Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh quảng ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 35 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈ

TÓM TẮT
QUY HOẠCH HẠ TẦ
THỤ ĐỘNG TỈ


ỄN THÔNG
Đ
Đ

9 ăm 2014
1







ĐẦ ............................................................................................................. 4


Ạ Ầ

Ụ ĐỘ

NINH ................................................................................................................................... 6
........................................ 6
................... 6
.................................................. 6


......................................................................................................... 7
................................................. 9
5
m phát sóng wifi công c ng ....................................................................... 10
2.2. Á
Á
U

U
................................................................................................... 11
...................................................................................................... 11
.......................................................................................................... 12


Ạ Ầ

Ụ ĐỘ

Đ
.................................................. 14
3.1. U
Á
................................................................................. 14
3.2.
U
Á
..................................................................................... 14
........................................................................................... 14
................................................................................................ 14
3.3. U

U
............................................................................................................ 15
................................................ 15
....................................................................................................... 15
............................................... 20
m phát sóng wifi công c ng ....................................................................... 24
3.4.
................................................................................ 24
................................................ 24
.................................................... 25
............................................... 25

................................................... 26
Á ............................................................................................................. 26
....................................................................... 26
............................................................................. 26
4.1.3. Gi i pháp v
ng v
ư ................................................................... 27
4.1.4. Gi i pháp v
........................................................................... 28
4.1.5. Gi i pháp v
............................................................... 28
............... 28
2


4.1.7. Tuyên truy
ư
................................................. 29

ư
ư
......................................... 29
4.2.
N ........................................................................................ 29
4.2.1. Sở
......................................................................... 29
4.2.2. Sở
ư .................................................................................... 30
4.2.3. Sở
..................................................................................................... 30
4.2.4. Sở
..................................................................................... 30
4.2.5. Sở Xây d ng .................................................................................................... 30
4.2.6. Sở
ư
.......................................................................... 31

.................................................................................... 31
4.2.8. Ủy ban n
............................................................................. 31
4.2.9. Các doanh nghi p ............................................................................................ 31
Ụ Ụ .......................................................................................................................... 32
PH L C 1:
Á
U
................................... 32
.................................................. Error! Bookmark not defined.

3



Ầ 1:

ĐẦ
ủ ù
ớ ủ
ư




.









5



ướ
-

ù



ướ

ũ



ướ

Giang.



v

V


ướ





ú

ã
- xã


V










ã
ướ

ưở



ủ ỉ
ã ẫ ớ


ù

v
ướ
ướ
x




é


ưở
x

ướ
x

ướ
– xã








ã ư



x
ướ

ư



ướ

– xã
ư





ù



ư

dân

ú

.


x

ù

x

ớ x


ướ



ã ư



; N
4


5/

/

ư

-CP

/

/




ư

ư





,V

ũ

ã






ư



x
Ninh

20,

30 là

5


ẦN 2





ĐỘ


2.1

Ạ Ầ

Ạ Ầ


NINH





Ụ ĐỘ

2.1.
5/

/

x

-TTg



ư

Ninh
ư

ư

x
2.1. Đ
a Đ
ư


t



ư

ã





/




ư
Ninh và

Viettel



ư



ã
ư

Hi n t i, h th
m cung c p d ch v vi n thông công c
ư i ph c
v t i khu v

m cung c p d ch v tho
ư
xã …
ho
ng kém hi u qu
ú ư
ư
n s d ng d ch
v . Nguyên nhân m t ph n do s phát tri n của d ch v
ng, m t ph n

do ch ư ng cu c s ng củ
ư
ư c c i thi
ư i dân có th
s d ng các d ch v tho i b
ư
n thông tin liên l c cá nhân.
b Đ
ư
x
ướ

ã

ư

ưx


ư

ũ

ã




ư
ư

6


2.1.3.

ă

e
ă

2.1

e

á s
ă

a.

-M
-M
-M
-M
-M

e

á s

5


:

ng Vinaphone: 361 v trí
ng MobiFone: 372 v trí
ng Viettel Mobile: 486 v trí
ng GMobile: 100 v trí
ng Vietnamobile: 117 v trí

thu phát sóng.

H t
d ng theo 3 lo i chính: lo i A2a, A2b
(
t b thu phát sóng và thi t b ph tr
t trên (ho
ã ư c xây d
ước;

ư c xây
u phát
ư c xây d ng, lắp

a bàn tỉ

ư c xây
d ng trên m




t
ư

).

Hi n t

i A2b chi
s
1.098/1.436
khu v c nông thôn, h t
khu v c t
ư
các yêu c u v vùng phủ sóng.
ư

ư


76,5% t ng
i A2b phát tri n nhi u t i
i A2a phát tri
t i khu v
,
ng t
m lo i A2a

ư




ư

a bàn tỉ
ng t 300 – 500m2

di n tích xây d ng mỗ
12 – 20m2.

cao t 20 – 60m,
n tích nhà tr m t

cao kho ng t 9 – 21m ( ư bao
g
cao củ
ã ư c xây d ng); di n tích xây d ng ph thu c vào
di n tích các công trình xây d ng t ước, di n tích nhà tr m kho ng t 12 – 20m2.
i A2b với quy mô và di n tích xây d ng hi n t i

u ki n, ủ kh
các doanh nghi p ph i h p dùng chung h t
ư c xây d
ã ư c xây d ng t ước,
vớ
cao h n ch
ph i h p s d ng chung c n ti n hành c i
t o, nâng c p, s a ch a.
H t
xây d ng, lắ
Do xây d ng, lắ

h t th i h n th
*) Hi n tr

t, ho
t n y sinh nhi u v
s

i A2b, lo i A2a hi n t i chủ y
ới th i h n thuê t 5 –
ut b nv
ư
b t c p.

ư c

thông tin
7


- ù




ù


ù




ù



ẫ …
- ù

ư






Trê



201 v

ăng ten thu phát sóng thông tin di

b



ư

x


Vinaphone, Viettel Mobile, Mobifone hi n tr ng h t ng m
ã
n
ư
i hoàn thi n: khu v c thành ph ,

bán kính ph c
v bình quân mỗi tr m thu phát sóng kho ng 1 – 2km/tr m; khu v c nông thôn bán
kính ph c v bình quân t 2÷5km/tr
m b o phủ sóng tới m i khu v
ư
Vietnamobile, GMobile: do s ư ng thuê bao còn h n ch và chủ y u t p
trung t i khu v c thành ph ,
xã th tr n trung tâm các huy n; nên các doanh
nghi p chủ y u t p trung phát tri n h t ng t i khu v c này; khu v c nông thôn h
t
ư
n r ng khắp; bán kính ph c v bình quân mỗi tr m thu phát sóng
khu v c nông thôn kho ng 5÷10km.
n khai xây d ng và cung c p d ch v . Hi n t i trên
a bàn tỉ
57% s tr m là tr m 3G, chủ y
ư c xây d ng lắ
tt i
khu v c thành ph ,
xã th tr n và m t s khu v c nông thôn; tr
n tới
3G s ư c tri n khai phủ sóng r ng khắ
a bàn toàn tỉnh. H u h t các tr m

thu phát sóng 3G hi n t
ư c xây d ng, lắ
ởs d
sở h t ng với h t ng tr m 2G.
ă

2.1

e

H th ng h t
tri n tới t t c các huy
+

á s

yề
ã



a bàn tỉnh:


i t i khu v

+
+

á





ỉnh



5

8


H t ng h th ng các tr
2
d ng khá quy mô, di n tích xây d ng kho
/
th ng nhà tr m, c t anten thu phát sóng phát thanh truy
ư
d ng t
ng
ư
ư
t o nên m t s h ng m c h t
ng xu ng c p.

ư c xây
t ng h
ư xây
p, c i


a hình của tỉnh có d
ú
i m t s khu v c
hi
ư
ư c sóng phát thanh truy n hình của Tỉnh, c n xây d ng h th ng
h t ng tr m thu phát sóng phát thanh truy
phủ sóng t i các khu v c này,
ng nhu c u củ
ư i dân.

ư

ư



ở ũ
ã
ưx
ư
ước và nhi m v chính tr củ

5
e

2.1.4.

bi n chủ ư

ư

ủa

á
a bàn tỉnh hi n

nay chủ y u do Vi n thông
FPT
ắ -

x

-

n lý:

4

45,3km), 609

(2.455km).
-

ắ -

FPT
44km.

,


16


-






ư

ư

ư

ư

ư

cùng 1 tuy
ư
ư

ù

ư

m,

ng m,


ư

ư

ng k p th i nhu c u lắ
ư

ã
tỉ


x



.

ù c t thông tin ho c c t h th củ
n l c,
t thuê bao mới cho n ư
a bàn toàn

ưở


)
é


x





ã

ư
5



ư
ù





x
9


ư
ư




ư

Với s phát tri n m nh của d ch v
ng trong nh
a
qua, d ch v vi n thông c
ã
n ch ng l i, th
ưởng âm t i
m t s khu v c. Do v y, h t ng
trong nh
ư c chú tr
ư
n, c i t o dẫ
n
h t ng xu ng c p,
ưở

.
ưx

Trên th c t
ngo i vi khá t n kém; cao g

thuy t ph
không chú tr

ng h t ng c ng b ng m hóa m
n so vớ
ưx

ng h t ng c

ư
u qu
t trong nh ng nguyên nhân dẫ
th ng c ng b cáp ng m.

ũ
ư

ũ

ư
cs
n doanh nghi p

Hi n tr ng s d
ở h t ng
(s d ng chung gi a các doanh nghi p trong ngành và ngoài ngành)
a bàn tỉnh vẫn còn h n ch ; hình th c s d ng chung chủ y u hi n nay là
hình th c doanh nghi p vi n thông thuê l i h th ng c
nl
treo cáp vi n
thông. S d
ở h t ng gi a các doanh nghi p vi n thông vẫn còn
nhi u b t c p; m t ph n do các doanh nghi p t
ư
u tr c thu c các
T ng công ty ho c T
i k ho ch phát tri

u thông qua c p chủ qu n;
m t ph n do y u t c nh tranh gi a các doanh nghi p trên th ư ng.

ư




ã

ư

ư
x

ư
Tỷ

ư



1%.


ủ ỉ

ú

x


2.1 5 Đ


ưở

;



ư

á s

wf
ư


ư

ư

ã ư

ũ

ã




ú …

x
10




ư

t của tỉ


ư


p mi n phí m t s
ư



/ /

x







ư i dân vẫ

T i huy
mi n phí phủ

n

ư c s d ng d ch v wifi

o.

ã ư



ư









ư

ú

2.2. Đ

Ụ ĐỘ

ư

ư

ư

ư

ư










NINH

2.2.1. Đ
phủ ư
ch v mới.

H t ng m ng vi

ư


i t t, công ngh hi

x



i, có kh
ú

.
ng: phát tri n
ắ ;
5
a bàn tỉnh. T
1.436
ư
ưx

gi a các doanh nghi p

H t ng

g quy mô, phủ sóng tớ

x

57
ỷ l s d ng chung h t ng
t 14%.

H t ng
ư
củ

ã
ã

ư

ủ các nhu c u v s d ng d ch v

ư i dân.
ư







ư


ã
ư

x


ã




ư

H t

ưới phát thanh, truy n hình phát tri n r ng
với h th ng các tr m phát thanh, tr m truy n hình và truy
ở có ở h u
11


h t các xã, ư . Ngoài lo i hình phát thanh, truy
ư
, tỉ
ã
tri n m
ưới truy n hình tr ti n (truy n hình cáp và truy n hình qua m ng
Internet), phát n
ư
ỉnh trên h th ng m ng truy n hình cáp,
m ng truy n hình k thu t s , truy n hình v tinh nh m chuy n t i nhanh nh
y
ủ nh t n i dung tớ
ư i dân trên toàn tỉ
ư
m
vi tỉnh và qu c gia, hỗ tr t
i ngo i của tỉnh

Ninh.
2.2.2. Đ

y
x






ư

x

h
.


:
t ng m ng
n tình tr ng xu ng c

ư ẫ


ư c chú tr

tr
ưở


u


ư

vẫn còn


sóng y

ư

ư

ù
ướ

ú

ư
ú

u ki
v
ư ư c phủ sóng ph
dân. H t ng phát thanh truy
c p.
ư


ư

nên vẫn còn m t s khu
ng nhu c u củ
ư i
ng xu ng

ư
ư

ư

ư

ớ x

ư

ú

S ph i h p gi a các doanh nghi p với nhau và gi a doanh nghi p với các sở
ban ngành còn nhi u h n ch :
ư

ư

ỉ …






ư ắ

ư
ư

ưở

x




ã

ư

12


H th
t ng vi

ư

nh c th trong vi c phát tri
c qu n lý còn g p nhi

ởh


13


Ầ 3


Ụ ĐỘ



Ạ Ầ


Đ

Đ

3.1.

- Quy ho ch h t ng k thu t vi n thông th
ng b
m phù h
ng b
với quy ho ch phát tri n vi n thông qu c gia, quy ho ch phát tri n kinh t - xã h i
củ ỉ
, quy ho ch h t ng k thu t của các ngành

n, quy chu n k thu t có liên quan.
- Quy ho ch h t ng k thu t vi n thông th

ng ph
ng yêu c u v s
d ng chung công trình h t ng k thu t gi
ch c, doanh nghi p,
gi
ng th
ng yêu c u k t h p phát tri n kinh t - xã h i với
b
m an ninh, qu
a bàn.
-T
u ki n thu n l i cho m i doanh nghi p tham gia th ư ng; xây d ng
phát tri n h t ng m
ưới. T o l p th ư ng c
. ã
x
.
3.2.

Ụ TIÊU
á

3.2.1.

Quy ho ch h t ng k thu t vi n thông th
ng nh m b
m cho vi c phát
tri
ở h t ng vi n thông b n v ng, hi u qu , nâng cao ch ư ng
d ch v

ng th
ng yêu c u b o v c nh quan
ư ng, nh t là t
.


ư



ư



ướ


ướ

ư

x



ướ






ướ


3.2.2.
Đ
-

ă


ư

ước
100%

-

ư

x
theo

- ỷ
– 5


ư

xã ư



x


ư
ư
14


- ỷ
- ủ
- ỷ
– 45%.
-

trên 85%.
ư

U





thông)
U






3.3.







Ụ ĐỘ



NINH Đ
3.3.1 Đ
a Đ



ư
x

ư

x

ướ

m cung c p d ch v


ư

ướ

ú




ước, giao d
chủ y u phát tri
qua giao d ch tr c tuy n.


ướ

p
i lý ho c chuy n
ư



ư




ư
ư


-




ư

ướ



x

ư



b Đ
Với t
phát tri n m nh của các lo i hình d ch v vi
n tho
ng, trong th i gian tới không quy ho ch phát tri n mớ
cung c p d ch v vi n thông công c
ư i ph c v .
3.3.2. C
y

m


e
ă

3
a.

ă

ư

e

á s

á

ă
y

e

á s



15


ư




U
lo

u mở r ng –


- Khu v

ư
ướng phát tri
lo i II), Qu
lo i II tr c thu c tỉ

lo
-

:

Cô Tô…

ư

-






ư

qu c l 18, qu c l 4B, qu c l 10, qu c l
ư

-

ư

≤5

9…


ư

-


ớ ư

Q
x



x
ư
T


ướ

ư

14/2013/TT-BTTTT ngày 21/6/2013 của B
ư c lắ
t trong
ãx
ư
i ki n trúc, k t c u
ch u l c, an toàn của công trình xây d ng và c
ư ng xung quanh,
bao g m:
-C
ư c lắ
ãx
ng có chi u
cao của c t (không bao g m kim thu sét) không quá 20% chi u cao của công trình
ư
-C
t n trong ki n trúc củ

n vớ
ãx
x

ư

ư ng: c t v
ng.


ư c thi t k , lắp






ù









é



ư
ă

e

y
16



ư c thi t k , lắ

C

ãx

t n trong ki n trúc củ
ướ

d
ắ …

ư
ù

ướ




ư

x

5
ư

ư


d ng lắ
tin Truy n thông, Sở Xây D ng, Ủ
th
nh, thông qua m t s tiêu chí:

ư
ư

ước khi xây
m quy n (Sở Thông
liên quan)

+ Thi t k tr m.
+ Quy mô, quy cách xây d ng, lắ
b.

y

t.

á

ă



-

e


.
ú



-

á s

ú




.

x
ư

14/2013/TT-BTTTT ngày 21/6/2013 của B
ư c lắ

d ng, không thu c c

ãx

i A1.

-


ư c lắ

c

t trên m



t.

ú



ư
ù



x


Quy ho ch xây d ng, lắ

t s nguyên tắc

sau:
+ Doanh nghi p t chủ
nông nghi
+


ng trong v

xây d ng h t



t

x
ư

x

é
+ S d


ở h t ng:
x

17


c.

y

á



ă

e

á s



- Vớ c thù của tỉnh có c ư ng biên giới và bi
liên l
ư c thu n l
n phủ sóng m
n tho
và khu v c biên giới.
-



i vớ

m b o thông tin
ng ra vùng bi n xa

ư ng ở g n bi

ư c phép xây d ng c
ướ
mở r ng vùng phủ sóng thông
n 2020, mỗ xã

ư ng g n bi n phát tri n t
o nh m ph c v nhu c u thông tin liên l c và

ng. Quy ho
1÷ 2 c
ủ sóng ra bi
an ninh qu c phòng.

ư ng ở g n biên giớ ư c phép xây d ng c
ướ
mở r ng vùng phủ sóng thông
ng. Quy ho
n 2020, mỗi xã ở khu v c biên giới phát tri n t
1÷3 c
ở r ng phủ sóng khu v c này, nh m ph c v nhu c u thông tin
liên l c và an ninh qu c phòng.
-



i vớ

- Tri n khai các tr m truy nh p thông tin v
r ng, xây d ng các tr m
ng k t h p với s d
ư
c liên l c v tinh
ư
n n i và công trình c
nh trên bi n, góp ph n nâng cao ch t

ư ng thông tin liên l c ph c v phát tri n kinh t vùng bi n.
- Ngoài ra, các doanh nghi p vi n thông có th s d ng chung các c t phát
thanh truy n hình của tỉnh, huy
lắ
t tr
ng.
d.

y

ă

e

e



á

Quy định khoảng cách các cột ăng ten thu phát sóng thông tin di động:
ư c xây d ng trong khu v
ư
≤ 30m (Kho ng cách tính tớ

- Các c
t i thi u tới các tuy

m b o kho ng cách
ư ng).


- Các c
ư c xây d ng trong khu v
cách t i thi u tới các tuy
ư
≤ 50m (Kho ng cách tính tớ
- Ngoài ra ph i tuân thủ

m b o kho ng
ư ng).

nh v kho ng cách sau:
Đơn vị tính: m

TT

Lo i c

ă

1

A1a

2

A1b

3
4


A2a
A2b

e

Đ

à

Cùng m ng
500

Khác m ng
300

Cùng m ng
700

Khác m ng
500

Không quy
nh
500
700

Không quy
nh
300

500

Không quy
nh
1000
1000

Không quy
nh
500
500

Các cột ăng ten được xây dựng không đảm bảo khoảng cách quy định dưới đây, bắt buộc
phải sử dụng chung cơ sở hạ tầng với các doanh nghiệp khác
18


c. ả

v

s

ă

Đ

ợng th c hi n cải t o:

ư


ư

e

á s

- Khu v c có yêu c u cao v m quan: khu du l


n thiên nhiên th giới, các khu
ư n, R ng Qu


- Các tr m n m trong vùng c m của di tích, không phù h p với quy ho
th , quy ho ch h t ng của tỉnh.
- Khu v c m
tr m thu phát sóng quá dày: kho ng cách gi a các tr m thu
phát sóng quá g n nhau.
ư

m thu phát sóng có v trí g n m
ưởng tới m quan.

cao không h p lý:

ớng th c hi n cải t o:
-C it
i A2a t
các tuy

ư ng, tuy n ph trung tâm, khu v c
bàn tỉnh.
ư
é
-S d
mb om
phù h
.
nghi p dùng chung
thuê bao.
ư

a
x
ư

ở h t ng: chuy

m thu phát sóng
ng cách quá g n nhau v v trí mới
ù
v
ủ u ki n v
ở h t ng cho các doanh
m b o yêu c u v m quan
ù

ù
x
é

:
U



sang
3

ă

e

á s

á

yề

Ti p t
ư
c truy n dẫ
ng: truy n dẫ
ư
n dẫn phát sóng trên m
ưới truy n hình cáp,
truy n dẫn phát sóng trên m ng Internet, truy n dẫn phát sóng trên v tinh, truy n
dẫn phát sóng s m
t.
ướ x






19


- Nâng c p, c i t o h th ng h t ng truy n dẫn phát sóng phát thanh truy n
hình hi n t
x


x

ù
-

ư

ướ

/ /





ư
chuy


ú
ư





á

x








ưx









x





x




ư



ư

ù








x












e

3.3.3.
a

á

y

y
ướ

-

ù

ú

e

ù

ù
xã x


á
ù





x
é




-

y

ư





ướ

20





.



-



ú

ù




ư


-

ư

xã x



ư
á

c hi n:



ưx
tuy
ướng c

ù
nghi p ph i s d ng chung h th ng c t treo cáp.
b

y

y



y

ư

U
mở r ng –



ư



u(


u

lo i IV)


-



+ Khu kinh t
n: tuy
ư ng cao t
o Cái B u, các tuy n
ư ng mới xây d ng n i với qu c l
ư ng cao t c N i Bài – Móng Cái t i
ư
C m Ph ) và t
ư ng tỉnh 334 (nâng c p và mở r ng);
các tuy
ư ng chính khu du l ch, khu di tích; khu t
ư
i, các
tuy
ư
um
ư
các tuy
ư ng chính khu v c sân
bay, khu phi thu quan...; h th ng tuy

ư
o Trà B n, C
ước,
Ng c V ng...
+ Khu kinh t Móng Cái: qu c l
ư ng cao t c H Long – Móng Cái,
ư ng du l ch ven bi n Trà C - Bình Ng c...
+ Khu kinh t Bắc Phong Sinh: ư ng tỉnh 340 (nâng c p và mở r ng); các
tuy
ư ng chính xã Qu
c (huy n H

+ Khu kinh t Hoành Mô –
qu c l 18C (nâng c p, mở r ng),
ư ng tỉnh 341 (nâng c p, c i t
– Qu ng Hà (nâng c p tuy
ư ng
tỉ
ư ng hành lang biên giới (Bắc Luân – Bắ
– Qu
c – Qu
– ng Tâm – Vô Ng
ư ng tu n tra biên giới (Hoành Mô - L
ư

ư
-


ư



21


ư

–U



x











Minh Châu, Quan L n, V n Gia

, Bãi Cháy, H ng Gai, Quang Hanh, Cái R ng,
ũ
c…

ư


9…

- Khu v c các tuy
ư ng liên k
ù
ư ng cao t c N i Bài – H Long,
H Long – Móng Cái và tuy n H i Phòng – H Long; các tuy n ư ng ven bi n k t
n i với H
nh; các tuy
ư ng tránh; các tuy n qu c l
liên k t Qu ng Ninh với các tỉnh khác: qu c l 10, qu c l 279, qu c l 4B, qu c l



-

ư

ã




ú…



ư







x
ư ũ

ù
ư

ư

ã
ư



ư
x
ướ

á


x

c hi n:

ư


ư ớ
ớ x

ư



ưx

nhi





ư

ư

ư

ãx



ủ ư

ư
ũ

ưx

ướ

ư

ư
ù





ư

5

-



-


ư

ư


ư


5





ướ




≤5
22


ư

ư
ưx
ư
ư

ư
ũ

ù

ư ư
ư

ư
ướ …
ũ
ư
ưx
ở h t ng k thu t s d
ư
ư x
ng theo quy ho
mb
ng b nh m nâng cao hi u qu s d
t, ti t ki m chi
ưx
ng, b
mc
ư ng.
ư
ư
ư

ư ã
ư

ư ã


ư
ư
ư




x


t ư

tuy n nhi
cáp bé
thuê bao sau.

ng
ướ

ước, tuy
ước, dây thuê bao sau; cáp lớ ước,
ước, cáp quang sau; dây trên c
ước, dây vào nhà
ư

ư

ư
ủ Ủ


ư





ư

ư

ư

ướ



ù



ã


ã
c



á

á t

yề




23


ã ư

-

ú



-

ư
ắ x

ư

ư


ắ x


-

ư

ư


ư



ư
ư


ư

5 – 2016:




.

7 – 2020:



n



thông,
ỉ .
Đ


3

á s



wf

ù



x










ư


ã


ư

3.4. Ầ
3

Đ

30

Đ






ướ

ư



x


ướ
ướ


ư

ư


ướ


.
24


ă

3

e

á s

ng d ng và phát tri n các gi i pháp ki n trúc m ng truy nh p vô tuy n mới

m thi u s ư ng các nhà tr
ng,
gi m chi phí v
ư
m, chi phí b o v :
-V

ư

ư ng.

- Ti t ki


ư ng.

- Thân thi

ư

- Ti t ki
tri

ước nh g n.

tb

- Nâng cao ch ư ng d ch v
-ten c nh khắp m

ỗi thuê bao qua vi c

Phát tri n h th ng anten tr m thu phát sóng theo công ngh
n: m t anten
có th thu phát trên nhi u d i t
ở các doanh nghi
u
ư
d ng chung h t ng, ti t ki m chi phí (nhi u doanh nghi p cùng s d ng
chung h t ng m t anten, mỗi doanh nghi p thu phát trên m t b
n khác nhau).
Phát tri n m nh h t


y trang
ước và quy mô nh g n, thân
ư ng, ng y trang n vào các công trình ki n trúc và c nh quan xung
mb om
.

thi

e

3

á

:


ướ …

ù

liên quan (giao thông,

ưx
x



25



×