U cột sống và tủy sống
M. Hermier
Service de Radiologie
Hôpital Neurologique - Lyon
► Thường
chẩn đoán trễ (x quang bình thường hoặc
bất thường kín đáo)
► Nghi
tiên
tổn thương trong ống sống: IRM chỉ định đầu
► Tổn
thương xương: xquuang, đặc biệt CT
► Một
số chỉ định PET và xạ hình
U trong ống sống
►U
tủy
►U
trong màng cứng ngoài tủy
►U
ngoài màng cứng
►U
cạnh cột sống lan vào trong lòng ống sống
TT trong
tủy
TT trong
màng
cứng
ngoài tủy
TT ngoài
màng
cứng
Tumeurs intramédullaires
►U
trong tủy
Astrocytomes
Ependymomes
Hémangioblastomes
Di căn
Khác
U trong tủy
► Thường
►X
chẩn đoán trễ+++
quang cổ điển ít giá trị
► Hình
ảnh = IRM
U trong tủy
Astrocytomes+++
Ependymomes++
Gangliogliomes
Hémangioblastomes
Di căn
Lipomes
Nang bì
Đặc điểm hình ảnh các khối u trong tủy
Astrocytome tổn thương thâm nhiễm trong
tủy. Bắt thuốc không đồng nhất
Astrocytome
Astrocytome 1 tuổi
Astrocytomes
Ependymome intramédullaire
Nốt tổn thương giới hạn rõ ba81tb thuốc tương phản.
Phù quanh tổn thương
Có thể có nang trong tổn thương
Có thể có dải lắng đọng hemosiderin ở 2 đầu tổn
thương.
Dải lắng đọng
hemosiderin ở bờ
trên và bờ dưới u
Ependymome
F 27 ans (Trepon S)
Ependymome?
Ependymome
1 nốt mô đặc giói hạn rõ, bắt thuốc tương phản. Nang trên và dưới tổn
thương
Hémangioblastome chóp tủy
Hémangioblastome