Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

bài tập hóa 9 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.37 KB, 22 trang )

Tổ Lí - Hóa

Chương 4 : HIĐROCACBON – NHIÊN LIỆU
Bài 34 : KHÁI NIỆM VỀ HP CHẤT
HỮU CƠ VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ
1/ Cho các chất sau: C6H6 , CaCO3 , C4H10 , C2H6O , NaNO3 ,
CH3NO2 , NaHCO3 , C2H3O2Na . Hãy cho biết:
a. Chất nào là hợp chất vơ cơ
b. Chất nào là hợp chất hữu cơ
c. Chất nào là hiđrocacbon , dẫn xuất của hiđrocacbon.
2/ Cho các chất sau : CH4 , Na2CO3 , HNO3 , C4H9N , C2H3Cl ,
C2H4O2 , CH3ONa , C2H2 , KHCO3 , H2CO3 . Hãy cho biết:
a. Chất nào là hợp chất vơ cơ
b. Chất nào là hợp chất hữu cơ
c. Chất nào là hiđrocacbon, dẫn xuất của hiđrocacbon.
3/ Hãy so sánh phần trăm khối lượng của cacbon trong các
hợp chất hữu cơ sau :
a. CH4 , CH3Cl , CH2Cl2 , CH4O
b. C2H6 , C2H6O , C2H5Cl , C2H4
4/ Tính thành phần phần trăm khối lượng của các ngun tố
trong các hợp chất hữu cơ sau :
a. axit axetic có cơng thức phân tử là C2H4O2
b. glucozơ có cơng thức phân tử là C6H12O6
5/ Hợp chất hữu cơ A có chứa 80% C và 20% H , biết khối
lượng mol của A là 30g .
Bài tập hóa học 9 HKII

Trang 1


Tổ Lí - Hóa



a. Hỏi A thuộc loại hợp chất hữu cơ nào .
b. Xác định cơng thức phân tử của A .
6/ Hợp chất hữu cơ A chứa các ngun tố C , H , O . Trong đó
thành phần % khối lượng của cacbon là 60% , hiđro là
13,33% .
a. Hỏi A thuộc loại hợp chất hữu cơ nào
b. Xác định cơng thức phân tử của A , biết khối lượng mol của
A là 60 g .
Bàài 35 : CẤU TẠ O PHÂ N TỬ
HP CHẤ T HỮU CƠ
1/ Viết cơng thức cấu tạo của các hợp chất có cơng thức phân
tử sau : CH4 , CH3Br , CH4O , C2H6 , C2H5Br
2/ Viết cơng thức cấu tạo có thể có của các hợp chất có cơng
thức phân tử sau :
a. C3H8 , C4H10 , C5H12
b. C3H7Cl , C3H8O , C4H9Br
c. C2H4 , C2H2
d. C3H6 , C4H8
3/ Viết các cơng thức cấu tạo dạng mạch vòng của C 5H10.
4/ Một hiđrocacbon A có chứa 85,714% C . Tìm cơng thức của
A , biết rằng khối lượng mol phân tử của A là 28g.

Bài tập hóa học 9 HKII

Trang 2


Tổ Lí - Hóa


5/ Phân tử hợp chất hữu cơ A có hai nguyên tố . Khi đốt cháy
3g chất A thì thu được 5,4g H2O. Hãy xác định công thức phân
tử của A , biết rằng khối lượng mol của A là 30g.
6/ Đốt cháy hoàn toàn 2,2g một chất hữu cơ A thì thu được
6,6g CO2 và 3,6 gam nước . Xác định CTPT và CTCT của A. Biết
khối lượng mol của A là 44 g
Baøi 36 : METAN
1/ a. Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo của metan
b. Metan có những tính chất hóa học nào ? Viết PTHH minh
họa ?
2/ Nêu hiện tượng , nhận xét , viết phương trình phản ứng
xảy ra khi “ đưa bình đựng hỗn hợp khí metan và khí clo ra
ánh sáng ”
3/ Nếu phương pháp hóa học dùng để phân biệt các khí đựng
trong các lọ riêng biệt sau :
a. metan , hiđro , oxi
b. metan , cacbon đioxit , hiđro
4/ Propan là hiđrocacbon có tính chất tương tự metan và có
công thức phân tử là C3H8
a. Viết công thức cấu tạo của propan
b. Viết phương trình phản ứng đốt cháy propan
c. Viết phương trình phản ứng giữa propan và clo khi chiếu
sáng để tạo ra C3H7Cl

Bài tập hóa học 9 HKII

Trang 3


Tổ Lí - Hóa


5/ Đốt cháy hoàn toàn 8 g hiđrocacbon A ta thu được 22 g
CO2 và 18g H2O. Xác định công thức phân tử và công thức cấu
tạo của A , biết khối lượng mol của A là 16g.
6/ Đốt cháy 3,75 gam chất hữu cơ A thu được 11g CO 2 và
6,75g H2O.
a ) Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A.
Biết khối lượng mol của A là 30g
b ) Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho A tác dụng với
khí clo khi có ánh sáng.
7/ Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí metan ( đktc) rồi dẫn sản
phẩm cháy qua 100 ml dung dịch Ca(OH)2
a. Tính khối lượng kết tủa thu được
b. Tính nồng độ mol của dd Ca(OH)2 đã phản ứng.
8/ Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít khí metan ( đktc) . Cho sản
phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch nước vôi
trong , sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng m 1 gam và có
m2 gam kết tủa trắng tạo thành.
a) Tính thể tích khí CO2 sinh ra (đktc)
b) Tính m1 , m2 ?
9/ Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít hỗn hợp khí gồm CH 4 và H2 ở
đktc ta thu được 16,2g H2O.
a. Viết các ptpư xảy ra
b. Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong
hỗn hợp
c. Tính thể tích khí CO2 tạo ra ở đktc
Bài 37 : ETILEN
1/ a. Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo của etilen
Bài tập hóa học 9 HKII


Trang 4


Tổ Lí - Hóa

b. Etilen có những tính chất hóa học nào ? Viết PTHH minh
họa ?
2/ Nêu hiện tượng , nhận xét , viết phương trình phản ứng
xảy ra khi “ dẫn khí etilen qua dung dịch brom màu da cam ”
3/ Nêu phương pháp hóa học dùng để phân biệt các khí đựng
trong các lọ riêng biệt sau :
a. metan , etilen , hiđro
b. etilen , cacbon đioxit , metan
4/ Cho các chất sau : CH4 , CH3-CH3 , CH2=CH2 ,
CH2=CH-CH3
a. Chất nào tác dụng với khí clo khi chiếu sáng
b. Chất nào có thể làm mất màu dung dịch brom
c. Chất nào có phản ứng trùng hợp .
Hãy viết các PTHH xảy ra.
5/ Có bao nhiêu gam brom bị hấp thụ bởi 2,8 lít C 2H4 ( đktc )
6/ Đốt cháy hoàn toàn 0,672 lít khí etilen rồi dẫn sản phẩm
qua dung dịch nước vôi trong 0,1M (lấy dư).
a) Tính khối lượng kết tủa tạo thành
b) Tính thể tích dung dịch nước vôi trong đã phản ứng.
7/ Cho 2,8 lít hỗn hợp khí CH4 và C2H4 (đktc) vào dung dịch
brom thấy có 4g brom đã tham gia phản ứng . Tính thành
phần % về thể tích các khí có trong hỗn hợp .
8/ Đốt cháy 4 lít hỗn hợp CH4 và C2H4 phải dùng hết 11 lít
khí O2
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra

b. Tính thành phần % về thể tích của các khí trong hỗn hợp.
c. Tính thể tích khí CO2 tạo thành. Biết các khí đo ở điều kiện
tiêu chuẩn.
Bài tập hóa học 9 HKII

Trang 5


Tổ Lí - Hóa

9/ Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp CH4 và C2H4 ở đktc ,
rồi cho sản phẩm đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư , thấy tạo ra 20
gam kết tủa. Hãy tính thành phần % thể tích của mỗi khí
trong hỗn hợp.
10/ Đốt cháy hoàn toàn 5,6g hiđrocacbon A ta thu được
17,6g CO2 và 7,2 g H2O .
a. Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A ,
biết khối lượng mol của A là 28g
b. Viết ptpư xảy ra khi cho A tác dụng với dd brom .
Bài 38 : AXETILEN
1/ a. Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo của axetilen
b. Axetilen có những tính chất hóa học nào ? Viết PTHH
minh họa ?
c. Viết PTHH điều chế khí axetilen từ canxi cacbua ( CaC 2 )
2/ Nêu hiện tượng , nhận xét , viết phương trình phản ứng
xảy ra khi “ dẫn khí axetilen qua dung dịch brom màu da cam

3/ Nêu phương pháp hóa học dùng để phân biệt các khí đựng
trong các lọ riêng biệt sau :
a. C2H2 , CH4 , O2

b. CH4 , C2H2 , CO2
4/ Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí axetilen (đktc) rồi dẫn sản
phẩm qua 50 ml dung dịch Ba(OH)2 .
a) Tính khối lượng kết tủa tạo thành
b) Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH) 2.

Bài tập hóa học 9 HKII

Trang 6


Tổ Lí - Hóa

5/ Biết rằng 0,1 lít khí etilen (đktc) làm mất màu tối đa 50 ml
dung dịch brom . Nếu dùng 0,1 lít khí axetilen (đktc) thì có thể
làm mất màu tối đa bao nhiêu ml dung dịch brom trên.
6/ Dẫn 4,48 lít hỗn hợp khí gồm metan và axetilen qua dung
dịch brom dư , thấy có 0,896 lít khí thoát ra ở đktc
a. Tính thành phần % về thể tích của các khí trong hỗn hợp
b. Tính nồng độ mol của dung dịch Br2 đã dùng , biết có 200
ml dung dịch Br2 tham gia phản ứng.
7/ Cho 28 g CaC2 tác dụng hết với nước , khí sinh ra dẫn qua
dung dịch brom 2M
a. Tính thể tích khí sinh ra ( đktc)
b. Tính thể tích dd brom 2M đã phản ứng
8/ Đốt cháy hoàn toàn 10,4g chất hữu cơ A ta thu được 17,92
lít khí CO2 ( đktc) và 7,2 g H2O .
Xác định CTPT và CTCT của A , biết khối lượng mol của A là 26g.

Bài 39 : BENZEN

1/ a. Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo của benzen
b. Benzen có những tính chất hóa học nào ? Viết PTHH minh
họa ?
2/ Nêu hiện tượng , nhận xét , viết phương trình phản ứng
xảy ra khi “ cho benzen vào ống nghiệm đựng brom (lỏng ,
nguyên chất) màu đỏ nâu và có mặt bột sắt rồi đun nóng ”
3/ Cho benzen tác dụng với brom tạo ra brombenzen
a. Viết pthh của phản ứng ( ghi rõ điều kiện )
b. Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế 15,7g
brom benzen . Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%
Bài tập hóa học 9 HKII

Trang 7


Tổ Lí - Hóa

4/ Khi có mặt bột sắt , benzen phản ứng với clo tương tự như
phản ứng với brom .
a. Viết pthh của phản ứng
b. Tính lượng clobenzen thu được khi cho 15,6g benzen tác
dụng với clo khi có mặt bột sắt và đun nóng , biết hiệu suất
phản ứng đạt 80%.
5/ Đốt cháy hoàn toàn 11,7 g hiđrocacbon A ta thu được
39,6g CO2 và 8,1 g H2O
a. Xác định CTPT và CTCT của A , biết khối lượng mol của A là
78g
b. Viết ptpư xảy ra khi cho A tác dụng với brom có bột sắt xúc
tác và đun nóng .
Bài 42 : LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4 :

HIĐROCACBON – NHIÊN LIỆU
1/ Viết CTCT đầy đủ và thu gọn của các chất hữu cơ có công
thức phân tử sau :
a. CH4 , C2H4 , C2H2 , C6H6
b. C3H8 , C3H6 , C3H4 .
2/ Hoàn thành các PTHH sau ( điều kiện p/ư nếu có ):
a) CH4 + O2 →
b) C2H4 + O2 →
c) C2H2 + O2 →
d) CH2=CH2 + Br2 →
e) CH≡CH + Br2 →
f) C6H6 + Br2 →

Bài tập hóa học 9 HKII

Trang 8


Tổ Lí - Hóa

3/ Bổ túc và cân bằng các PTHH sau ( điều kiện p/ư nếu
có )
a) ....................... + H2O → C2H2 + ...................
→ .....................................
b) n CH2=CH2 
→ C6H12
c) C6H6 + ......................... 
→ C2H2Br4
d) C2H2 + ........................ 
→ ................. + .................

e) CH4 + Cl2 

4/ Biết 0,01 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với
100ml dung dịch brom 0,1M. Hỏi X là hiđrocacbon nào trong
những chất sau: CH4 , C2H4 , C2H2 , C6H6 ?
5/ Có 4 hiđrocacbon có công thức phân tử là CH 4 , C2H4 , C2H2,
C6H6 được kí hiệu ngẫu nhiên là A , B , C , D . Biết rằng :
- A là chất lỏng không tan trong nước nhưng hòa tan được
dầu ăn
- B tác dụng được với clo khi có ánh sáng
- C , D làm mất màu dung dịch brom . C phản ứng với brom
theo tỉ lệ mol 1:1 , còn D phản ứng với brom theo tỉ lệ mol 1:2
a) Hãy xác định công thức của A , B , C , D
b) Viết các PTHH xảy ra theo các dữ kiện trên.
6/ Đốt cháy 3 g chất hữu cơ A , thu được 8,8 g khí CO 2 và 5,4 g
H2O
a. Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào ?
b. Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40 . Tìm công thức phân tử
của A
c. Chất A có làm mất màu dd brom không ?
d. Viết phương trình hóa học của A với khí clo khi có ánh sáng
Bài tập hóa học 9 HKII

Trang 9


Tổ Lí - Hóa

CH ƯƠNG V : DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON - POLIME
Bài 44 : RƯỢU ETYLIC

1/ a. Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo của rượu
etylic
b. Rượu etylic có những tính chất hóa học nào ? Viết PTHH
minh họa ?
c. Viết PTHH điều chế rượu etylic từ etilen
2/ Nêu hiện tượng , nhận xét , viết PTHH xảy ra khi cho viên
natri vào ống nghiệm đựng rượu etylic .
3/ Một chai rượu trên nhãn có ghi 96o
a. Hãy giải thích ý nghĩa của con số trên
Bài tập hóa học 9 HKII

Trang 10


Tổ Lí - Hóa

b. Tính số ml rượu etylic có trong 250ml rượu 96 o
4/ 18 lít rượu etylic nguyên chất pha thành rượu 45 o thì được
bao nhiêu lít ?
5/ a. Tính số ml rượu etylic có trong 400ml rượu 45 o
b. Có thể pha thành bao nhiêu ml rượu 18 o từ 400ml rượu
45o
6/ Có 3 ống nghiệm :
- Ống 1 : đựng rượu

etylic

- Ống 2 : đựng nước
- Ống 3 : đựng rượu etylic 96o
Cho K dư vào 3 ống nghiệm trên , viết các PTHH xảy ra ?

7/ Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rượu etylic. Cho sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch nước vôi trong ,
sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng m 1 gam và có m2
gam kết tủa trắng hình thành.
a. Tính thể tích khí CO2 sinh ra (đktc)
b. Tính m1 , m2 ?
8/ Đốt cháy hoàn toàn rượu etylic có trong 10ml rượu 57,5 o ,
khí sinh ra dẫn qua 100 ml dung dịch nước vôi trong .
a. Tính thể tích khí sinh ra ( đktc )
b. Tính khối lượng kết tủa thu được
c. Tính nồng độ mol của dung dịch nước vôi trong
Biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8g/ml
9/ Đốt cháy hoàn toàn 50ml rượu etylic chưa rõ độ rượu thì
thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) . Xác định độ rượu của dd
Bài tập hóa học 9 HKII

Trang 11


Tổ Lí - Hóa

rượu nói trên , biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên
chất là 0,8g/ml.
10/ Cho 3,45 g natri phản ứng với rượu etylic dư
a. Tính thể tích khí H2 sinh ra ( đktc )
b. Dẫn khí sinh ra đi qua ống đựng bột CuO đun nóng . Tính
khối lượng đồng thu được.
11/ Đốt cháy hoàn toàn 3 g chất hữu cơ A thu được 6,6g CO 2
và 3,6g H2O
a. Xác định CTPT của A , biết khối lượng mol A là 60g

b. Viết công thức cấu tạo của A , biết A thuộc loại hợp chất
rượu.

Bài 45 : AXIT AXETIC
1/ a. Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của axit axetic
b. Viết các ptpư xảy ra khi cho axit axetic tác dụng với : Zn ,
CuO , NaOH , Na2CO3 , C2H5OH ( ghi rõ điều kiện nếu có )
2/ Nêu hiện tượng, nhận xét, viết phương trình phản ứng xảy
ra khi thực hiện các thí nghiệm sau :
a. Cho viên kẽm vào ống nghiệm đựng dung dịch axit axetic

Bài tập hóa học 9 HKII

Trang 12


Tổ Lí - Hóa

b. Đun sôi hỗn hợp rượu etylic và axit axetic có H 2SO4 đặc làm
xúc tác .
3/ Hãy viết PTHH điều chế axit axetic từ :
a. rượu etylic
b. natri axetat và axit sunfuric .
4/ Axit axetic tác dụng được với những chất nào trong các
chất sau đây : ZnO , Na2SO4 , KOH , CaCO3 , Cu , Fe .
Viết các phương trình hóa học ( nếu có )
5/ Hoàn thành các PTHH sau :
a. ?

→ CH3COOH + H2

+ ? 

b. ?

→ CH3COONa + CO2 + H2O
+ ? 

→ (CH3COO)2Ca + ?
c. CH3COOH + ? 

d. CH3COOH + Mg 

e.

?

?

+

?

→ (CH3COO)2Cu +
+ CuSO4 

?

6/ Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch
sau :
a. rượu etylic , axit axetic , benzen

b. rượu etylic , axit axetic , dầu ăn

7/ Cho 250 ml dung dịch CH3COOH tác dụng vừa đủ với 10,6
gam Na2CO3 . Sản phẩm khí sinh ra được dẫn qua dung dịch
Ca(OH)2 dư thu được một kết tủa
a. Tính nồng độ mol của dung dịch axit
Bài tập hóa học 9 HKII

Trang 13


Tổ Lí - Hóa

b. Tính khối lượng kết tủa thu được.
8/ Cho 27,6 g K2CO3 tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch
CH3COOH .
a. Tính thể tích khí CO2 thoát ra ( đktc )
b. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch axit đã phản ứng
c. Để trung hòa lượng axit trên thì cần bao nhiêu gam dung
dịch NaOH 8%
9/ Cho 120 g dung dịch axit axetic tác dụng với 18,4 g rượu
etylic có H2SO4 đặc làm xúc tác để tạo thành este.
a. Tính khối lượng este thu được. Giả sử hiệu suất phản ứng
đạt 100%
b. Tính nồng độ % của dung dịch axit ban đầu.
10/ Cho 60g axit axetic tác dụng với 100g rượu etylic thì thu
được 55 gam este etyl axetat. Tính hiệu suất của phản ứng
trên .
11/ Cho 30g axit axetic tác dụng với 92 g rượu etylic có H 2SO4
đặc làm xúc tác . Hãy tính số gam etyl axetat tạo thành , biết

hiệu suất của phản ứng là 60%.
12/ Khi lên men dung dịch loãng của rượu etylic người ta thu
được axit axetic.
a. Viết PTHH của phản ứng
b. Từ 115 ml rượu etylic 10o có thể tạo ra được bao nhiêu gam
axit axetic . Biết hiệu suất quá trình lên men là 92% và khối
lượng riêng rượu etylic D = 0,8g/ml

Bài tập hóa học 9 HKII

Trang 14


Tổ Lí - Hóa

c. Nếu pha khối lượng axit axetic trên thành dd giấm 8% thì
khối lượng dung dịch giấm là bao nhiêu ?
13/ Đốt cháy hoàn toàn 6g một hợp chất hữu cơ A thì thu
được 8,8g CO2 và 3,6 g H2O .
a. Xác định CTPT của A , biết khối lượng mol của A là 60g
b. Viết công thức cấu tạo của A , biết A là axit hữu cơ.
Bài 46 : MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN ,
RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
1/ Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ sau :
1
2
3
→ C2H5OH 
→ CH3COOH 
→ CH3COOC2H5

a. C2H4 
2
3
1
→ C2H2 
→ C2H4 
→ Poli etilen
b. CaC2 

4

C 2H4Br2
2/ Cho sơ đồ phản ứng sau:
+ O2 , men giaám

+ Na CO
menröôïu
→ E + CO2 + H2O
→ C2H5OH 
→ B 
A 
2

3

Xác định công thức của A , B , E . Viết các phương trình phản
ứng xảy ra.
3/ Có 3 chất hữu cơ có công thức phân tử là : C2H4 , C2H4O2 ,
C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên là
A , B , C . Biết rằng:

- Chất A và C tác dụng được với Na
- Chất B làm mất màu da cam của dung dịch brom
- Chất C tác dụng được với NaOH còn A thì không.

Bài tập hóa học 9 HKII

Trang 15


Tổ Lí - Hóa

a) Hãy xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo
của A, B , C .
b) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
4/ Có 3 ống nghiệm đựng 3 chất lỏng riêng biệt là :
axit axetic , etyl axetat , rượu etylic. Chỉ dùng nước và quỳ
tím hãy trình bày phương pháp phân biệt các chất lỏng trên.
5/ Đốt cháy 23 g chất hữu cơ A thu được 44g CO 2 và 27g H2O
a. Hỏi trong A có những nguyên tố nào
b. Xác định CTPT và CTCT của A , biết A tác dụng được với
natri.
6/ Cho 22,4 lít khí etilen (đktc) tác dụng với nước có axit
sunfuric làm xúc tác , thu được 13,8 g rượu etylic . Tính hiệu
suất của phản ứng cộng nước của etilen .
7/ Cho 87 g dung dịch rượu etylic chưa rõ độ rượu tác dụng
với natri lấy dư thì thu được 28 lít H2 ( đktc)
a. Tính khối lượng của rượu etylic và nước trong dung dịch
b. Tìm độ rượu của dung dịch rượu nói trên . Biết khối lượng
riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml và khối lượng riêng của
nước là 1g/ml

8/ Cho 25ml dung dịch axit axetic tác dụng hoàn toàn với Mg ,
cô cạn dung dịch ta thu được 0,71g muối .
a. Tính thể tích khí H2 sinh ra ( đktc)
b. Tính nồng độ mol của dung dịch axit axetic
c. Để trung hòa 25 ml dung dịch axit trên thì cần bao nhiêu ml
dung dịch NaOH 0,5M.
Bài 48 : LUYỆN TẬP
Bài tập hóa học 9 HKII

Trang 16


Tổ Lí - Hóa

RƯỢU ETYLIC , AXIT AXETIC VÀ CHẤT BÉO
1/ Cho các chất sau : rượu etylic, axit axetic, chất béo . Hỏi
chất nào tác dụng được với K , Zn , NaOH , K 2CO3 , Cu(OH)2 .
Viết các PTHH xảy ra .
2/ Tương tự chất béo , etyl axetat cũng có phản ứng thủy
phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm . Hãy viết PTPƯ
xảy ra khi đun este etyl axetat với dung dịch HCl , dung dịch
NaOH
3/ Bổ túc và cân bằng các PTHH sau :
→ .......................... + H 2
a) C2H5OH + ..................... 
o

t
→ CO2 + .......................
b) C2H5OH + .................... 


→ CH3COOK + .................
c) CH3COOH + ........................ 
o

H SO ñ , t
d) CH3COOH + ..................... ¬ →
2

4

................... + H2O

→ ............... + CO2 + ...........
e) CH3COOH + .................... 
→ ..................... + H2
f) CH3COOH + ................ 
o

t
→ ................. + .................
h) (C15H31COO)3C3H5 + KOH 
o

t
→ .............. + .....................
i) (C17H33COO)3C3H5 + H2O 

4/ Khi xác định công thức phân tử các chất hữu cơ A và B ,
người ta thấy CTPT của A là C2H6O và CTPT của B là C2H4O2.

Để chứng minh A là rượu etylic , B là axit axetic cần phải làm
thêm những thí nghiệm nào . Viết PTHH minh họa .

Bài tập hóa học 9 HKII

Trang 17


Tổ Lí - Hóa

5/ Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất lỏng
đựng trong các lọ riêng biệt sau : rượu etylic , axit axetic và
chất béo
6/ Khi lên men dung dịch loãng của rượu etylic người ta thu
được giấm ăn.
a. Viết PTHH của phản ứng
b. Từ 10 lít rượu etylic 8o có thể tạo ra được bao nhiêu gam
axit axetic . Biết hiệu suất quá trình lên men là 92% và khối
lượng riêng rượu etylic D = 0,8g/ml
c. Nếu pha khối lượng axit axetic trên thành dung dịch giấm
4% thì khối lượng dung dịch giấm là bao nhiêu ?
7/ Cho 200g dung dịch CH3COOH 12% tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH 8% .
a. Hãy tính khối lượng dd NaOH đã tham gia phản ứng
b. Hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được
sau phản ứng.
8/ Trung hòa 120ml dung dịch axit axetic bằng 100 ml dung
dịch KOH 1M .
a. Tính nồng độ mol của dd axit axetic
b. Cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối khan.

9/ Cho 2,4 g một kim loại A có hóa trị II tác dụng vừa đủ với
50ml dung dịch axit axetic thì thu được 2,24 lít khí H 2 ( đktc)
a. Hỏi A là kim loại nào
b. Tính nồng độ mol của dung dịch axit axetic
c. Tính khối lượng muối thu được .
Bài tập hóa học 9 HKII

Trang 18


Tổ Lí - Hóa

10/ Hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etylic .
- Cho m gam X tác dụng hết với Na thấy thoát ra 0,336 lít khí
H2 ( đktc)
- Mặc khác cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH
0,1 M thì hết 200ml
a. Viết các ptpư xảy ra
b. Tính m ?
c. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X.
11/ Cho 27,2 g hỗn hợp X gồm rượu etylic và axit axetic tác
dụng hoàn toàn với Na thì thu được 5,6 lít khí H 2 ( đktc)
a. Viết các PTHH xảy ra
b. Tính thành phần % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp
c. Nếu đem hỗn hợp này thực hiện phản ứng este hóa thì sẽ
thu được bao nhiêu gam este , giả sử phản ứng xảy ra hoàn
toàn .
Bài 50 : GLUCOZƠ – SACCAROZƠ
1/ a. Viết công thức phân tử của glucozơ
b. Glucozơ có những tính chất hóa học nào . Viết PTHH

minh họa ?
2/ Nêu hiện tượng , nhận xét , viết phương trình phản ứng
xảy ra khi thực hiện thí nghiệm “ thêm dung dịch glucozơ vào
ống nghiệm đựng dung dịch bạc nitrat trong amoniac ngâm
trong cốc nước nóng ”
3/ Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất lỏng
đựng trong các lọ riêng biệt sau :
Bài tập hóa học 9 HKII

Trang 19


Tổ Lí - Hóa

a. rượu etylic , axit axetic , glucozơ
b. etyl axetat , axit axetic , glucozơ
c. glucozơ , rượu etylic , benzen
d. axit axetic , rượu etylic , etyl axetat , glucozơ
4/ Viết các PTHH theo sơ đồ biến đổi sau :
2
3
1
→ glucozơ 
→ rượu etylic 
→ axit axetic
Saccarozơ 
4
5

→ etyl axetat 

→ natri axetat

5/ Hoàn thành các PTHH sau :

(C17H35COO)3C3H5 + NaOH 



(RCOO)3C3H5 + H2O

?

? +
+

?

?

?

→ polietylen
n CH2=CH2 

C2H5OH + O2

o

t




? +

men giaám

C2H5OH + O2 

?
? + ?

NH

C6H12O6 + Ag2O 

? +

3

C6H12O6

menröôïu


Axit , t

?

+


?

?

o

C12H22O11 →
? +
?
6/ Khi lên men glucozơ người ta thấy thoát ra 11,2 lít khí CO 2
( đktc) .
a. Viết PTHH của phản ứng
b. Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau lên men
c. Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu , biết hiệu suất
quá trình lên men là 90%.
7/ Đun 10 ml dung dịch glucozơ với một lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 ta thu được 1,08g bạc .
a. Viết PTHH của phản ứng
Bài tập hóa học 9 HKII

Trang 20


Tổ Lí - Hóa

b. Tính nồng độ mol của dung dịch glucozơ tham gia phản
ứng .
8/ Cho lên men 360g glucozơ , giả sử hiệu suất phản ứng
100%
a. Tính thể tích khí CO2 (đktc) thu được

b. Tính thể tích rượu nguyên chất thu được , biết D r = 0,8g/ml
c. Đốt lượng rượu thu được ở trên . Tính nhiệt lượng thu
được , biết 1g rượu cháy sinh 7Kcal.
PHỤ LỤC
Số
Proton
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
19
20
24
25
26
29
30

35
47

BẢNG MỘT SỐ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Tên nguyên tố Kí hiệu hóa học
Nguyên tử
khối
Hiđro
H
1
Heli
He
4
Liti
Li
7
Beri
Be
9
Bo
B
11
Cacbon
C
12
Nitơ
N
14
Oxi
O

16
Flo
F
19
Neon
Ne
20
Natri
Na
23
Magie
Mg
24
Nhôm
Al
27
Silic
Si
28
Photpho
P
31
Lưu huỳnh
S
32
Clo
Cl
35,5
Kali
K

39
Canxi
Ca
40
Crom
Cr
52
Mangan
Mn
55
Sắt
Fe
56
Đồng
Cu
64
Kẽm
Zn
65
Brom
Br
80
Bạc
Ag
108

Bài tập hóa học 9 HKII

Trang 21


Hóa trị
I
I
II
III
IV,II
III,II,IV
II
I
I
II
III
IV
III,V
II,IV,VI
I
I
II
II,III
II,IV,VII
II,III
II
II
I
I


Tổ Lí - Hóa
56
80

82

Bari
Thủy ngân
Chì

Ba
Hg
Pb

137
201
207

II
I,II
II,IV

 Chú thích :
- Chữ bình thường là nguyên tố kim loại
- Chữ in đậm là nguyên tố phi kim
- Chữ in nghiêng là nguyên tố khí hiếm
 Tên các nguyên tố như : cacbon , clo ,... có nguồn gốc từ tên tiếng
La-tinh ( carboneum , chlorum,... ) . Tên tiếng La-tinh của lưu
huỳnh là sulfur.

Bài tập hóa học 9 HKII

Trang 22




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×