Tải bản đầy đủ (.pdf) (232 trang)

DTM trung tam the thao vietsov Cấp Bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (22.66 MB, 232 trang )




Báo cáo ĐTM dự án: “Trung tâm thể thao Vietsovpetro” tại Phước Thuận – Xuyên Mộc - BRVT

MỤC LỤC
MỤC LỤC ........................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .............................................................................. vii
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
1.1. Tóm tắt xuất xứ của dự án ........................................................................................1
1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tƣ ......................................................2
1.3. Mối quan hệ giữa dự án và các dự án, quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà
nƣớc có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt. .................................................................2
1.4. Phạm vi dự án ...........................................................................................................2
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM ...............................................2
2.1. Văn bản pháp luật tuân thủ .......................................................................................2
2. 2. Các văn bản pháp luật liên quan trực tiếp đến dự án...............................................4
2. 3. Các Quy chuẩn Việt Nam ........................................................................................5
2. 4. Nguồn cung cấp tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập ........................................6
3. Phƣơng pháp áp dụng trong quá trình ĐTM ...............................................................6
4. Tổ chức thực hiện ĐTM ..............................................................................................7
CHƢƠNG I: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN ......................................................................9
1.1. TÊN DỰ ÁN .............................................................................................................9
1.2. CHỦ DỰ ÁN ............................................................................................................9
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ DỰ ÁN ..........................................................................................9
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN...................................................................19
1.4.1. Quan điểm và mục tiêu, quy mô của dự án: ........................................................19
1.4.2. Khối lƣợng và quy mô các hạng mục công trình của dự án ................................20
1.4.3. Mô tả biện pháp thi công, khối lƣợng thi công xây dựng các công trình của dự
án ...................................................................................................................................36
1.4.4.Công nghệ sản xuất, vận hành ..............................................................................52


1.4.5. Danh mục máy móc thiết bị................................................................................52
1.4.6. Nguyên, nhiên, vật liệu của dự án .......................................................................54
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án .......................................................................................58
1.4.8. Vốn đầu tƣ ...........................................................................................................59
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án và nhu cầu nhân lực ...................................60
1.4.10. Tổng mức đầu tƣ cho bảo vệ môi trƣờng của dự án ..........................................60
1.4.11. Lợi ích kinh tế - xã hội của dự án ......................................................................60
CHƢƠNG 2 ...................................................................................................................65
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƢỜNG VÀ KINH TẾ XÃ HỘI ............................65
2.1. Điều kiện tự nhiên và môi trƣờng ..........................................................................65
2.1.1. Điều kiện về địa hình, địa mạo ............................................................................65
2.1.2. Địa chất công trình ..............................................................................................65
2.1.3. Điều kiện về khí tƣợng – thủy văn ......................................................................66
2.1.4. Hiện trạng các thành phần môi trƣờng tự nhiên ..................................................70
2.1.4.1. Hiện trạng môi trƣờng không khí .....................................................................70
2.1.4.2. Hiện trạng môi trƣờng nƣớc mặt ......................................................................71
2.1.4.3. Hiện trạng chất lƣợng đất khu vực dự án .........................................................73
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ..........................................................................74
2.2.1. Điều kiện kinh tế: ................................................................................................74
2.2.2. Điều kiện xã hội ...................................................................................................75
CHƢƠNG 3: ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG ...................................77
3.1. Sàng lọc các tác động tiềm tàng của dự án .............................................................77
Chủ đầu tƣ: Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro

Trang i


Báo cáo ĐTM dự án: “Trung tâm thể thao Vietsovpetro” tại Phước Thuận – Xuyên Mộc - BRVT

3.1. Đánh giá tác động giai đoạn chuẩn bị và xây dựng ................................................78

3.1.1. Nguồn gây tác động .............................................................................................78
3.1.2. Đối tƣợng bị tác động trong giai đoạn xây dựng .................................................80
3.1.3. Đánh giá tác động trong giai đoạn xây dựng dự án .............................................83
3.1.3. Dự báo những rủi ro, sự cố môi trƣờng trong giai đoạn thi công xây dựng dự án
.......................................................................................................................................99
3.1.4. Đánh giá tổng hợp tác động môi trƣờng trong giai đoạn thi công xây dựng dự án
.....................................................................................................................................101
3.2. Đánh giá tác động môi trƣờng trong giai đoạn đi vào hoạt động dự án ...............102
3.2.1. Nguồn gây tác động ...........................................................................................102
3.2.2. Đối tƣợng bị tác động ........................................................................................103
3.2.3. Đánh giá tác động ..............................................................................................105
3.2.3.1. Đối với khí thải. ..............................................................................................105
3.2.3.2. Đối với nƣớc thải ............................................................................................110
3.2.3.3. Đối với chất thải rắn .......................................................................................115
3.2.4. Dự báo những rủi ro, sự cố môi trƣờng trong giai đoạn vận hành dự án ..........118
3.2.5. Đánh giá tổng hợp tác động môi trƣờng trong giai đoạn vận hành dự án .........120
3.3. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ 120
CHƢƠNG 4: BIỆN PHÁP PHÕNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC
VÀ PHÕNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƢỜNG ........................................122
4.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu của dự án đến môi trƣờng trong giai đoạn
chuẩn bị và thi công xây dựng. ...................................................................................122
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai
đoạn chuẩn bị. ..............................................................................................................122
4.1.1.1. Rà phá bom mìn ................................................................................................122
4.1.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động đến môi trƣờng do hoạt động giải
phóng, đào đắp và san lấp mặt bằng. ...........................................................................122
4.1.2. Các biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai
đoạn thi công xây dựng ...............................................................................................124
4.1.2.1. Các biện pháp hạn chế các tác động có hại trong giai đoạn thiết kế dự án ....124
4.1.2.2. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm không khí, tiếng ồn .................................124

4.1.2.3. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nguồn nƣớc .............................................125
4.1.2.4. Các biện pháp thu gom và xử lý chất thải rắn ................................................125
4.1.2.5. Biện pháp giảm thiểu tai nạn giao thông ........................................................125
4.1.2.6. Các biện pháp bảo đảm an tòan lao động, bảo vệ sức khỏe và phòng chống sự
cố trong giai đoạn thi công: .........................................................................................125
4.1.2.7. Biện pháp giảm thiểu tác động đến hệ sinh thái .............................................126
4.1.2.8. Các biện pháp hạn chế tác động đến kinh tế-xã hội .......................................126
4.2. Biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn vận hành dự án .........................................127
4.2.1. Tuân thủ quy hoạch ...........................................................................................127
4.2.2. Biện pháp giảm thiểu môi trƣờng không khí .....................................................127
4.2.3. Xử lý nƣớc mặt tƣới sân golf và nƣớc mƣa chảy tràn trên sân golf ..................129
4.2.4. Giảm thiểu ô nhiễm do phân bón .....................................................................131
4.2.5. Giảm thiểu ô nhiễm do nƣớc thải ......................................................................131
4.2.6. Giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn sinh hoạt ..................................................135
4.2.7. Giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn từ chăm sóc cỏ ........................................137
4.2.8. Giảm thiểu ô nhiễm do bùn dƣ từ hệ thống xử lý nƣớc thải .............................137
4.2.9. Giảm thiểu ô nhiễm do chất thải nguy hại .........................................................137
Chủ đầu tƣ: Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro

Trang ii


Báo cáo ĐTM dự án: “Trung tâm thể thao Vietsovpetro” tại Phước Thuận – Xuyên Mộc - BRVT

4.2.10. Giảm thiểu sự cố đối với hệ thống XLNT .......................................................137
4.3. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó đối với các rủi ro, sự cố .................................138
4.3.1. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó đối với các rủi ro, sự cố trong giai đoạn giải
phóng mặt bằng. ..........................................................................................................138
4.3.2. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó đối với các rủi ro, sự cố trong giai đoạn vận
hành. ............................................................................................................................139

4.4.Phƣơng án tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng. ........141
4.4.1. Dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng ..........141
4.4.2.Dự toán kinh phí giám sát môi trƣờng ...............................................................144
4.4.3. Bộ phận tổ chức, quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trƣờng ............148
CHƢƠNG 5: CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG .......149
5.1. CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG ..................................................149
5.1.1. Giai đoạn thi công .............................................................................................149
5.1.2. Giai đoạn vận hành ............................................................................................149
5.2. Chƣơng trình giám sát môi trƣờng .......................................................................156
5.2.1. Giám sát môi trƣờng trong quá trình thi công xây dựng ...................................156
5.2.2.Giám sát môi trƣờng trong giai đoạn hoạt động .................................................157
CHƢƠNG 6: THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG ..................................................159
6.1. Tóm tắt về quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ...............................159
6.1.1. Tóm tắt về quá trình tổ chức tham vấn Ủy ban nhân dân cấp xã, các tổ chức chịu
tác động trực tiếp bởi dự án .........................................................................................159
6.1.2. Tóm tắt về quá trình tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cƣ chịu tác động trực
tiếp bởi dự án ...............................................................................................................159
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng ................................................................................159
6.2.1. Ý kiến của UBND cấp xã và tổ chức chịu tác động trực tiếp bởi dự án ...........159
6.2.1.1.Ý kiến của UBND xã Phƣớc Thuận ................................................................159
6.2.1.1. Ý kiến của UBMTTQ xã Phƣớc Thuận..........................................................160
6.2.2. Ý kiến của đại diện cộng đồng dân cƣ chịu tác động trực tiếp bởi dự án .........161
6.2.3. Ý kiến phản hồi và cam kết của chủ dự án đối với các đề xuất, kiến nghị, yêu
cầu của các cơ quan, tổ chức, cộng đồng dân cƣ đƣợc tham vấn ................................162
KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ - CAM KẾT ...................................................................163
KẾT LUẬN .................................................................................................................163
2. CAM KẾT ...............................................................................................................164
3. KIẾN NGHỊ .............................................................................................................165
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ................................................................166
PHẦN PHỤ LỤC ........................................................................................................167

PHỤ LỤC I : CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ CỦA DỰ ÁN .......................................167
PHỤ LỤC II : THAM VẤN Ý KIỆN CỘNG ĐỒNG ..............................................167
PHỤ LỤC III: KẾT QUẢ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG KHU
VỰC DỰ ÁN ...............................................................................................................167
PHỤ LỤC IV: CÁC BẢN VẼ THIẾT KẾ CỦA DỰ ÁN ...........................................167
PHỤ LỤC V: SƠ ĐỒ VỊ TRÍ GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG.......................................167

Chủ đầu tƣ: Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro

Trang iii


Báo cáo ĐTM dự án: “Trung tâm thể thao Vietsovpetro” tại Phước Thuận – Xuyên Mộc - BRVT

DANH MỤC BẢNG
Bảng 0.1: Những thành viên chính thực hiện lập báo cáo ĐTM .....................................8
Bảng 1.1: Vị trí tọa độ khu đất ........................................................................................9
Bảng 1.2: Các hạng mục quy hoạch xây dựng sân golf phía đông và phía tây .............12
Bảng 1.3: Thống kê hiện trạng sử dụng đất...................................................................14
Bảng 1.4: Bảng thống kê chi tiết quy hoạch sử dụng đất ..............................................20
Bảng 1.5: Bảng tổng hợp quy hoạch sử dụng đất..........................................................21
Bảng 1.6: Bảng khối lƣợng và các hạng mục công trình chính, phụ của dự án ............22
Bảng 1.7: Bảng tổng hợp khối lƣợng san nền ...............................................................29
Bảng 1.8: Bảng tổng hợp khối lƣợng ............................................................................30
Bảng 1.9: Tổng hợp khối lƣợng thoát nƣớc mƣa ..........................................................31
Bảng 1.10: Bảng thống kê khối lƣợng ...........................................................................33
Bảng 1.10: Trạm xử lý nƣớc thải...................................................................................35
Bảng 1.11. Tổng hợp hệ thống thu gom rác thải ..........................................................35
Bảng 1.12: Bảng tổng hợp khối lƣợng san nền .............................................................38
Bảng 1.13: Danh mục máy móc, thiết bị giai đoạn xây dựng ......................................52

Bảng 1.14: Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ giai đoạn hoạt động ........................53
Bảng 1.15: Các loại phân bón và chế độ sử dụng trong sân cỏ .....................................56
Bảng 1.16: Nhu cầu sử dụng thuốc diệt nấm của dự án ................................................57
Bảng 1.17: Nhu cầu sử dụng thuốc trừ sâu của dự án ...................................................58
Bảng 1.18: Kinh phí đầu tƣ xây dựng dự án .................................................................59
Bảng 1.19: Thống kê tóm tắt các thông tin chính của dự án .........................................61
Bảng 2.1: Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm (đơn vị tính: 0C) ..........................66
Bảng 2.2: Độ ẩm tƣơng đối bình quân các tháng trong năm (đơn vị tính: %) ..............67
Bảng 2.3: Số giờ nắng các tháng trong năm (Đơn vị tính: giờ) ....................................68
Bảng 2.4: Lƣợng mƣa các tháng trong năm (Đơn vị tính: mm) ....................................68
Bảng 2.5: Phân loại độ bền vững khí quyển (Passquill, 1961) .....................................69
Bảng 2.6: Vị trí lấy mẫu môi trƣờng không khí ............................................................70
Bảng 2.7: Kết quả phân tích chất lƣợng không khí tại khu vực dự án ..........................71
Bảng 2.8: Vị trí lấy mẫu môi trƣờng nƣớc mặt .............................................................71
Bảng 2.9: Kết quả phân tích chất lƣợng môi trƣờng nƣớc mặt .....................................72
Bảng 2.10: Vị trí lấy mẫu chất lƣợng đất khu vực dự án ..............................................73
Bảng 2.11: Chất lƣợng mẫu đất khu vực dự án .............................................................73
Bảng 3.0: Bảng kiểm tra các tác động tiềm tàng của Dự án .........................................77
Bảng 3.1: Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trƣờng trong giai đoạn xây dựng.
.......................................................................................................................................78
Bảng 3.2: Các nguồn gây tác động môi trƣờng không liên quan đến chất thải trong giai
đoạn xây dựng ...............................................................................................................80
Bảng 3.3: Đối tƣợng, quy mô bị tác động trong giai đoạn thi công xây dựng. .............80
Bảng 3.4: Hệ số phát thải và nồng độ bụi ƣớc tính phát sinh trong quá trình san lấp. .84
Bảng 3.5: Tải lƣợng ô nhiễm do bụi phát sinh từ quá trình vận chuyển vật liệu xây
dựng ...............................................................................................................................85
Bảng 3.6: Mức độ ô nhiễm do bụi vận chuyển và bốc dỡ vật liệu xây dựng. ...............86
Bảng 3.7: Tác động của các chất gây ô nhiễm không khí. ............................................86
Bảng 3.8: Mức ồn tối đa từ hoạt động của các phƣơng tiện vận chuyển và thi công ...87
Bảng 3.9: Tiêu chuẩn tiếng ồn nơi làm việc của Bộ Y tế ..............................................88

Bảng 3.10: Bảng phân loại các mức độ tác động của tiếng ồn ......................................89
Chủ đầu tƣ: Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro

Trang iv


Báo cáo ĐTM dự án: “Trung tâm thể thao Vietsovpetro” tại Phước Thuận – Xuyên Mộc - BRVT

Bảng 3.11: Bảng phân loại các mức độ tác động của tiếng ồn ......................................89
Bảng 3.12: Mức rung của máy móc và thiết bị thi công ...............................................91
Bảng 3.13: Mức rung gây phá hoại các công trình........................................................91
Bảng 3.14: Tiêu chí đánh giá tác động của rung ...........................................................92
Bảng 3.15: Hệ số ô nhiễm do mỗi ngƣời hàng ngày sinh hoạt đƣa vào môi trƣờng
(nƣớc thải sinh hoạt chƣa qua xử lý). ............................................................................93
Bảng 3.16: Tải lƣợng chất ô nhiễm sinh ra từ nƣớc thải sinh hoạt (chƣa qua xử lý)
trong giai đoạn thi công xây dựng dự án. ......................................................................94
Bảng 3.17: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt .................................94
Bảng 3.18 : Thống kê nguồn phát sinh chất thải rắn trong giai đoạn xây dựng của Dự
án ...................................................................................................................................95
Bảng 3.19: Đánh giá tổng hợp các tác động môi trƣờng trong quá trình xây dựng dự
án. ................................................................................................................................101
Bảng 3.20: Các nguồn gây tác động liên quan đến chất thải giai đoạn hoạt động ......102
Bảng 3.21: Các nguồn gây tác động môi trƣờng không liên quan đến chất thải trong
giai đoạn vận hành. ......................................................................................................103
Bảng 3.22: Đối tƣợng, quy mô, thời gian bị tác động trong giai đoạn hoạt động. ......103
Bảng 3.23: Hàm lƣợng và tải lƣợng ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt sau bể tự hoại
.....................................................................................................................................111
Bảng 3.24: Tác động của các chất ô nhiễm trong nƣớc thải. ......................................112
Bảng 3.25: Các loại phân bón và chế độ sử dụng trong sân golf. ...............................114
Bảng 3.26: So sánh nguồn thải N, P từ sân golf với QCVN 40:2011/BTNMT ..........115

Bảng 3.27: Ma trận đánh giá tác động môi trƣờng của sân golf. ...............................117
Bảng 3.28 : Tóm tắt các tác động môi trƣờng tổng hợp trong giai đoạn hoạt động của
dự án ............................................................................................................................120
Bảng 3.29. Độ tin cậy của các phƣơng pháp ĐTM .....................................................120
Bảng 4.1: Dự toán kinh phí đầu tƣ xây dựng và lắp đặt hệ thống xử lý nƣớc thải .....142
Bảng 4.2: Dự toán kinh phí đầu tƣ Thùng rác .............................................................143
Bảng 4.3: Kinh phí dành cho giám sát nƣớc thải. .......................................................144
Bảng 4.4: Kinh phí dành cho giám sát chất lƣợng không khí. ....................................145
Bảng 4.5: Kinh phí dành cho giám sát chất lƣợng nƣớc mặt. .....................................145
Bảng 4.6: Kinh phí dành cho giám sát nƣớc thải ........................................................146
Bảng 4.7: Kinh phí dành cho giám sát chất lƣợng không khí .....................................146
Bảng 4.8: Kinh phí dành cho giám sát chất lƣợng nƣớc mặt. .....................................147
Bảng 4.9: Kinh phí dành cho giám sát chất lƣợng đất. ...............................................147
Bảng 4.10: Kinh phí giám sát môi trƣờng hàng năm của dự án. .................................148
Bảng 4.11: Kinh phí giám sát môi trƣờng hàng năm của dự án. ................................148
Bảng 5.1: Chƣơng trình quản lý môi trƣờng ...............................................................150

Chủ đầu tƣ: Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro

Trang v


Báo cáo ĐTM dự án: “Trung tâm thể thao Vietsovpetro” tại Phước Thuận – Xuyên Mộc - BRVT

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Vị trí khu vực dự án.......................................................................................10
Hình 1.2: Khu đất dự án ................................................................................................15
Hình 1.3: Khu đất dự án ................................................................................................16
Hình 1.4: Đất xung quanh khu vực dự án......................................................................17
Hình 1.5: Nhà dân gần khu vực dự án ...........................................................................17

Hình 1.6. Các loại cỏ dự kiến sẽ trồng trong khu vực dự án .........................................43
Hình 1.7: Một số hình ảnh về phƣơng thức tƣới và thiết bị tƣới cỏ sân golf ..............54
Hình 1.8. Sơ đồ tổ chức quản lý dự án ..........................................................................60
Hình 2.1: Địa hình khu vực dự án .................................................................................65
Hình 2.2.Sơ đồ lấy mẫu hiện trạng Dự án .....................................................................74
Hình 3.1. Mức giảm tiếng ồn của các phƣơng tiện và thiết bị thi công theo khoảng
cách tính từ nguồn ồn ....................................................................................................88
Hình 4.1. Mặt cắt ngang cấu trúc chung của sân golf với 03 vùng đệm thực vật ......131
Hình 4.2. Biện pháp kiểm soát nƣớc thải sinh hoạt từ dự án ......................................132
Hình 4.3. Sơ đồ quy trình công nghệ hệ thống xử lý nƣớc thải ..................................133
Hình 4.4. Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn. .............................................................................134
Hình 4.5 Sơ đồ quản lý chất thải rắn tại nguồn cho khu thể thao Vietsovpetro .........136
Hình 4.6: Hình ảnh nhà vệ sinh di động ......................................................................141
Hình 4.7: ảnh thùng rác ...............................................................................................143

Chủ đầu tƣ: Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro

Trang vi


Báo cáo ĐTM dự án: “Trung tâm thể thao Vietsovpetro” tại Phước Thuận – Xuyên Mộc - BRVT

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
 QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

 TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam


 TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

 TTKTTNMT : Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trƣờng
 QSDĐ

: Quyền sử dụng đất

 EPA

: Cơ quan Quản lý môi trƣờng ở Mỹ

 CTNH

: Chất thải nguy hại

 PCCC

: Phòng cháy chữa cháy

 BOD5

: Nhu cầu oxy sinh hóa đo ở 20oC trong 5 ngày

 COD

: Nhu cầu oxy hóa học


 DO

: Oxy hòa tan

 SS

: Chất rắn lơ lửng

 THC

: Tổng hidrocacbon

 H2 S

: Khí Hidro Sunfua

 NH3

: Khí Amoniac

 BT

: Bê tông

 BTN

: Bê tông nhựa

 BTĐS


: Bê tông đá sỏi

 BTNN

: Bê tông nhựa nóng

 BTCT

: Bê tông cốt thép

 OHD

: Cao độ hòn dấu

 UBND

: Ủy ban Nhân dân

 IPCC

: Nhóm chuyên gia liên chính phủ về biến đổi khí hậu

 ĐTM

: Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng

 BTNMT

: Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng


 CHXHCNVN: Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
 WHO

:Tổ chức Y tế thế giới

 GPMT

: Giải phóng mặt bằng

 SP-RCC

: Chƣơng trình hỗ trợ ứng phó với biến đổi khí hậu

 QPTL

: Quy phạm thủy lợi

 TCN

: Tiêu chuẩn ngành

Chủ đầu tƣ: Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro

Trang vii


Báo cáo ĐTM dự án: “Trung tâm thể thao Vietsovpetro” tại Phước Thuận – Xuyên Mộc - BRVT

MỞ ĐẦU
1.1. Tóm tắt xuất xứ của dự án

Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro đã hoàn thành đầu tƣ xây dựng và đƣa vào
khai thác Khu nghỉ dƣỡng Vietsovpetro tại xã Phƣớc Thuận, huyện Xuyên Mộc nhằm
tạo điều kiện phục hồi sức lao động sau thời gian làm việc ngoài biển, trên bờ của
CBCNV Vietsovpetro; phục vụ nhu cầu nghỉ dƣỡng của CBCNV trong ngành dầu khí
và du khách.
Xây dựng Trung tâm thể thao với nhiều bộ môn, trong đó có sân Golf 18 lỗ đáp
ứng nhu cầu vui chơi, giải trí, thể dục thể thao cho CBCNV ngƣời Việt và ngƣời Nga
của Vietsovpetro, CBCNV ngành dầu khí Việt Nam, du khách và nhân dân địa
phƣơng.
Nhằm đa dạng hơn nữa dịch vụ nghỉ dƣỡng với các hình thức vui chơi giải trí
phong phú cho các chuyên gia nƣớc ngoài và du khách, Liên doanh Việt – Nga
Vietsovpetro đã đề xuất đầu tƣ xây dựng Trung tâm thể thao Vietsovpetro gồm nhiều
bộ môn (sân golf 18 lỗ và các môn thể thao trong và ngoài nhà khác) vào kế hoạch xây
dựng của liên doanh. Dự án này khi hình thành sẽ góp phần đa dạng hóa sản phẩm du
lịch, tạo hiệu ứng lan tỏa về kinh tế và giao lƣu du lịch, góp phần tạo việc làm cho lực
lƣợng lao động địa phƣơng, phát huy lợi thế về du lịch nghỉ dƣỡng trên địa bàn huyện
Xuyên Mộc, tăng khả năng thu hút du khách, thúc đẩy phát triển kinh tế của cả vùng.
Do vậy, Thƣờng trực Tỉnh ủy và UBND tỉnh đã chấp thuận chủ trƣơng, trình Thủ
tƣớng Chính phủ bổ sung hạng mục sân golf thuộc Trung tâm thể thao Vietsovpetro
vào quy hoạch sân golf Việt Nam đến năm 2020.
Ngày 14/01/2014, Thủ tƣớng Chính phủ đã chấp thuận chủ trƣơng đầu tƣ sân
golf thuộc dự án Trung tâm thể thao Vietsovpetro tại văn bản số 318/VPCP-KTN và
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đã giao các Sở ngành và các đơn vị liên quan phối hợp
với Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro triển khai các thủ tục tiếp theo của dự án.
Ngày 26/5/2014 Thủ tƣớng Chính phủ đã ra Quyết định số 795/QĐ-TTg chính thức bổ
sung sân golf Vietsovpetro vào danh mục các sân golf dự kiến phát triển đến năm 2020
ban hành kèm theo Quyết định số 1946/QĐ-TTg ngày 26/11/2009 của Thủ tƣớng
Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch sân golf Việt Nam đến năm 2020.
Ngày 05/03/2014, Sở Xây dựng Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành văn bản số
297/SXD-KTQH thỏa thuận địa điểm để khảo sát và lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

Trung tâm thể thao Vietsovpetro tại xã Phƣớc Thuận, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa
Vũng Tàu.
Chấp hành nghiêm Luật Bảo vệ môi trƣờng năm 2014 và tuân thủ các nội dung
của Thông tƣ số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 05 năm 2015 của Bộ Tài nguyên
và Môi trƣờng hƣớng dẫn thực hiện một số nội dung về đánh giá môi trƣờng chiến
lƣợc, đánh giá tác động môi trƣờng và cam kết bảo vệ môi trƣờng. Liên doanh Việt
Nga Vietsovpetro phối hợp với Công ty TNHH TM DV KT Thành Nam Á tổ chức lập
Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng cho Dự án đầu tƣ xây dựng ―Trung tâm thể thao
Vietsovpetro‖tại xã Phƣớc Thuận, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. Nội
dung và trình tự các bƣớc thực hiện ĐTM đƣợc tuân thủ theo các quy định pháp luật
về môi trƣờng và các hƣớng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng về lập ĐTM cho
Chủ đầu tƣ: Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro

Trang 1


Báo cáo ĐTM dự án: “Trung tâm thể thao Vietsovpetro” tại Phước Thuận – Xuyên Mộc - BRVT

các dự án phát triển đầu tƣ, mặt khác căn cứ vào phụ lục III của nghị định
18/2015/NĐ-CP dự án đƣợc văn phòng chính phủ chấp thuận chủ trƣơng theo
văn bản số 318/VPCP-KTN ngày 14 tháng 1 năm 2014 vì vậy cơ quan thẩm định
và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng là do Bộ Tài Nguyên và Môi
Trƣờng. Báo cáo ĐTM sẽ là công cụ khoa học nhằm phân tích, đánh giá các tác động
có lợi, có hại, trực tiếp, gián tiếp trong quá trình xây dựng và hoạt động của Dự án,
qua đó lựa chọn và đề xuất phƣơng án tối ƣu nhằm hạn chế, ngăn ngừa và xử lý các tác
động tiêu cực đạt tiêu chuẩn môi trƣờng do Nhà nƣớc quy định.
1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tƣ
Dự án đầu tƣ xây dựng ―Trung tâm thể thao Vietsovpetro‖ diện tích 90,5 ha tại
xã Phƣớc Thuận, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu, đƣợcVăn phòng chính
phủ chấp thuận chủ trƣơng đầu tƣ sân golf theo văn bản số 318/VPCP-KTN ngày 14

tháng 01 năm 2014.
1.3. Mối quan hệ giữa dự án và các dự án, quy hoạch phát triển do cơ quan quản
lý nhà nƣớc có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt.
Khu vực triển khai dự án nằm trong khu quy hoạch du lịch của huyện Xuyên
Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, gần khu vực triển khai dự án đã có nhiều khu du lịch
đã, đang và sẽ đi vào hoạt động nhƣ: Khu du lịch Balm - Critket, Khu du lịch nghỉ
dƣỡng Vietsovpetro, Khu du lịch Hồ Tràm Beach Resort & Spa, Hồ Tràm Osaka
Resort, Resort Mipha - Khu Du lịch Biển Sáng, Khu du lịch Hồng Hà, Khu du lịch và
Khách sạn Cam Ly, Khu du lịch Ngân Hiệp 1… Cho nên khi dự án đi vào hoạt động
sẽ gặp rất nhiều thuận lợi trong việc liên kết với các khu du lịch khác để tạo ra nhiều
loại hình du lịch nhằm thu hút và đáp ứng nhu cầu về nghỉ dƣỡng của khách du lịch.
1.4. Phạm vi dự án
Do dự án là một tổ hợp công trình thể thao hoàn chỉnh vì vậy dự án sẽ đầu tƣ xây
dựng cơ sở hạ tầng và các hoạt động thực hiện ( khu sân golf, khu vực sân bóng đá,
tennis, nhà nghỉ nhân viên...)cho cả hai giai đoạn: Giai đoạn 1 và giai đoạn 2. Trong
nội dung phạm vi đánh giá tác động môi trƣờng của dự án cũng sẽ tập trung đánh giá
tác động cho hoạt động xây dựng cơ sở hạ tầng và các hoạt động thực hiện cho 2 giai
đoạn.

2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
2.1. Văn bản pháp luật tuân thủ
Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng của Dự án đƣợc lập dựa trên những căn cứ
pháp lý sau đây:
* Luật:
 Luật Bảo vệ môi trƣờng số 55/2014/QH13 đƣợc Quốc hội nƣớc CHXHCN Việt
Nam thông qua ngày 01/01/2015 và Chủ tịch nƣớc ký lệnh công bố ngày
23/06/2014;
Chủ đầu tƣ: Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro

Trang 2



Báo cáo ĐTM dự án: “Trung tâm thể thao Vietsovpetro” tại Phước Thuận – Xuyên Mộc - BRVT

 Luật Du lịch số 44/2005/QH11 đƣợc Quốc hội nƣớc CHXHCN Việt Nam khoá
XI, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 14/06/2005;
 Luật Tài nguyên nƣớc số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
 Luật đất đai mới nhất số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 đƣợc Quốc
hội ban hành quy định về việc sử dụng đất, sửa đổi bổ sung một số điều so với
Luật Đất đai 2003 quy định về việc sử dụng đất;
 Luật xây dựng 2014 số 50/2014/QH13 ngày 28 tháng 6 năm 2014 với nhiều
điểm mới sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật xây dựng 2003 đƣợc ban hành
ngày 18 tháng 06 năm 2014;
 Luật hóa chất 06/2007/QH12 ngày 21 tháng 6 năm 2007.
* Nghị định:
 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 quy định về đánh giá môi
trƣờng chiến lƣợc, đánh giá tác động môi trƣờng và cam kết bảo vệ môi trƣờng;
 Nghị định 38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 về quản lý chất thải và phế liệu.
 Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về việc quy định
việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nƣớc, xả nƣớc thải vào
nguồn nƣớc;
 Nghị định 179/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 quyết định về xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực môi trƣờng;
 Các điều 7, 8, 9, 10, 11, 13, 15, 16, 17, 18 của Nghị định số 59/2007/NĐ-CP
ngày 09/04/2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn;
 Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ về quy hoạch
xây dựng.
 Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/07/2004 của Chính Phủ về việc ―Quy
định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nƣớc, xả nƣớc thải
vào nguồn nƣớc‖.

* Thông tƣ:
 Thông tƣ số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng về việc hƣớng dẫn thực hiện Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính
phủ quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nƣớc, xả
nƣớc thải vào nguồn nƣớc; gia hạn khai thác nƣớc;
 Thông tƣ số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng về đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc, đánh giá tác động môi trƣờng và kế
hoạch bảo vệ môi trƣờng;
 Thông tƣ số 04/2004/TT-BCA ngày 31/3/2004 của Bộ Công An về việc hƣớng
dẫn thi hành Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 4/4/2003 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy.
 Thông tƣ số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 về quản lý chất thải nguy
hại;

Chủ đầu tƣ: Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro

Trang 3


Báo cáo ĐTM dự án: “Trung tâm thể thao Vietsovpetro” tại Phước Thuận – Xuyên Mộc - BRVT

 Thông tƣ số 37/2005/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2005 của Bộ Lao Động
Thƣơng Binh Xã Hội về việc hƣớng dẫn công tác huấn luyện an toàn lao động,
vệ sinh lao động;
 Thông tƣ số: 03/2015/TT-BNNPTNTngày 29 tháng 01 năm 2015 ban hành
danh lục thuốc bảo vệ thực vật đƣợc phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam và
Công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật đƣợc phép sử dụng, cấm sử dụng
ở Việt Nam.
* Quyết định:
 Quyết định số 02/2003/QĐ-BTNMT ngày 29/07/2003 của Bộ trƣởng Bộ Tài

nguyên và Môi trƣờng về việc ―Ban hành Quy chế Bảo vệ Môi trƣờng trong
lĩnh vực du lịch‖;
 Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trƣởng Bộ Y tế về
việc ―Ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ
sinh lao động‖;
 Quyết định số 136/2004/QĐ-BCN ngày 19/11/2004 của Bộ trƣởng Bộ Công
nghiệp về việc ban hành Danh mục các máy, thiết bị, hoá chất độc hại có yêu
cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp và Quy chế quản lý kỹ thuật an
toàn đối với các máy, thiết bị, hoá chất độc hại có yêu cầu an toàn đặc thù
chuyên ngành công nghiệp;
 Quyết định số 49/2008/QĐ-BNN ngày 28/03/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn về việc ―Ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật đƣợc phép
sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam‖;
 Quyết định số 2219/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Bà Rịa Vũng
Tàu về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung
tâm thể thao của Liên doanh Việt –Nga tại xã Phƣớc Thuận, huyện Xuyên Mộc,
Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu;
 Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy hoạch xây dựng số 04/2008/QĐ-BXD
ngày 3/4/2008 của Bộ trƣởng Bộ Xây dựng.
2. 2. Các văn bản pháp luật liên quan trực tiếp đến dự án
 Văn bản số 767/TB-TU ngày 5/3/2013 của Tỉnh ủy Bà Rịa – Vũng Tàu thông
báo kết luận của thƣờng trực Tỉnh ủy về dự án khu thể thao của Liên doanh Việt
- Nga Vietsovpetro tại xã Phƣớc Thuận, huyện Xuyên Mộc; Văn bản số
1765/UBND-VP ngày 21/3/2013 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc
triển khai thông báo kết luận của Tỉnh ủy số 767/TB-TU;
 Văn bản số 4092/UBND-VP ngày 19/6/2013 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu về việc địa điểm đầu tƣ dự án khu thể thao của Vietsovpetro;
 Văn bản số 829-TB/TU ngày 9/8/2013 của Tỉnh ủy Bà Rịa – Vũng Tàu thông
báo kết luận của Tỉnh ủy về địa điểm đầu tƣ khu thể thao của Vietsovpetro;
 Văn bản số 318/VPCP-KTN ngày 14/01/2014 của Văn phòng Chính phủ về chủ

trƣơng đầu tƣ sân Golf thuộc Dự án Trung tâm thể thao của Liên doanh Việt
Nga Vietsovpetro;

Chủ đầu tƣ: Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro

Trang 4


Báo cáo ĐTM dự án: “Trung tâm thể thao Vietsovpetro” tại Phước Thuận – Xuyên Mộc - BRVT

 Văn bản số 575/UBND-VP ngày 22/01/2014 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu về việc triển khai Văn bản số 318/VPCP-KTN ngày 14/01/2014 của Văn
phòng Chính phủ về chủ trƣơng đầu tƣ xây dựng sân Golf thuộc dự án Trung
tâm thể thao của Liên doanh Vietsovpetro;
 Văn bản số 209/SKHĐT-ĐTKT ngày 12/02/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tƣ
tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc đầu tƣ dự án Khu thể thao tại xã Phƣớc Thuận,
huyện Xuyên Mộc;
 Văn bản số 247/STNMT-CC.QLĐĐ ngày 13/02/2014 của Sở Tài nguyên và
Môi trƣờng về việc ý kiến liên quan đến lập hồ sơ đầu tƣ dự án Khu thể thao
của Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro tại xã Phƣớc Thuận, huyện Xuyên
Mộc;
 Văn bản số 297/SXD-KTQH ngày 05/03/2014 của Sở Xây dựng Bà Rịa – Vũng
Tàu về việc thỏa thuận địa điểm để khảo sát, lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
và dự án đầu tƣ xây dựng trung tâm thể thao của Liên doanh Việt – Nga
Vietsovpetro tại xã Phƣớc Thuận, huyện Xuyên Mộc;
 Nhiệm vụ thiết kế lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và lập Dự án đầu tƣ xây
dựng công trình Trung tâm thể thao Vietsovpetro đƣợc Tổng Giám đốc Liên
doanh Việt – Nga Vietsovpetro phê duyệt ngày 20/3/2014;
 Quyết định số 795/QĐ-TTg ngày 26/5/2014 của Thủ tƣớng Chính phủ về việc
điều chỉnh, bổ sung danh mục các sân golf dự kiến phát triển đến năm 2020 ban

hành kèm theo Quyết định số 1946/QĐ-TTg ngày 26/11/2009 của Thủ tƣớng
Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch sân golf Việt Nam đến năm 2020;
 Quyết định số 1775/QĐ-UBND ngày 06/08/2015 của UBND tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu về việc phê duyệt chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm thể thao
của Liên doanh Việt –Nga Vietsovpetro tại xã Phƣớc Thuận, huyện Xuyên
Mộc, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.
2. 3. Các Quy chuẩn Việt Nam
 QCVN 03:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép
của kim loại nặng trong đất;
 QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng không
khí xung quanh;
 QCVN 08:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng nƣớc
mặt;
 QCVN 09:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng nƣớc
ngầm;
 QCVN 06:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong không khí xung quanh;
 QCVN 10:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc biển ven bờ;
 QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải sinh hoạt;
 QCVN 15:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép dƣ
lƣợng hóa chất BVTV trong đất;
Chủ đầu tƣ: Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro

Trang 5


Báo cáo ĐTM dự án: “Trung tâm thể thao Vietsovpetro” tại Phước Thuận – Xuyên Mộc - BRVT

 QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp
đối với bụi và các chất vô cơ;

 QCVN 20:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp
đối với một số chất hữu cơ;
 QCVN 25:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải của bãi
chôn lấp chất thải rắn;
 QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
 QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.
 QCVN 39:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc dùng cho tƣới
tiêu.
2. 4. Nguồn cung cấp tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập
 Thuyết minhtổng hợp quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án đầu tƣ xây
dựng ―Trung tâm thể thao Vietsovpetro‖ tại xã Phƣớc Thuận, huyện Xuyên
Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
3. Phƣơng pháp áp dụng trong quá trình ĐTM
Các phƣơng pháp sau đƣợc sử dụng trong quá trình thực hiện ĐTM:
Nhóm phương pháp ĐTM:
-

Phương pháp đánh giá nhanh: Dựa trên các hệ số, mô hình tính toán tải lƣợng ô
nhiễm của các tổ chức quốc tế (WHO) đã và đang đƣợc áp dụng phổ biến cùng với
các số liệu liên quan để tính toán mức độ, phạm vi ảnh hƣởng trong quá trình thực
hiện dự án đến các yếu tố môi trƣờng. Phƣơng pháp này sẽ đƣợc áp dụng và tính
toán trong chƣơng 3 của báo cáo này nhằm tính toán lƣợng khí thải phát tán vào
không khí và tính toán vùng bị ô nhiễm cũng nhƣ tính toán khoảng cách ly vệ sinh;

-

Phương pháp chuyên gia: Báo cáo có sự tham gia của chuyên gia các lĩnh vực môi
trƣờng nhƣ khí tƣợng – thủy văn, địa lý – địa chất, môi trƣờng, vật lý môi trƣờng
và sinh thái cảnh quan.


-

Phương pháp so sánh: Tổng hợp số liệu thu thập đƣợc, so sánh với các tiêu chuẩn,
quy chuẩn môi trƣờng Việt Nam, rút ra những kết luận về ảnh hƣởng của các hoạt
động đầu tƣ xây dựng công trình và hoạt động của dự án đến môi trƣờng, đồng thời
đề xuất các biện pháp giảm thiểu tác động ô nhiễm môi trƣờng;

-

Phương pháp tham vấn ý kiến cộng đồng: Đƣợc sử dụng trong quá trình tham vấn
ý‎kiến của UBND xã Phƣớc Thuận, huyện Xuyên Mộc, tỉnh BR – VT và nhân dân
địa phƣơng tại nơi thực hiện dự án.

Nhóm phương pháp khác:
-

Phương pháp kế thừa truyền thống: Đây là phƣơng pháp dựa vào các kết quả
nghiên cứu có trƣớc để lựa chọn những thông tin bổ ích và các kết quả nghiên cứu
sẵn có phục vụ việc lập báo cáo ĐTM cho dự án;

Chủ đầu tƣ: Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro

Trang 6


Báo cáo ĐTM dự án: “Trung tâm thể thao Vietsovpetro” tại Phước Thuận – Xuyên Mộc - BRVT

-

Phương pháp điều tra, khảo sát thực địa và phân tích trong phòng thí nghiệm bao

gồm: điều tra hiện trạng môi trƣờng, điều kiện địa lí tự nhiên; địa chất công trình,
đặc điểm khí tƣợng thủy văn; đặc điểm kinh tế xã hội khu vực xung quanh; lấy
mẫu đo đạc chất lƣợng môi trƣờng không khí, môi trƣờng nƣớc, độ ồn tại khu vực
thực hiện dự án, nhằm đánh giá đặc điểm hiện trạng môi trƣờng khu vực dự án;

-

Phƣơng pháp đo đạc/phân tích mẫu khí
Thông số
Độ ồn
Bụi
SO2
NO2
CO
-

Phƣơng pháp thử
TCVN 5964-1995
TCVN 5067-1995
TCVN 5971-1995
TCVN 6137-1995
52-TCN 352-89

Giới hạn phát hiện
0,1 dBA
5 g/m3
10 g/m3
20 g/m3
100 g/m3


Phương pháp đo đ c phân tích m u nư c

Thông số
pH
DO
BOD5
COD
SS
N-NO3P-PO43Tổng N
Tổng P
Dầu mỡ
Coliform
Pb
Cu
Zn

Phƣơng pháp thử
ASTM D1293
D888
TCVN 6001:1995
ASTM D1252-88
ISO/DIS 11923
EPA 353.2:1995
TCVN 6202:1996
TCVN 5987-1995
TCVN 6202:1996
ASTM D3659-93
TCVN 6187-2: 1996
TCVN 6193:1996
TCVN 6193:1996

TCVN 6193:1996

Giới hạn phát hiện
0,1
0,1 mg/l
1 mg/l
3 mg/l
0,5 mg/l
0,001 mg/l
0,001 mg/l
0,1 mg/l
0,005 mg/l
0,001 mg/l
1 MPN/100ml
0,0001 mg/l
0,01 mg/l
0,01 mg/l

4. Tổ chức thực hiện ĐTM
Việc tổ chức thực hiện ĐTM của dự án ―Trung tâm thể thao Vietsovpetro‖ do
Liên doanh Việt Nga Vietsovpetro cùng với sự phối hợp của đơn vị tƣ vấn là:
CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ KỸ THUẬT THÀNH NAM Á
Địa chỉ

: Số 12/13 Lê Phụng Hiểu – Phƣờng 8 – TP Vũng Tàu.

Điện thoại (fax)

: 064.359 27 19


Đại diện là

: Ông Trần Văn Toản Chức vụ : Giám đốc.

Chủ đầu tƣ: Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro

Trang 7


Báo cáo ĐTM dự án: “Trung tâm thể thao Vietsovpetro” tại Phước Thuận – Xuyên Mộc - BRVT

Bảng 0.1: Những thành viên chính thực hiện lập báo cáo ĐTM
TT

Họ tên

Chức vụ, đơn vị

Bên chủ đầu tƣ: Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro
1 Ông Trƣơng Thanh Sơn
Trƣởng Phòng XDCB
Trƣởng phòng
2 Ông Lê Đăng Tâm
ATSKMT

Chuyên môn

Số năm
kinh nghiệm


Kỹ Sƣ

20

Thạc sỹ

20

Bên đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH TM DV KT Thành Nam Á
2

Ông Trần Văn Toản

3

Bà Nguyễn Thị Trang

4

Bà Trần Thị Thu Trang

5

Ông Lâm Văn Hiền

6

Ông Hồ Sơn Chung

Giám Đốc

Trƣởng phòng Môi
trƣờng
Chuyên Viên
Trƣởng phòng công
nghệ
Nhân viên

Cử nhân Kinh Tế
Cử nhân khoa
học môi trƣờng
Cử nhân khoa
học Môi trƣờng.
Kỹ sƣ kỹ thuật
Môi trƣờng
Cử nhân Sinh học

6
6
7
7
5

Trong quá trình thực hiện chúng tôi đã nhận đƣợc sự giúp đỡ của các cơ quan sau:
Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng
Sở Văn hoá Thể thao và Du Lịch;
UBND huyện Xuyên Mộc;
UBND và UBMTTQ Việt Namxã Phƣớc Thuận, huyện Xuyên Mộc.

Chủ đầu tƣ: Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro


Trang 8


Báo cáo ĐTM dự án: “Trung tâm thể thao Vietsovpetro” tại Phước Thuận – Xuyên Mộc - BRVT

CHƢƠNG I: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. TÊN DỰ ÁN
TRUNG TÂM THỂ THAO VIETSOVPETRO
-

Địa điểm thực hiện dự án: xã Phƣớc Thuận, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu.

1.2. CHỦ DỰ ÁN
-

Chủ đầu tƣ: LIÊN DOANH VIỆT - NGA VIETSOVPETRO

-

Đại diện: Ông TỪ THÀNH NGHĨA

-

Địa chỉ

-

Điện thoại: 0643. 732669


Chức vụ: Tổng Giám Đốc

: số 105 Lê Lợi, phƣờng Thắng Nhì, Tp. Vũng Tàu, tỉnh BR – VT.
Fax : 0643. 716127

1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ DỰ ÁN
Dự án ―Trung tâm thể thao Vietsovpetro‖ tại xã Phƣớc Thuận, huyện Xuyên
Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Tổng diện tích toàn khu: 90,5 ha. Căn cứ vào công văn
số 247/STNMT-CC.QLDĐ ngày 13 tháng 02 năm 2014 về việc ý kiến liên quan lập hồ
sơ đầu tƣ dự án Trung tâm thể thao của Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro thì căn cứ
vào quy hoạch sử dụng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) đã
đƣợc Sở tài nguyên và môi trƣờng tổ chức thẩm định thì diện tích 90,5ha đất của Liên
doanh Vietsovpetro đề nghị đầu tƣ sân golf đƣợc quy hoạch bao gồm: 88,1ha đất đƣợc
quy hoạch khu dân cƣ 156ha Hồ Tràm và 2,4ha thuộc quy hoạch đất sản xuất kinh
doanh.
Căn cứ văn bản số 297/SXD-KTQH ngày 05/03/2014 của Sở Xây dựng Bà Rịa
– Vũng Tàu về việc thỏa thuận địa điểm xây dựng ―Trung tâm thể thao Vietsovpetro‖
đƣợc xác định cụ thể nhƣ sau:
- Phía Bắc: cách các dự án du lịch thuộc khu rừng phòng hộ Phƣớc Thuận
khoảng1km
- Phía Đông: cách dự án khu dân cƣ 156ha Hồ Tràm khoảng 100m.
- Phía Nam: cách đƣờng ven biển và các dự án du lịch ven biển khoảng cách:
200m
- Phía Tây: cách dự án khu dân cƣ 156ha Hồ Tràm, dự án khu du lịch Ánh Sao
và dự án khu biệt thự Savico khoảng 100m
Vị trí khu đất có tọa độ nhƣ sau:
Bảng 1.1: Vị trí tọa độ khu đất
Điểm

X(m)


Chủ đầu tƣ: Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro

Y(m)

Trang 9


Báo cáo ĐTM dự án: “Trung tâm thể thao Vietsovpetro” tại Phước Thuận – Xuyên Mộc - BRVT

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

1158503.939
1158505.960
1158503.878
1158505.030

1158503.520
1158499.130
1158487.310
1158477.560
1158467.450
1158457.380
1158421.380
1158395.000
1158414.980
1158436.300
1158445.380

460365.884
460373.410
460870.010
460869.980
461662.770
461680.850
461758.733
461822.970
461887.720
461948.520
462099.080
462218.100
462367.870
462521.120
462574.530

Vị trí dự
án

Hình 1.1: Vị trí khu vực dự án

Chủ đầu tƣ: Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro

Trang 10


Báo cáo ĐTM dự án: “Trung tâm thể thao Vietsovpetro” tại Phước Thuận – Xuyên Mộc - BRVT

* Mối liên hệ giữa vị trí dự án – Khu du lịch Bến Cát – Hồ Tràm
Khu vực dự án đƣợc Thủ tƣớng chính phủ về vệc phê duyệt điều chỉnh, bố sung
danh mục các sân gofl dự kiến phát triển đến năm 2020 ban hành kèm theo quyết định
số 1946/QĐ-TTg ngày 26/11/2009 theo quyết định số: 795/QĐ-TTg ngày 26/5/2014.
Dự án đƣợc Văn phòng chính phủ cấp chủ trƣơng đầu tƣ sân Gofl thuộc dự án
trung tâm thể thao Vietsovpetro theo văn bản số: 318/VPCP-KTN ngày 14/01/2014.
Mặt khác Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu đã ký quyết định phê duyệt
điều chỉnh quy hoạch số: 787/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 phê duyệt điều chỉnh Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu du lịch và dân cƣ ven biển Bến Cát — Hồ Tràm tại xã
Phƣớc Thuận, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa — Vũng Tàu.
Ngày 19/06/2013 UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu phê duyệt theo Văn bản số
4092/UBND-VP và công văn số: 829-TB/TU ngày 9/8/2013 của Tỉnh Ủy tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu về việc địa điểm đầu tƣ dự án Trung tâm thể thao của Vietsovpetro;
Văn bản số: 297/SXD-KTQH ngày 05/03/2014 của Sở xây dựng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu về việc thỏa thuận địa điểm khảo sát, lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự
án đầu tƣ xây dựng trung tâm thể thao Vietsovpetro tại xã Phƣớc Thuận, huyện Xuyên
Mộc, tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu;
Ngày 6/8/2015 dự án đƣợc Ủy ban nhân dân Tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu phê duyệt
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 trung tâm thể thao theo quyết định số 1775/QĐ-UBND.
Trung tâm thể thao Vietsovpetro là một trong những điểm kết nối phục vụ dịch
vụ thể thao, vui chơi giải trí cho các khu du lịch nằm dọc khu Bến Cát – Hồ Tràm. Đây
là một trong những điểm du lịch có cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, điều kiên tự nhiên

thuận lợi để phát triển du lịch, nghỉ dƣỡng kết hợp thể thao, vui chơi giải trí, ẩm thực.
* Sự phù hợp giữa quy hoạch trung tâm thể thao Vietsovpetro với quy định của
Chính phủ.
Dự án “Trung tâm thể thao Vietsovpetro‖ với quy mô 90,5 ha, đƣợc đầu tƣ xây
dựng tại xã Phƣớc Thuận, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.
Đây là dự án có quy hoạch, xây dựng sân golf, do đó các chỉ tiêu thiết kế phải
tuân thủ theo quyết định số 1946/QĐ-TTg của Thủ tƣớng chính phủ về việc phê duyệt
Quy hoạch sân golf Việt Nam đến năm 2020, trong đó quy định diện tích tối đa cho 01
sân golf 18 lỗ không quá 100 ha.
Trên tổng thể khu đất đƣợc chia làm 4 loại đất ở 4 vị trí khác nhau nhƣ là: Đất
trung tâm thể thao 1;2;3;4 để xây dựng sân Gofl và khu thể thao. Toàn bộ trên 4 loại
đất phục vụ cho việc xây dựng sân gofl và khu thể thao này sẽ đầu tƣ xây dựng chia
làm 2 giai đoạn:
Giai đoạn 1: Tập trung xây dựng sân Gofl 18 lỗ đƣợc xây dựng trên toàn bộ đất
của trung tâm thể thao 1;2;3.
Giai đoạn 2: Tập trung xây dựng khu thể thao nằm rải rác còn lại trên đất trung
Chủ đầu tƣ: Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro

Trang 11


Báo cáo ĐTM dự án: “Trung tâm thể thao Vietsovpetro” tại Phước Thuận – Xuyên Mộc - BRVT

tâm thể thao 1; 2 ;3 ;4.
Quy hoạch chi tiết khu sân golf của Dự án đƣợc thể hiện tại bảng 1.2
Bảng 1.2: Các hạng mục quy hoạch xây dựng sân golf phía đông và phía tây
TT
1
2
2.1

a
b
2.2
2.3
2.4
2.5
3
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
4
4.1
4.2
4.4
4.4
4.5
4.2
5
5.1
5.2
5.5
5.5

Loại đất
ĐẤT GIAO THÔNG ĐỐI
NGOẠI
ĐẤT TRUNG TÂM THỂ

THAO 1
Đất sân golf
Cây xanh ( sân đánh golf, khu
cây xanh)
Chòi nghỉ
Đất hạ tầng kỹ thuật
Đất mặt nƣớc
Đất bãi đỗ xe
Đất giao thông
ĐẤT TRUNG TÂM THỂ
THAO 2
Đất sân golf
Đất khu vui chơi trẻ em
Đất hạ tầng kỹ thuật
Đất mặt nƣớc
Đất bãi để xe
Đất giao thông
ĐẤT TRUNG TÂM THỂ
THAO 3
Đất sân golf
Đất sân gạt golf
Đất sân tập phát bóng
Đất hạ tầng kỹ thuật
Đất bãi đổ xe
Giao thông sân golf
ĐẤT THỂ THAO HỖN HỢP
Đất TDTT hỗn hợp
Đất nhà nghỉ nhân viên
Đất bãi để xe
Đất giao thông sân golf


DT đất
(m2)

Tầng cao
(Tầng)

MĐXD
(%)

Tỷ lệ
(%)

18.526

1-2

367.249

1

3

100

1

41,4

2


43,8

1

2

10,9

1-2
1
2

20

3,9

296.849

4.941
45.752
3.505
16.202
388.435
314.034
2.994
225
37.005
16.133
18.043

96.523
32.008
12.009
43.886
225
646
7.749
34.309
20.090
4.953
3.524
5.724

1
1

1-2

1

Nguồn số liệu: Quy ho ch chi tiết 1 500
Chủ đầu tƣ: Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro

Trang 12


Báo cáo ĐTM dự án: “Trung tâm thể thao Vietsovpetro” tại Phước Thuận – Xuyên Mộc - BRVT

Từ bảng 1.2 Các hạng mục quy hoạch xây dựng sân golf nhƣ trên đƣợc phân tách xây
dựng theo hai giai đoạn dàn trải trên 4 trung tâm thể thao đƣợc thể hiện cụ thể nhƣ sau:

TT

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

Phân khu
chức năng

Tên công trình

Cổng chính, phụ - nhà thƣờng
trực
Bãi đỗ xe (100 xe) khu sân Golf

Khu
vực Sân chơi
cổng - nhà Nhà CLB (2050 m2 tầng 1, 1930
m2 tầng 2)
CLB
Thực hiện ở Sân đỗ xe điện
giai đoạn 1 Sân vƣờn, cây xanh
Chòi nghỉ ( 9 cái x 250m)
Tƣờng rào
Khu Gofl
18 lỗ thực
Hệ thống sân golf 18 lỗ
hiện
giai
đoạn 1
Nhà tập phát bóng
Sân tập golf Hệ thống sân phát bóng
Thực hiện Sân gạt golf ngoài trời
giai đoạn 2 Sân vƣờn, cây xanh (dự phòng
phát triển)
Cổng vào phụ - nhà thƣờng trực
Sân bóng đá mini
Sân thể thao ngoài trời (dự phòng
Khu
thể phát triển)
thao
Nhà nghỉ nhân viên 1
Thực hiện Nhà nghỉ nhân viên 2 (dự phòng
giai đoạn 2 phát triển)
Bãi đỗ xe (50 xe) khu thể thao

(diện tích còn lại để dự phòng
phát triển)

DT
XD
( m 2)

Tổng
DT sàn
( m 2)

Số
tầng
cao
1 tầng

165
1950
1200
2050

3980

750
15000
2250
8127 m

2 tầng


1 tầng

80ha
1000
1430
10.000
2.500 m2

2 tầng

50
1850

1 tầng
1 tầng

1000

2000

2 tầng

975

Nhận xét:
Trung tâm thể thao 1: đƣợc bố trí phía tây của dự án, diện tích: 367.249 m2 . Diện tích
đất xây dựng sân golf: 296.846m².
Trung tâm thể thao 2: bố trí đƣờng liên khu vực đƣờng từ ven biển đi thị trấn phƣớc
Bửu, có diện tích: 388.435 m2.Diện tích đất xây dựng sân golf: 314.035m².
Trung tâm thể thao 3: Bố trí phía đông của dự án, diện tích là: 96.523 m2.Diện tích đất

xây dựng sân golf: 32.008m².

Chủ đầu tƣ: Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro

Trang 13


Báo cáo ĐTM dự án: “Trung tâm thể thao Vietsovpetro” tại Phước Thuận – Xuyên Mộc - BRVT

Trung tâm thể thao 4: Bố trí phía đông nam khu vực giáp với đƣờng ven biển. Chủ yếu
bố trí: sân bóng đá, sân tennis, nhà nghỉ nhân viên, đƣờng giao thông cho sân golf.
Căn cứ quyết định số 1946/QĐ-TTg ngày 11/05/2010 của Chính phủ quy định diện
tích xây dựng sân golf tối đa ≤ 100ha thì diện tích sân golf tại các trung tâm phù hợp,
đúng quy định.
Ngoài ra, chủ đầu tƣ cam kết sẽ xây dựng các công trình kiên cố trong khu sân golf A
với mật độ không quá 2% so với diện tích khu sân golf.
a/. Mối tƣơng quan giữa khu vực dự án vớicác đối tƣợng tự nhiên:
+ Sông suối, ao hồ:
Hiện tại có các hồ nƣớc ngọt nhỏ nằm trong khu vực dự án, vào mùa khô mực
nƣớc trong các hồ thấp. Nguồn nƣớc ngọt ở đây khá tốt đủ để cung cấp một khối lƣợng
lớn cho hoạt động du lịch và sinh hoạt. Tổng diện tích mặt nƣớc khoảng 4,3ha.
+ Cảnh quan khu vực:
Bãi biển: đây là một trong những khu vực có bãi biển đẹp của tỉnh Bà Rịa- Vũng
Tàu với bờ cát trắng trải dài, nƣớc biển trong xanh, xa xa có núi bao bọc, không khí
trong lành. Có khả năng khai thác du lich tắm biển, các hoạt động vui chơi giải trí biển
+ Đồi cát: nằm tại khu vực bên trong từ đƣờng ven biển đến ranh giới khu đất, với
các đồi cát nhấp nhô và trải dài, tạo cảnh quan đẹp và phù hợp với việc tổ chức sân
golf, tạo các view nhìn đẹp về phía biển.
b/. Mối tƣơng quan giữa khu vực dự án với dân cƣ, lao động, tình hình sử dụng
đất và hiện trạng công trình kỹ thuật khu vực dự án:

 Hiện tr ng dân cư và lao động: Trong khu vực đất của dự án không có dân cƣ
sinh sống.
 Mô tả hiện tr ng sử dụng đất: Trong ranh giới khu đất không có hộ dân sinh
sống.
Phần lớn khu vực quy hoạch là đất trống, đã đƣợc chuyển mục đích thành đất
làm du lịch, từ đƣờng nhựa hiện hữu ra biển là dải đất cát có lẫn các cây tạp. Từ đƣờng
nhựa trở vào trong đến ranh giới của Khu bảo tồn thiên nhiên là các đồi cát cao, đỉnh
cao nhất khoảng 50m và có các dải cây xanh mọc dầy đặc phía bên trong. Khu vực dự
án không có dân cƣ, không có các công trình kiến trúc quan trọng nên rất thuận lợi
trong việc quy hoạch và xây dựng công trình.
Theo báo cáo của UBND huyện Xuyên Mộc thì đây là khu đất thuộc quản lý của
UBND huyện Xuyên Mộc hiện đang đƣợc một số ngƣời dân địa phƣơng trồng cây hoa
màu. Khi triển khai, nhà đầu tƣ chỉ đền bù cho ngƣời dân phần hoa màu, không phải
đền bù phần đất đai, do đó tạo điều kiện cho nhà đầu tƣ rút ngắn thời gian triển khai
đầu tƣ. Hiện trạng khu đất đƣợc sử dụng nhƣ sau:
Bảng 1.3: Thống kê hiện trạng sử dụng đất
STT
1
2
3
4
6

Tên đất
Đất ở
Đất trồng cây lâu năm
Đất trồng cây cỏ cao
Đất mặt nƣớc
Đất giao thông


Ký hiệu
DO
LN
CC
MN
GT

Chủ đầu tƣ: Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro

Diện tích(m2)
1.060
734.576
129.107
38.241
2.057,8

Tỷ lệ (%)
0.12%
81.16%
14.27%
4.23%
0.23%

Trang 14


Báo cáo ĐTM dự án: “Trung tâm thể thao Vietsovpetro” tại Phước Thuận – Xuyên Mộc - BRVT

Tổng


90.504,2
100.00%
Nguồn: Liên Doanh Việt Nga Vietsovpetro, 2015.

 Mô tả hiện tr ng công trình kiến trúc:Trong khu vực nghiên cứu không có công
trình kiến trúc nào đáng kể. Chỉ có một số nhà cấp 4 ven đƣờng nhựa nối đƣờng
ven biển đi thị trấn Phƣớc Bửu.
Dƣới đây là một số hình ảnh hiện trạng dự án:

Hình 1.2: Khu đất dự án

Chủ đầu tƣ: Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro

Trang 15


×