Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Báo cáo thực tập trạm y tế dự phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.84 KB, 30 trang )

TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG QUẬN 4
1 . Tổng quan về cơ sở thực tập
Tên đơn vị thực tập: Trung tâm y tế dự phòng Quận 4.
Địa chỉ thực tập : 217 Khánh Hội.Phường 6 .Quận 4.
1.1 Thành lập:
• Quyết định 58/2007 –QĐ – UBND ngày 13/4/2007 của Uỷ Ban Nhân Dân
Thành Phố.
• Quyết định 319/2007 –QĐ – UBND – NC ngày 28/9/2007 của chủ tịch Uỷ
Ban Nhân Dân Quận 4.
SỞ Y TẾ TP.HCM

UBND QUẬN 4

BAN GIÁM ĐỐC

15 TRẠM Y TẾ

3 PHÒNG
P.TÀI CHÍNH KẾ TOÁN
P.TỔ CHỨC-HCQT
P.TRUYỀN THÔNG

8 KHOA
KHOA KSDB-HIV/AIDS
KHOA YTCC
KHOA VS ATTP
KHOA CHĂM SÓC
SKSS&SKTE
KHOA XÉT NGHIỆM
LIÊN CHUYÊN KHOA
KHOA DƯỢC


KHOA TVHTCĐ

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG TỔ CHỨC

1

TYT P1
TYT P3
TYT P5
TYT P8
TYT P10
TYT P12
TYT P15
TYT P16
TYT P18

TYT P2
TYT P4
TYT P6
TYT P9
TYT P13
TYT P14


1.2 Cơ sở thực tập – phòng khám:
• Khoa Dược ( khoa lẻ: thuốc được sắp xếp theo nhóm )
• Trần Ngọc Tiết: cấp phát kho lẻ.
• Phạm Trường Thụy Vy: báo cáo chương trình trẻ em dưới 6 tuổi.
• Ngô Thị Xuân Thúy: thu phí.
• Phạm Thị Thùy Trang: thay băng, do huyết áp.

• Trần Thi Thu Trang: tiên vaccin ( chương trình tiêm chủng mở rộng )
• Tôn Thị Sương: tiêm chủng vaccin dịch vụ
• Trần Thị Thanh Tâm: phụ trách phòng nhiễm khuẩn.
1.3 Khoa Dược :
1.3.1 Vai trò của dược sĩ tại trung tâm y tế dự phòng:
Tại trung tâm:
 Trưởng khoa: Dược sĩ Nguyễn Thị Tuyết Hồng có nhiệm vụ điều
hành, thực hiện các nhiệm vụ công tác dược của Trung tâm y tế dự
phòng
 Kế toán dược: DS trung học ( chị Mỹ ) có nhiệm vụ nhập, xuất thuốc,
vật tư, trang thiết bị, vaccin sinh phẩm theo pầhn mềm kế toán.
 Thủ kho dược: DS trung học ( chi Ngọc ) có nhiệm vụ bảo quản thuốc,
vật tư, hóa chất… và cấp phát theo phiếu xuất kho đã được giám đốc
duyệt.
 Kho lẻ (bảo hiểm nhi): Tiết , Vy.

Ngoài hai nhiệm vụ chính trên, chị Mỹ và chị Ngọc kiêm nhiệm:
 Quản lý xuất, nhập trang thiết bị, y dụng cụ của khối, phường và các
kho tại trung tâm.
 Kiểm tra dược chính toàn trung tâm.
 Kiểm tra tài sản hàng năm hay đột xuất khi có yêu cầu.

2


Tại khối phường:
DS trung học đảm nhiệm toàn bộ công tác dược tại phường
2.2 Kho Lẻ :
1.3.2 Nhiệm vụ từng cá nhân:
Gồm 2 người:

 Một người cấp phát : Trần Ngọc Tiết
 Một người nhập phiếu : Phạm Trường Thụy Vy
Cụ thể:
• Quản lý, cấp thuốc hướng tâm thần, gây nghiện.
• Bảo quản, cấp phát và thực hiện báo cáo thuốc trong chương trình khác
(KHHGĐ, CTTE,…)
• Tại một số phường DS trung học quản lý tài sản, trang thiết bị và y dụng
cụ.

3


B . NỘI DUNG THỰC TẬP
1 . Kết quả thực tập:
 Quy trình nhận bệnh :
 Khám bảo hiểm và khám dịch vụ.
 Cấp phát thuốc cho trẻ em cua quận.
 Chích ngừa: tiêm chủng quốc gia, tiểm chủng dịch vụ.
 Cân đo chiều cao của trẻ:
 Cân đúng ngừoi lớn ( 5 tuổi trở lên )
 Cân nằm em bé
 Cân, đo chiều cao định kì cho trẻ, viết sổ theo dõi chiều cao, cân nặng của
trẻ.
 Lấy phiếu khám bệnh, số thứ tự, nộp sổ khám bệnh, sổ chích ngừa, sổ sức
khỏe, nộp thẻ bảo hiểm y tế.
 Tiêm chủng định kì cho trẻ em:
 Nên cho bé tiêm vào buổi sáng.
 Trước khi tiêm cho bú hoặc ăn no.
 Khai rõ tình trạng của bé hoặc thuốc đang sử dụng.
 Các mũi tiêm phải cách nhau ít nhất một tháng.

 Sau khi tiêm xong không được chà chanh hay bất cứ vật gì lên vết tiêm nếu
không có sự hứong dẫn của bác sĩ.
 Đem theo sỗ tiêm chủng của trẻ em.
 Quy trình khám bệnh bảo hiểm:


Bệnh nhân xuất trình thẻ BHYT



Nhân viên lập phiếu chi phí điều trị bệnh nhân ngoại trú



Bênh nhân cân đo lấy phiếu khám



Bác sĩ thăm khám ,và phân loại tiêm ngừa khám bệnh



Khám tiêm ngừa : bác sĩ chỉ định loại vacxin sau khi tiêm bệnh nhân ở
lại phòng khám 30 phút để theo dõi phản ứng sau khi tiêm
4




Khám bệnh : bác sĩ khám bệnh và cho đơn thuốc bệnh nhân lãnh thuốc

tại quầy thuốc .nhân viên khoa dược cấp thuốc theo toa và hướng dẫn bệnh
nhân sử dụng thuốc
 Nhận bệnh nhân tiêm chủng :

 Tiếp nhận, lập phiếu, cân đo.
 Đo mạch, đo huyết áp, do nhiệt độ.
 Bác sĩ khám, tư vấn và chỉ định tiêm ngừa.
 Khách hàng đóng tiền tại bàn thu phí.
 Y tá thực hiên tiêm theo chỉ định của bác sĩ.
 Khách hàng ở lại theo dõi sau tiêm ít nhất 30 phút.
 Trong một số trường hợp cần sử dụng thêm thuốc(hạ sốt, giảm đau…) bác
sĩ kê đơn, khách hàng ra quầy mua thuốc và được hướng dẫn sử dụng.
 Quy trình này áp dụng cho tất cả các buổi tiêm kể cả tái chủng.
 Khách hàng có nhiệm vụ khai rõ tình trạng sức khỏe, bệnh sử, tiền sữ dị
ứng, tuẩn thủ hướng dẫn chuyên môn, quy trình, lịch hẹn.

5


2. QUY TRÌNH CHỐNG NHIỄM KHUẨN
● PHÒNG TIÊM CHỦNG
1 chai sát trùng nhanh, 1 mâm tiêm (gồm:1 hộp gòn khô,1 hộp gòn ướt,1 bình
kềm, 1 kềm, 1 chai cồn 70, 1 hộp ống 3c, 1 hộp kim rời), 1 thùng rác y tế & sinh
hoạt, 1 tủ lạnh(gồm: luôn luôn có nhiệt kế, bảng theo dõi nhiệt độ đá tủ lạnh hằng
ngày “sang và chiều”), 1 cái giường( trước giường phải có 2 áp phích, phác đồ
chống sốc phản vệ) 1 thùng đựng vật sắt nhọn.
Lọ vaccine khi tiêm xong phải lưu lại 15 ngày.
ống tiêm khi tiêm xong phải lưu lại 15 ngày.
Nhiệt độ bảo quản vaccine 2 – 8 độ C


6


●Quy trình tiệt khuẩn dụng cụ không chịu nhiệt.

Xả sạch dưới vòi
nước

Dụng cụ
bẩn

Lưu trữ trong
hộp vô trùng

Ngâm vào
dung dịch
khuẩn

cọ nước sạch
sử dụng

Tháo dời
Làm khô
Xử lý vòi ngăn vô trùng
Làm khô
Rửa bằng nước cất

7



●Quy trình tiệt khuẩn dụng cụ không chịu nhiệt
Dụng cụ
bấm

Tháo ra

Ngâm trong
dung dịch sát
khuẩn

Cọ rửa sạch

Xả sạch dưới
vòi nước
Làm khô

khăn sạch
Sử dụng

8


Đóng gói

Lưu trữ

Ghi ngày giờ hấp
Hạn dùng,tên dụng cụ
Tiếp liệu thanh trùng,hấp 1210c 40Phút sau, 2h
mở tủ lấy dụng cụ ra


PHẦN BẢNG DỰ TRÙ BỊ NHẢY PHÔNG CHỮ , RA TIỆM IN THÌ KÊU
NGƯỜI TA CHỈNH LẠI DÙM
3 . KHO LẺ :
Quy trình nhận thuốc của kho lẻ : dự trù , khoa dược duyệt , giám dốc duyệt
kho chẵn cấp , phiếu xuất kho
● BẢNG DỰ TRÙ THUỐC

9


Trung Tâm Y Tế Dự Phòng Quận 4 CỘNG HÒA – XÃ HỘI-CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Phòng Khám Trẻ em

Độc Lập- Tự Do- Hạnh Phúc

10


STT

1
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

TÊN THUỐC –
HÀM LƯỢNG
THUỐC ĐỘC
PRENISOLON 5mg
KHÁNG SINH
AMOXYCILIN
250mg

AMOXYCILIN
500mg
AUGBACTAM 312,5
Mg
CEFACLOR 125mg
CEFACLOR 250mg
CEFIMVID 100mg
CLARITHOMYCIN
250mg
ERYTHROMYCIN
250mg
GENTAMYCIN
80mg
INFECIN 1.5ui
ROVAS 750UI
SULTRIM 480mg
METRONIDAZOL
250mg
DUOBACT 375mg
NYSTATIN 500,000
IU
NYSTATIN 50,000
IU
ACYCLOVIR 200mg
DPT THÔNG
THƯỜNG
TYDOL 325mg
ACETYLCYSTEIN
200 mg
BIDIGASPAIN 1g

BIDISUBTILIS
CARBOGAST
CHLORPHENRAMI
N 4mg
BROMMHEXIN 4mg
DOMRIDOM
EFFERALGAN SUPP
150mg
EFFERALGAN SUPP
80mg
ORESOL
POLARVI 2mg

BIỆT DƯỢC TƯƠNG
ĐƯƠNG(HOẶC HOẠT
CHẤT)

ĐVT

PRENISOLON 5mg

VIÊN

AMOXYCILIN 250mg

VIÊN

AMOXYCILIN 500mg

VIÊN


AUGBACTAM 312,5mg

GÓI

CEFACLOR 125mg
CEFACLOR 250mg
CEFIMVID 100mg
CLARITHOMYCIN
250mg
ERYTHROMYCIN 250mg

GÓI
VIÊN
GÓI
VIÊN

GENTAMYCIN 80mg

ỐNG

INFECIN 1.5ui
ROVAS 750UI
SULTRIM 480mg
METRONIDAZOL 250mg

VIÊN
GÓI
VIÊN
VIÊN


DUOBACT 375mg
NYSTATIN 500,000 IU

VIÊN
VIÊN

NYSTATIN 50,000 IU

GÓI

ACYCLOVIR 200mg

VIÊN

TYDOL 325mg
ACETYLCYSTEIN 200
mg
BIDIGASPAIN 1g
BIDISUBTILIS
CARBOGAST
CHLORPHENRAMIN
4mg
BROMMHEXIN 4mg
DOMRIDOM
EFFERALGAN SUPP
150mg
EFFERALGAN SUPP
80mg
11

ORESOL
POLARVI 2mg

VIÊN
GÓI

VIÊN

GÓI
GÓI
VIÊN
VIÊN
VIÊN
VIÊN
VIÊN
VIÊN
GÓI
VIÊN

SỐ
LƯỢNG
DỰ TRÙ

SỐ
LƯỢN
G
DUYỆT


Trung Tâm Y Tế Dự Phòng Quận 4

217 Khánh hội Quận 4

Mẫu số C21 – HD
(Ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐBTC
ngày 30/03/2006 của Bộ Trưởng
BTC)

PHIẾU XUẤT KHO
Số phiếu XVT04/056
Ngày 13 tháng 04 năm 2011

Nợ
66122.02


15221

Họ và tên người nhận hàng: PKTE (NI II BV)
Số chứng từ: Ngày 13/04/2011
Lý do xuất kho: KCB
Xuất từ kho: KHO NHI BỆNH VIỆN
STT

Mã số

1
2
3
4
5

6
7
8

*CE100_11
*CEFU_11
*DU315_11
*EFT_11
*PRE_11
*SAL_11
*TY150_11
*TY325_11

Tên,nhãnhiệu,qui cách

Đơn
vị
Gói
Viên
Viên
Lọ
Viên
Viên
Gói
Viên

CEFIMVID 100MG
CEFUROXIM 250MG
DUOBACT 375MG
EFTICOL 0,9% 10ML

PREDNISOLON 5MG
SALBUTAMOL 2MG
TYDOL 150MG
TYDOL 325MG


hàng

Số lượng
200.00
170.00
240.00
30.00
1,000.00
300.00
40.00
200.00

Đơn
giá
2,250
5,000
5,400
1,575
128
54
1,196
270
Cộng


Số tiền bằng chữ: Hai triệu chín trăm chín mươi một ngàn hai trăm chín mươi
đồng.
Người lập

Ngô Thế Mỹ
Nguyên Thanh

Trưởng Khoa Dược
trưởng đơn vị

Người nhận

DS Nguyễn Thị Tuyết Hồng

Thủ kho

Ngô Thị Thúy Ngọc

12

Thủ

ThS/BS Vũ

Thành giá
450,000
952,000
1,296.000
47,250
128,000

16,200
47,800
54,000
2,991,290


- Quy chế cấp phát thuốc:
Trước khi cấp phát thuốc phải thực hiện
3 Kiểm tra:
1. Thể thức đơn hoặc phiếu lãnh thuốc,liều dùng,cách dùng.
2. Nhãn thuốc
3. Chất lượng thuốc bằng cảm quan
3 Đối chiếu:
1. Tên thuốc ở đơn,phiếu với nhãn thuốc
2. Nồng độ,hàm lượng thuốc ở đơn,phiếu với thuốc ở đơn, phiếu với sổ thuốc
sẽ giao
3. Số lượng,số khoản trên đơn,phiếu với số lượng thuốc sẽ giao.
Phiếu thuốc lưu phải có chữ ký của bệnh nhân.

13


PHẦN TRỐNG NÀY LÀ ĐỂ CHÈN BẢNG BÁO CÁO XUẤT NHẬP KHO
VÀO

14


15



DANH MỤC THUỐC BẢO HIỂM NHI
16


1. ACEMOL 100mg
2. ACYCLOVIR 200mg
3. AMOXYCILIN 250mg
4. AUGBACTAM 312.5mg
5. CEFADROXYL 250mg
6. CLARITHOMYCIN 250mg
7. ERYTHROMYCIN 250mg gói
8. DUOBACT 375mg
9. KETOCONAZOL 200mg
10. METRONIDAZOL 250mg
11. NYSTATIN 500.000 IU
12. ACETYLCYSTEIN 200 mg
13. ATUSSIN 60ml
14. CARBOGAST
15. ORESOL
16. CHLORPHENIRAMIN 4mg
17. POLARVI 2mg
18. PROBIO 75mg/1g
19. SORBITOL
20. TYDOL 325mg

17


HAI ĐƠN THUỐC NHI VÀ PHIẾU KÊ

CHI PHÍ KHÁM CHỮA BỆNH
ỦY BAN NHÂN DÂN Q4
TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG
ĐƠN THUỐC
Họ tên:. Tuổi ........................................................................................
Giới tính:...............................................................................................Cân nặng:.....................
Địa chỉ:
Số thẻ BHYT:.............................................................................................................................
Chuẩn đoán:................................................................................................................................
1
Ngày: lần, mỗi lần:...................................................
2
Ngày: lần, mỗi lần:...................................................
3
Ngày: lần, mỗi lần:...................................................
4
Ngày: lần, mỗi lần:...................................................
5
Ngày: lần, mỗi lần:...................................................
Ngày….tháng….Năm 2011
Bệnh nhân.
Bác sĩ khám bệnh
Họ tên cha me:
Ngày tái khám:
Khám lại mang theo đơn này
Nhận xét sử dụng thuốc an toàn hợp lý ?

18



ỦY BAN NHÂN DÂN Q4
TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG

MS:38/BV - 01
Ngày:

CHI PHÍ ĐIỀU TRỊ BÊNH NHÂN NGOẠI TRÚ
Họ tên:.
Năm sinh:..........................................................................Giới tính:.......................................
Địa chỉ:
Nơi ĐK ban đầu:
Số BHYT:............................................
Ngày cấp:.....................................................................Ngày hết hạn:.......................................
Ngày khám bệnh:......................................................................................................................
Chuẩn đoán:........................................................................Mã ICD:.......................................
STT Nội dung
Đơn vị
Số lượng Đơn giá
Thành tiền
I. Khám bẹnh:
1
Công khám
2000
II. Thuốc:
1
2
3
4
5
6

Cộng
III. Cận lâm sàng:
1
Cộng
IV. Vật liệu y tế:
1
2
Cộng
Tổng chi phí các khoản(I+II+III+IV):
THANH TOÁN:
Người bệnh trả:
BHYT chi trả:
Chũ kí bênh nhân Duyệt BHYT

BS Điều trị

19

Kế toán viện phí


ỦY BAN NHÂN DÂN Q4
TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG

ĐƠN THUỐC
Họ tên:. Tuổi ........................................................................................
Giới tính:...............................................................................................Cân nặng:.....................
Địa chỉ:
Số thẻ BHYT:.............................................................................................................................
Chuẩn đoán:................................................................................................................................

1
Ngày: lần, mỗi lần:...................................................
2
Ngày: lần, mỗi lần:...................................................
3
Ngày: lần, mỗi lần:...................................................
4
Ngày: lần, mỗi lần:...................................................
5
Ngày: lần, mỗi lần:...................................................
Ngày….tháng….Năm 2011
Bệnh nhân.
Bác sĩ khám bệnh
Họ tên cha me:
Ngày tái khám:
Khám lại mang theo đơn này
Nhận xét sử dụng thuốc an toàn hớp lý ?

20


ỦY BAN NHÂN DÂN Q4
TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG

MS:38/BV - 01
Ngày:

CHI PHÍ ĐIỀU TRỊ BÊNH NHÂN NGOẠI TRÚ
Họ tên:.
Năm sinh:..........................................................................Giới tính:.......................................

Địa chỉ:
Nơi ĐK ban đầu:
Số BHYT:............................................
Ngày cấp:.....................................................................Ngày hết hạn:.......................................
Ngày khám bệnh:......................................................................................................................
Chuẩn đoán:........................................................................Mã ICD:.......................................
STT Nội dung
Đơn vị
Số lượng Đơn giá
Thành tiền
I. Khám bẹnh:
1
Công khám
2000
II. Thuốc:
1
2
3
4
5
6
Cộng
III. Cận lâm sàng:
1
Cộng
IV. Vật liệu y tế:
1
2
Cộng
Tổng chi phí các khoản(I+II+III+IV):

THANH TOÁN:
Người bệnh trả:
BHYT chi trả:
Chũ kí bênh nhân Duyệt BHYT

BS Điều trị

21

Kế toán viện phí


● THEO DÕI PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC.
Bảng báo cáo phản ứn có hại của thuốc.
báo cáo phản ứng có hại của thuốc
( SUSPECTED ADVERSE DRUG REACTION
REPORT)

Tên đơn vị:
Mã số báo cáo của đơn vị:
Mã số báo cáo của Trung
tâm( do bộ phận của trung
tâm quản lý)

I.
Thông tin về phản ứn có hại
Thông tin bệnh nhân:
Họ
Dân Cân Chiều
Tuổi

Giới tính

tộc
nặng cao

Ngày bắt đàu phản ứng
Ngày
Tháng Nă
m
Mô tả phản ứng và nhận xét (bao gồm kết quả xét nghiệm)
II.
Thông tin về thuốc nghi ngờ gây ADR
Tên các Hàm Liều
Số lần
Đường
Ngày diều

Tên
thuốc
lượng dùng
dùng(ngà dùng
trị(ngày
sản nhà
nghi
hoặc một
y tuần
tháng năm)
xuất sản
nghờ
nồng lần

tháng)
xuất
Bắt đầu Kết độ
thú Hạn
dùn
c

Chẩn đoán và chỉ định điều trị
Tái sử dụng thuốc
III.

IV.

 Các triệu chứng cũ gặp lại
 Không xuất hiện triệu chứng

Các thuốc dùng đồng thời và bệnh sử
Các thuốc dùng đồng thời và số ngày sử dụng (ngoại trừ các
thuốc điều trị phản ứng
Cách xử trí ADR
Ngưng dùng thuốc

Sử dụng các thuốc khác
22

□ Tiến triển tốt
□ Phải
tiếp tục điều trị
□ Không có tiến triển □ Không
biết

□ Tiến triển tốt
□ Phải


tiếp tục điều trị
□ Không có tiến triển □ Không
biết
V.
Kết quả sau khi xủ trí(Đánh giá của bác sĩ điều trị)
□ Hồi phục không có di chứng.
□ Chết do ADR
□ Hồi phục có di chứng
□ Chết không liên
□ Không hồi phục
quan tới thuốc
□ Không xác định
VI.
Phần bình luận của bác sĩ điều trị
VII.
Phần thẩm định ADR
Đánh giá liên quan dến
Ý kiến của đơn vị y tế
ADR





Ý kiến của chuyên gia






Chuẩn đoán và chỉ định điều trị
Tái sử dụng thuốc

□ Các triệu chứng cũ gặp lại
□ Không xuất hiên triệu
chứng cũ
III.
Các thuốc dùng đồng thời và bệnh sử
Các thuốc dùng đồng thời và số ngày sử dụng(ngoại trừ các thuốc diều trị phản
ứng)
IV.
Cách xử trí ADR
Ngưng dùng thuốc
□ Tiến triển tốt
□ Phải tiếp tục điều
trị
□ Không có tiến triển □ Không biết
Sử dụng các thuốc khác
□ Tiến triển tốt
□ Phải tiếp tục điều
trị
□ Không có tiến triển □ Không biết
V.
Kết quả sau xử trí(Đánh giá của bác sĩ điều trị)
□ Hồi phục không có di chứng.
□ Chết do ADR

□ Hồi phục có di chứng
□ Chết không liên quan tới thuốc
□ Không hồi phục
□ Không xác định
VI.
Phần bình luận của bác sĩ diều trị
VII.
Phàn thẩm định ADR
Đánh giá liên quan
Ý kiến của đơn vị y tế
23

Ý kiến của chuyên gia


dến ADR











Ý kiến của chuyên gia thẩm định(Phần dành riêng cho thẩm định ADR)
VIII.
Thông tin về người báo cáo

Tên:
Chức vụ:
Số điện thoại:
Số Fax:
Địa chỉ email:
Dang báo cáo: □ Lần dầu / □ Bổ
sung
Ngày báo cáo:
Ký tên:
Báo cáo xin gửi về một trong hai địa chỉ dưới dây:
TRUNG TÂM THEO DÕI TÁC DỤNG
TRUNG TÂM THÔNG TIN
CÓ HẠI CỦA THUỐC
THUỐC VÀ THEO DÕI TÁC
48 HAI BÀ TRƯNG, Q.HOÀN KIẾM,
DỤNG CÓ HẠI CỦA THUỐCHÀ NỘI, VIỆT NAM.
PHÍA NAM
ĐT:048245292 HOẶC
200 CÔ BẮC, Q1, TPHCM, VIỆT
FAX:048256911
NAM
ĐT:088373332 HOẶC
FAX:08836790

HỘP THUỐC CHỐNG SHOCK

24


STT

1
2
3
4
5
6
7
8
9

BẢNG THEO DÕI HẠN DÙNG
HỘP THUỐC CẤP CỨU CHỐNG SHOCK PHẢN VỆ
DANH MỤC
ĐƠN VỊ
SỐ
HẠN
GHI CHÚ
TÍNH
LƯỢNG
DÙNG
Adrenaline
Ống
2
10/11
1mg/1ml
Hydrocortison
Lọ
2
e 100mg
Solucortef

Ống
02/12
100mg
Pipolphene
Ống
2
12/11
50mg/2ml
Nước cất 5ml
Ống
4
2012
Bơm tiêm
Cây
2
2012
10ml
Bơm tiêm 5ml
Cây
2
2013
Bơm tiêm 1ml
Cây
2
2013
Dây garo
Sợi
2
Trưởng Khoa
Người Lập Bảng


PHỤ LỤC 3

25


×