Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Biện luận số nghiệm của pt bằng đồ thị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.71 KB, 18 trang )

1


2
BIEÄN LUAÄN
SOÁ NGHIEÄM PHÖÔNG TRÌNH
BAÈNG ÑOÀ THÒ
3
Khảo sát hàm số :
Khảo sát hàm số :
y = x
y = x
3
3
- 3x + 1 .
- 3x + 1 .
GIẢI
GIẢI


Gọi ( C ) là đồ thò của hàm số.
Gọi ( C ) là đồ thò của hàm số.
4
Miền xác đònh : D = R
y

= 3x
2
– 3 =0
x = 1 V x = - 1
Bảng biến thiên:


x
- 1
1
0
0
+ -
+
y’
y
3
- 1

CT
y
’’
= 6x=0
x = 0
x
y’’
y
lồi lõm
0
0
-
+
Điểm đặc biệt :
x = 2
y = 3
x = - 2
y = - 1

Điểm uốn I ( 0; 1 )

∞−
∞−
∞+
∞+

∞−
∞+


5
5


f(x)=x^3-3x+1
-4.5 -4 -3.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
f(x)
Ñoà thò :
( C ):
y = x

y = x
3
3
- 3x + 1
- 3x + 1
I
CT

0
6
CÂU HỎI 2


biện luận theo tham số m số
biện luận theo tham số m số
nghiệm của phương trình : x
nghiệm của phương trình : x
3
3
- 3x + 1 – m = 0 .
- 3x + 1 – m = 0 .
GIẢI
x
x
3
3
- 3x + 1 = 0 (*)
- 3x + 1 = 0 (*)
x
x

3
3
- 3x + 1 = m (1)
- 3x + 1 = m (1)
Đây là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thò :
3
( ): 3 1
: ùng phương với trục Ox
C y x x
d y m c
ì
ï
= - +
ï
í
ï
=
ï

Dựa vào đồ thò ( C), ta có :

Có nhận xét gì về phương trình (1)
( C )
( d )


m
m



m = 0
m = 0


m
m
Số giao điểm của hai đồ thò bằng với
số nghiệm phương trình hoành độ
giao điểm của hai đồ thò đó.
f(x)=x^3-3x+1
-4.5 -4 -3.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
f(x)
( C ):
y = x
y = x
3
3
- 3x + 1
- 3x + 1
d:
y = m

y = m
Dùng đồ thò ( C ) để
Dùng đồ thò ( C ) để

7
f(x)=x^3-3x+1
-4.5 -4 -3.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
f(x)
Ñoà thò :
( C ):
y = x
y = x
3
3
- 3x + 1
- 3x + 1
I
CT

0
d : y=m

×