Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Báo cáo thực tập UBND Q4 trung tâm y tế dự phòng q4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.61 KB, 36 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BẢNG CHẤM ĐIỂM THỰC TẾ TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên: NGÔ QUỐC CƯỜNG
Lớp: 09TDS64
Mã số sinh viên: 3109132490
Cán bộ trực tiếp hướng dẫn tại 2 cơ sở:
NGUYỄN THỊ THU HÀ và DS NGUYỄN THỊ TUYẾT HỒNG
Giáo viên bộ môn PT nhóm thực tập: VÕ THỊ THU HÀ
Thời gian thực tập:
Tuần 1 :

Từ ngày :

23/05/2011 đến ngày : 28/05/2011

Tuần 2 :

Từ ngày :

30/05/2011 đến ngày : 04/06/2011

STT
A
1
2
3
B
1
2



NỘI DUNG
THÁI ĐỘ HỌC TẬP CỦA SINH VIÊN
Đạo đức
Tác phong
Chuyên cần
NỘI DUNG BÀI BÁO CÁO
Hình thức
Nội dung
TỔNG CỘNG

ĐIỂM TỐI ĐA
4
2
1
1
6
2
4
10

ĐIỂM THỰC

( Sinh viên đạt > 60% số điểm mới đạt đợt thực tập )
XÁC NHẬN CỦA CƠ SỞ THỰC TẬP
(Ký tên – Đóng dấu )

NHẬN XÉT CỦA CƠ SỞ THỰC TẬP



………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………

MỤC LỤC


Nội dung bài báo cáo thực tập tại trung tâm y tế
Phần 1:Tổng quan về cơ sở thực tập
1/Tổng quan về cơ sở thự tập

2/Nhiệm vụ và quy mô tổ chức
3/Chỉ tiêu kế hoạch và thành tích hoặt động
4/ Chức năng và nhiệm vụ của dược sĩ trung cấp tại cơ sở


Phần 2 : Kết quả thự tập
1/ hoạch cung ứng thuốc và kinh phí mua thuốc
2/ Các loại sổ sách
3/ Danh mục thuốc chương trình
4/ Quy trình cấp phát thuốc và một số thuốc thiết yếu
5/ Tham gia hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn và hợp lý

Phần 3 : Kết luận

LỜI MỞ ĐẦU

Trang


TỰ VIẾT KHÁC NHAU

TUẦN 1 :
PHẦN I: Tổng quan về cơ sở thực tập .
1.1. Tên Và Địa Chỉ Đơn Vị Thực Tập
-Tên : UBND Q4 TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG Q4
-Địa chỉ: 24 LÊ VĂN LINH , PHƯỜNG : 12 , QUẬN : 4
ĐT : 38 262 207

EMAIL : ttyt.q4@.hcm.gov.vn

1.2. Nhiệm vụ và quy mô tổ chức tại Trung Tâm Y Tế Dự Phòng:

Nhiệm vụ: .
- Đảm bảo cung cấp thuốc men, hóa chất y cụ đầy đủ kịp thời đáp ứng yêu cầu

điều trị.
- Tổ chức quản lý cấp phát thuốc, hóa chất, y cụ.
- Thực hiện kiểm soát, kiểm tra.
- Bảo quản thuốc men, hóa chất, y cụ.


- Hướng dẫn sử dụng thuốc, kiểm tra theo dõi việc dùng thuốc hợp lý, an toàn,
thông tin tư vấn về thuốc.

Quy mô: tại cơ sở có 5 người làm việc
1. BS . NGUYỄN THỊ PHÚ THỌ : Trưởng Trạm
-

Quản lý và có trách nhiệm lãnh đạo trạm y tế

-

Chỉ đạo các công tác hoạt động của trạm

-

Khám và điều trị cho các bệnh nhân ngoại trú

-

Quan hệ ban ngành

2. Y SĨ . HUỲNH MINH TUẤN
- Quản lý các chương trình bệnh dịch , lao …
3. DƯỢC TRUNG . NGUYỄN THỊ THU HÀ

-

Quản lý về dược , thuốc trẻ em , thuốc cấp cứu , hỗ trợ về chương trình
dịch bệnh . Phụ trách cấp phát thuốc, hướng dẫn bệnh nhân sử dụng
thuốc


-

Công tác dược

-

Quản lý các bệnh sốt rét, bệnh tâm thần

4. ĐIỀU DƯỠNG . HUỲNH THỊ LIÊN PHƯƠNG
- Quản lý chương trình tiêm chủng
-

Xử trí cấp cứu các vết thương

-

Quản lý chương trình dinh dưỡng cho trẻ em

5. NỮ HỘ SINH . NGUYỄN THỊ THANH THÚY
-

Quản lý chương trình kế hoạch hóa gia đình


-

Phụ trách khám về khoa sản

1.3 Cơ sở vật chất:
A. Tầng trệt:
- Sảnh chung
- Phòng tiêm ngừa
- Phòng khám ngoại da liễu
- Phòng thay băng .

B . Lầu 1 :
-Phòng siêu âm
- Phòng khám nội
- Phòng khám phụ khoa


- Phòng khám nha khoa .

C . Lầu 2 :
- Phòng x-quang

1.3.Chỉ tiêu kế hoạch và thành tích hoạt động :
A. Công tác dược:
- Dự trữ cung ứng thuốc hàng tháng.
- Lập sổ sách, quyết toán thuốc.
- Theo dõi sử dụng thuốc - vật tư tiêu hao – hóa chất.
- Phổ biến và tập huấn các tài liệu của bộ y tế.
- Bình bệnh án và đơn thuốc.
- Thông tin thuốc, theo dõi ADR.

- Thực hiện 3 kiểm tra, 5 đối chiếu.

B . Công tác tuyên truyền giáo dục sức khỏe


-

Công tác tuyên truyền giáo dục sức khỏe được tuyên truyền bằng cách
tuyên truyền công đồng bằng các hình thức sau:
 Truyền thông đại chúng trực tiếp
 Đài phát thanh (viết bài, tài liệu).
 Bản tin của phường ( truyền thông trực tiếp trường học, truyền
thông trực tiếp phường).
 Cấp phát tài liệu (tờ bướm, tờ rơi)
 Tập huấn công tác viên

-

Một số hoạt động tuyên truyền
 Phòng chống sốt xuất huyết
 Phòng chống sốt rét
 Cúm gia cầm H1N1
 Phòng và điều trị bệnh lao
 Thức ăn cho trẻ ở từng lứa tuổi
 Cách chăm sóc phụ nữ có thai

C . Công tác phòng chống HIV/AIDS
-

Ban chỉ đạo phồng chống HIV/AIDS và phòng chống tệ nạn ma túy,

mại dâm phường 12 xây dựng kế hoạch tổ chức các hoạt động hưởng
ứng tháng hành động quốc gia phòng, chống HIV/AIDS tại phường 12,
năm 2011 như sau:
 Treo băng rôn, khẩu hiệu “ Sống lành mạnh, thủy chung để
không bị lây nhiễm HIV”, “Phòng chống HIV là bảo vệ chính


bạn và gia đình bạn”, “Nhiệt liệt hưởng ứng ngày thế giới phòng
chống AIDS”
 Chương trình thông tin, giáo dục và truyền thông thay bằng hành
vi
 Phân phát miễn phí bao cao su theo năm

D . Chức năng và nhiệm vụ của dược sĩ trung cấp tại Trung Tâm Y Tế Dự
Phòng:
- Lập kế hoạch dự trù mua lãnh thuốc thích hợp thực hiện “có thầy là có
thuốc” và có đủ dụng cụ cần thiết


- Tìm vốn để quay vòng thuốc, tổ chức quầy bán thuốc tại trạm. đảm bảo đủ
thuốc thiết yếu nhất là thuốc tối cần
- Tuyên truyền và hướng dẫn nhân dân dùng thuốc an toàn và hợp lí. Vận
động trồng và sử dụng thuốc nam trong nhân dân
- Quản lý kiểm kê thường kỳ, thuốc và dụng cụ y tế có sổ sách theo dõi xuất
nhập
- Thiết lập mối quan hệ với các cơ quan chính quyền nhân dân để thuốc ở xã
- Lập sổ theo dõi kiểm tra định kỳ và đề nghị mua bổ sung khi cần thiết
- Quản lí số lượng thuốc tại tủ thuốc của trạm
- Hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn hợp lí cho người dân
- Thống kê sổ sách: dự trù, xuất nhập, tồn của thuốc.

- Làm báo cáo tồng hợp.
- Cấp phát thuốc cho bệnh nhân.
- Theo dõi hạn dùng của thuốc.

PHẦN II: KẾT QUẢ THỰC TẬP.
2.1. Kế hoạch cung ứng thuốc và kinh phí mua thuốc:
A. Dự trù và dự trù bổ sung:
 Dự trù :


Thuốc hướng thần :
- Dự trù từng quý.
- Cách dự trù : nhân viên trạm tính toán số người bệnh trong địa bàn phường
12 để tổng cộng số lượng thuốc cần xin dự trù.
Thuốc người lớn và thuốc trẻ em :
- Được cấp theo số nhu cầu thực tế.
 Nhập:
- Thuốc được nhập từ trung tâm y tế dự phòng Q4 .
- Phiếu lĩnh thuốc phải có đầy đủ 4 chữ ký : người lập phiếu, trưởng trạm,
trưởng khoa dược và thủ kho.
- Sau khi lĩnh thuốc, người lãnh thuốc sẽ xé một phần phiếu lưu lại trung tâm
y tế dự phòng , cùi phiếu sẽ được giữ lại cho trạm y tế.
 Xuất :
Thuốc hướng tâm thần :
- Được cấp cho người bệnh có sổ bệnh nhân trong địa bàn phường.
Thuốc người lớn và trẻ em :
- Thuốc trẻ em được cấp khi trẻ đến khám bệnh có bảo hiểm y tế hoặc đem
theo sổ khám chữa bệnh.
- Thuốc người lớn được cấp hạn chế, dành cho một số đối tượng đặc biệt.
 Tồn :

- Thuốc được kiềm kê hàng tháng
- Tồn cuối tháng trước sẽ được ghi vào dư đầu tháng tiếp theo trong số theo
dõi xuất, nhập, tồn.


PHẦN TRỐNG Ở DƯỚC LÀ CHÈN BẢNG XUẤT NHẬP TỒN






B. Các loại sổ sách (nội dung và mục đích):
1. Sổ khám bệnh :


- Nội dung: Ghi chép các bệnh nhân đến khám và chữa bệnh ở tất

cả các cơ sở y tế, phường hoặc cụm phường, để nắm tình hình
bệnh nhân đến cơ sở y tế, bao gồm các bệnh nhân đến khám tại
trạm y tế hoặc khám tại nhà.
- Mục đích: Dựa vào sổ này cán bộ y tế phường tổng hợp số lượng

bệnh nhân đến khám hàng tháng.
2. Sổ tiêm chủng :
- Nội dung: Quản lý và theo dõi trẻ em trong diện tiêm chủng mở

rộng tại địa phương.
3. Sổ tâm thần :
- Nội dung : Theo dõi và quản lý sức khỏe của các bệnh nhân

mắc bệnh tâm thần tại địa phương.
4. Sổ khám thai : theo dõi và quản lý các thai phụ ở địa phương.
5. Sổ vãng gia và truyền thông IOD : tới thăm và khảo sát tình hình
IOD tại phường 12, thực hiện chương trình phòng chống các rối loại
thiếu IOD .

2. 3 /Sắp xếp, trình bày, quy trình cấp thuốc
a/ Danh mục thuốc cấp cứu, thuốc thiết yếu, thuốc Bảo hiểm y tế
• Danh mục thuốc cấp cứu


STT
1
1
2
1
1
2
Thuốc tim
mạch
1.
2
3
4
Thuốc đường

Tên thuốc
Đơn vị
Hàm lượng
Atropin 0,25mg ống

0,25mg
Danh mục thuốc giảm đau, hạ sốt
Acemol E
Viên
100 mg
Paracetamol
Viên
500 mg
Thuốc chống dị ứng, mẫn cảm
Clopheniramine Viên
4 mg
Thuốc hướng tâm thần
Diazepam
Viên
5mg
Diazepam
ống
10mg/2 ml

Nifedipin
Captoril
Atenolol
ISDN

Viên
Viên
Viên
Viên

tiêu hóa

1

Alluminium

Gói

2
3

phosphalugel
Omeprazol
Dopasmin

Viên
Viên

20 mg
40 mg

ống

5 mg/2ml

Thuốc trị hen và phổi
1
Salbutamol
Điều chỉnh

Ghi chú


20 mg
25 mg
50 mg
10 mg

nước và chất
điện giải
1
Glucose 5%
Chai
2
Nacl 0,9%
Chai
3
Lactato ringer
Chai
• Danh mục thuốc thiết yếu
STT
1
1
2

500 ml
500 ml
500 ml

Tên thuốc
Đơn vị
Hàm lượng
Thuốc kháng sinh (dạng tiêm)

Gentamycin
ống
80 mg
Thuốc kháng sinh (dạng uống)
Amoxicillin
Viên
500mg,250mg
Cotrim
Viên
960

Ghi chú


3
4
5
6
7
1
2
3
4
1
2
1
2
1
2
3

1

Erythromycin
Doxycillin
Ciprofloxacin
Ampicillin

Viên
Viên
Viên
Viên

mg,180mg
500mg,250mg
100 mg
250 mg
500mg,

250mg
Tetracylin
Viên
500 mg
Thuốc hạ nhiệt, giảm đau
Efferalgan
Viên
500mg
codein
Diclofenac
Viên
50 mg

Taganyl
Viên
500 mg
Spasmaverin
Viên
40 mg
Thuốc dạ dày, đường ruột
Sorbitol
Gói
Cimetidin
Viên
300 mg
Thuốc huyết áp – tim mạch
Nifedipin
viên
100mg
Stugeron
Viên
25 mg
Nhóm hô hấp
Terpin codein Viên
100 mg
Salbutamol
Viên
2 mg
Asmin
Viên
Thuốc bổ
Vitamin C
Viên

250 mg,
500mg

2
3
4
5

Magne B6
Vitamin AD
Vitamin E
Vitamin 3B

Viên
Viên
Viên
viên
Dung dịch tiêm truyền
1
Ringer lactat
Chai
500 ml
2
Dextro 5%
Chai
50 ml
3
Natri 0,9%
Chai
500 ml

• Thuốc bảo hiểm y tế
STT

Tên thuốc

Chỉ định

Tác dụng phụ

Chống chỉ
định

1

Nhóm thuốc hô hấp
Bromhexin 4
Viêm phế
Buồn nôn nhẹ

Quá mẫn, phụ


mg, 8mg

quản cấp và

nữ có thai

mãn, viêm hô
hấp,giãn phế

2

3

Terpin codein

quản
Ho khan, long

100 mg

đàm, viêm phế chóng mặt,

nữ có thai, trẻ

quản, ho do

buồn nôn,

<3t, suy gan,

bệnh tai mũi

nôn, táo bón,

hen suyễn

họng, ho do dị

mạch nhanh,


ứng

hạ HA thế

Hen suyễn

đứng
Run, nhức

Salbutamol

Đau đầu,

Mẫn cảm, phụ

Mẫn cảm

đầu, tim mạch,
hồi hộp, vọp
bẻ.mất ngủ,

1

buồn môn
Nhóm hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
Paracetamol
Giảm đau
Dị ứng, hoại


2

Diclofenac 50

Viêm khớp:

tử gan
Rối loạn tiêu

bệnh gan nặng
Mẫn cảm, phụ

mg

viêm xương

hoa, viêm loét

nữ có thai và

khớp, hư

dạ dày

cho con bú,

khớp, đau
3

4


Prednisolone

lưng
Kháng viêm

Quá mẫn,

loét dạ dày.
Tăng tiết

Loét dạ dày tá

kali8, giữ

tràng, loãng

natri, phù

xương, bệnh

Meloxicam

Giảm đau,

Rối loạn tiêu

tâm thần nặng
Loét dạ dày tá


7,5mg

kháng viêm

hóa, viêm loét

tràng, phụ nữ

(viêm khớp

dạ dày tá tràng có thai cho


5

thấp khớp, đau

con bú, mẫn

cơ, đau bụng

cảm

Acid

kinh
Giảm đau,

Dị ứng, mẫn


Tiền sử loét dã

acetylsalicylic

kháng viêm

ngứa, mề đay,

dày tá tràng,

trong các

khó thở, kích

mẫn cảm, hen

trường hợp

ứng, chảy máu suyễn.

đau đầu, đau

kéo dài

răng,đau cơ,
ngừa chứng
huyết khối
tĩnh mạch

1


Cefaclor

động mạch
Kháng sinh
Nhiễm khuẩn

Tiêu chảy,

250mg

đường hô hấp,

buồn nôn,

nhiễm khuẩn

nhức đầu, nổi

tai mũi họng,

mề đay…

Mẫn cảm

viêm xoang,
viêm
2

3


Erythromycin

amiđan…
Viêm phế

Rối loạn tiêu

500 mg

quản, viêm

hóa, dị ứng,

xoang, nhiễm

nổi mề đay,

trùng ta mũi

loạn nhịp tim

Ciprofloxacin

họng
Trị các nhiễm

Rối loạn tiêu

Quá mẫn, phụ


500 mg

khuẩn ở

hóa

nữ có thai và

đường hô hấp,
nhiễm khuẩn

Mẫn cảm

cho con bú


huyết, tiết
niệu, thận,
tuyến tiền
4

Ofloxacin

liệt..
Nhiễm khuẫn

Tiêu chảy,

200mg


đường hô hấp

buồn nôn, nổi

Mẫn cảm

mề đay, phù
Quink sốc
5

Amoxicillin

Nhiễm trùng

phản vệ
Rối loạn tiêu

do các vi

hóa, suy thận,

khuẩn nhạy

dị ứng, phù

cảm như

quinke


Mẫn cảm

nhiễm trùng
đường hô hấp
trên phổi,
viêm amyđan,

1

Vitamin C

viêm họng..
Nhóm thuốc bổ
Phòng và điều Rối loạn tiêu
trị bệnh

hóa, đau dạ

Scorbut, chảy

dày, tiêu chảy,

máu chân

suy thận

Sỏi thận

răng, tăng sức
2


Vitamin AD

đề kháng
Bổ sung

Tăng calci

Dị ứng, sỏi

vitamin cho

huyết

calci, bệnh

trẻ bị còi

nhân nằm bất

xương, quáng

động, tăng

gà, giảm thị

calci máu


3


Magne B6

lực…
Viêm dây thần Thần kinh
kinh, nôn

Mẫn cảm

ngoại vi

mửa, run cơ
Nhóm thuốc
dạ dày
1

Omeprazol

Loét dạ dày, tá Rối loạn tiêu

2mg

tràng, trào

Mẫn cảm

hóa

ngược dạ dày
2


Varogel

thực quản
Loét dạ dày, tá Rối loạn tiêu

Mẫn cảm, suy

tràng

thận

hóa, mất
phospho huyết
(dùng lâu)

Nhóm nhuận
tràng tiêu hóa
1

Sorbitol

Táo bón, rối

Tiêu chảy, đau Bệnh kết

loạn tiêu hóa

bụng


tràng, hội
chứng tắc và
đau bụng
không rõ

2
3

Diosmectite

Tiêu chảy cấp

Táo bón

nguyên nhân
Mẫn cảm

Antibio

và mãn tính
Cân bằng hệ

Buồn nôn,

Mẫn cảm

vi khuẩn

nôn, dị ứng


đường ruột,
tiêu chảy, đau
bụng khó tiêu
Nhóm kháng
histamin
1.

Cetirizin

Viêm mũi dị

Nhức đầu,

Mẫn cảm, phụ


10mg

ứng, đỏ mắt,.

chóng mặt,

nữ có thai, trẻ

chảy nước

khô miệng,

<6 tuổi


mắt, dị ứng

chán ăn, tăng

thuốc, thức nă, tiết bọt
côn trùng cắm,
nổi mề đay

b/ Nhóm thuốc chương trình khác
STT
1

Tên chương trình

Tên thuốc, hàm

Phòng chống lao

lượng
Streptomycin 1g
Isoniazid 300mg
Ethambutol 400
mg
Turbezid

Ghi chú


×