Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Ôn tập cuối năm 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.26 KB, 23 trang )

ÔN TẬP PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a)
4
1694
300x
1696
298x
1698
296x
1700
294x
=

+

+

+

b)
18
1
42x13x
1
30x11x
1
20x9x
1
222
=


++
+
++
+
++
Bài 2: Giải và biện luận phương trình sau:
a) m(m-6)x + m = -8x + m
2
– 2
b)
1m2
1x
3x)2m(
−=
+
+−
c)
mx
1x
mx)1m2(
+=

−+
d)
3
mx
5x)2m3(
−=

−−

e)
( )
2x1m2x3xm
2
−−=−
f)
05m
2x
5m2
=−+

+
g)
1
x
1mx
1x
mx2
=
−+


+
h)
0
2mx
1x
2mx
1x
=

+−


++
+
mx
1
xm
3m4m3
mx
m
22
2
+
=

+−
+

Bài 3: Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất thỏa mãn phương trình:
41x23x
=++−
Bài 4: Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất: |x| + |1-x| = m
HD: Điều kiện cần và đủ.
Bài 5: Tìm a để phương trình sau có nghiệm duy nhất:
3|x| + 2ax = 3a - 1
Bài 6: Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt
0mmx2xx
224
=−+−

HD:
( )




=+−
=−+
⇔=−−
)2(0mxx
)1(0mxx
0mxx
2
2
2
4
Ycbt

(1)& (2) mỗi pt có 2 nghiệm phân biệt nhưng không có n
o
chung
2 n
o
phân biệt ….
G/s có nghiệm x
o
chung thì
0m0x
0mxx
0mxx

o
o
2
o
o
2
o
=⇒=⇒





=+−
=−+
Bài 7: Biện luận số nghiệm của phương trình:
|x - 2| + |x - 1| + |x| = m
Bài 8: Giải các phương trình sau:
|2 - |2 - x|| = 1
Bài 9: Tìm a để phương trình |2x
2
– 3x - 2| = 5a – 8x - 2x
2
có nghiệm duy nhất
Bài 10: Cho phương trình: (1+ m
2
)x
2
– 2mx + 1 – m
2

= 0
a) CMR với mọi m > 1 phương trình luôn luôn có nghiệm.
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm mà không phụ thuộc vào m.
HD:
( ) ( )
1xxxx
2
21
2
21
=++
Bài 11: Cho phương trình:
( )
01mx1m2x
2
=+−+−
Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm x
1
và x
2
mà không phụ thuộc vào m.
Bài 12: Giả sử phương trình ax
2
+ bx + c = 0 có đúng một nghiệm dương là x
1
. CMR phương
trình cx
2
+ bx + a = 0 cũng có đúng một nghiệm dương gọi là x
2

.CMR x
1
+ x
2

2

Bài 13: Cho hai phương trình:
01axx;0axx
22
=++=++
a) Với giá trị nào của a thì hai phương trình có nghiệm chung?
b) Với giá trị nào của a thì hai phương trình tương đương?
HD: a)Gọi x
o
là nghiệm chung



=
=






=++
=++


1a
1x
01axx
0axx
o
o
2
o
o
2
o
Như vậy n
o
chung nếu có thì bằng 1.Thay x
o
= 1 vào pt => a = -2.
Khi đó hai PT:
01x2x;02xx
22
=+−=−+
a = 1 hai PTVN.
b)Hai PT tương đương nếu mọi nghiệm của PT này là nghiệm của PT kia (loại theo ý a)) hoặc
cùng vô nghiệm.
Bài 14: Cho phương trình: mx
2
– 2(m + 1)x + 2m – 1 = 0
a) Tìm m để phương trình có nghiệm
b) Khi phương trình có 2 n
o
x

1
& x
2
. Hãy tìm Min, Max của biểu thức
P =
21
2
2
2
1
2
2
2
1
xx2xxxx
+++
Bài 15: Tìm Min, Max của hàm số y =
1xx
1x
2
++
+
Bài 16: Cho hàm số y =
1x
qpxx
2
2
+
++
.Tìm p; q để Maxy = 9; Miny = -1.

Bài 17: Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
22
xxm22x3x
−+=−+−
Bài 18: Giải và biện luận phương trình:
mx1x
2
=−−
Bài 19: Giải các phương trình vô tỷ sau:
a)
36x3x3x3x
22
=+−++−
b)
11x68x1x43x
=−−++−−+
c)
1
x1x
1
1x2x
1
2x3x
1
=
++
+
+++
+
+++

d) (x - 1)(x + 2) + 2(x - 1)
8
1x
2x
=

+
Bài 20: Cho phương trình: x
2
+ 4x – m = 0. Xác định m để phương trình:
a) Có nghiệm thuộc khoảng (-3; 1).
b) Có đúng một nghiệm thuộc (-3; 1).
c) Có hai nghiệm phân biệt thuộc (-3; 1).
Bài 21: Cho phương trình: x
2
– 6x – 7 – m = 0. Xác định m để phương trình:
a) Có nghiệm thuộc D =
( ) ( )
+∞∪∞−
;70;
b) Có đúng một nghiệm thuộc D.
c) Có hai nghiệm phân biệt thuộc D.
Bài 22:Cho phương trình
( )
04mmx2x1m
2
=−+−−
.
Tìm một hệ thức giữa các nghiệm độc lập với tham số m.
Bài 23: Cho phương trình bậc hai:

( )
06m5x1mx
2
=−+−+
Xác định giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn hệ thức:
1x3x4
21
=+
Bài 24: Cho hai phương trình bậc hai:
0qxpx;0qxpx
22
2
11
2
=++=++
CMR nếu hệ thức sau đây thỏa mãn thì ít nhất một trong hai phương trình đã cho có nghiệm:
( )
2121
qq2pp
+=
.
BẤT ĐẲNG THỨC
I. BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG:
Bài 1:Cho a + b + c

0. CMR:
cba
cba
333
++

++



cba
abc3
++
.
Hd:
3
a
+
3
b
+
3
c
– 3abc =
3
)ba(
+
+
3
c
– 3ab(a + b) – 3abc = (a + b + c)(
2
a
+
2
b

+
2
c
– ab – bc –
ca).
Bài 2: CMR

a

R thì 3(1 +
2
a
+
4
a
)


22
)aa1(
++
.
Hd: 3(1 +
2
a
+
4
a
) –
22

)aa1(
++
= 3[
22
)a1(
+

2
a
] –
22
)aa1(
++
= 3(1 +
2
a
+ a)(1 +
2
a
– a) –
22
)aa1(
++
Bài 3: CMR nếu a, b
R∈
nếu a + b

2 thì
3
a

+
3
b



4
a
+
4
b
.
Hd: [
4
a
+
4
b
– (
3
a
+
3
b
)] – [(a + b) – 2] =
3
a
(a – 1) +
3
b

(b – 1) – (a + b – 2)
= [
3
a
(a – 1) – (a – 1)] + [
3
b
(b – 1) – (b – 1)] =
2
)1a(

(
2
a
+ a + 1) +
2
)1b(

(
2
b
+ b + 1)

0.
Bài 4: Cho a, b, c > 0. CMR:
3
a
b +
3
b

c +
3
c
a


2
a
bc +
2
b
ca +
2
c
ab.
Bài 5: Cho a, b, c, d > 0. CMR:
db
1
ca
1
1
+
+
+



b
1
a

1
1
+
+
d
1
c
1
1
+
Bài 6: Cho a, b > 0. CMR:
a) Nếu ab

1 thì
a1
1
+
+
b1
1
+



ab1
2
+
.
b) Nếu ab < 1 thì
a1

1
+
+
b1
1
+



ab1
2
+
.
Bài 7: Cho a > c, b > c, c > 0. CMR:
)ca(c

+
)cb(c




ab

Bài 8: Cho a + b

2. CMR:
3
a
+

3
b



2
a
+
2
b
.
Hd:
3
a
+
3
b
= (a + b)(
2
a
– ab +
2
b
)

2(
2
a
– ab +
2

b
)
Bài 9: a)

a, b, c, d, e. CMR:
( )
2 2 2 2 2
a b c d e a b c d e+ + + + ≥ + + +
b)

a, b, c. CMR:
2 2 2
a 4b 3c 14 2a 12b 6c+ + + ≥ + +
Hd: Chuyển vế phân tích thành tổng các bình phương.
Bài 10: Cho a, b, c, d > 0. CMR:
a b c d
1 2
a b c b c d c d a d a b
< + + + <
+ + + + + + + +
II.BẤT ĐẲNG THỨC GIỮA TRUNG BÌNH CỘNG VÀ TRUNG BÌNH NHÂN
Bài 1: CMR: nếu a

0, b

0 thì 3
3
a
+ 7
3

b


9a
2
b
.
Hd: Ad BĐT cho 3 số dương 3
3
a
, 4
3
b
, 3
3
b
Bài 2: Cho a, b

0. CMR: 3
3
a
+ 17
3
b


18a
2
b
Bài 3: Cho a, b, c > 0. CMR: (1 +

b5
a
)(1 +
c5
b
)(1 +
a5
c
)


125
216
Bài 4: Cho a, b, c

0. CMR:
2
2
b
a
+
2
2
c
b
+
2
2
a
c




b
a
+
c
b
+
a
c
. Hd:
2
2
b
a
+ 1

2
b
a
Bài 5: Cho a, b, c > 0. CMR:
3
b
a







+
3
c
b






+
3
a
c









b
a
+
c
b
+

a
c
Bài 6: Cho a, b, c > 0. CMR:
cb
a
+
+
ac
b
+
+
ba
c
+



2
3
Bài 7: Cho a, b > 0. CMR:
ba
1
+
+
b1
a
+
+
a1
b

+



2
3
Hd: Cộng các phân số với 1, qui đồng.
Bài 8: Cho a, b, c > 0. CMR:
2
a
b c+
+
2
b
c a+
+
2
c
a b+



a b c
2
+ +
Hd: (
2
a
b c+
+ a) + (

2
b
c a+
+ b) + (
2
c
a b+
+ c)…..
Bài 9: Cho a, b, c > 0 và abc = 1. CMR:
3
1
a (b c)+
+
3
1
b (a c)+
+
3
1
c (a b)+



2
3
Hd: Đặt
1 1 1
x; y ; z
a b c
= = =

. BĐT trở về bài 8
Bài 10: Cho a > 0 , b>0, c>0 và a + b + c = 3.CM:
4a 1 4b 1 4c 1 3 5+ + + + + ≤
Bài 11: Cho a>1 và b>1 . CMR : a
b 1 b a 1 ab− + − ≤
Bài 12: Cho a > 0 , b > 0,
c 0
>
và a + b + c = 1. CMR:
a b b c c a 6+ + + + + ≤
Bài 13: Cho a > 0 , b >0, c > 0 CMR :
3 3 3 2 2 2
a b c a bc b ca c ab+ + ≥ + +
Hd: Ad BĐT :
3 2
a abc 2a bc+ ≥
Bài 14: Cho a, b, c > 0 thỏa:
1a
1
+
+
1b
1
+
+
1c
1
+



2. CMR: abc


1
8
Hd:
1a
1
+


(1-
1b
1
+
) + (1-
1c
1
+
)

b
b 1+
+
c
c 1+


2
bc

(b 1)(c 1)+ +
. Tương tự, rồi nhân vế với
vế…
Bài 15: Cho a, b, c, d > 0 thỏa:
1a
1
+
+
1b
1
+
+
1c
1
+
+
1d
1
+


3. CMR: abcd


81
1
Tổng quát: Cho
i
a



0, i = 1, 2, ..., n, n

3, thỏa
1
a1
1
+
+ ... +
n
a1
1
+


n – 1.CMR:
1
a
...
n
a



n
)1n(
1

.
Bài 16: Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 1. CMR:

1 1 1
1 1 1 64
a b c
   
+ + + ≥
 ÷ ÷ ÷
   
Hd: a + 1 = a + (a + b + c)
4
2
4 a bc≥
Tổng quát: Cho
1 2 n 1 2 n
a ,a ,...,a 0; a a ... a 1> + + + =
. CMR:
( )
n
1 2 n
1 1 1
1 1 ... 1 n 1
a a a
    
+ + + ≥ +
 ÷ ÷  ÷
    
Bài 17: Cho a, b, c, d > 0 . CMR:
2 2 2 2
5 5 5 5 3 3 3 3
a b c d 1 1 1 1
b c d a a b c d

+ + + ≥ + + +
. Hd:
2 2 2
5 5 5 3 3 3
a a a 1 1 1
5
b b b a a b
+ + + + ≥
Bài 18: Cho 0

a, b, c

1. CMR:
1cb
a
++
+
1ac
b
++
+
1ba
c
++
+ (1 – a)(1 – b)(1 – c)

1.
Hd: ycbt

VT



a
b c a+ +
+
b
b c a+ +
+
c
b c a+ +

(1 – a)(1 – b)(1 – c)

1
b c a+ +
(
a(1 a)
b c 1

+ +
+
( )
b 1 b
c a 1

+ +
+
( )
c 1 c
a b 1


+ +
)

(1 – a)(1 – b)(1 – c)(a+b+c)

(
a(1 a)
b c 1

+ +
+
( )
b 1 b
c a 1

+ +
+
( )
c 1 c
a b 1

+ +
)
Ad BĐT: (1 – a)(1 – b)(a+b+1)
1≤
=>
( )
c 1 c
a b 1


+ +

(1 – a)(1 – b)(1-c)c. Tương tự, phân tích ….
Bài 19: Cho 0

a, b, c, d

1.
CMR:
a
b c d 1+ + +
+
b
c a d 1+ + +
+
c
a b d 1+ + +
+
d
a b c 1+ + +
+ (1 – a)(1 – b)(1 – c)(1-d)

1.
Bài 20: Cho
yz x-1 xz y 2 xy z 3
1 1 1
x 1, y 2,z 3. CMR : 1
xyz 2
2 3

+ − + −
 
≥ ≥ ≥ ≤ + +
 ÷
 
III. ỨNG DỤNG CỦA BĐT TRUNG BÌNH CỘNG VÀ TRUNG BÌNH NHÂN:
Bài 1: Tìm GTLN :
a) y =
2
x 1 x−
e) y =
3 4
4x x−
b) y =
x 1
x

f) y =
( ) ( )
3 4
1 x 1 x− +
với
0 x 1
≤ ≤
c) y =
2 1
1 x x
+

với 0<x < 1 Hd:y = 3 +

2x 1 x
1 x x

+

g) y = (3-x)(4-y)(2x + 3y),
d) y = 2x +
2
1
x
với x > 0 với x
[ ] [ ]
0;3 ;y 0;4∈ ∈
Bài 2: Tìm GTNN của y
a) Cho a > 0, y =
1
a
a
+
b) Cho
a,b 0
1
; S ab
a b 1
ab
>

= +

+ ≤


c) Cho
a,b,c 0
1 1 1
; S a b c
3
a b c
a b c
2
>


= + + + + +

+ + ≤


d)Cho
2 2 2
a,b,c 0
1 1 1
; S a b c
3
a b c
a b c
2
>


= + + + + +


+ + ≤


Bài 3: Áp dụng BĐT:
1 1 4
;x, y 0
x y x y
+ ≥ >
+
. Dấu “=”
x y⇔ =
1. Với a, b, c là 3 cạnh của một tam giác, p: nửa chu vi
a)
ap
1

+
bp
1

+
cp
1



2(
a
1

+
b
1
+
c
1
) b)
ap
a

+
bp
b

+
cp
c



6
2. Cho x, y > 0 & x +y
1≤
. Tìm GTNN y =
2 2
1 1
4xy
xy
x y
+ +

+
Hd: y =
2 2
1 1 1 1
4xy
2xy 4xy 4xy
x y
+ + + +
+
( )
2
1
2
x y
≥ + +
+

1
4xy
3. Cho x, y, z > 0 & x +y +z=1. Tìm GTNN y =
2 2 2
1 1 1 1
xy zy xz
x y z
+ + +
+ +
Bài 4: BĐT về các cạnh trong tam giác
a)CMR:
2
a

+
2
b
+
2
c
< 2(ab + bc + ca). Hd:
2
)ba(

<
2
c
b) CMR:
3
a
+
3
b
+
3
c
> a
2
)cb(

+ b
2
)ac(


+ c
2
)ba(

. Hd: Áp dụng kq ý a)
c) CMR: (a + b – c)(a – b + c)(b + c – a) < abc
d)CMR:
2
a
b(a – b) +
2
b
c(b – c) +
2
c
a(c – a)

0 Hd: Đặt x =
2
acb
−+
; y =
2
bca
−+
; z =
2
cba
−+
e) CMR:

a
b
b
c
c
a
a
c
c
b
b
a
−−−++
< 1.
VT =
ca
ac
bc
cb
ab
ba
222222

+

+

=
abc
1

)ac(b)cb(a)ba(c
222222
−+−+−
=
abc
1
(a – b)(b – c)(c – a) <
abc
abc
f)Nếu a

b

c thì
2
)cba(
++
< 9bc
g)
bc
p a−
+
ac
p b−
+
ab
p c−


4p

Hd: Đặt x = a + b – c , y = b + c – a , z = c + a – b . Ycbt
( )
yz xz xy
x y z
x y x
⇔ + + ≥ + +
h)CMR:
2
a
+
2
b
+
2
c


4
3
S +
2
)ba(

+
2
)cb(

+
2
)ac(


Hd:
2
a

2
)cb(

+
2
b

2
)ac(

+
2
c

2
)ba(



4
3
S
4(p – c)(p – b) + 4(p – a)(p – c) + 4(p – b)(p – a)

4

3
S
(p – c)(p – b) + (p – a)(p – c) + (p – b)(p – a)


)cp)(bp)(ap)](cp()bp()ap[(3
−−−−+−+−
(*)
Đặt p – a = x; p – b = y; p – c = z (x, y, z > 0) (*)

2
)zxyzxy(
++


3xyz(x + y + z)

IV.BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIA
1) CMR:

a, b

R: 3(
2
a
+
2
b
+ 1)



2
)1ba(
++
.
2) Cho a + b = 2. CMR
4
a
+
4
b


2.
3) Cho x, y, z

R, xy + yz + zx = 4. CMR:
4
x
+
4
y
+
4
z



3
16

Hd: 3(
4
x
+
4
y
+
4
z
)

( )
2
2 2 2
x y z+ +
( )
2
xy + yz + zx ≥
4) Cho 2x + y

2. CMR: 2
2
x
+
2
y


4
3

5) Giả sử phương trình
2
x
+ ax + b = 0 có nghiệm
0
x
. CMR:
2
0
x


1 +
2
a
+
2
b
Hd:
( )
( ) ( )
2
2 2 2
2
4 2 2 2
0
0 0 0
a b x 1
x ax b a b x 1
2

 
+ + +
= + ≤ + + ≤
 ÷
 
6) Nếu phương trình
4
x
+ a
3
x
+ b
2
x
+ ax + 1 = 0 có nghiệm thì: 5(
2
a
+
2
b
)

4.
7) CM nếu
0
x
là nghiệm PT:
3
x
+ a

2
x
+ bx + c = 0 thì:
2
0
x
< 1 +
2
a
+
2
b
+
2
c
8) Cho a, b, c > 0; ab + bc + ca = abc. CMR:
ab
b2a
22
+
+
bc
c2b
22
+
+
ac
a2c
22
+




3
Hd: Đặt x =
a
1
, y =
b
1
, z =
c
1


x + y + z = 1.ycbt:
22
yx2
+
+
22
zy2
+
+
22
xz2
+




3
(
2
x
+
2
x
+
2
y
)(
2
1
+
2
1
+
2
1
)


2
)yxx(
++
hay
22
yx2
+




3
1
(2x + y) (vì x, y > 0)
9) Với a, b, c > 0,
2
a
2
b
+
2
b
2
c
+
2
c
2
a



2
a
2
b
2
c
CMR:

)ba(c
ba
223
22
+
+
)cb(a
cb
223
22
+
+
)ac(b
ac
223
22
+



2
3
10) CMR:
a1
a
2

+
b1
b

2

+
ba
1
+
+ a + b


2
5
, trong đó a, b > 0, a + b < 1.
11) Cho x

y

z. CMR:
z
yx
2
+
x
zy
2
+
y
xz
2




2
x
+
2
y
+
2
z
Hd: (
z
yx
2
+
x
zy
2
+
y
xz
2
)(
2
x z
y
+
2
y x
z
+

2
z y
x
)

(
2
x
+
2
y
+
2
z
)
2
Mà T =
z
yx
2
+
x
zy
2
+
y
xz
2
- (
2

x z
y
+
2
y x
z
+
2
z y
x
) =
( )
3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2
1
x y y z z x x z y x z y
xyz
+ + − − −
=
( ) ( ) ( ) ( )
1
x y y z x z xy yz xz 0
xyz
− − − + + ≥
12) Cho a, b, c > 0; abc = ab + bc + ca . CMR:
c3b2a
1
++
+
cb3a2
1

++
+
cb2a3
1
++
<
16
3
13) CMR:
222
8
)ba(
a
+
+
222
8
)cb(
b
+
+
222
8
)ac(
c
+



12

1
14) Tìm GTLN của:
a)
2
2y x x= + −
; b) T = 2a + 3b với a, b thỏa mãn
2 2
2 3 5a b+ ≤
c) y =
x 1 5 x− + −
d) y =
2x 1 5 3x− + −
15) Cho x, y, z thỏa
2 2 2
1x y z+ + =
. Tìm GTLN của P = x + y + z + xy + yz + zx.
16) Cho
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 1x y z− + − + − =
. Tìm GTLN của T =
2 3 8 .x y z+ + −
Hd: T =
2 3 8x y z+ + −
=
1.( 1) 2.( 2) 3.( 1)x y z− + − + −
17) Cho a, b > 0 thỏa
2 2
4a b+ =
. Tìm GTLN của T =

2
ab
a b+ +
.
Hd: gt

2ab = (a + b)
2
– 4 = (a + b -2) (a + b + 2) => 2T = a + b -2

2 2
2(a b )+
-2
18) Cho các số thực x, y, z thỏa
2 2 2 2
0
1
x y x t
x y z t
+ + + =


+ + + =

. Tìm Min, Max Q = xy + yz + zt + tx
Hd: Q = (xy + yz + zt + tx )
2 2 2 2
x y z t≤ + + +
=> MaxQ = 1 khi x = y = t = z =
1

2
Mà Q = (x + z )(y + t) = - (y + t)
2
0≤
=> MinQ = 0 …

19) CMR:
( ) ( )
2 2
2 2 2 2
a b c d a c b d+ + + ≥ + + +
(Hệ quả Bunhia)
20) Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 1. CMR:
x y z 3
x 1 y 1 z 1 4
+ + ≤
+ + +
Hd:
x y z 1 1 1
3
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
 
+ + = − + +
 ÷
+ + + + + +
 
21) Tìm GTLN của hàm số: a) y =
(
)
2

x 93 95 x+ −
b) y =
(
)
2
x 1997 1999 x+ −
Hd: a) Tìm GTLN nên chỉ xét x
0; 95
 

 
. y =
(
)
2
x 93 95 x+ −
(
)
2
x 93 93 1. 95 x= + −
2 2
2
x 93 95 x
x 94 93 95 x 94
2
 
+ + −
≤ + − ≤
 ÷
 

22) Cho x, y > 0 &
2 3
6. Tìm GTNN: A x y
x y
+ = = +
Hd:
( )
2
2 3
( )(x y) 2 3
x y
+ + ≥ +
23) Cho a, b, c > 0 & ax + by = c. Tìm GTNN của A =
2 2
x y
a b
+
Hd: (a
3
+ b
3
)(
2 2
x y
a b
+
)

( ax + by)
2


24) Cho x, y, z > 0 &
a b c
1
x y z
+ + =
. Tìm GTNN của A = xyz; B = x + y + z; C =
2 2 2
x y z+ +
25) Tìm GTNN của hàm số y =
cb
a
+
+
ac
b
+
+
ba
c
+
+
b c
a
+
+
c a
b
+
+

a b
c
+
HD:
cb
a
+
+
ac
b
+
+
ba
c
+
3
2

&
b c
a
+
+
c a
b
+
+
a b
c
+

=
b c c a a b
6
a a b b c c
+ + + + + ≥
26) Cho 3 số x, y, z > 0 & x(x - 1) + y(y -1) + z (z -1)
4
3

. CMR: x + y + z
4≤
Hd: x(x - 1) + y(y -1) + z (z -1)
4
3


2 2 2
1 1 1 25
x y z
2 2 2 12
     
⇔ − + − + − ≤
 ÷  ÷  ÷
     
. Ad Bunhia…
27) CMR:
a,b,c∀
;
2
2 2 2

1 1 1 1 1 1
a b c a b c
2 3 6 2 3 6
 
+ + ≤ + +
 ÷
 
28) G/s A
4
x
+ B
3
x
+ C
2
x
+ Bx + A = 0 (A

0) có nghiệm. CMR:
2
B
+
2
)A2C(

> 3
2
A
Hd:A
4

0
x
+ B
3
0
x
+ C
2
0
x
+ B
0
x
+ A = 0

A(
2
0
x
+
2
0
x
1
) + B(
0
x
+
0
x

1
) + C = 0. (1)
Đặt
0
x
+
0
x
1
= X, đk
X


2. (1)

A(
2
X
– 2) + BX + C = 0 => A
2
X
+ BX + C – 2A = 0


2
X
=
A
B
X +

A
A2C

; VT
2











+
2
2
2
2
A
)A2C(
A
B
(
2
X
+ 1)



4
X



2
22
A
)A2C(B
−+
(
2
X
+ 1)


2
22
A
)A2C(B
−+



1X
X
2
4
+

>
1X
1X
2
4
+

=
2
X
– 1 > 3


2
B
+
2
)A2C(

> 3
2
A
Tòm giaá trõ lúán nhêët vaâ nhoã nhêët cuãa
haâm söë
Bài 1: Cho
x, y,z 1>
. Tìm GTNN của
( )
y
z x

log x
log y log z
T x y z
x y z y x z
 
= + + + +
 ÷
+ + +
 
Bài 2: Cho
0 x
2
π
< <
. Tìm GTNN của y =
1 1
cosx sinx
+
Bài 3: Tìm GTNN của
n n
2 2
1 1
y 1 1
sin x cos x
   
= + + +
 ÷  ÷
   
Bài 4: Tìm GTLN và GTNN:
( ) ( ) ( ) ( )

2 2
f (x) sin x y cos x-y sin x y cos x+y
= + + −
Bài 5: Tìm GTNN của
2 2
cos x sin x
y 4 4
= +
Bài 6: Cho
ABC∆
, tìm GTLN của
A B C B A C
y tg tg 1 tg tg 1 tg tg 1
2 2 2 2 2 2
= + + + + +
HD: Bunhia
Bài 7: Tìm GTLN & GTNN của
( )
sinx+siny sin z cosx.cosy.cosz
y
1+sinx.siny
+
=
HD: Ad Bunhia cho tử số
Bài 8:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×