Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

giáo án tự chọn toán 6 học kì 2 theo chủ đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.15 KB, 25 trang )

Giáo án tự chọn toán 6 kì II
các phép tính trong tập số nguyên

Ch 1:
A/ Mc tiờu:
ễn tp cỏc phộp tớnh cng, tr, nhõn, chia cỏc s nguyờn cho hc sinh
Giỳp hc sinh nm c cỏc k nng thnh tho trong lm bi tp
Giỳp hc sinh ghi nh cỏc tớnh cht ca phộp nhõn
Giỳp hc sinh nm rừ bi v c ca s nguyờn
B/ Thi lng : 6 tit
C/Tin trỡnh:
Tit 1: PHẫP CNG,PHẫP TR CC S NGUYấN
I. mục tiêu:

- Kiến thức: Củng cố cho HS nắm vững quy tắc cộng, trừ hai số nguyên cùng dấu, khác
dấu.
- Kĩ năng: Vận dụng các quy tắc đó vào giải bài tập cụ thể.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II. Tiến trình :

Lý thuyt
1. Nêu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu?
Muốn cộng hai số nguyên cùng dấu, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu
chung trớc kết quả.
VD: (+3) + (+8) = + 11; (-3) + (-8) = - 11
2. Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta làm nh thế nào?
Ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trớc kết quả dấu của số tuyệt đối
lớn hơn.
Bớc 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số đó.
Bớc 2: Lấy số lớn trừ số nhỏ (trong 2 số vừa tìm đợc ở bớc 1)
Bớc 3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trớc kết quả tìm đợc ở bớc 2.


3. Nêu các tính chất của phép cộng các số nguyên?
Phép cộng các số nguyên:
- T/c giao hoán: a + b = b + a
- T/c kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c)
- Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a
4. Muốn trừ hai số nguyên ta làm nh thế nào?
Muốn trừ hai số nguyên ta giữ nguyên số bị trừ cộng với số đối của số trừ.
a - b = a + (-b)

Bi tp
1. Tính: a) 125 + 86;
b) (-7) + (- 18)
c) 23 + 89 ;
d) 37 + +73
Gii
a) 125 + 86 = 211; b) (-7) + (- 18) = - 25;
c) 23 + 89 = 23 + 89 = 112;
d) 37 + +73 = 37 + 73 = 110.


2. TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc:
a) A = x + (- 15) , biÕt x = - 96;
b) B = - 678 + y, biÕt y = -22
Giải
a) Thay x = - 96 vµo biÓu thøc ta cã:
A = - 96 + (-15) = 111
b) Thay y = -22 vµo biÓu thøc ta cã:
B = - 678 + (-22) = - 700.
3. TÝnh: a) 23 + (-7); b) (-96) + 69;
c) 0 + (-35) ; d) −39 + ( −93)

Giải
a) 23 + (-7) = 16; b) (-96) + 69 = - 37;
c) 0 + (-35) = - 35;
d) −39 + ( −93) = 39 +(-93) = - 54.
4. TÝnh: a) 43 + (- 4); b) 35 + (- 5)
7. TÝnh: a) 5 - 8 ; b) 6 - (-7)
c) (- 8) - (- 9); d) -15 - (-12)
5. TÝnh: a) 248 + (-12) + 2064 + (-236)
b) (-298) + (-300) + (-302)
6. TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc:
a) A = x + y biÕt x = -5, y = 3
b) B = x + y + x biÕt x = 7, y = - 14.
Giải
4.
a) 43 + (- 4) = 39 ; b) 35 + (- 5) = 30
5. a) 248 + (-12) + 2064 + (-236)
= 248 + [(-12) + (-236)] + 2064
= [248 + (-248)] + 2064
= 0 + 2064 = 2064
b) (-298) + (-300) + (-302)
= [(-298) + (-302)] + (-300)
= (-600) + (-300) = - 900
6. Thay c¸c gi¸ trÞ cña x, y vµo biÓu thøc ta cã:
a) A = −5 + 3 = −2 = 2
b) B = 7 + ( −14 ) + 7 = −7 + 7 = 7 + 7 = 14
7. a) 5 - 8 = - 3; b) 6 - (-7) = 6 + 7 = 13;
c) (- 8) - (- 9) = - 8 + 9 = 1;
d) -15 - (-12) = - 15 + 12 = - 3.
…………………………………………………..………………………………….........



Tit 2: LUYN TP

I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho HS nắm vững các quy tắc cộng, trừ các số nguyên cùng
dấu, khác dấu và quy tắc bỏ dấu ngoặc, đa các số vào trong dấu ngoặc , quy tắc chuyển vế.
- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đó vào giải các bài tập cụ thể.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II/ Tin trỡnh:
1. Tính:
a) (-57) + 47 ;
b) 469 + (-219) ;
c) 195 + (-200) + 205
2. Tính nhanh:
a) 465 + [58 + (-465) + (-38)]
b) Tổng của tất cả các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn hoặc bằng 15.
3. Tính:
a) 8 - (3 - 7) ;
b) (-5) - (9 - 12)
4. Tính tổng:
a) (-24) + 6 + 10 + 24 ;
b) 15 + 23 + (-25) + (-23)
5. Tìm số nguyên x, biết:
a) 2 - x = 17 - (-5) ;
b) x - 12 = (-9) - 15
c) 11 - (15 + 11) = x - (25 - 9).
Gii
1.
a) (-57) + 47 = - (57 - 47) = - 10 ;
b) 469 + (-219) = 469 - 219 = 250 ;

c) 195 + (-200) + 205 195 + 5 = 200.
2.
a) 465 + [58 + (-465) + (-38)]
= (465 - 465 ) + (58 - 38) = 20
b) Các số nguyên đó là:
- 15; - 14, ..., -1, 0, 1, ..., 14, 15.
Tổng các số đó là:
(-15+15) + (-14+14) + ... + (-1+1) + 0 = 0
3. a) 8 - (3 - 7) = 8 - (- 4) = 8 + 4 = 12 ;
b) (-5) - (9 - 12) = (-5) - (- 3) = (- 5) + 3
= - 2.
4.
a) (-24) + 6 + 10 + 24
= [(-24) + 24] + (6+ 10) = 0 + 10 = 10;
b) 15 + 23 + (-25) + (-23)
= [15 + (-25)] + [23 + (-23)]


= -10 + 0 = - 10
5.
a) 2 - x = 17 - (-5) 2 - x = 22
x = 2 - 22 x = - 20. Vậy x = -20;
b) x - 12 = (-9) - 15 x - 12 = - 24
x = - 12. Vậy x = -12
c) 11 - (15 + 11) = x - (25 - 9)
x - 16 = 11 - 26 x - 11 = - 16
x = - 5. Vậy x = - 5.
..
Tit 3: ễN TP NHN HAI S NGUYấN
I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Củng cố cho HS nắm vững các quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, nhân 2 số
nguyên khác dấu.
- Kĩ năng: Vận dụng các quy tắc đó vào giải các BT cụ thể.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thân, linh hoạt và sáng tạo.
II/ Tin trỡnh:
Lý thuyt
?1. Nêu quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu ? Cho VD ?
?2. Nêu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu ? Cho VD ?
?3. Nêu các t/c cơ bản của phép nhân ? Cho VD ?
1. Muốn nhân 2 số nguyên khác dấu, ta nhân 2 giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu "-" trớc kết quả nhận đợc.
VD: (-2) . 3 = - 6 ; 4.(-5) = - 20
2. Muốn nhân 2 số nguyên cùng dấu ta nhân c2 giá trị tuyệt đối của chúng với nhau.
3. Các t/c cơ bản của phép nhân các số nguyên:
a) T/c giao hoán: a.b = b.a
b) T/c kết hợp: (a.b).c = a.(b.c)
c) Nhân với số 1: a.1 = 1.a = a.
d) T/c phân phối của phép nhâ đối với phép cộng: a(b+c) = a.b + a.c
Bi tp
1. Tính:25.4 từ đó suy ra kết quả của:
a) (-25).4; b) (- 4).25 .
2. Thực hiện phép tính:
a) (-7).8 ; b) 6.(- 4)
3. Tính giá trị của biểu thức:
A = (12 - 17).x khi x = 2; x = 4; x = 6.
4. Tính:
a) (-5).7 ;
b) 8.(-9)
5. Tính 7.8 từ đó suy ra kết quả:
a) (-7).8 ; b) 7. (- 8)
6. So sánh:

a) (-9).(-8) với 0 ;


b) (-12).3 với (-2).(-1)
Gii:
1. 25 . 4 = 100 suy ra:
a) (-25).4 = - 100;
b) (- 4).25 = - 100.
2.
a) (-7).8 = - 56;

b) 6.(- 4) = - 24

3. A = - 5x
a) Khi x = 2 ta có:
A = - 5.2 = - 10
b) Khi x = 4 ta csó:
A = - 5.4 = - 20
4.
a) (- 5) . 7 = - 35;

b) 8.(-9) = - 72

5. 7. 8 = 56 suy ra:
a) (- 7).8 = - 56 ;

b) 7. (-8) = - 56

6. Ta có: 7.8 = 56 suy ra:
a) Ta có: (-7).8 = - 56 < 0

(Hoặc -7. 8 là số âm nên -7.8 < 0)
b) Ta có: (-12).3 = - 36 < 0;
(-2).(-1) = 2 > 0.
Vậy (- 12).3 < (- 2).(- 1)
(Hoặc - 12.3 là số âm còn (-2).(-1) là số dơng nên - 12 .3 < (-2).(-1)

Tit 4: bội và ớc của một số nguyên
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố cho HS nắm vững khái niệm bội và ớc của một số nguyên và vác tính
chất của nó.
- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản đó vào giải BT cụ thể.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thân, linh hoạt và sáng tạo.
II/Tin trỡnh:
Lý thuyt
?.1 Nêu khái niệm bội và ớc của một số nguyên ? Cho VD ?
1. K/n: Cho a, b Z và b 0. Nừu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho b,
kí hiệu a Mb. Hay a là bội của b và b là ớc của a.
VD: - 6 là bội của 2;-2; 3;..., vì - 6 = 2.(-3)
- 6 = -2.3; - 6 = 3.(-2), ...
2.Nêu các t/c chia hết trong tập số nguyên ?


Với mọi số nguyên a, b, c ta có:
1. Nếu aMb và bMc thì aMc
2. Nếu aMb thì a.m Mb (m Z)
3. Nếu a Mc và bMc thì (a + b) Mc và (a - b) Mc
Luyn tp
1. Tìm 5 bội của 3; - 3.
2. Tìm tất cả các ớc của - 2, 4, 13, 15, 1.
3. Cho 2 t/h A = {4, 5, 6, 7, 8} và

B = {13, 14, 15}
a) Có thể lập đợc bao nhiêu tổng dạng
(a + b) với a A, b B ?
b) Trong các tổng trên có bao nhiêu tổng chia hết cho 3.
4. Tìm các số nguyên x, biết;
a) 12x = - 36;
b) 3x - 17 = 13
c) 2. x = 16;
d) 2 x 3 =5
5. Tìm số nguyên x, biết:
a) 2.x- 18 = 10;
b) 3x + 26 = 5;
c) x 2 = 0;
d) 3 + 2 x 5 = 10
6. Tính giá trị của biểu thức:
a) [(-23).5]:5;
b) [32.(-7)]:32
Gii:
1. * 5 bội của 3 là : 3; - 3; 6; - 6; 9; ...
* 5 bội của - 3 là: 3; - 3; 6; - 6; 9; ...
2. Ư(-2) = {-2, 2, -1, 1}
Ư(4) = {- 4, -2, -1, 1, 2, 4}
Ư(13) = {-13, -1, 1, 13}
Ư(15) = {-15, -5, -3, -1, 1, 3, 5, 15}
Ư(1) = {-1, 1}
3. a) Có thể lập đợc 15 tổng dạng
(a + b) với a A, b B vì tập A có 5 phần tử, tập B có 3 phền tử.
b) Trong các tổng đó có 4 tổng (8+13);
( 4+14); (7+14); (6+15) chia hết cho 3.
4.

a) 12x = - 36 x = - 4;
b) 3x - 17 = 13 3x = 30 x = 10
c) 2. x =16 x = 8 x = 8 hoặc x =- 8;
d) 2 x 3 =5 2x - 3 = 5 hoặc 2x - 3 = 5
* Nếu 2x - 3 = 5 2x = 8 x = 4
* Nếu 2x - 3 = -5 2x = -2 x = -1
Vậy x = {4; - 1}
5. a) 2.x- 18 = 10 2x = 28 x = 14;
b) 3x + 26 = 5 3x = - 21 x = - 7;
c) x 2 = 0 x - 2 = 0 x = 2;
d) 3 + 2 x 5 = 10 2 x 5 = 7 2x - 5 = 7 hoặc
2x - 5 = - 7


* Nếu 2x - 5 = 7 2x = 12 x = 6
* Nếu 2x - 5 = -7 2x = -2 x = -1
Vậy x = {6; - 1}
6.
a) [(-23).5]:5 = -23.(5:5) = -23
b) [32.(-7)]:32 = (32:32).(-7) = - 7
..
Tit 5: luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố cho HS nắm các quy tắc cộng, trừ, nhân chia các số nguyên, quy tắc
dấu ngoặc.
- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản đó vào giải BT cụ thể.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thân, linh hoạt và sáng tạo.
II/Tin trỡnh:
1. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
-33, 28, 4, - 4, -15, 18, 0, 2, - 2.

2.Tính các tổng sau:
a) [(- 5) + (-7)] + (- 18)
b) 666 - (- 222) - 100 - 80
c) - (- 229) + (-219) - 401 + 12.
3. Liệt kê và tính tổng các số nguyên thoả mãn:
a) - 4 x < 5;
b) - 7 < x 5


c) - 6 x 7.
4. Tính:
a) (-3) . (- 4) . (- 5) . 2;
b) (- 6). (-7) . 2 . 3
c) (- 2). 3. 4. (-5)
5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x = 5, b) x = 7 , c) - 5. x = - 20
6. Tìm số nguyên x, biết:
a) 2x - 8 = 6;
b) 3x + 7 = 4
Gii:
1. Sắp xếp các số nguyên đã cho theo thứ tự tăng dần:
- 33, - 15, - 4, - 2, 0, 2, 4, 18, 28.
2. a) = (-12) + (- 18) = - 30
b) = (666 + 222) - (100 + 80)
= 888 - 180 = 708
c) = (229 - 219) + 12 - 401
= 10 + 12 - 401 = 22 - 401 = - 379.
3. a) x = {- 4, - 3, - 2, - 1, 0, 1, 2, 3, 4}
Tổng các phần tử này là:
(- 4+4)+(-3+3) +(-2+2)+(-1+1)+0

=0+0+0+0=0
b) x = {-6, -5,- 4, -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, 4, 5}


Tổng các phần tử này là:
-6+(-5+5)(-4+4)+(-3+3)+(-2+2)+(-1+1)+0
=-6+0+0+0+0+0=-6
c) x = {-6, -5,- 4, -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}
Tổng các phần tử này là:
7+ (-6 +6)+(-5+5)(-4+4)+(-3+3)+
+ (-2+2)+(-1+1)+0
= 7+ 0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0 = 7
4. a) =12. (-10) = - 120
b) = 42. 6 = 252
c) = [(2).(-5)].12 = 10 .12 = 120
5.
a) x = {-6, -5,- 4, -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, 4, 5}
Tổng các phần tử này là:
-6+(-5+5)(-4+4)+(-3+3)+(-2+2)+(-1+1)+0
=-6+0+0+0+0+0=-6
a) x = 5 hoặc x = - 5
b) x = 7 x = 7 hoặc x = - 7
c) x = 4 x = 4 hoặc x = - 4
6.a) 2x = 14 x = 7
b) 3x = - 3 x = -1
.
Tit 6: ôn tập chung + kiểm tra 15/
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho HS nắm các quy tắc cộng, trừ, nhân chia các số nguyên,
quy tắc dấu ngoặc.

- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản đó vào làm bài kiểm tra 15/.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thân, linh hoạt và sáng tạo.
II/ Tin trỡnh:
1. Tính:
a) (-59) + 35 + 59 + 20 ;
b) (75 - 345 + 82) - (75 + 82) ;
c) (-125).7.(- 8) ;
d) (- 160 - 40) : 25.
2. Tìm số nguyên x, biết:
a) 4.x = - 56 ;
b) 2. x = 18 ;
c) 2.x - 13 = 27 ;
d) 3.x + 17 = 47
Gii:
1.
a) = (- 59 + 59) + (35 + 20) = 0 + 55 = 55
b) = (75 -75) + (582 - 82) - 345
= 0 + 0 - 345 = - 345.
c) = 1000 . 7 = 7000
d) = - 200 : 25 = 8


2.
a) ⇒ x = - 14
b) ⇒ x = 9 ⇒ x = ± 9
c) ⇒ 2.x = 40 ⇒ x = 20
d) ⇒ 3x = 30 ⇒ x = 10
KIỂM TRA 15’

§Ò :


C©u 1: (4,5 ®iÓm) TÝnh:
a) (-29) + 7 + 14 + 29 ;
b) (17 - 125 + 28) - (17 + 28) ;
c) (-25).7.(- 4) ;
d) (- 80 - 20) : 25.
C©u 2: (4,0 ®iÓm)T×m sè nguyªn x, biÕt:
a) 6.x = - 36 ;
b) 3. x = 15 ;
c) 2.x - 12 = 8 ;
d) 5.x + 12 = 27.
C©u 3: (1,5 ®iÓm) TÝnh tæng c¸c sè nguyªn:
A = 1 + 3 + 5 + ... + 2009 + 2011.
Giải:
Câu 1: a) = [(-29)+29] + (7+14)
=
0 + 21 = 21
b) = (17 - 17) + (28 - 28) - 125
=
0 + 0 - 125 = - 125
c) = [(-25).(- 4)].7
= 100 . 7 = 700
d) = - 100 : 25
=-4
Câu 2: a) ⇒ x = - 6
b) ⇒ x = 5 ⇒ x = ±5
c) ⇒ 2.x = 20 ⇒ x = 10
d) ⇒ 5.x = 15 ⇒ x = 3
Câu 3: A = (2 + 2012) + (4 + 2010)+... +
+ (1006 + 1008)

= 2014 + 2014 + ... + 2014
= 2014 . 503 = 1 013 042
…………………………………………………………………………………………
Chủ đề 2: CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ
A/Mục tiêu:
Nhận biết và hiểu được khái niệm phân số, điều kiện để hai phân số bằng nhau.
Nắm được tính chất cơ bản của phân số, quy tắc rút gọn,so sánh phân số, các quy tắc thực
hiện các phép tính về phân số
Có kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm
Có ý thức vận dụng các kiến thức về phân số vào việc giải các bài toán thực tế. Ý thức rằng
luyện tính cẩn thận,chính xác.
B/ Thời lượng: 6 tiết
C/ Tiến trình:


Tit 1: PHẫP CNG PHN S
I/ Mc tiờu:
- Kiến thức: Nắm đợc 2 quy tắc về phép cộng 2 phân số cùng mẫu, hai phân số không cùng
mẫu số.
- Kĩ năng: Cộng 2 phân số cùng mẫu và 2 phân số khác mẫu.
- Thái độ; Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II/ Tin trỡnh:
?1. a) Nhắc lại quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu số đã học ở lớp 5 ?
b)Viết công thức tổng quát ?
c) Cho VD ?
?2. Tại sao ta có thể nói: Cộng 2 số nguyên là trờng hợp riêng của cộng 2 phân số ? Cho ví
dụ ?
1. a) Nhắc lại quy tắc: ...
a b a+b
, (a, b, m Z , m 0)

b) CT: + =
m m
m
2 4 2+4 6
= = 2,
c) VD: + =
3 3
3
3
2 6 2 + (6) 4
+
=
=
5 5
5
5

2. Ta có thể nói: Cộng 2 số nguyên là trờng hợp riêng của cộng 2 phân số vì các số nguyên
đều có thể viết dới dạng phân số.
Ví dụ: 2 + 3 =

2 3 4 6
+ = + = ...
1 1 2 2

2 4
2 3
+ = ? b) +
=?
3 5

7 5
Ta cộng nh thế nào ?
( - quy đồng MS, cộng 2 phân số cùng mẫu số)
Ví dụ: a)

? Nêu quy tắc cộng 2 phân số không cùng mẫu số ?
- Để thực hiện phép tính này ta phải quy đồng các mẫu số da về dạng cộng 2 phân số cùng
mẫu số rồi cộng.
2 3 10 + 9 19
= ;
a) + =
3 5
15
15
2 4 10 + (28) 18
=
=
b) +
7 5
35
35
* Quy tắc: (SGK)
3. Cộng các phân số sau (rút gọn nếu có thể)
7
8
6 14
+
+
a)
;

b)
13 39
25 25
4. Tính các tổng dới đay sau kho đã rút gọn phân số:
7
9
3 6
+
+
a)
;
b)
21 42
21 36


3.
a) =
b) =

7 8 7 + (8) 15 3
+
=
=
=
25 25
25
25
5


18 + (14) 4
=
39
39

4.

1 1 4 + (3) 1
+
=
=
3 4
12
12
1 1 1 + 1
+ =
=0
b) =
7 7
7
a) =

Hoặc =

1 1
+ =0
7 7


Tit 2: CNG PHN S

I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Nắm đợc tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
- Kĩ năng: Vận dụng các tính chất đó vào giải các bài tập: Cộng 2 phân số cùng mẫu và 2
phân số khác mẫu.
- Thái độ; Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II/ Tin trỡnh:
?1. Nêu quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu số dơng và 2 phân số khác mẫu số ?
?2. áp dụng: Tính:
a)

12 2
+ ;
5
5

b)

2 3
+
3 5

: 1- Phát biểu đúng 2 quy tắc:
+ Cộng 2 phân số cùng mẫu số dơng.
+ Cộng 2 phân số khác mẫu số.
2. áp dụng: Tính:

12 2 12 + 2 10
+ =
=

= 2
5
5
5
5
2 3 2.5 + 3.3 10 + 9 19
=
=
b) + =
3 5
15
15
15
a)

?. Nhắc lại t/c của phép cộng các số nguyên ?
Tr li:
1) Tổng hai số nguyên không thay đổi khi ta đổi chỗ các số nguyên đó.
2) Tổng các số nguyên không thay đổi khi ta thay đổi cách nhóm các số nguyên đó.
3) Bất cứ số nguyên nào cộng vớisố 0 cũng nh số 0 cộng với bất kì số nguyên nào cũng
bằng chính số đó.
4) Tổng hai số nguyên đối nhau bằng 0
Tính nhanh tổng các phân số sau:


A=

3 2 1 3 5
+ +
+ +

4
7 4 5 7

- Tính chất giao hoán.
- Tính chất kết hợp.

3 1 2 5 3
+
+ + +
4
4 7 7 5
3 1 2 5 3
A =
+
+ + +
4 7 7 5
4
3
3
3
= (-1) + 1 + = 0 +
=
5
5
5
2 15 15 4 8
+ +
+ +
?2.* B =
17 23 17 19 23

2 15 15
8 4
+
+
+
+
B=
17 17 23 23 19
8 4
2 15 15
+
+
+
+
B=
17 17 23 23 19
4
4
4
B = (-1) + 1 +
=0+
=
19
19
19
1 3 2 5
+ +
+
*C=
2 21 6

30
1 1 1 1
+ +
+
C=
2 7 3
6
1 1 1 1
+
+
C= +
3
6 7
2
3 2 1 1
1
+
+ = (-1) +
C= +
6
6 7
7
6
7 1 6
+ =
C=
.
7 7 7
A=



Tit 3: tính chất cơ bản của phép cộng phân số
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Nắm đợc tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
- Kĩ năng: Vận dụng các tính chất đó vào giải các bài tập: Cộng 2 phân số cùng mẫu và 2
phân số khác mẫu.
- Thái độ; Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II. Tin trỡnh:
Phát biểu và nêu công thức tổng quát của t/c cơ bản của phân số.
a) Tính chất giao hoán
a c c a
+ = +
b d d b

b) Tính chất kết hợp:


a c p a c p
 +  + = +  + 
b d q b d q

c) Céng víi sè 0.

a
a a
+0=0+ =
b
b b

Chó ý : a, b, c, d, p, q ∈ Z; b,d, q ≠ 0.

* HS vÝ dô :
−1 2 2 −1  1
+ = +
= 
2 3 3 2  6
−1 2 1 −1 2 1  1
b)  +  + = +  +   = 
 2 3 3 2 3 2  2
5
5 5
c) + 0 = 0 + = .
7
7 7

a)

1. TÝnh nhanh tæng c¸c ph©n sè sau
2 −2 1 3 −5
a) A = + + + +
5
7 4 5 7

2 −15 15 4 −8
+
+ + +
17 23 17 19 23
−1 3 − 2 −5
c) C =
+ +
+

2 21 6
30
b) B =

TL: a) A =

2 −2 1 −5 3
+ + + +
5
7 4 7 5

 2 3   −2 −5  1
A =  + ÷+  + ÷+
7  4
 5 5  7

A = 1 +(- 1) +

1
1 1
=0+ = .
4
4 4

2 −15 15 4 −8
+
+ + +
17 23 17 19 23
 2 15   −15 −8  4
+

B =  + ÷+ 
÷+
23  19
 17 17   23
b) B =

B = 1 +(- 1) +

4
4
4
=0+
=
.
19
19
19

−1 3 − 2 − 5
+ +
+
2 21 6
30
−1 1 −1 −1
+ +
+
C=
2 7 3
6
 −1 −1 −1 1

+
+
+
C= 
3
6  7
 2
c) C =


2. Tính nhanh:
3 5 4
5 8 16
+
+
+ ; b)
a) +
21 24 21
7 13 7
5 13 5 8
3 5 4 3 4 5
= 1+
=
=
TL: a) + + = + ữ+
13
13
13
7 13 7 7 7 13
5 16 8

1 3 + ( 1) 2
+ +
b)
= 1+
=
=
21 21 24
3
3
3
..
TIT 4:ễN Luyện tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
phép trừ phân số
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: + Củng cố cho HS nắm chắc tính chất cơ bản của phép cộng các phân số.
+ HS hiểu đợc thế nào là hai số đối nhau.
- Kĩ năng: Có kỹ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép cộng phân số.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II/ Tin trỡnh:
?1. Thế nào là 2 phân số đối nhau ? Cho VD ?
Hai phân số đợc gọi là đối nhau nếu tổng bằng không.
3
3
3 3
=0

là hai số đối nhau vì +
5
5
5

5

?2. Tính:
2 1


7 4
15 1
+

b)
28 4
2 1 2 1 8 + 7 15
=
. a) = + =
7 4 7 4 28 28
15 1 15 7 8 2
+
= +
= =
b)
28 4 28 28 28 7
3 1
1. Tìm x biết: a) x =
5 2
5
7
1
x=
+

b)
4
12
3
3 1
1 3
a) x = x = +
5 2
2 5
5+6
11
x=
x=
10
10
5
7
1
x=
+
HS2: b)
4
12
3

a)


5
7 + (4)

5
3

x=
x=
4
12
4
12
5
3
5 3
x=
x=

+
4 12
4
12
15 + ( 3) 18 3 .
x=
=
=
12
12
2

Bài 65: Đọc đề bài và tóm tắt đề bài.
Thời gian có: Từ 19 giờ21 giờ 30 ph.
1

giờ.
4
1
Thời gian để quét nhà: giờ.
6

Thời gian rửa bát:

Thời gian làm bài: 1 giờ

Thời gian xem phim: 45ph =

3
giờ
4

Bài giải.
Số thời gian Bình có là.
21 giờ 30 ph 19 giờ = 2 giờ 30 ph
=

5
giờ.
2

Tổng số giờ Bình làm các việc là

1 1
3 3 + 2 + 12 + 9
+ +1+ =

4 6
4
12
26 13
=
=
giờ.
12
6

Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm các việc là.
5 13 15 13 1

=
= (giờ).
2
6
6
3

Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem hết phim.
.
Tit 5: ễN LUYN PHẫP NHN,TNH CHT C BN CA PHẫP NHN
PHN S
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: Củng cố cho HS nắm vững đợc qui tắc nhân phân số, tính chất cơ bản của phép
nhân phân số.
- Kỹ năng: thực hiện nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II/ Tin trỡnh

?1. Nhắc lại quy tắc nhân phân số? Viết công thức tổng quát ?
(với a, b, c, d Z. b, d 0)
?2. ?. Phát biểu tính chất cơ bản của phép nhân phân số. Viết dạng tổng quát.
1. Muốn nhân phân số với phân số ta nhân tử với tử và mẫu với mẫu.


a c
a .c
. =
b d b.d

(víi a, b, c, d ∈ Z. b, d ≠ 0)
2. Ph¸t biÓu tÝnh chÊt c¬ b¶n cña phÐp nh©n ph©n sè.
Tæng qu¸t:
a) TÝnh chÊt giao ho¸n.

a c c a
. = .
b d d b

(a, b, c, d ∈ Z; b, d ≠ 0)
b) TÝnh chÊt kÕt hîp.

a c p
a c p
 .  . = .  .  , (b, d, q ≠ 0)
b d q
b d q

c) Nh©n víi sè 1.


a
a
a
. 1 = 1 . = (b ≠ 0)
b
b b

d) TÝnh chÊt ph©n phèi cña phÐp nh©n víi phÐp céng.
c
p a c
a p
.  +  = . + . .
d q b d b q

a
b

1. TÝnh:

−1 1
. ;
4 3
−3 16
c) . ;
4 17

a)

e) (−5).

a)

8
;
15

−2 5
.
5 −9
−8 15
d) .
3 24

b)

g)

−9 5
.
11 18

− 1 1 − 1 .1 − 1
. =
=
4 3
4 .3
12

(−2 ). (−5) 2
−2 5

.
=
=
5 −9
5.9
9
− 3 16 (−3 ).16 − 12
c) 4 . 17 = 4 .17 = 17
b)

d)

− 8 15 (−8) . 15 − 5
.
=
=
3 24
3 . 24
3

e) (−5) .

− 5.8 − 8
8
=
=
15
15
3


−9 5
− 9 .5 − 5
.
=
=
11 18 11 . 18
22
6
2. Ph©n sè
cã thÓ viÕt díi d¹ng tÝch cña 2 ph©n sè cã tö sè vµ mÉu sè lµ c¸c sè nguyªn
35
g)

d¬ng cã 1 ch÷ sè.


Chẳng hạn:

6 2 3
= . . Hãy tìm cách viết khác.
35 5 7

2 .3 2 3 3 2
6
=
= . = .
35 7 . 5 7 5 7 5
6 1 1 6
= . = .
7 5 7 5


3. Thực hiện phép tính;
a) B =

5 7
5 9
5 3
.
+ .
.
9 13 9 13 9 13

2
15 1 1 1
67
+

.
111 33 117 3 4 12
5 7
9
3 5
5
+

= .1 = .
TL :a) B = .
9 13 13 13 9
9
2

15 1 1 1
67
+

.
b) C =
111 33 117 3 4 12
2
15 4 3 1
67
C =
+


.
111 33 117 12
2
15
67
C =
+

. 0 = 0.
111 33 117

b) C =

.
TIT 5: ễN TP CHUNG V KIấM TRA 15
I. Mục tiêu :

- Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho HS nắm vững các kiến thức cơ bản về các phép tính phân
số.
- Kỹ năng: Vận dụng vào làm bài tập cụ thể. (Bài kiểm tra 15/)
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II/ Tin trỡnh:
?1. Nêu quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu số ? Viết công thức tổng quát ?
?2. Nêu quy tắc cộng 2 phân số không cùng mẫu số ?
?3. Nêu các tính chất cơ bản của phép ông phân số ? Viết các công thức tổng quát của t/c ?
?4. Nêu quy tắc trừ phân số ? Viết CT tổng quát ?
?5. Nêu quy tắc nhân phân số? Viết công thức tổng quát ?
?6. Nêu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số ?
?7. Nêu quy tắc chia phân số ? Viết công thức tổng quát ?
TL: 1. Cộng 2 phân số cùng mẫu số:
a b a +b
+ =
m m
m

2. Công 2 phân số không cùng mẫu:
+ Quy đồng MS các phân số
+ Cộng các phân số cùng số.
3. a) Tính chất giao hoán: ...


a c c a
+ = +
b d d b

b) TÝnh chÊt kÕt hîp:
a c p a c p

 +  + = +  + 
b d q b d q

c) Céng víi sè 0.

a
a a
+0=0+ =
b
b b
4. Qt: ...
a c a  c
− = +− ÷
b d b  d
5. Qt: ..
a c a.c
. =
b d b.d

6. a) TÝnh chÊt giao ho¸n.

a c c a
. = .
b d d b

(a, b, c, d ∈ Z; b, d ≠ 0)
b) TÝnh chÊt kÕt hîp.

a c p
a c p

 .  . = .  .  , (b, d, q ≠ 0)
b d q
b d q

c) Nh©n víi sè 1.

a
a
a
. 1 = 1 . = (b ≠ 0)
b
b b

d) TÝnh chÊt ph©n phèi cña phÐp nh©n víi phÐp céng.
p a c
a c
a p
.  +  = . + . .
b d q b d b q
7. Qt: ...
a c a d a.d
c
d a.d
: = . =
; a : = a. =
( c ≠ 0)
b d b c b.c
d
c
c


Đề kiểm tra 15’
C©u 1: (4,0 ®) TÝnh:
a)

1 2
2 3
4 5
6 7
+ ; b) − ; c) . ; d) :
2 3
3 4
5 6
7 8

C©u 2: (4,0 ®) Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
5 7 5 9 5 3
+ . − .
9 13 9 13 9 13
 67 2 15  1 1 1 
+ −
b) 
÷ − − ÷
 111 33 117  3 4 12 

a) .

C©u 3: (2,0 ®) TÝnh:
M=


1
1−

1
1

1
1−
3

+ 1+

1
1+

1
3


ỏp ỏn:

1 2 3+ 2 5
+ =
= ;
2 3
6
6
2 3 8 9 1
= ;
b) =

3 4 12
12
4 5 2
c) . = ;
5 6 3
6 7 6 8 6.8 48
=
d) : = . =
7 8 7 7 7.7 49
5 7 9 3
a) = . + ữ
9 13 13 13
5 13
Cõu 2: a) = .
9 13
5
=
9
67 2 15 4 3 1
b) =
+


111 33 117 12
67 2 15 0
=
+
ữ.
111 33 117 12
=0

1
1
1
1
M=
+
=
+
1
1
3
3
1
1+
1
1+
2
4
2
4
3
3
1
1
2
4
Cõu 3:
=
+ =
+

1 7 1 7
2 4
14 + 4 10
=
=
7
7
Cõu 1 a)

................
Ch 3: GểC
A/ Mc tiờu:
- Nhn bit v hiu c khỏi nim: mt phng, na mt phng, gúc, s do gúc, tia
phõn giỏc ca gúc, ng trũn, tam giỏc.
- Bit s dng cụng c v, o
- Lm quen vi cỏc hot ng hỡnh hc. Cú ý thc cn thn, chớnh xỏc khi v v o
B/ Thi lng : 5 tit
C/ Tin hnh:
Tit 1: NA MT PHNG, GểC, S O GểC
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố cho HS nắm vững khái niệm về nửa mặt phẳng, góc, số đo góc.
- Kĩ nang: Nhận biết về góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt, sáng tạo.


II/ Tin trỡnh
?1. Nửa mặt phẳng là gì?
?2. Góc là gì?
?3. Nêu cách nhận biết góc nhọn, vuông, tù , bẹt theo số đo ?
1. Hình ggồm đờng thẳng a và một phần mặt phẳng đợc chia ra bởi a đợc gọi là nửa mặt

phẳng bờ a.
2. Góc là hình gồm 2 tia chung gốc. Gốc chung của hai tia là đỉnh của góc. Hai tia là 2
cạnh của góc.
3. - Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900.
- Góc vuông là góc có số đo bằng 900.
- Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800.
- Góc bẹt là góc có số đo bằng 1800.
Bi 1. Cho 3 điểm A, B, C nằm ngoài đ ờng thẳng a. Biết rằng cả 2 đoạn thẳng BA, BC đều
cắt đờng thẳng a. Hỏi đoạn thẳng AC có cắt đờng thẳng a hay không ? Vì sao ?
1.
Cả 2 đoạn thẳng BA, BC
(I)
đều cắt đờng thẳng a nên nếu
a
B ở nửa (I) thì 2 điểm C và A
Cùng nằm ở nửa mặt phẳng (II)
A
C
(II)
((II) là nửa mặt phẳng đối của
Nửa mặt phẳng (I)). Do đó, đoạn
thẳng AC không cắt đờng thẳng a.
* (I) là nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm B;
* (II) là nửa mặt phẳng bờ a không chứa điểm B.
Bi 2. Cho 2 tia Oa, Ob không đối nhau. Lấy các điểm A, B không trùng O sao cho A
thuộc Oa, B thuộc tia Ob. Gọi C là điểm nằm giữa A và B. Vẽ điểm Dâsao cho D nằm giữa
A và D. Hỏi trong 2 tia OC, OD thì tia nào nằm giữa 2 tia OA, OB; tia nào không nằm giữa
2 tia OA, OB ?
- Tia OC nằm giữa hai tia
OA, OB.

- Tia OD không nằm giữa hai
tia OA, OB.
Bài 3:Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và ox sao cho góc xOy =
300 ; góc xoz = 1100.
a) Trong ba tia Ox, Oy, oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
b) Tính góc yoz.
c) Vẽ Ot là tia phân giác của góc yoz. Tính góc zOt, góc tox
a) Trong 3 tia Ox, Oy, Oz
thì tia Oy nằm giữa 2 tia
còn lại.
b)
ãyOz = xOz
ã
ã
xOy
ãyOz = 1100 300 = 800


c)
0
ã
ãzOt = tOy
ả = yOz = 80
2
2
ả = tOy
ả + ãyOx = 400 + 300 = 700
tOx

.

ã
ã
+ ãyOz = xOz
Tit 2: ôn tập Khi nào thì xOy
và tia phân giác của góc
I. Mục tiêu:
ã
ã
- Kiến thức: Củng cố cho HS nắm vững các kiến thức về: Khi nào thì xOy
và tia
+ ãyOz = xOz
phân giác của góc.
- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức về góc vào giải bài tập, đặc biệt là vẽ hình.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II/ Tin trỡnh:
?1 Trong một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOy = 300 và góc xOz = 450.
a) Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia còn lại.
b) Tính góc yOz ?
TL:
a) Trong 3 tia đó tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz.
b) Ta có:
ã
ã
ã
ã
xOy
+ ãyOz = xOz
ãyOz = xOz
xOy
ãyOz = 450 300 = 150

ã
ã
?2. Khi no thỡ xOy
? V hỡnh minh ha ?
+ ãyOz = xOz
ã
ã
?3. Gi tia Oz l tia nm gia hai tia Ox v Oy. Bit xOy
= 500, xOz
= 1400. Tớnh gúc
yOz
ã
ã
TL: 1./ Khi tia Oy nm gia hai tia Ox v Oz thỡ xOy
.
+ ãyOz = xOz
O

2. Trng hp 1
Tia Oy nm gia
2 tia Ox v Oz.

x
y

z
O

x


ãyOz = xOz
ã
ã
xOy
= 1400 500 = 900

Trng hp 2: Tia Ox nm gia 2 tia Oy v Oz.
y

x

O
z
ãyOz = xOz
ã
ã
+ xOy
= 1400 + 500 = 1900

? 1. Tia phõn giỏc ca mt gúc l gỡ ? Cho VD ?


ã
2. V xOy
= 500 . V tia phõn giỏc Oz ca gúc y.
3. Cho ãAOB = 1100 , OC l tia phõn giỏc ca gúc ú. Tớnh gúc AOC.
1. Tia phõn giỏc ca mt gúc l tia nm gia hai cnh ca gúc v chia gúc ú thnh 2 phn
bng nhau.
VD: Tia Oy l tia phõn giỏc ca gúc xOz thỡ tia Oy nm gia 2 cnh Ox, Oz v
ã

xOz
ã
xOy
= ãyOz =
2

x
250

2.

250

O

y
z

3.
Vỡ OC l tia phõn giỏc ca gúc AOB nờn:
ãAOC 1100
ãAOC = COB
ã
=
=
= 550
2
2

..

Tit 3: LUYN TP
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Tip tc củng cố cho HS nắm vững các kiến thức về: Khi nào thì
ã
ã
và tia phân giác của góc thụng qua vic lm cỏc bi tp.
xOy
+ ãyOz = xOz
- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức về góc vào giải bài tập, đặc biệt là vẽ hình.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II/ Tin trỡnh:
? 1. Tia phõn giỏc ca mt gúc l gỡ ? Cho gúc xOy bng 120 0 v Oz l tia phõn giỏc ca
gúc ú. Tớnh gúc xOz .
- Tia phõn giỏc ca mt gúc l tia nm gia hai cnh ca gúc v chia gúc ú thnh 2 phn
bng nhau.
- Tia Oz l tia phõn giỏc ca gúc xOy thỡ tia Oz nm gia 2 cnh Ox, Oy v
ã
xOy
1200
ãxOz = zOy
ã
=
=
= 600
2
2

1. Cho hỡnh v, hai tia OI, OK i nhau. Tia Oy ct on thng AB ti I.
ã
ã

A
Bit KOA
= 1200 , BOI
= 450
ã
ã
Tớnh: KOB
, ãAOI , BOA
.
K

O

I

B

2.Tia Oy nm gia hai tia Ox v Oz. Bit
ã
xOy
= 300 . Hi gúc xOy l gúc nhn, vuụng, tự hay bt khi s o ca gúc yOz ln lt l
400, 600, 1200, 1500.
1.
Ta cú:


ã
KOB
= 1800 450 = 1350
ãAOI = 1800 1200 = 600

ã
BOA
= 450 + 600 = 1050

2. Vỡ tia Oy nm gia hai cnh Ox v Oz nờn

ã
ã
xOz
= xOy
+ ãyOz = 300 + ãyOz

ã
- Khi ãyOz = 400 xOz
= 300 + 400 = 700
l gúc nhn.
ã
- Khi ãyOz = 600 xOz
= 300 + 600 = 900
l gúc vuụng.
ã
- Khi ãyOz = 1200 xOz
= 300 + 1200 = 1500
l gúc tự.
ã
- Khi ãyOz = 1500 xOz
= 300 + 1500 = 1800
l gúc bt.
3. Cho hai tia Oy, Oz cựng nm trong mt na mt phng cú b cha tia Ox sao cho:
ã

ã
xOy
= 1200 , xOz
= 400 . Gi Om, On ln lt l tia phõn giỏc ca gúc yOz v gúc xOz. Tớnh
ã
.
nOm
Ta cú:
y
z

ãyOz = xOy
ã
ã
xOz
ãyOz = 1200 400 = 800

n
O

x

Vỡ Om l tia phõn giỏc ca gúc yOz nờn ta cú:
ãyOz 800
ãyOm = mOz
ã
=
=
= 400
2

2

Vỡ On l tia phõn giỏc ca gúc xOz nờn ta cú:
ã
xOz
400
ã
ã
nOz
= nOx
=
=
= 200
2
2

Ta cú:

ã
ã
ã
xOm
= xOz
+ zOm
= 200 + 400 = 600

..
Tit 4: ễN TP: NG TRềN. TAM GIC
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố cho HS nắm vững các kiến thức về: ng trũn, tam giỏc.

- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức về góc vào giải bài tập, đặc biệt là vẽ hình.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II/ Tin trỡnh:
?. Tia phõn giỏc ca mt gúc l gỡ ? Cho VD ?
- Tia phõn giỏc ca 1 gúc l tia nm gia hai cnh ca gúc v chia gúc ú thnh hai phn
bng nhau.
VD: Tia OZ l tia phõn giỏc ca gúc xOy
x


·
xOy
·
·
xOz
= zOy
=
2

z
O

y

?1. Đường tròn tâm O, bán kính R là gì ?
?2. Hình tròn tâm O bán kính R là gì ?
?3. Điểm nằm ở vị trí như thế nào được gọi là điểm nằm trong, nàm trên, nằm ngoài hình
tròn.
1. Đường tròn tâm O bán kính R là tập hợp tất cả các điểm cách O một khoảng bằng R.
2. Hình tròn tâm O bán kính R là tập hợp tất cả các điểm nằm trên và trong đường tròn tâm

O, bán kính bằng R.
3. Điểm N nằm trong đường tròn (O; R)
- Điểm A nằm
N
trên đường tròn.
M
A
O
- Điểm M nằm
Ngoài đường tròn.
Bài tập: Cho 2 điểm A và B cách nhau 3cm. Vẽ đường tròn (A; 2,5 cm) và đường tròn (B;
1,5 cm). Hai đường tròn này cắt nhau tại C và D.
a) Tính CA, DB.
b) Tại sao đường tròn (B; 1,5 cm) cắt đoạn thẳng AB tại trung điểm I của AB.
c) Đường tròn (A; 2,5 cm) cắt AB tại K. Tính KB
a) CA = R = 2,5cm
DB = r = 1,5cm
K
B
b) Đường tròn
A I
(B; 1,5 cm) cắt
D
đoạn thẳng AB tại
trung điểm I vì BI = 1,5 cm = AB:2
c) KB = AB - AK = 3 - 2,5 = 0,5 cm
?1. Tam giác ABC là hình như thế nào ?
?2. Mỗi tam giác có mấy đỉnh, mấy cạnh, mấy góc, mấy đường cao ?
?3. Nêu cách tính chu vi và diện tích tam giác ?
1. Tam giác ABC là hình gồm 3 đoạn thẳng AB, BC, CA trong đó 3 điểm A, B, C không

thẳng hàng.
2. Mỗi tam giác có 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 góc, 3 đường cao tương ứng với 3 cạnh của tam giác.
3. a) Chu vi của tam giác là tổng 3 cạnh tam giác đó.
b) Diện tích của tam giác:
S=

1
1
1
a.ha = b.hb = c.hc
2
2
2

Bài tập: Cho 4 điểm A, B, C, D trong đó 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
Vẽ tất cả các tam giác có đỉnh là 3 trong 4 điểm A, B, C, D và viết tên các tam giác đó.
Bài tập:
D


A

B

C

Cỏc tam giỏc v c: ABD, BDC, ADC
..
Tit 5: ễN TP CHUNG
I. MC TIấU:

- Kin thc: Cng c cho HS nm vng cỏc kin thc ca ch 3: Gúc.
- K nng: Vn dng cỏc kin thc ú vo lm bi
- Thỏi : Cn thn, nghiờm tỳc, linh hot v sỏng to.
II/ Tin trỡnh:
?1. Góc là gì?
?2. Nêu cách nhận biết góc nhọn, vuông, tù , bẹt theo số đo ?
ã
ã
3. Khi no thỡ xOy
+ ãyOz = xOz
?
4. ng trũn tõm O, bỏn kớnh R l gỡ ?
5. Hỡnh trũn tõm O bỏn kớnh R l gỡ ?
6. Tam giỏc ABC l hỡnh nh th no ?
7. Mi tam giỏc cú my nh, my cnh, my gúc, my ng cao ?
TL: 1. Góc là hình gồm 2 tia chung gốc. Gốc chung của hai tia là đỉnh của góc. Hai tia là 2
cạnh của góc.
2. - Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900.
- Góc vuông là góc có số đo bằng 900.
- Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800.
- Góc bẹt là góc có số đo bằng 1800.
ã
ã
3. Khi tia Oy nm gia hai tia Ox v Oz thỡ xOy
+ ãyOz = xOz
.
4. ng trũn tõm O bỏn kớnh R l tp hp tt c cỏc im cỏch O mt khong bng R.
5. Hỡnh trũn tõm O bỏn kớnh R l tp hp tt c cỏc im nm trờn v trong ng trũn tõm
O, bỏn kớnh bng R.
6. Tam giỏc ABC l hỡnh gm 3 on thng AB, BC, CA trong ú 3 im A, B, C khụng

thng hng.
7. Mi tam giỏc cú 3 nh, 3 cnh, 3 gúc, 3 ng cao tng ng vi 3 cnh ca tam giỏc.



×