Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn tin học lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.44 KB, 4 trang )

1

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: TIN
Lớp: 12
Chương I: Khái niệm về hệ cơ sở dữ liệu.

 Những vấn đề cần nắm:
-

Khái niệm CSDL và hệ QTCSDL.

-

Các công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức.

-

Các chức năng của hệ QTCSDL.

-

Vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL.

-

Nắm các bước xây dựng CSDL.

Chương II: Hệ quản trị CSDL Microsoft Access

 Những vấn đề cần nắm:


-

Những khả năng của Access.

-

Các đối tượng chính của Access.

-

Một số thao tác cơ bản khi làm việc với Access.

-

Có những chế độ nào khi làm việc với các đối tượng trong Access.

-

Cách tạo, sửa, xóa, đổi tên bảng.

-

Các thao tác cơ bản trên bảng.

-

Nắm khái niệm biểu mẫu.

-


Cách tạo biểu mẫu mới bằng cách dùng thuật sĩ.

-

Các chế độ làm việc với biểu mẫu.

-

Kĩ thuật tạo liên kết giữa các bảng.

-

Mẫu hỏi được sử dụng để làm gì? Cách tạo mẫu hỏi bằng cách dùng thuật sĩ.

-

Nắm khái niệm báo báo.

-

Cách tạo báo báo bằng cách dùng thuật sĩ.

-

Sự khác nhau giữa báo cáo và biểu mẫu?
-------------------- Hết ----------------------


2


Một số câu hỏi trắc nghiệm chương I và chương II
1. Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức:
a.Tạo lập hồ sơ; Cập nhật hồ sơ.
b.Cập nhật hồ sơ; Khai thác hồ sơ.
c.Khai thác hồ sơ; Cập nhật hồ sơ.
d. Tạo lập hồ sơ; Cập nhật hồ sơ; Khai thác hồ sơ
2. Xét thao tác quản lí hồ sơ nhân viên. Công việc nào thuộc nhóm “thao tác cập nhật hồ sơ”:
a.in một hồ sơ.
b.xem nội dung hồ sơ.
c.xóa hoặc sửa tên hồ sơ.
d.Tất cả đều đúng.
3. Hệ QTCSDL là :
a.Cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của
CSDL.
b.Phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông
tin của CSDL.
c.Phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của
CSDL.
d.Phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, cập nhật, lưu trữ thông tin của
CSDL.
4. Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ:
A.Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu.
B. Hỗ trợ ra quyết định
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai.
5. Bước đầu tiên của công việc tạo lập hồ sơ là:
A.Xác định cấu trúc hồ sơ.
B.Thu thập thông tin cần quản lí.
C.Xác định chủ thể cần quản lí.
D. Tạo bảng biểu gồm các cột và dòng chứa hồ sơ.

6. Khi truy cập thông tin trên Internet, một số trang web yêu cầu mật khẩu, điều này là nhằm đảm bảo tính:
A.Cấu trúc.
B.Không dư thừa.
C.Độc lập.
D.An toàn và bảo mật thông tin.
7. Một hệ QTCSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
A.Cung cấp môi trường tạo lập CSDL.
B.Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ.
C.Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác .
D.Cung cấp công cụ kiểm soát truy cập CSDL.
8. Chế độ trang dữ liệu không cho phép thực hiện thao tác nào trong các thao tác dưới đây:
A.Thêm bản ghi mới.
B.Xóa bản ghi.
C.Thêm, bớt trường của bảng
D.Chỉnh sửa nội dung của bản ghi.
9. Muốn đổi tên bảng THISINH thành tên bảng HOCSINH ta thực hiện :
A.Nháy chọn tên THISINH/gõ tên HOCSINH.
B.Nháy phải chuột vào tên THISINH/Rename /gõ tên HOCSINH.
C.Trong chế độ thiết kế của bảng THISINH, gõ tên HOCSINH vào thuộc tính caption của trường chính.
D.File/Rename/gõ tên HOCSINH.
10. Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:
A.Bộ nhớ RAM.
B.Bộ nhớ ROM .
C.Bộ nhớ ngoài.
D.Các thiết bị vật lí.
11. Trong cửa sổ CSDL, muốn thay đổi cấu trúc 1 bảng ta chọn bảng đó rồi nháy:


3


A.
B.
C.
12. Để xóa một bản ghi ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A.Chọn Insert/Delete Record rồi chọn Yes.

B.Nháy

D.
trên thanh công cụ rồi chọn Yes.

C. Nháy
trên thanh công cụ rồi chọn Yes. D. Chọn File/Delete Record
13. Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access:
A.Character
B.String
C.Text
D.Currency
14. Trong Access để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A.File/new/Blank Database
B.Create table by using wizard
C.File/open/<tên tệp>
D.Create Table in Design View
15. Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường:
A.Bắt buộc phải viết hoa
B.Tùy theo trường hợp
C.Bắt buộc phải viết thường
D.Không phân biệt chữ hoa hay thường.
16. Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là:
A.Trang dữ liệu và thiết kế

B.Chỉnh sửa và cập nhật
C.Thiết kế và bảng
D.Thiết kế và cập nhật
17. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm thi:
A.AutoNumber
B.Number
C.Yes/No
D.Currency
18. Trong Access một CSDL thường là:
A.Một tệp.
B.Một phần mềm.
C.Một bảng. D.Tất cả đều sai.
19. Microsoft Access là:
A.Là phần mềm tiện ích.
B.Là phần mềm điều khiển chương trình.
C.Là phần mềm ứng dụng.
D.Là một hệ điều hành ứng dụng.
20. Dữ liệu của CSDL được lưu ở:
A.Mẫu hỏi (Query).
B.Báo cáo (Report).
C.Biểu mẫu (Form).
D.Bảng (Table).
21. Một bảng có thể có bao nhiêu trường cùng kiểu Auto Number?
A.1
B.2
C.3
D.4
22. Thay đổi cấu trúc bảng là:
A.Xóa trường.
B.Thay đổi kiểu dữ liệu của trường.

C.Thêm trường mới.
D.Các phương án đều đúng.
23. Khi tạo ra một biểu mẫu để nhập dữ liệu thì ta bắt buộc phải:
A.Xác định hành động cho biểu mẫu đó.
B.Xác định dữ liệu nguồn.
C.Nhập tên co biểu mẫu.
D.Chọn bố cục cho biểu mẫu.
24. Để chỉ định khóa chính cho một bảng ta thưc hiện:
A.Chọn Insert → Primary key.
B.Chọn Edit → Primary key.
C.Chọn Tools → Primary key.
D.Chọn View → Primary key.
25. Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
A.Quản lý học sinh trong nhà trường.
B.Bán vé máy bay.
C.Bán hàng.
D.Tất cả đều đúng.
26. Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta nháy chuột vào Insert rồi chọn :
A.Rows.
B.New Record.
C.Record.
D.New
27. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu cho phép :
A.Khai báo kiểu dữ liệu trên CSDL
B.Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
C.Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu.


4


D.Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
28. Đối tượng làm việc chủ yếu của Access là gì?
A.Table.
B.Record.
C.Field.
29. Để lọc dữ liệu theo ô, ta chọn biểu tượng nào sau đây?

D.Field name.

A.
;
B.
;
C.
;
D.
.
30. Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thự hiện lệnh nào sau đây là đúng :
A.Record/Sort/Sort Ascending
B.Tools/Sort/Sort Ascending
C.Record/Sort/Sort Descending
D.Tools/Sort/Sort Descending
31. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy
tính:
A.Nguời quản trị CSDL
B.Người dùng
C.Người lập trình
D.Cả phương án trên.




×