Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiet 13 phuong trinh lg thuong gap (t3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.22 KB, 3 trang )

Giáo án ĐS và GT 11
Ngày soạn : 20.9.2015
Ngày dạy : 23.9.2015(11A1)

GV Nguyễn Văn Hiền
Tuần : 5
Tiết PPCT : 13

§3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP (tt)
I. MỤC TIÊU:
 Về kiến thức: Biết dạng và cách giải các phương trình: asinx+bcosx = c.
 Về kĩ năng: Giải được phương trình :asinx + bcosx = c
 Về tư duy-thái dộ:
- Phát triển tư duy logic
- Rèn tính cẩn thận, trình bày rõ ràng.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
♦ GV: Tài liệu “Hướng dẫn dạy học và kiểm tra đánh giá theo chuẩn kiến thức, kỹ năng môn Toán 11”,
Giáo án với hệ thống câu hỏi và ví dụ,…
♦ HS: Làm bài tập về nhà và đọc trước nội dung bài mới
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vấn đáp, gợi mở giải quyết vấn đề
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1. Ổn định lớp :
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Biến đổi biểu thức asinx+ bcosx
Họat động của GV và HS
Ghi bảng – Trình chiếu
GV: Gọi 2 học sinh lên bảng
Viết các công thức cộng
sin(a+b)= ?
cos(a+b)= ?
sin(a-b)= ?


cos(a-b)= ?
HS: Lên bảng viết

III-PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI
sinx và cosx
Công thức cộng:
sin(a+b)=sinacosb+sinbcosa
sin(a-b)=sina.cosb-sinb.cosa
cos(a+b)=cosa.cosb-sina.sinb
cos(a-b)=cosa.cosb+sina.sinb

GV: Nhận xét và đánh gía.

π

GV:Giải pt sinx+cosx=c⇔ 2 sin  x + ÷=c (ptlg cơ
4

bản)
Tổng quát giải pt asinx + bcosx=c có thể đưa về pt
lượng giác cơ bản ?
a
b
asinx + bcosx = a 2 + b 2 ( 2
sinx+
a + b2
a 2 + b2
cosx)
2


1.Công thức biến đổi biểu thức asinx+ bcosx :
asinx + bcosx = a 2 + b 2 sin(x+α) (1)
a
vớicosα= 2
,
a + b2
b
sinα= 2
a + b2

2


 

a
b
GV: 
+
÷
÷ =?
2
2
2
2
a
+
b
a
+

b

 

HS: Bằng 1
1


Giáo án ĐS và GT 11
Do đó

a

b

= sinα
a +b
a + b2
Khi đó: asinx + bcosx = a 2 + b 2
(sinxcosα+cosxsinα)
= a 2 + b 2 .sin(x+α).
Họat động 2 : Cách giải phương trình dạng: asinx +bcosx = c
2

2

=cosα,

GV Nguyễn Văn Hiền
2


Họat động của GV và HS

Ghi bảng – Trình chiếu

GV:Dựa vào công thức (1) hãy đưa pt
asinx+bcosx=c về pt lượng giác cơ bản.
HS: Trả lời
GV: Nhận xét, rút ra kết luận ghi bảng phương pháp
giải.
c
GV: Điều kịên để pt sin(x+α)= 2
có nghiệm.
a + b2
c
≤1
HS: Pt có nghiệm khi
2
a + b2
GV: Từ đó rút ra điều kiện để pt asinx+bcosx=c có
nghiệm. Tìm cách gỉai đơn giản hơn khi c=0
HS: Trả lới: Đưa về ptlg cơ bản tanx hoặc cotx

2.Phương trình dạng asinx+bcosx = c
Xét phương trình asinx+bcosx = c
với a,b,c∈R,(a2+b2≠0)
Phương pháp giải:
asinx+bcosx = c
2
⇔ a + b 2 sin(x+α)= c

c
⇔ sin(x+α) = 2
.
a + b2
a
b
( với cosα= 2
,sinα=
)
a + b2
a 2 + b2
Điều kiện để phương trình có nghiệm:
a2+b2 ≥c2
Chú ý: khi c=0,pt trở thành:
−b
asinx = - bcosx ⇔tanx=
(a≠0,b≠0)
a

Họat động 3: Áp dụng
Họat động của GV và HS
GV: Cho học sinh nhận dạng pt,a=?, b=?,
c=?.
HS: Trả lời
GV: Giải mẫu cho hs xem

Ghi bảng – Trình chiếu
Ví dụ 1: Gỉai phương trình sau:
3 sinx + cosx = 2
Gỉai:

3 sinx + cosx = 2


( 3)

2

+ 1 .sin(x+α) =

2

1
π
3
, sinα= .Từ đó lấy α=
2
6
2
π

x = + k 2π

12
π
2 ⇔

⇔ sin( x + ) =
6
2
 x = 7π + k 2π , (k ∈ Z )


12
với cosα=

2


Giáo án ĐS và GT 11
GV: Cho học sinh nhận dạng pt, a=?, b=?,
c=?
HS: Trả lời
GV: Cho hs giải tại chổ, gọi một hs lên bảng
giải
HS: Lên bảng trình bày
GV: Đánh giá và chỉnh sửa.

GV Nguyễn Văn Hiền
Ví dụ 2: Gỉai phương trình sau:
sinx - 3 cosx = 1.
Gỉai:
sinx - 3 cosx = 1.


( − 3)

2

+ 1 .sin(x+α) =

2 (1)


1
3
, sinα= .
2
2
π
Từ đó lấy α= −
3
với cosα=



x=
+ k 2π

12
π
2 ⇔

(1) ⇔ sin( x − ) =
3
2
 x = 11π + k 2π , (k ∈ Z )

12
Ví dụ 3: Giải phương trình sau:
GV: Đưa ra ví dụ ,hướng dẫn hs đưa về dạng
2cos2x – sin2x = 1
asinx+bcosx = c

Giải:
Chia lớp thành 8 nhóm cùng giải
2cos2x – sin2x = 1
HS: Tiến hành giải theo nhóm, đại diện nhóm ⇔ -sin2x+2cos2x=1
trình bày.
−1
2
⇔ 5 sin ( 2x + α ) =1(vớicosα=
,sinα=
)
GV: Nhận xét chỉnh sửa
5
5
π

⇔ sin ( 2 x + α ) = sin  α − ÷
2

π

 x = − 4 + kπ
⇔
 x = 3π − α + kπ , (k ∈ Z ).

4
CỦNG CỐ: Sau tiết học HS cần nắm được :Nhận được dạng và cách giải pt bậc nhất đối với sinx và cosx
- Nhắc lại phương pháp giải pt dạng asinx + bcosx = c
a
b
- Mở rộng cho hs khá CM:asinx+bcosx= a 2 + b 2 cos ( x − β ) với sinβ= 2

,
cosβ=
)
a + b2
a 2 + b2
Áp dụng giải pt : 3 sin3x – cos3x = 2
DẶN DÒ: Bài tập về nhà : Bài 5 sgk/trg 37
RÚT KINH NGHIỆM:
....................................................................................................................................................................

3



×