Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

BÀI GIẢNG vật lý 12 đặc TRƯNG vật lí của âm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 33 trang )

Âm. Nguồn âm
1. Âm
2. Nguồn âm
3. Âm thanh
Hạ âm

Siêu âm
I.

ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ
CỦA ÂM

4. Sự truyền âm

Các đặc trưng
vật lí của âm
1. Tần số âm
2. Cường độ âm
và mức cường

độ âm
3. Đồ thị dao động


Âm. Nguồn âm
1. Âm
2. Nguồn âm
3. Âm thanh
Hạ âm

Siêu âm


I.

4. Sự truyền âm

Các đặc trưng
vật lí của âm
1. Tần số âm
2. Cường độ âm
và mức cường

độ âm
3. Đồ thị dao động

KIỂM TRA BÀI CŨ


Âm. Nguồn âm
1. Âm

Tiếng đàn bầu

2. Nguồn âm

Tiếng sáo

Tiếng muỗi bay

3. Âm thanh
Hạ âm


Siêu âm
I.

4. Sự truyền âm

Các đặc trưng
vật lí của âm
1. Tần số âm
2. Cường độ âm
và mức cường

độ âm
3. Đồ thị dao động

Đàm Vĩnh Hưng

Ngô Quốc Linh

Tiếng sấm sét


Âm. Nguồn âm
1. Âm
2. Nguồn âm
3. Âm thanh
Hạ âm

Siêu âm
I.


ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ
CỦA ÂM

4. Sự truyền âm

Các đặc trưng
vật lí của âm
1. Tần số âm

2. Cường độ âm
và mức cường

độ âm
3. Đồ thị dao động


I. ÂM. NGUỒN ÂM
Âm. Nguồn âm
1. Âm
2. Nguồn âm

1. Âm là gì?
 Âm (sóng âm) là những sóng cơ truyền
trong các môi trường khí, lỏng, rắn.

3. Âm thanh
Hạ âm

Siêu âm
I.


4. Sự truyền âm

Các đặc trưng
vật lí của âm
1. Tần số âm
2. Cường độ âm
và mức cường

độ âm
3. Đồ thị dao động

Nguồn âm


I. ÂM. NGUỒN ÂM

Cho
ví dụ
Âm. Nguồn
âm
Âm
về1.một
số
2. Nguồn âm
nguồn
âm
3. Âm thanh
? Hạ âm
Siêu âm

I.

4. Sự truyền âm

1. Âm là gì?
2. Nguồn âm là gì?
 Nguồn âm là vật dao động phát ra âm.
 Tần số âm phát ra bằng tần số dao động
của nguồn.

Các đặc trưng
vật lí của âm
1. Tần số âm
2. Cường độ âm
và mức cường

độ âm
3. Đồ thị dao động

Nguồn âm


I. ÂM. NGUỒN ÂM

Tại
saoâm
Âm. Nguồn
Âm
tai1. có
thể

2. Nguồn âm
nghe
3. Âm thanh
được
Hạ âm âm
Siêu âm ?
thanh
I.

4. Sự truyền âm

1. Âm là gì?
2. Nguồn âm là gì?
 Nguồn âm là vật dao động phát ra âm.
 Tần số âm phát ra bằng tần số dao động
của nguồn.

Các đặc trưng
vật lí của âm
1. Tần số âm
2. Cường độ âm
và mức cường

độ âm
3. Đồ thị dao động

Nguồn âm


I. ÂM. NGUỒN ÂM


Vật
daoâm
Âm. Nguồn
1. Âm
động

2. Nguồn âm
thể3. Âm
phát
thanh
raHạnhững
âm
Siêu âm
loại
âm
4. Sự truyền âm
I.
nào
? Tai
Các đặc trưng
người
vật lí của có
âm
thể
nghe
1. Tần
số âm
2. Cường
độ âm

thấy
âm
và mức cường
nào
? Âm
độ âm
đó3. Đồcóthị đặc
dao động
điểm gì ?

1. Âm là gì?
2. Nguồn âm là gì?
 Nguồn âm là vật dao động phát ra âm.
 Tần số âm phát ra bằng tần số dao động
của nguồn.

Nguồn âm


I. ÂM. NGUỒN ÂM

Vật
daoâm
Âm. Nguồn
1. Âm
động

2. Nguồn âm
thể3. Âm
phát

thanh
raHạnhững
âm
Siêu âm
loại
âm
4. Sự truyền âm
I.
nào
? Tai
Các đặc trưng
người
vật lí của có
âm
thể
nghe
1. Tần
số âm
2. Cường
độ âm
thấy
âm
và mức cường
nào
? Âm
độ âm
đó3. Đồcóthị đặc
dao động
điểm gì ?


1. Âm là gì?
2. Nguồn âm là gì?
f < 16 Hz : tai người không nghe
được

f > 16 Hz : tai người nghe được

Nguồn âm


I. ÂM. NGUỒN ÂM

Điền
tênâm
Âm. Nguồn
gọi1. Âmthích
2. Nguồn âm
hợp
về
3. Âm thanh
các
loại
Hạ âm
âmSiêu?âm
I.

1. Âm là gì?
2. Nguồn âm là gì?
3. Âm nghe được. Hạ âm. Siêu âm


4. Sự truyền âm

Các đặc trưng
vật lí của âm
1. Tần số âm

Âm nghe được

Hạ âm
………...

(Âm thanh)
……………………

Siêu âm

………...

2. Cường độ âm
và mức cường

độ âm
3. Đồ thị dao động

16Hz

20.000Hz

Nguồn âm



I. ÂM. NGUỒN ÂM

Định
Âm. Nguồn âm
1. Âm
nghĩa
lại
2. Nguồn âm
về3.âm
Âm thanh
thanh
Hạ âm (âm
Siêu âm
nghe
4. Sự truyền âm
I.
được),
hạ
Các đặc trưng
âm,
vật lí siêu
của âm
âm.?
1. Tần số âm

1. Âm là gì?
2. Nguồn âm là gì?
3. Âm nghe được. Hạ âm. Siêu âm
 Âm nghe được (âm thanh): có tần số từ 16 

20.000 Hz.
 Hạ âm : âm có tần số dưới 16 Hz.
 Siêu âm : âm có tần số trên 20.000 Hz.

2. Cường độ âm
và mức cường

độ âm
3. Đồ thị dao động

Nguồn âm


Âm truyền
được
Âm. Nguồn
âm
trong
các
1. Âm
môi
2. Nguồn âm
trường
3. Âm thanh
Hạ âm
nào?
Siêu âm
Không
4. Sự truyền âm
I.

truyền
Các đặc trưng
được
vật lí của âm
1. Tần sốcác
âm
trong
2. Cường độ âm
môi
và mức cường
trường
độ âm
3. Đồ thịVì
dao động
nào?
sao em
biêt ?

I. ÂM. NGUỒN ÂM

1. Âm là gì?
2. Nguồn âm là gì?
3. Âm nghe được. Hạ âm. Siêu âm
4. Sự truyền âm.
a. Môi trường truyền âm
 Âm truyền được trong các môi trường rắn,
lỏng, khí; không truyền được trong chân
không.
 Âm hầu như không truyền qua được các
chất xốp như bông, len… chất cách âm 

ốp vào tường, cửa nhà hát, phòng ghi âm…
Nguồn âm


I. ÂM. NGUỒN ÂM
Nêu
ví dụ
Âm. Nguồn âm
1. Âm
chứng
tỏ
âm
âm2. Nguồn
truyền
3. Âm thanh
cóHạtốc
độ
âm
hữu
hạn?
Siêu âm
I.

4. Sự truyền âm

Các đặc trưng
vật lí của âm
1. Tần số âm
2. Cường độ âm


1. Âm là gì?
2. Nguồn âm là gì?
3. Âm nghe được. Hạ âm. Siêu âm
4. Sự truyền âm.
a. Môi trường truyền âm
b. Tốc độ truyền âm
 Trong mỗi môi trường, âm truyền với một
tốc độ xác định, hữu hạn.

và mức cường

độ âm
3. Đồ thị dao động

Nguồn âm


Bảng 10.1 : Tốc độ truyền âm trong các môi trường

SoÂm.sánh
Nguồn âm
tốc1. Âm
độ
2. Nguồn âm
truyền
âm
3. Âm thanh
trong
ba
Hạ âm

môi
Siêu âm
4. Sự truyền âm
trường
I.
Các đặc trưng
rắn,
lỏng,
vật lí của âm
khí
?
1. Tần số âm
2. Cường độ âm
và mức cường

độ âm
3. Đồ thị dao động

Chất

v(m/s)

Không khí ở 0oC

331

Không khí ở 25oC

346


Hiđrô ở 0oC

1280

Nước, nước biển ở 15oC

1500

Sắt

5850

Nhôm

6260


I. ÂM. NGUỒN ÂM
SoÂm.sánh
Nguồn âm
tốc1. Âm
độ
2. Nguồn âm
truyền
âm
3. Âm thanh
trong
ba
Hạ âm
môi

Siêu âm
4. Sự truyền âm
trường
I.
Các đặc trưng
rắn,
lỏng,
vật lí của âm
khí
?
1. Tần số âm
2. Cường độ âm
và mức cường

1. Âm là gì?
2. Nguồn âm là gì?
3. Âm nghe được. Hạ âm. Siêu âm
4. Sự truyền âm.
a. Môi trường truyền âm
b. Tốc độ truyền âm
 Trong mỗi môi trường, âm truyền với một
tốc độ xác định, hữu hạn.
 vRắn > vLỏng > vKhí.

độ âm
3. Đồ thị dao động

Nguồn âm



I. ÂM. NGUỒN ÂM

1. Âm là gì?
Tốc
độ
Âm. Nguồn âm
2. Nguồn âm là gì?
1.
Âm
truyền âm
2. Nguồn âm
phụ
thuộc 3. Âm nghe được. Hạ âm. Siêu âm
3. Âm thanh
4. Sự truyền âm.
vào
Hạ âm
những
Siêu âm yếu
a. Môi trường truyền âm
4. Sự truyền âm
tố
I. nào ?
b. Tốc độ truyền âm
Các đặc trưng
vật lí của âm
 Trong mỗi môi trường, âm truyền với một
1. Tần số âm
tốc độ xác định, hữu hạn.
2. Cường độ âm

và mức cường
 vRắn > vLỏng > vKhí.
độ âm
3. Đồ thị dao động
 Tốc độ truyền âm chịu ảnh hưởng bởi nhiệt
độ, tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi
trường .
Nguồn âm


I. ÂM. NGUỒN ÂM
II. NHỮNG ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM
Hãy
phân
Âm. Nguồn âm
1. Âmnhạc
biệt
âm
âm2. Nguồn
và tạp
3. Âm thanh
âmHạ ?âm
Siêu âm
I.

 Nhạc âm: những âm có tần số xác định.
 Tạp âm: những âm có tần số không xác
định.

4. Sự truyền âm


Các đặc trưng
vật lí của âm
1. Tần số âm
2. Cường độ âm
và mức cường

độ âm
3. Đồ thị dao động

Nguồn âm


I. ÂM. NGUỒN ÂM
II. NHỮNG ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM
Âm. Nguồn âm
1. Âm
2. Nguồn âm
3. Âm thanh

1. Tần số âm.
 Tần số âm là một trong những đặc trưng
vật lí quan trọng nhất của âm..

Hạ âm

Siêu âm
I.

4. Sự truyền âm


Các đặc trưng
vật lí của âm
1. Tần số âm
2. Cường độ âm
và mức cường

độ âm
3. Đồ thị dao động

Nguồn âm


I. ÂM. NGUỒN ÂM
II. NHỮNG ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM

Sóng
Âm. Nguồnâm
âm
1. Âm
mang
2. Nguồn âm
năng
3. Âm thanh
Hạ âm
lượng
Siêu âm
không?
4. Sự truyền âm
I.

Các đặc trưng
Biểu
vật lí của âm
hiện?
1. Tần số âm

1. Tần số âm.
2. Cường độ âm và mức cường độ âm.

2. Cường độ âm
và mức cường

độ âm
3. Đồ thị dao động

Nguồn âm


I. ÂM. NGUỒN ÂM
II. NHỮNG ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM
Định
Âm. Nguồn âm
1. Âm
nghĩa
2. Nguồn âm
cường
độ
3. Âm thanh
âmHạ ?âm Đơn
vị Siêu

? âm
I.

4. Sự truyền âm

Các đặc trưng
vật lí của âm
1. Tần số âm
2. Cường độ âm

1. Tần số âm.
2. Cường độ âm và mức cường độ âm.
là đại
a. Cường độ âm (I) tại một điểm:
lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm
tải qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó,
vuông góc với phương truyền sóng trong một
đơn vị thời gian.
 Đơn vị: W/m2

và mức cường

độ âm
3. Đồ thị dao động

Mở rộng


Nhìn vào
bảng, hãy

Âm. Nguồn âm
cho
biết
1. Âm
giá2. Nguồn
trị âm
3. Âm thanh
cường
độ
âmHạ ởâm mức
Siêu âm
thứ
1, 2, 3
4. Sự truyền âm
I.
soCácvới
âm
đặc trưng
vật lí của âm
chuẩn
1. Tần số âm
như
thế
2. Cường độ âm
nào
?
và mức cường

Bảng 10.3
Cường độ I


Io

10Io

I
Io

1

10

100

1000

I
lg
Io

0

1

2

3

100Io 1000Io


độ âm
3. Đồ thị dao động

VD


I. ÂM. NGUỒN ÂM
II. NHỮNG ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM
Âm. Nguồn âm
1. Âm
2. Nguồn âm
3. Âm thanh
Hạ âm

Siêu âm
I.

4. Sự truyền âm

Các đặc trưng
vật lí của âm
1. Tần số âm
2. Cường độ âm
và mức cường

độ âm
3. Đồ thị dao động

1. Tần số âm.
2. Cường độ âm và mức cường độ âm.

a. Cường độ âm (I) tại một điểm:
b. Mức cường độ âm L
-12W/m2:
Trong
đó:
I
=10
o
I
L  lg
cường độ âm chuẩn có tần số
I o 1000Hz
 Đơn vị L: Ben (B). 1B = 10dB
 Ý nghĩa: Cho biết âm I nghe to gấp bao
nhiêu lần âm Io.


I. ÂM. NGUỒN ÂM
II. NHỮNG ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM
Âm. Nguồn âm
1. Âm
2. Nguồn âm
3. Âm thanh
Hạ âm

Siêu âm
I.

4. Sự truyền âm


Các đặc trưng
vật lí của âm
1. Tần số âm
2. Cường độ âm
và mức cường

độ âm
3. Đồ thị dao động

1. Tần số âm.
2. Cường độ âm và mức cường độ âm.
a. Cường độ âm (I) tại một điểm:
b. Mức cường độ âm L
-12W/m2:
Trong
đó:
I
=10
o
I
L  lg
cường độ âm chuẩn có tần số
I o 1000Hz
 Đơn vị L: Ben (B). 1B = 10dB
 Ý nghĩa: Cho biết âm I nghe to gấp bao
nhiêu lần âm Io.
VD

I
L( dB)  10 lg

Io


Đọc SGK,
tìm hiểu
Âm. Nguồn âm
khái
niệm
1. Âm
âm2. Nguồn
cơ bản
âm
3. Âm
thanh
hay
họa
âm
âmHạ thứ
Siêu âm
nhất,
tứ
4. Sự truyền âm
I.
hai,
thứ
Các đặc
trưng
vật lí và
của âm
ba..

1. Tần số âm
phổ
của
2. Cường độ âm
nhạc
âm.
và mức cường

I. ÂM. NGUỒN ÂM
II. NHỮNG ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM

1. Tần số âm.
2. Cường độ âm và mức cường độ âm.

độ âm
3. Đồ thị dao động

VD


Âm. Nguồn âm
1. Âm

Đồ thị dao động

2. Nguồn âm
3. Âm thanh
Hạ âm

Siêu âm

I.

4. Sự truyền âm

Các đặc trưng
vật lí của âm

tt

1. Tần số âm
2. Cường độ âm
và mức cường

độ âm
3. Đồ thị dao động

Âm cơ bản
(Hoạ âm thứ nhất)

Hoạ âm thứ hai


×