Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH GIÁ XE TẢI THÙNG 15 TẤN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.55 MB, 21 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
KHOA THẨM ĐỊNH GIÁ

Báo cáo:

CHUYÊN ĐỀ KĨ THUẬT
MÁYTHIẾT BỊ

GIẢNG VIÊN:

TRỊNH THIÊN BÌNH
NHÓM SINH VIÊN THỰC HIỆN
1.
2.
3.

NGUYỄN THỊ ÁNH SƯƠNG-08DTD1
VŨ DƯƠNG THANH THẢO-O8DTD1
NGUYỄN ĐẶNG HỒNG THOA-O8DTD1

MỤC LỤC


1. THÔNG TIN CHUNG:
A.

Giới thiệu tài sản

B.

Ngày thẩm định giá



C.

Giới thiệu tổ chức thẩm định giá

D.

Giới thiệu khách hàng

2.
3.
4.
5.

NHỮNG CĂN CỨ PHÁP LÝ ĐỂ THẨM ĐỊNH GIÁ:
MÔ TẢ ĐẶC ĐIỂM TÀI SẢN VỀ MẶT KĨ THUẬT:
MÔ TẢ ĐẶC ĐIỂM TÀI SẢN VỀ MẶT PHÁP LÝ:
NHỮNG GIẢ THUYẾT VÀ HẠN CHẾ TRONG THẨM ĐỊNH GIÁ
TÀI SẢN:
6. KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỰC ĐỊA:
A. Thông tin chung:
B. Kết quả thu được

7. NHỮNG LẬP LUẬN VỀ MỨC GIÁ CUỐI CÙNG:
A.
B.

Phân tích thị trường:
Phân tích tài sản:


8. PHƯƠNG PHÁP THẨM ĐỊNH GIÁ:
9. XỬ LÍ NHỮNG VẤN ĐỀ PHỨC TẠP, KHÔNG RÕ RÀNG TRONG QUÁ
TRÌNH THẨM ĐỊNH GIÁ:
10. NHỮNG QUYỀN VÀ LỢI ÍCH CÁ NHÂN (NẾU CÓ) CỦA THẨM ĐỊNH
VIÊN LIÊN QUAN ĐẾN TÀI SẢN CẦN THẨM ĐỊNH GIÁ, CÓ THẨ LÀM
NẢY SINH NHỮNG XUNG ĐỘT TRONG QUÁ TRÌNH THỰC THI
NHIỆM VỤ:
11. TÊN, CHỮ KÍ CỦA THẨM ĐỊNH VIÊN TIẾN HÀNH THẨM ĐỊNH GIÁ
TÀI SẢN:
12. PHỤ LỤC ĐÍNH KÈM BÁO CÁO:



NHẬN XÉT GIẢNG VIÊN
. .....................................................................................................................

......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................

......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................


......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
ĐIỂM
KÍ TÊN
.................................................

.....................................................

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH GIÁ
XE TẢI THÙNG
15 TẤN

1. THÔNG TIN CHUNG:
1.1.

Giới thiệu tài sản:
a. Giới thiệu khái quát về công dụng xe tải thùng 15 tấn:

Xe được dùng để vận chuyển cát đá,hàng hóa,...

Xe có nhiều công suất khác nhau tùy vào mục đích sử dụng
b. Giới thiệu chi tiết về tài sản

Tên tài sản: XE TẢI TỰ ĐỔ 15 TẤN HUYNDAI

Tình trạng:đã qua sử dụng

Nguồn gốc của tài sản:nhập khẩu
 Tổ chức nhập khẩu:CÔNG TY TNHH ÔTÔ HÀN VIỆT
Địa chỉ:2/22,ấp Tân lập,xã Đông hòa,Dĩ an,Bình Dương
 Nước sản xuất:Hàn Quốc


1.2.
1.3.

1.4.

 Năm sản xuất:2007
 Số khung:KMCDP18TP7C019381
 Số động cơ:D6CB7137307
 Số tờ nhập khẩu:255/NK/DO/C02H ngày 15/9/2010

 Địa điểm kiểm tra:Bình Dương Thời gian kiểm tra:17/9/2010
 Số biên bản kiểm tra:0396P/2010/010
 Số đăng kí kiểm tra:2539/10/50
Ngày thẩm định giá:tháng 3 năm 2011
Tại thị trường thành phố hồ chí minh
Giới thiệu khách hàng:

Tên khách hàng:

Địa chỉ:

Số điện thoại:
Giới thiệu tổ chức thẩm định giá:

Nguyễn Thị Ánh Sương

Vũ Dương Thanh Thảo

Nguyễn Đặng Hồng Thoa

2. NHỮNG CĂN CỨ PHÁP LÝ ĐỂ THẨM ĐỊNH GIÁ:


Hệ thống tiêu chuẩn thẩm định giá việt nam(Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt
Nam số 07 (Kí hiệu: TĐGVN 07) Ban hành kèm theo quyết định số
129/2008/QĐ – BTC ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.
Và Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 04 (Kí hiệu: TĐGVN 04) Ban hành
kèm theo quyết định số 24/2005/QĐ – BTC ngày 18 tháng 04 năm 2005 của Bộ
trưởng Bộ Tài Chính…)


Thông tư 203/2009/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý,sử dụng và trích
khấu hao tài sản cố định

3. MÔ TẢ ĐẶC ĐIỂM TÀI SẢN VỀ MẶT KĨ THUẬT:



Tên gọi:Ô TÔ TẢI TỰ ĐỔ 15 TẤN
Đặc điểm kĩ thuật cơ bản:
 Trọng lượng bản thân:11250kg
 Trọng tải thiết kế:15000kg
 Trọng tải cho phép tham gia giao thông 12850kg
 Trọng lượng toàn bộ:26380kg(thiết kế),24230kg(cho phép tham gia giao
thông)
 Số người cho phép chở kể cả người lái:2 người
 Kích thước dài rông cao:7595x2495x3130 mm
 Chiều dài cơ sở:3290+1300 mm
 Vết bánh xe trước-sau:2040 mm-1850 mm
 Kiểu động cơ:D6CB,4 kì,tăng áp,6 xilanh thẳng hàng
 Loại nhiên liệu:diesel


 Thể tích làm việc:12344 cm3
 Công suất lớn nhất của động cơ/số vòng quay:279(375)/1900
kw(hp)/vòng/phút
 Công thức bánh xe:6x4
 Số trục:3
 Lốp xe:






trục 1(2 lốp);12R22.5
trục 2(4 lốp);12R22.5
trục 3(4 lốp);12R22.5
 Cơ cấu chuyên dùng
trục 4khác:cơ cấu thủy lực nâng-hạ thùng hàng:
Thời gian đưa vào sử dụng:năm 2007
Tình trạng hoạt động của xe:đã sử dụng 4 năm
Mục đích sử dụng:vận chuyển

4. MÔ TẢ ĐẶC ĐIỂM TÀI SẢN VỀ MẶT PHÁP LÝ:





Model:15TON
Hãng sản xuất:HUYNDAI
Xuất xứ: HÀN QUỐC
Năm sản xuất:2007
HÌNH ẢNH XE THẨM ĐỊNH:

Tổng quan về xe


Thùng xe và
đuôi xe


Bộ phận động
cơ của máy


5. NHỮNG GIẢ THUYẾT VÀ HẠN CHẾ TRONG THẨM ĐỊNH GIÁ TÀI
SẢN:
 Giả thiết: sử dụng phương pháp so sánh
 Khái niệm: phương pháp so sánh giá bán dựa trên cơ sở giá trị thị
trường của tài sản thẩm định có quan hệ mật thiết với giá trị của các
tài sản tương tự đã và đang được mua bán trên thị trường.
 Việc đánh giá phải dựa vào nguyên tắc thỏa mãn lý thuyết “người
bán tự nguyện và người mua tự nguyện”.
 Hạn chế:
 Phương pháp này không có một mô hình hay công thức cố định mà
dựa vào các giao dịch mua bán các tài sản tương tự trên thị trường
để cung cấp số liệu thực tế so sánh với tài sản thẩm định.
 Có khi việc so sánh không thể thực hiện do tính chất đặc biệt về kĩ
thuật của tài sản nên khó có thể tìm được một tài sản đang được mua
bán trên thị trường hoàn toàn giống với tài sản thẩm định. Điều này
sẽ ảnh hưởng đến tính chính xác của phương pháp này sẽ giảm khi
thị trường có tính biến động mạnh về giá.
6. KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỰC ĐỊA:
6.1. Thông tin chung:

Mục đích :để mua bán trên thị trường

Thời gian tiến hành thẩm định giá:tháng 3 năm 2011

Người tiến hành khảo sát thực địa:
 Nguyễn Thị Ánh Sương

 Vũ Dương Thanh Thảo
 Nguyễn Đặng Hồng Thoa
6.2. Kết quả thu được

Tìm được 3 tài sản tương đồng với tài sản thẩm định:
 Tài sản 1: xe tải hiệu HUYNDAI mới chưa qua sử dụng
• Chất lượng sử dụng còn lại 100%
 Tài sản 2:xe tải hiệu HUYNDAI đã qua sử dụng, bán vào tháng 2/2011
• Chất lượng sử dụng còn lại 75%
 Tài sản 3: xe tải hiệu HUYNDAI đã qua sử dụng, bán vào tháng 2/2011
• Chất lượng sử dụng còn lại 55%

7. NHỮNG LẬP LUẬN VỀ MỨC GIÁ CUỐI CÙNG:
7.1.

Phân tích thị trường:
 Trong giai đoạn kinh tế gặp nhiều khó khăn như hiện nay, không phải
bất kì cá nhân nào cũng có đủ điều kiện để sở hữu một chiếc xe hoàn
toàn mới,.Do vậy thị trường mua bán các lại xe cũ đặc biệt là xe ô tô tải
đang phát triển.


7.2.

 Nhiều doanh nghiệp mua bán xe mới cũng dần thâm nhập vào thị
trường này.
Phân tích tài sản:
 Các loại xe đã qua sử dụng tuy có một số lỗi thời và hao mòn nhưng có
giá cả phù hợp và chức năng cũng không kém gì nhiều so với các loại
xe mới.


8. PHƯƠNG PHÁP THẨM ĐỊNH GIÁ:
Áp dụng phương pháp so sánh để định giá tài sản.
(lãi suất theo thị trường 9%/năm) và thông tin điều tra



Tiến hành điều chỉnh theo mức lãi suất thị thường 9%/năm ≈0.75%/tháng
 Điều chỉnh tài sản 2 và 3 tăng thêm 0.75%x giá bán của tài sản đó
Tiến hành điều chỉnh chênh lệch:
 Năm sản xuất:
Hao mòn vô hình về năm sản xuất chênh lệch khoảng 2% năm
• Tài sản so sánh 1 điều chỉnh giảm 2%x 3 năm
• Tài sản so sánh 2 điều chỉnh tăng 2%x 3 năm
• Tài sản so sánh 3 điều chỉnh tăng 2% x 7 năm
 Công suất máy:
• Tài sản so sánh 1 điều chỉnh tăng 8% do công suất của xe này
thấp hơn công suất của tài sản thẩm định 375-335=40 HP
• Tài sản so sánh 2 và 3 điều chỉnh tăng 3% do công suất của xe
này thấp hơn công suất tài sản thẩm định 375-360=15 HP
 Số người chở cho phép:
• Tài sản so sánh 1 và tài sản thầm định có tính tương đồng
• Tài sản so sanh 2 và 3 chênh lệch 3-2=1 người so vơi tài sản
thẩm định=>điều chỉnh giảm 1% giá bán
 Chất lượng sử dụng còn lại của tài sản:
• Tài sản so sánh 1 có chất lượng sử dụng còn lại 100% theo thông
tin ước tính có sự chênh lệch 40% giá so với xe có chất lượng sử
dụng còn lại là 70%=>điều chỉnh giảm 40% giá bán
• Tài sản so sánh 2 có chất lượng sử dụng còn lại là 75% theo
thông tin ước tính có sự chênh lệch 6% giá bán so với xe thẩm

định có chất lượng sử dụng còn lại là 70%
• Tài sản so sánh 3 có chất lương sử dụng còn lại 55% theo thông
tin ước tính có sự chênh lệch 20 % giá bán so với chất lượng sử
dụng còn lại của xe thẩm định là 70%=>điều chỉnh tăng 20% giá
bán


ST Chỉ tiêu
T

Tài sản TĐ

Tài sản so
sánh 1

Tài sản so
sánh 2

Tài sản so
sánh 3

1.

Giá bán:

Cần xác định

1290 triệu

700 triệu


500 triệu

2.

Nhãn hiệu:

Huyndai

Huyndai

Huyndai

Huyndai

0%

0%

0%

0 triệu

0 triệu

0 triệu

15 tấn

15 tấn


15 tấn

0%

0%

0%

0 triệu

0 triệu

0 triệu

Hàn Quốc

Hàn Quốc

Hàn Quốc

0%

0%

0%

0 triệu

0 triệu


0 triệu

2010

2004

2000

-6%

+6%

+14%

77.4 triệu

42 triệu

70 triệu

335 PS

360 PS

360 PS

+8%

+3%


+3%

103.2 triệu

21 triệu

15 triệu

Tỷ lệ điều
chỉnh
Mức điều chỉnh
3.

Trọng tải

15 tấn

Tỷ lệ điều
chỉnh
Mức điều chỉnh
4.

Xuất xứ:

Hàn Quốc

Tỷ lệ điều
chỉnh
Mức điều chỉnh

5.

Năm sản xuất

2007

Tỷ lệ điều
chỉnh
Mức điều chỉnh
6

Công suất
Tỷ lệ điều
chính
Mức điều chỉnh

375 PS


7

8

Số người cho
phép chở(kể cả
người lái)
Tỷ lệ điều
chỉnh

2 người


3 người

3 người

0%

-1%

-1%

0 triệu

7 triệu

5 triệu

Mức điều chỉnh
Thời gian giao
dịch
Tỷ lệ điều
chỉnh

Đang giao
dịch

1 tháng trước

1 tháng
trước


0%

+0.075*giá
bán

+0.075*giá
bán

Mức điều chỉnh

0 triệu

52.5 triệu

37.5 triệu

100%

75%

55%

-40%

-6%

+20%

516 triệu


42 triệu

100 triệu

-490.2 triệu

+66.5 triệu

+217.5
triệu

799.8 triệu

766.5 triệu

717.5 triệu

CLSDCL (%)

2 người

70%

Tỷ lệ điều
chỉnh
Mức điều chỉnh
Tổng mức điều
chỉnh
Giá điều chỉnh


(799.8+766.5+71
7.5)/3
=761.27 triệu

♦ Kết luận: Giá trị thẩm định của tài sản là:
Bằng số:761266666.7 đồng =>Làm tròn:762.000.000 đồng
Bằng chữ: Bảy trăm sáu mươi hai triệu đồng
9. XỬ LÍ NHỮNG VẤN ĐỀ PHỨC TẠP, KHÔNG RÕ RÀNG TRONG QUÁ
TRÌNH THẨM ĐỊNH GIÁ:
 Tài sản so sánh :các chứng từ về thông số kỉ thuật không đầy đủ
 Giá bán của tài sản so sánh dựa trên thông tin từ người bán cung cấp:
• Công ty TNHH XD-TM-DV Minh Hương: 0983083892, ấp Tân
Lập,xã Đông Hòa ,Huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương, (tài sản so
sánh 2 và 3)


• Công ty TNHH Nam Hàn :0984549446, ấp Tân Lập,xã Đông
Hòa ,Huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương (tài sản so sánh 1);
Nhưng không có đầy đủ chứng từ và hợp đồng mua bán .
Những hạn chế trên không ảnh hưởng nhiều giá của tài sản cần thẩm
định.
10. NHỮNG QUYỀN VÀ LỢI ÍCH CÁ NHÂN (NẾU CÓ) CỦA THẨM ĐỊNH
VIÊN LIÊN QUAN ĐẾN TÀI SẢN CẦN THẨM ĐỊNH GIÁ, CÓ THẨ LÀM
NẢY SINH NHỮNG XUNG ĐỘT TRONG QUÁ TRÌNH THỰC THI NHIỆM
VỤ:
11. TÊN, CHỮ KÍ CỦA THẨM ĐỊNH VIÊN TIẾN HÀNH THẨM ĐỊNH GIÁ TÀI
SẢN:
12. PHỤ LỤC ĐÍNH KÈM BÁO CÁO:
 Đối với tài sản thẩm định: Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỉ thuật và

bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu
ẢNH BỔ SUNG TÀI SẢN THẨM ĐỊNH GIÁ:


 Đối với tài sản so sánh:
 Tài sản so sánh 1: Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỉ thuật và
bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu
ẢNH TÀI SẢN SO SÁNH 1(HUYNDAI 15TON mới)


 Tài sản so sánh 2: đăng kí xe ô tô 72N-4558
ẢNH TÀI SẢN SO SÁNH 2(HUYNDAI 15TON cũ)





Tài sản so sánh 3:đăng kí xe ô tô 37S-5749
ẢNH TÀI SẢN SO SÁNH 3(HUYNDAI 15 TON cũ)








×