Giáo án Đại số 11
Ngày soạn: 15.4.2016
Ngày dạy: 18.4.2016
Gv Nguyễn văn Hiền
Tuần 33
Tiết: 76
ÔN TẬP CUỐI NĂM
A/. Mục tiêu: Thông qua nội dung ôn tập, giúp học sinh củng cố:
1. Kiến thức:
• Các kiến thức liên quan đến dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân.
• Các kiến thức liên quan đến giới hạn của dãy số và giới hạn của hàm số.
• Các kiến thức liên quan đến hàm số liên tục.
• Các kiến thức liên quan đến đạo hàm của hàm số.
2. Kĩ năng:
•
Tìm giới hạn của hàm số.
•
Xét tính liên tục của hàm số.
•
Tính đạo hàm của hàm số và giải các bài toán liên quan đến đạo hàm.
3. Thái độ: Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học, tính cần cù, chịu khó.
B/. Phương pháp dạy học: Gợi mở + Nêu và giải quyết vấn đề
C/. Chuẩn bị:
1. GV: Giáo án, sgk.
2. HS: Sgk, nội dung kiến thức chương IV, V.
D/. Thiết kế bài dạy:
I/. Ổn định lớp:
II/. Kiểm tra bài cũ: (Xen vào bài mới)
III/. Nội dung bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai bài:
3. Bài mới
Hoạt động 1: (Củng cố kiến thức về ghạn hàm số)
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng – trình chiếu
2
BÀI TẬP
0
x − 4x + 3
Gv: Tính lim
?. Có dạng ÷
Bài 1: Tìm giới hạn của hàm số:
x →1
x −1
0
( x − 1) ( x − 3)
x2 − 4x + 3
Gợi ý: Phân tích tử về dạng tích.
a) lim
= lim
= lim ( x − 3) = −2
x →1
x →1
x →1
x
−
1
x
−
1
0
x − 3x − 2
Gv: Tính lim
. Có dạng ÷
x − 3x − 2
x 2 − 3x + 2
x →2
0
x2 − 4
lim
=
lim
b) x →2 x 2 − 4
x→2
x 2 − 4 x + 3x − 2
Gợi ý: Nhân và chia cả tử với x + 3 x − 2
(
)(
)
( x − 1) ( x − 2)
x−1
1
= lim
=
x→ 2
( x − 2 ) ( x + 2 ) ( x + 3x − 2 ) x→ 2 ( x + 2 ) ( x + 3x − 2 ) 16
= lim
GV ra BT 2 , hướng dẫn, Cho từng HS lên bảng
giải
HS lên bảng giải
Bài 2: Tính các giới hạn:
4 x 2 − 3x + 5
2 x2 − x + x
A= lim
B= lim
x →−∞
x →−∞
2 x − 3x 2
2 − 3x
x2 − x − 2
x +3 −3
C = lim 3
D = lim
2
x →−1 x + x
x →6
x−6
2
x − 4x + 3
x3 − x 2 + x − 1
E = lim
F = lim
x →3
x →1
x−3
x −1
3
2x −1 − x
1− x −1
G = lim
H = lim
x →1
x →0
x −1
x
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
1
Giáo án Đại số 11
GV chữa và lưu ý từng dạng bài để HS ghi nhớ
Gv Nguyễn văn Hiền
4 − x2
lim
K=
x →2
x+7 −3
x + x 2 + x3 − 3
N = lim
x →1
x −1
x − 3x − 2
x −1
x−2
L = lim
x →2
4x +1 − 3
I = lim
3
x →1
( 4 x 2 + x − 2 x)
O = xlim
→−∞
Q = lim
x →−1
( x 2 + x + 1 − x)
P = xlim
→+∞
− x2 + x + 3 − 5
x −1
Hoạt động 2: (Củng cố tính liên tục của hàm số)
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng – trình chiếu
GV ra BT 2 , hướng dẫn, Cho từng HS lên bảng
Bài 3: Xét tính liên tục của hàm số:
giải
x 2 − 49
a) f ( x ) = x − 7
, x≠ 7
tại điểm xo = 7
14
, x =7
x 2 − 2x − 3
, x≠ 3
b) f ( x ) = x − 3
4 ,
x =3
HS lên bảng giải
trên tập xác định của nó.
GV chữa và lưu ý từng dạng bài để HS ghi nhớ
x2 −1
, x > −1
c) f ( x) = x + 1
tại điểm xo = -1
− 2 , x ≤ −1
Củng cố: Phương pháp giải các dạng BT đã giải
Dặn dò: Tự ôn tập lại nội dung kiến thức.Xem lại các dạng toán đã được hướng dẫn. Làm bài thi học kì II
theo đề của trường
RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………….
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
2