -5 số nào
là nghiệm của đa thức F(x)
HS: Ta lần lượt thay Bài làm:
các số 1 , -1 , 5 , -5 F(1) = 1+2-2-6+5 = 0
vào F(x)
F(-1) = 1-2-2+6+5 = 8 0

giá trị nào làm cho
F(x) = 0 giá trị đó là F(5) = 625+250-50-30+5 = 800

nghiệm của đa thức .
0

F(-5) = 625-250-50+30+5 = 360

Y/ cầu hS đọc đề bài . HS đọc đề bài . Phân
Phân tích đề bài . trả tích đề bài.
0
lời . GV nhận xét .
1 hS lên bảng trình bày Vậy trong các số 1 , -1 , 5 , -5
số 1 là nghiệm của đa thức F(x)
Bài tập : Cho đa thức
Cho các đa thức :
HS: Thay -1 vào các f(x) = x4 + 5x3 +3x2 + 2x +3
Nêu cách làm ?
đa thức để kiểm tra g(x) = 3x4 + x3 +x2 -7x -10
GV chốt cách làm .
xem -1 có là nghiệm h (x) = 4x3 + 2x2 - x + 1
của đa thức hay Nghiệm lại rằng x= -1 là nghiệm
không .
của đa thức .
Bài làm :
Ta có
f(-1) =1-5+3-2+3 = 0
g(-1) =3-1+1+7-10 = 0


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

h(-1) = -4+2+1+1 =0
Vậy x= -1 là nghiệm của mỗi đa

thức
4. Củng cố
- Nêu các dạng bài đã làm ? kiến thức vận dụng mơi bài là gì ?
- Cần lưu ý kiến thức nào?
5. Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững cách kiểm tra xem a có phải là nghiệm của đa thức hay không
- Cách chứng tỏ P(x) không có nghiệm nào.
- Bài tập : Cho đa thức F(x) = ax2 + bx +c
Chứng tỏ rằng
a) Nếu a+b+c = 0 thì đa thức F(x) có 1 nghiệm x =-1 .
áp dụng để tìm 1 nghiệm của đa thức F(x) =8 x2-6x -2
b) Nếu a-b +c = 0 thì đa thức F(x) có 1 nghiệm x =-1
áp dụng để tìm 1 nghiệm của đa thức F(x) =7 x2+11x +4
E. RÚT KINH NGHIỆM:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm 2015
(Kí duyệt)

Ung Thị Bích Thuận


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 31
Ngày soạn: 5//3/2015

Tiết PPCT: 66
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
A/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức : - Ôn tập và hệ thống h?a các kiến thức về biểu thức đại số , đơn thức ,
đa thức .
2/ Kĩ năng: Rèn kỹ năng viết đơn thức đa thức có bậc xác định , có biến ss? và hệ số
theo yêu cầu của đề bài . Tính giá trị của biểu thức đại số , thu gọn đơn thức , nhân
đơn thức .
3/ Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác , phát triển tư duy sáng tạo. Rèn cho HS ?
thức tự giác.
B/ CHUẨN BỊ:
*GV: Bảng phụ ghi BT.Phiếu học tập của HS.
*HS: Bút dạ bảng nhóm . làm câu hỏi ôn tập và bài tập ôn tập .
C/ PHƯƠNG PHÁP
- Vấn đáp, đặt vấn đề, gợi mở, vẽ hình.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1/ Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh

2. Kiểm tra bài cũ.
HS1: Muốn kiểm tra xem a có phải là nghiệm của đa thức hay không ta làm NTN?
TL: Ta kiểm tra xem P(a) có bằng không hay không.
?Muốn chứng tỏ P(x) không có nghiệm nào , ta phải chứng tỏ được P(x)
khác
không với mọi giá trị của biến x.
HS2: Một đa rhức khác không có thể có bao nhiêu nghiệm
TL: Một nghiệm, hai nghiệm ……., hoặc không có nghiệm nào.
Chữa bài tập 54(SGK-tr48)

Đáp án :a) x=
không phải là nghiệm của đa thức P(x) = 5x +
1
10

1
2

b) x=1 ; x= 3 là các nghiệm của đa thức Q(x) = x2 – 4x +3
3.Bài giảng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ôn tập kiến
thức chung về đơn thức.

Ghi bảng
1. Kiến thức chung
về đơn thức:
+ Đơn thức.
2
2
2
(1)Viết các biểu thức sau N1: 4xy ; - 3xy ; 2x y ; + Đơn thức đồng
thành 2 nhóm N1 gồm các 3xy2y
dạng.
2
đơn thức, N2 gồm các biểu N2: - 3xy ; -5(x + y)
+ Nhân hai đơn thức
thức cón lại.
+ Cộng hai đơn thức.



Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

4xy2 ; 3 - 2y ; - 3xy2 ;
-5(x + y) ; 2x2y ; 3xy2y.
4x2y ; -3xy2; 6xy2
(2) H?y chỉ ra cỏc đơn thức
đồng dạng trong nhóm 1.
4x2y - 3xy2 + 6xy2 = 7xy2

+ Tính giá trị của đơn
thức.
+ Xác định bậc của
đơn thức.

(3) Tính tổng các đơn thức
đồng dạng vừa từm được.
- Bậc của đơn thức là tổng các
số mũ của các biến có trong
(4) Xác định bậc của đơn đơn thức.
thức
Đơn thức 7xy2 có bậc là 3
Bậc của đơn thức được xác
định như thế nào?
Bậc của 7xy2 là bao nhiêu?
Ta thay giá trị của biến vào
biểu thức rồi tính.

(5) Từm Giá trị của đơn
thức.
- Muốn từm Giá trị của đơn
thức tại giá trị cho trước
của các biến ta làm như thế
nào?
Tính giá trị 7xy2 tại x = -1,
y = -1
Hoạt động 2: Ôn tập về đa
thức.
(1) H?y chỉ ra cỏc đa thức
trong các biểu thức đại số
trên

(2) Tính tổng các đa thức
3xy + y2 + 7xy - y2 + 1
(3) Từm bậc của đa thức
R = 10xy + 1
(4) Từm Giá trị của đa thức
tại x = 1, y = 2
(1) Thế nào là đa thức một
biếnó
(2) Nghiệm của đa thức một
biến là g??
(3) Làm thế nào để khẳng
định một số là nghiệm, hay

Ta có 7.1(-1)2 = 7
Vậy 7 là giá trị của 7xy2 tại x
= 1, y = -1

Các đa thức
3xy + y2
2(x + y)2
2. Khái niệm chung
-5x (y - 2)
về đa thức:
2
7xy - y + 1
+ Khái niệm.
2
2
3xy+y +7xy- y +1= 10xy + + Thu gọn đa thức.
1
+ Từm bậc của đa
Bậc của đa thức là 2.
thức.
+ Cộng, trừ hai đa
Thay x = 1, y = 2 vào
thức.
R = 10xy + 1 ta có:
10.1. 2 + 1 = 21
Vậy 21 là giá trị của R tại x =
1, y = 2
Là đa thức chỉ có một biến
duy nhất.
Là giá trị của biến mà tại đó
đa thức nhận giá trị bằng O.
Nếu giá trị của đa thức tại số
đú bằng O thế kết luận số đó


3. Đa thức một biến.
+ Khái niệm:
+ Nghiệm của đa thức
một biến.


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

không là nghiệm của đa là một nghiệm, ngược lại giá
thức một biến.
trị của đa thức khỏc O thế số
đó cho khụng là nghiệm.
(4)Nghiệm của một đa thức Số nghiệm của một đa thức
nhiều nhất là bao nhiêu?
không vựơt quá bậc cuả nó.
(5)Muốn chứng tỏ một đa Ta cần chỉ ra đa thức luôn
thức không có nghiệm ta khác O với mọi giá trị của
cần phải làm như thế nào? biến.
4.Củng cố: .
Củng cố trong khi luyện tập.
5/ Hướng dẫn về nhà:
Chuẩn bị cho tiết ôn tập cuối năm, xem lại chương III: Thống kê.
+ Lập bảng điều tra ban đầu, đấu hiệu điều tra.
+ Bảng “tần số”.
+ Biểu đồ.
+ Giá trị trung bịnh của dấu hiệu.
E. RÚT KINH NGHIỆM:
...................................................................................................................................

...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm 2015
(Kí duyệt)

Ung Thị Bích Thuận


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 32
Ngày soạn: 5//3/2015
Tiết PPCT: 67
ÔN TẬP CUỐI NĂM PHẦN ĐẠI SỐ (tiết 1)
A/ MỤC TIÊU

1. Kiến thức:
- Củng cố và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm
số và đồ thị.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ, bài tập về đồ thị
hàm số y = ax (a ≠ 0)
3. Thái độ :
Giáo dục cho học sinh ý thức ôn tập một cách có hệ thống
B/ CHUẨN BỊ:
*GV: Bảng phụ ghi BT.Phiếu học tập của HS.
*HS: Bút dạ bảng nhóm . làm câu hỏi ôn tập và bài tập ôn tập .

C/ PHƯƠNG PHÁP
- Vấn đáp, đặt vấn đề, gợi mở, vẽ hình.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1/ Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh
2. Kiểm tra bài cũ.
3/ Ôn tập
Giáo viên
Hoạt động 1:
Gv:Nêu câu hỏi
- Thế nào là số hữu tỉ?Cho ví
dụ
- Khi viết dưới dạng số thập
phân, số hữu tỉ được viết như
thế nào?Cho ví dụ
- Thế nào là số vô tỉ?Cho ví
dụ
- Số thực là gì?
- Nêu mối quan hệ giữa tập
Q, tập I và tập R

Học sinh
HS: Số hữu tỉ là số viết được

Hs:Suy nghĩ – Trả lời lần lượt
từng yêu cầu Gv đưa ra

dưới dạng

0)

Gv:Hỏi tiếp
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
x được xác định như thế nào?
Hs:Trả lời tại chỗ

Nội dung
1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực

a
b

a
b

dưới dạng
0)

(a,b  Z, b 

−1
3

2
5

VD:
;
*Số hữu tỉ là số viết được


a
b

2
5

−1
3
;

*Tỉ lệ thức là đẳng thức của
hai tỉ số

(a,b  Z,

−1
3

VD:
;
*Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bời 1 số thập phân
hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại

2
5

(a,b  Z, b 

2

5
VD:

*Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
b  0)

−1
3

VD:
= 0,4 ;
= - 0,(3)
*Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô
hạn không tuần hoàn

2
VD:
= 1,4142153623.....
*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
*
x nếu x  0


Trường THCS Chánh Phú Hòa
Gv:Ghi bảng đề bài tập
2/89SGK

*Trong tỉ lệ thức, tích 2 ngoại
tỉ bằng tích 2 trung tỉ


a c
=
b d

Hs:Làm bài theo nhóm cùng
bàn vào bảng nhỏ
Gv+Hs:Cùng chữa vài bài đại
diện

Tổ: Toán - Lý - Tin

Nếu

thì ad = bc

x
=
- x nếu x < 0
Bài 2/89SGK
Với giá trị nào của x thì ta có :

*

a c e a + c + e a − cx+ e
= = =
=
b d f b + d + f b a)− d ++f x = 0
x

(giả thiết các tỉ số đều có

nghĩa)

x
b) x +

x

=-x

= 2x - x

x
x0

c)

1Hs:Lên bảng trình bày
Hs:Còn lại cùng làm bài vào
vở sau đó đối chiếu, nhận xét
bài trên bảng
Gv:Chốt lại cách giải của bài
Dùng tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau

3x − 1

x0

=5–2
=3


* 3x – 1 = 3
3x = 3 + 1

* 3x – 1 = - 3
3x = - 3 + 1

−2
3

4
3

Hs:Suy nghĩ – Trả lời lần lượt
từng yêu cầu Gv đưa ra
Gv:cho HS đọc đề bài tập
4/89SGK

=x

3x − 1

Hoạt động 2:
Gv:Nêu câu hỏi
- Tỉ lệ thức là gì?
- Nêu tính chất cơ bản của tỉ
lệ thức
- Viết công thức thể hiện tính
chất của dãy tỉ số bằng nhau


= 2x

*Tỉ lệ thức là đẳng thức của
hai tỉ số
*Trong tỉ lệ thức, tích 2 ngoại
tỉ bằng tích 2 trung tỉ

a c
=
b d

x =
x=
2. Ôn về tỉ lệ thức
*Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
*Trong tỉ lệ thức, tích 2 ngoại tỉ bằng tích 2 trung tỉ

a c
=
b d
Nếu

thì ad = bc

a c e a+c+e a−c+e
= = =
=
b d f b+d+ f b−d+ f
*
(giả

a c e a + c + e a *− c + e
= = =
= thiết các tỉ số đều có nghĩa)
b d f b + d + f b Bài
− d4/89SGK
+f
Nếu

thì ad = bc

(giả thiết các tỉ số đều có
nghĩa)

Hoạt động 3:

Gọi số lãi của ba đơn vị được chia lần lượt là a, b,
c (triệu đồng). Theo bài ra ta có:

a b c
= =
2 5 7
và a + b + c = 560
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được

Gv:Nêu câu hỏi
- Khi nào thì đại lượng y tỉ lệ
thuận với đại lượng x ? Cho
ví dụ
- Khi nào thì đại lượng y tỉ lệ
nghịch với đại lượng x ? Cho

ví dụ
- Đồ thị của hàm số y = ax (a
 0) có dạng như thế nào?

a b c a + b + c 560
= = =
=
= 40
2 5 7 2+5+7
14

Từ đó:

a = 2.40 = 80 (triệu đồng).
b = 5.40 = 200 (triệu đồng).
c = 7.40 = 280 (triệu đồng).
Trả lời: Số lãi của ba đơn vị được chia lần lượt là
80 (triệu đồng), 200 (triệu đồng), 280 (triệu đồng).
3. Ôn về hàm số, đồ thị của hàm số




Gv:cho HS làm bài tập
6/63SBT
1Hs:Lên bảng trình bày
Hs:Còn lại cùng làm bài vào

y tỉ lệ thuận với x
k.x (k  0)


y=

* y tỉ lệ thuận với x
y = k.x (k  0)
VD: Một ô tô chuyển động đều với vận tốc 40km/h
thì quãng đường y (km) và thời gian x (h) là 2 đại
lượng tỉ lệ thuận, được liên hệ bởi công thức y =


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

vở sau đó đối chiếu, nhận xét
bài trên bảng
Gv:Chốt lại vấn đề và sửa bài
cho Hs



a
x

40x * y tỉ lệ nghịch với x
y = (a  0)
VD: Một hình chữ nhật có diện tích là
300 m2.Độ dài 2 cạnh x và y của hình chữ nhật là 2
đại lượng tỉ lệ nghịch, được liên hệ bởi công thức


300
x
x.y = 300 hay y =
*Đồ thị của hàm số y = ax (a  0) là một đường
thẳng đi qua gốc toạ độ
Hs:Suy nghĩ – Trả lời lần
lượt từng yêu cầu Gv đưa ra
Bài 6/63SBT

A(1; 2)

Đường thẳng OA là đồ thị
của hàm số có dạng y = ax (a
 0). Vì đường thẳng đi qua



A(1; 2)

x = 1; y = 2



Ta có: 2 = a.1
a=2
Vậy đường thẳng OA là đồ
thị của hàm số y = 2x

Đường thẳng OA là đồ thị của hàm số có dạng y =




ax (a  0). Vì đường thẳng đi qua A(1; 2)
1; y = 2

x=



Ta có: 2 = a.1
a=2
Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = 2x
4/ Củng cố:

- Hệ thống lại toàn bộ kiến thứcvừa ôn
5/ Hướng dẫn học ở nhà

Tiếp tục ôn tập phần lí thuyết - Làm các bài 7
E. RÚT KINH NGHIỆM:

→ 13

/SGK

...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm 2015
(Kí duyệt)


Ung Thị Bích Thuận


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 32
Ngày soạn: 5//3/2015
Tiết PPCT: 68
ÔN TẬP CUỐI NĂM PHẦN ĐẠI SỐ (Tiết 2)
A/ MỤC TIÊU

1. Kiến thức:
- Củng cố các khái niệm cơ bản của thống kê như : dấu hiệu, tần số, số trung bình
cộng và cách xác định chúng
- Củng cố các khái niệm : đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa
thức
2. Kĩ năng:
- Biết các khái niệm cơ bản của thống kê như : dấu hiệu, tần số, số trung bình cộng
và cách xác định chúng
- Rèn kĩ năng cộng, trừ, nhân đơn thức, cộng, từ đa thức, tìm nghiệm của đa thức
một biến ,các kiến thức cơ bản về chương thống kê và chương biểu thức đại số
3. Thái độ :
- Giáo dục cho học sinh ý thức ôn tập một cách có hệ thống
B/ CHUẨN BỊ:
*GV: Bảng phụ ghi BT.Phiếu học tập của HS.
*HS: Bút dạ bảng nhóm . làm câu hỏi ôn tập và bài tập ôn tập .
C/ PHƯƠNG PHÁP

- Vấn đáp, đặt vấn đề, gợi mở, vẽ hình.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1/ Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh
2. Kiểm tra bài cũ.
3/ Bài mới
Giáo viên
Hoạt động 1:
Gv:Để tiến hành điều tra về 1 vấn đề
nào đó (ví dụ: đánh giá kết quả học tập
của lớp) em phải làm những việc gì và
trình bày kết quả như thế nào?
Gv:Trên thực tế người ta thường dùng
biểu đồ để làm gì?Có mấy loại biểu
đồ?

Gv:Số trung bình cộng thường được
dùng làm gì? Khi nào không nên lấy số
trung bình cộng làm “đại diện” cho
dấu hiệu đó ?

Học sinh
Hs:Đầu tiên em phải thu thập các số
liệu thống kê, lập bảng số liệu ban
đầu.Từ đó lập bảng “Tần số”, tính số
trung bình cộng của dấu hiệu và rút ra
nhận xét
Hs:Người ta dùng biểu đồ để cho hình

ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và
tần số.Có 3 loại biểu đồ : cột, ô vuông,
quạt
Hs: - Số trung bình cộng thường được
dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc
biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu
cùng loại

Hs: Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần

Nội dung
1. Ôn về thống kê
Bài tâp: Để tìm hiểu về số tuổi của
các cụ ở một câu lạc bộ người cao
tuổi , kết quả điều tra được ghi lại như
sau:
Tuổi 70 có 11 cụ
Tuổi 80 có 8 cụ
Tuổi 90 có 4 cụ
Tuổi 100 có 2 cụ
a)Dấu hiệu ở đây là gì ? Hãy lập bảng
“Tần số”
b)Tính số trung bình cộng và tìm mốt
của dấu hiệu
c)Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng
Bài giải:
a)Dấu hiệu:Số tuổi của từng cụ trong
câu lạc bộ
Lập bảng “Tần số”



Trường THCS Chánh Phú Hòa
Gv:Mốt của dấu hiệu là gì?
Gv:Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
tập
1Hs:Đọc to đề bài
Gv:Cho Hs cùng suy nghĩ trong 2 phút
sau đó yêu cầu
Gv:Có mấy cách lập bảng “Tần số” ?
Đó là những cách nào?

Tổ: Toán - Lý - Tin

số lớn nhất trong bảng tần số
Hs1: Trả lời tại chỗ câu a
Hs2: Trả lời tại chỗ
Gv:Vẽ bảng “Tần số” lên bảng

Số tuổi
(x)
60
70
90
100

Tần số
(n)
8
7
4

1
N = 20

Hs3:Đọc các số liệu tương ứng, Gv
điền vào bảng
Gv:Hãy nêu cách tính số trung bình
cộng

X

Hs:Trả lời tại chỗ, Gv ghi thêm cột tích
(x.n) vào bảng

Gv:Yêu cầu Hs cùng tính
và thông
báo kết quả
Gv:Hãy nêu cách dựng biểu đồ đoạn
thẳng
Hs4: Trả lời tại chỗ
Gv:Vẽ biểu đồ lên bảng và nói
Nhìn vào biểu đồ ta dễ dàng nhận thấy
số các cụ có tuổi càng cao ít dần

Các tích
(x.n)
480
490
360
100
Tổng: 1430


b)Tính số trung bình cộng và tìm mốt
của dấu hiệu

X=

1430
20

= 71,5(tuổi)
M0 = 60 (tuổi)

Hoạt động 2:
Gv:Gắn bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập
1
Gv:Gọi 1 Hs lên điền vào bảng

c)Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng

Gv:Chữa bài cho Hs và chốt lại vấn đề
bằng cách yêu cầu Hs trả lời các câu
hỏi sau
- Thế nào là đơn thức, đơn thức đồng
dạng?
- Thế nào là đa thức? Nêu cách xác
định bậc của đơn thức, bậc của đa thức
Gv:Cho Hs so sánh 2 đa thức có trong
bài để phân biệt đa thức 1 biến và đa
thức nhiều biến


Hs:Trả lời tại chỗ

2. Ôn về biểu thức đại số
Bài 1: Điền dấu (ì) hoặc số thích hợp
vào ô trống trong bảng sau:
Đơn
thức

Gv: Gắn bảng phụ có ghi sẵn đề bài
tập 2

Biểu thức

Gv:Yêu cầu đại diện 2 nhóm mang bài
lên gắn
Gv+Hs:Cùng chữa bài 2 nhóm

2xy2
3x +x y - 5y
- y 2x
3xy.2y
4x5 – 3x3 + 2
-2

Gv:Khắc sâu cho Hs cách cộng, trừ đa
thức nhiều biến và cách tính giá trị của
biểu thức
Gv:Ghi bảng đề bài tập 3
Hs:Làm bài theo nhóm cùng bàn trong
thời gian 3 phút

Gv:Yêu cầu đại diện 2 nhóm mang bài
lên gắn
Hs:Các nhóm còn lại đối chiếu và
nhận xét bài nhóm bạn trên bảng
Gv:Chữa bài cho Hs

3

Hs:Làm bài theo nhóm tổ trong thời
gian 4 phút

Đa
thức(khác
đơn thức)

ì

2 2

ì
ì
ì
ì
ì

2
y
0
y


2
5

ì
ì
ì

Nhóm các đơn thức đồng dạng


Trường THCS Chánh Phú Hòa
Gv:Ghi tiếp yêu cầu 2 của bài lên bảng
Hs:Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ
Gv:Ghi tiếp yêu cầu 3 của bài lên bảng

Tổ: Toán - Lý - Tin
Nhóm 1
2xy2 ; - y2x ; 3xy.2y

Hs: Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ

Gv:Khắc sâu cho Hs
- Cách nhẩm nghiệm của đa thức
- Cách tìm nghiệm của đa thức
- Cách chứng tỏ đa thức không có
nghiệm

Bài 2: Cho hai đa thức
A = x2 – 2x – y2 + 3y – 1
B = - 2x2 + 3y2 – 2x + y + 3

a)Tìm đa thức C sao cho C = A – B
b)Tính giá trị của đa thức C tại x =-1;y
=2
Bài giải:
a) C = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 + 2x2 – 3y2
+
+ 2x – y – 3
C = 3x2 – 4y2 + 2y – 4
b)Giá trị của đa thức C tại x = -1; y = 2
là:
C = 3.(-1)2 – 4.22 + 2.2 – 4
= 3 – 16 + 4 – 4
= - 13
Bài 3: Cho hai đa thức
P(x) = 2x4 – x – 4x3 + 1
Q(x) = 4x3 + x2 – 2x4 + x – 5
a)Tính P(x) + Q(x) (theo hàng dọc)
P(x) = 2x4 – 4x3
–x+1
Q(x) = -2x4 + 4x3 + x2 + x – 5
P(x)+Q(x) =
x2
– 4
b)Trong các số sau, số nào là nghiệm
của đa thức x2 – 4
A. – 2
B. 2
C. 4
D. 4
c) Đa thức x2 + 4 có nghiệm hay

không? Vì sao?
Đa thức x2 + 4 không có nghiệm vì:



2

x  0 x  R
x  R

x2 + 4  4 > 0

4/ Củng cố:
Hệ thống lại toàn bộ kiến thứcvừa ôn
5/ Hướng dẫn về nhà

-Tiếp tục ôn tập phần lí thuyết
- Làm tiếp các bài còn lại phần ôn tập cuối năm
- Ôn tập tốt chuẩn bị cho thi học kì II
E. RÚT KINH NGHIỆM:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin


Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm 2015
(Kí duyệt)

Ung Thị Bích Thuận


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×