Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

giáo án tiếng anh lớp 8 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.37 KB, 15 trang )

Giáo án Tiếng Anh lớp 8 cả năm

Period: 1

Consolidation of English 7

I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Sau khi học xong bài học này học sinh có khả năng ôn luyện tốt các
cấu trúc đã học ở lớp 7.
- Kỹ năng: 4kỹ năng nghe, nói, đọc, viết
- Thái độ: Học sinh có thái độ yêu thích môn học và học tập tích cực.
II. Phương pháp:
- Phương pháp giao tiếp
III. Chuẩn bị:
- Giáo viên: bài tập bổ trợ, các trò chơi mà học
- Học sinh: sách, vở ghi
IV. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định tổ chức lớp(2’)
Date
Class
Period
Attend
Absent
Note
8…
8…
2.Kiểm tra(10’)
Check students’ preparation for English in new school year
3. Bài mới(22’)
Teacher’s and students’ activities
Content


- T summarizes the content to review
1. Grammar a. Present simple tense
- T has ss rewrite the structures of the
Form: S + is / am / are + O
present
simple
tense(in
the
notebook/on the board)
S + V(s, es) + O
- Ss rewrite the structures of the  Adverbs: Usually, often, always,
present simple tense
sometimes, never, every
- T reminds ss of the adverbs to
Ex: Hoa (be) is a beautiful girl
recognize the tense.
She (go) goes to school everyda
b. Present continuous tense
Form:
S + am / is / are + V-ing + O
 Adverbs: now, at the moment, at
- T has ss rewrite the structures of the
present, at this / that time
present continuous tense(in the
+ look, listen
notebook/on the board)
Ex: - I (play) soccer now
- Ss rewrite the structures of the
present continuous tense
I am playing soccer now

- T reminds ss of the adverbs to - What Nam (do) at the moment?
recognize the tense.
What is Nam doing at the moment?
c. Future simple tense / near future tense
Form:
Dịch vụ soạn giáo án

Điện thoại : 01686.836.514


Giáo án Tiếng Anh lớp 8 cả năm

- T has ss rewrite the structures of the
future simple tense(in the notebook/on
the board)
- Ss rewrite the structures of the future
simple tense
- T reminds ss of the adverbs to
recognize the tense.

S + will / shall + V-inf + O
S + be going to + V-inf + O
Note: I, We  shall
 Adverbs : next (week / year /
month), tomorrow, …
Ex:- He (visit) his grandparents
next week
He will visit grandparents next week
- What you (do) tomorrow?
What will you do tomorrow?

d. Past Simple tense
Form:

- T has ss rewrite the structures of the
past simple tense(in the notebook/on
the board)
- Ss rewrite the structures of the past
simple tense
- T reminds ss of the adverbs to
recognize the tense.
- T reminds ss of: Adverbs, irregular
verbs, regular verbs
- Ss notice

S + was / were + O
S + V(Ed, 2) + O

 Adverbs : yesterday, ago, for, last
(week, year, month)
Ex: - Where Minh (go) yesterday?
Where did Minh go yesterday?
- Hoa (be) a new student last year
Hoa was a new student last year
2. Vocabulary
Adverbs, irregular verbs, regular
verbs, and vocabulary had learnt in
English 7

4. Củng cố (5’):
.

I. Put the verbs given in brackets in the correct tenses: the past simple, the present
simple, the present continuous, or the future simple tense (5m)
1. The school cafeteria (open)…………………………. at 7.a.m every day.
2. It’s 9 .p.m now. I (study)……………………………………English.
3. I can’t sleep because my sister (listen)………………………………. to music.
4. You shouldn’t go out now. It (rain)……………………………..
5. Look ! they (climb)……………………………….. the tree.
II: Choose the best answer (5m)
1. She is 14 now. She … a birthday party next Sunday.
a. have
b. has
c. will have
d. will has
2. …you …free tomorrow night ?
a. Are
b. Will…be
c. Were…be
d. Do
3. A : Let’s go to Minh’s house tonight .
B : OK. I …you up at 6.30.
a. pick
b. picking
c. will pick
d. picked
4. What …you …on your next birthday?
a. do…do
b. did…do
c. are…doing
d. will…do
Dịch vụ soạn giáo án


Điện thoại : 01686.836.514


Giáo án Tiếng Anh lớp 8 cả năm

5 I …to Ha Noi next month.
a. move
b. moving

c. will move

d. moved

Preparing day:
period: 2
Unit 1: MY FRIENDS
GETTING STARTED & LISTEN AND READ
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Sau khi học xong bài học này học sinh có khả năng miờu tả diện mạo
con người, biết thêm về các hoạt động ưa thích của con người.
* Grammar
- What do / does + S + look like?
S + is / looks + adj (ngoai hinh)
- S + be (not) + adj + enough +to inf + O
- Kỹ năng: 4kỹ năng nghe, nói, đọc, viết
- Thái độ: Học sinh có thái độ yêu thích môn học và học tập tích cực
II. Phương pháp:
Phương pháp giao tiếp
III. Chuẩn bị:

- Giáo viên: bài tập bổ trợ, các trò chơi mà học
- Học sinh: sách, vở ghi
IV. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định tổ chức lớp(2’)
Date
Class
Period
Attend
Absent
Note
8…
8…
2.Kiểm tra(10’)
Check students’ preparation for English in new school year
3. Bài mới(23’)
Teacher’s and students’ activities
Content
1. Warm up: (8’)
- T asks: What did you do during the
summer vacation? Did you review I. Getting started:
your English lesson? Did you have any
What are these students doing?
new friends?
a) They are playing soccer
- Ss answer
b) They are reading books
- T asks Ss to look at 4 pictures on page
c) They are playing chess
10 and asks: How many people are
d) They are playing volleyball

there in each picture?
What are they doing?
- Ss answer ( pictures a, b, c, d)
- T asks Ss to work in pairs (ask and
answer), describe these groups of
friends and their favorite activities
II .Listen and read
Dịch vụ soạn giáo án

Điện thoại : 01686.836.514


Giáo án Tiếng Anh lớp 8 cả năm

2. Presentation: (15’)
- T asks: What do you often do in your
free time?
*Vocabulary :
Do you play soccer? What are your
- seem (v) dường như
favorite activities after school?
- seem +Adj Ex : She seems
- Ss answer
happy
- T asks: Do you remember Hoa ?
- Look like : có vẻ
Where is she from?
- Enough (adv ) : đủ
Who does she live with now?
- Next- door neighbor (n)

Which grade is she in?
 Structures:
- Ss answer
- What do/ does + S + look like?
- T introduces: Hoa is from Hue. Now
S + is/ looks + adj
she lives in Hanoi with her uncle and Ex: What does she look like?
aunt. She is talking to Lan about one of
She is beautiful
her friend in Hue.
S + be(not) + adj + enough + to inf
You listen to the tape and answer this Ex: She wasn’t old enough to be in my
question: What does Hoa talk about her class
friend?
- T plays the tape “Listen and read”
 Ask and answer the questions:
- Ss listen
a) Nien lives in Hue
- After Ss listen, T introduces some b) No, she doesn’t know Nien
structures
c) She wasn’t old enough to be in my
- Ss listen carefully and write notes
class
3. Practice: (14’)
d) Nien is going to visit Hoa at
 Practice with a partner :
Christmas
Ss work in pairs the dialogue
- Ss play the roles to present ( 2-3 pairs)  True/ False statements :
T corrects the mistakes

___ 1. Nien is Lan’s friend
 Checking:
___ 2. Hoa and Lan are old enough to
- Ss answer the question
be in class
- Ss remark and correct
___ 3. Nien was 11 last year
 Keys:
___ 4. Hoa said: “Nien is going to visit
1 - F ( Hoa’s friend)
her at the new school year”
2-T
3-T
4-F (at Christmas)
4. Củng cố (5’):
T asks ss Yes-No questions using the content
5. Hướng dẫn về nhà (5’)
- Write a paragraph about Nien (5-8 sentences)
- Do exercises : 1, 2 page 5
- Learn by heart structures
- Prepare : U1-L2: Speak - Listen page 11, 12

Dịch vụ soạn giáo án

Điện thoại : 01686.836.514


Giáo án Tiếng Anh lớp 8 cả năm

* Lưu ý : Quý thầy, cô download giáo án về rồi giải nén ra xem

- Quý thầy (cô) nào không có nhiều thời gian để soạn giáo án cũng như không
có nhiều thời gian chỉnh sửa giáo án thì hãy liên hệ với chúng tôi qua số điện
thoại 01686.836.514 để mua bộ giáo án Tiếng Anh (lớp 6, 7, 8, 9) về in ra dùng,
giáo án này soạn theo chuẩn kiến thức kĩ năng không cần chỉnh sửa. Có bộ giáo
án rồi quý thầy, cô không mất nhiều thời gian ngồi soạn cũng như chỉnh sửa
giáo án. Thời gian đó, quý thầy (cô) dùng để lên lớp giảng bài, truyền đạt kiến
thức cho học sinh sao cho thật hay, phần thời gian còn lại mình dành để chăm
sóc gia đình.
- Bộ giáo án được bán với giá cả hữu nghị.
1. THÔNG TIN VỀ BỘ GIÁO ÁN :
- Giáo án soạn theo chuẩn kiến thức, kĩ năng.
- Các bài dạy được sắp xếp thứ tự theo phân phối chương trình.
- Giáo án soạn chi tiết, chuẩn in.
- Giáo án không bị lỗi chính tả.
- Bố cục giáo án đẹp.
- Giáo án được định dạng theo phong chữ Times New Roman
- Cỡ chữ : 13 hoặc 14
2. HÌNH THỨC GIAO DỊCH NHƯ SAU :
- Bên mua giáo án : chuyển tiền qua tài khoản bên bán giáo án theo thoả
thuận hai bên chấp nhận. (chuyển qua thẻ ATM)
- Bên bán giáo án : sẽ chuyển File giáo án cho bên mua giáo án đúng như
hai bên thoả thuận. (gửi qua mail).
- Có thể nạp card điện thoại.
3. ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ ĐỂ TRAO ĐỔI THÔNG TIN :
- Quý thầy, cô muốn mua bộ giáo án thì liên hệ :
+ Điện thoại : 01686.836.514 (gọi điện trao đổi để rõ hơn).
+ Mail :

* GIÁO ÁN TIẾNG ANH LỚP 8 : (mẫu bộ số 2)


Period: 1

LANGUAGE REVIEW
I. OBJECTIVES:
1.Knowledge:
- To help the Ss review simple tenses, adverb of manner, comparative &
superlative of adj or adv
- To have Ss review & remember the grammartical points well
2.Skills: L-S-R-W
3.Morals: help sts’ review & remember the grammatical points well
Dịch vụ soạn giáo án

Điện thoại : 01686.836.514


Giáo án Tiếng Anh lớp 8 cả năm

II. LANGUAGE CONTENTS:
1.Vocabulary: Review
2.Structures:
- Tenses : Present simple, Past simple, Present continuous, Future simple
- Adverbs of manner
- Comparative & superlative of adj or adv
III. TECHNIQUES: Chatting, pairwork
IV. TEACHING AIDS: Textbook, exercise book, teacher’s book
V. PROCEDUES:
STAGES/ ACTIVITIES
CONTENTS
1. Warm up: (5’)
T: - Call some Ss to answer the question: (Sts’ answers)

”What did you do during the summer
vacation ?”
Sts: Answer
2. Presentation: (15’)
A. Tenses:
T: -Form the question & answers above, a. The simple present tense:
introduces the past tense.
* S + V (e,es)
-Tell the aims of the lesson:
Do/does + S + V ?
Consolidates some tenses, adverbs of
S + do/does + not + V.
manner & comparison.
* Expresses a habit, the truth.
-Give the forms, usages of the four Adverbs followed: often, always…
tenses.
b. The present continuous:
* S + is, am, are + V-ing.
S + is, am, are + not + V-ing
Is, am, are + S + V-ing ?
* Expresses an action happening in
the present.
* Adverbs: now, at the moment, …
c. The simple future:
* S + will/shall + V(b-inf)
S + will/shall + not + V(b-inf)
Will/shall + S + V(b-inf) ?
* Expresses an action that will
happen in the future.
* Adverbs: Tomorrow, next,…

d.The simple past:
* S + V (ed/2nd column)
S + did not + V (b-inf)
Did + S + V (b-inf) ?
* Expresses an action that happened
in the past.
* Adverbs: Yesterday, last, ago.
B. Adverbs of manner:
Adj + ly -Adv
Ex: Slow + ly – slowly
Dịch vụ soạn giáo án

Điện thoại : 01686.836.514


Giáo án Tiếng Anh lớp 8 cả năm

Careful + ly – carefully
- Give example and explains where to put
Ex: Lan is a good student. She studies
adj/adv.
well.
T:- Give the comperative & superlative C. Comparative and superlative of adj
forms
or adv:
- Give example
Adj
comparative superlative
Sts: Listen and copy down
Short

shorter
the shortest
Much more
the most
Clever more clever
the most clever
*Comperative:
-S + (short)adj + er + than
-S + more + (long)adj + than
*Superlative:
the (short)adj + est
the most + (long)adj
3.Practice: (15’)
* Give the correct verbs tenses:
T:- Ask sts to do the exercises.
a. Hoa (be) born in Hue but now she
Sts: do the exercises.
(live) in Hanoi with her uncle and
aunt.She (go) to Hanoi two years ago.
Now she (study) at Quang Trung
school.
b. Next year, Jane (visit) my house and I
(know) in 1998.
* Choose the word form:
a. My mother is a------- cyclist. She
cycles -------- (slow/slowly).
b. I swim ------. I am a -----swimmer.
(bad/badly)
4.Production: (9’)
T: Ask to

- Make sentences using each of these
tenses.
Ex: I will be 14 in May next year
- Write their sentences on the board.
- Write sentences using cues given about
their actions yesterday, today, tomorrow,
carefull, safely.
- Tell Ss about the curriculum and how
to learn English 8.
- Foresee the English 8
- Give a moral
5.Homework: (1’)
- Prepare Unit one: Getting started, listen
and read.

Dịch vụ soạn giáo án

Điện thoại : 01686.836.514


Giáo án Tiếng Anh lớp 8 cả năm

Week: 1
Period: 2
LESSON 1 :

UNIT 1 : MY FRIENDS
GETTING STARED + LISTEN AND READ

I. OBJECTIVES:

1.Knowledge: By the end of the lesson, sts will be able to describe these groups of
friends and their favorite activities.
2.Skills: L-S-R-W
3Morals: Make new friends
II. LANGUAGE CONTENTS:
1.Vocabulary: seem enough next-door neighbor
2.Structures: S + be + adj + enough + to inf
III.TECHNIQUES: brainstorming, rub out and remember, pairworks
IV.TEACHING AIDS: pictures ; cassette
V.PROCEDUES:
STAGES/ ACTIVITIES
1.Warm up : (7’)
T: + write what they often do after
school
Sts: go to the board

CONTENTS
Getting started

reading

playing soccer
Activities after
school

T:- ask sts some questions about their
activities after school
Sts: answer by themselves
2.Presentation: ( 15’)
T:- show the photo of Hoa and Nien to

introduce the situation by some
questions

Playing volleyball
-

playing
chess
What are these children doing ?

- Where are they?
- Do you play soccer after school?
- Where do you play soccer ?

Listen and read :

Sts: listen and answer
T:- give meaning of some new words
and structures
Sts: repeat, read then copy down
Dịch vụ soạn giáo án

Questions:
- What do you know about Hoa ?
- Where is she from ?
Vocabulary :
- Seem ( v )( translation) :
- Look like ( v )( translation)
Điện thoại : 01686.836.514



Giáo án Tiếng Anh lớp 8 cả năm

- Next-door ( n ) : person who lives
next to your house: hàng xóm
- Enough( adj)( translation):
* Checking : Rub out and remember
Structures :
+ What do/ does + S + look like ?
S + be + Adj
Ex : What does she look like ?
She’s beautiful.
+ S + be ( not ) + adj + enough + to Inf
Ex : She is old enough to go to school.
She wasn’t old enough to be in my class.

3.Practice: (15’)
T:- play the tape & give a question
Sts: listen & answer
-then practice in pairs the dialouge
+ answer the questions in pairs
- give feed back

4.Production: (7’)
- have some statemants and ask sts to decide
True or False
+ do as directed

=> When is Nien going to visit Hoa?
(At Christmas.)

1. Practice the dialogue with a partner :
(Dialogue , page 10 )
2. Answer the following questions :
a. Nien lives in Hue.
b. No, she doesn’t
c. The sentence is : “ She wasn’t old enough to
be in my class’
d. She is going to visit Hoa at Christmas.
*True or False :
a. Lan seems happy. ( F )
b. Hoa received a letter from her friend Nien
today. ( T )
c. Lan likes to meet Nien ( T )
d. Nien was old enough to be in Hoa’s class.
(F)

- give correct answers
- give a moral
5.Homework : (1’)
+ learn all the new words by heart
+ do the exercise 1( work book)p5
+ prepare next period
Unit1:Speak+Listen

Dịch vụ soạn giáo án

Điện thoại : 01686.836.514


Giáo án Tiếng Anh lớp 8 cả năm


Period: 3

Dịch vụ soạn giáo án

Điện thoại : 01686.836.514


Giáo án Tiếng Anh lớp 8 cả năm

Dịch vụ soạn giáo án

Điện thoại : 01686.836.514


Giáo án Tiếng Anh lớp 8 cả năm

Dịch vụ soạn giáo án

Điện thoại : 01686.836.514


Giáo án Tiếng Anh lớp 8 cả năm

Dịch vụ soạn giáo án

Điện thoại : 01686.836.514


Giáo án Tiếng Anh lớp 8 cả năm


Dịch vụ soạn giáo án

Điện thoại : 01686.836.514


Giáo án Tiếng Anh lớp 8 cả năm

Dịch vụ soạn giáo án

Điện thoại : 01686.836.514



×