Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT
CHUYÊN ĐỀ
HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
I. LUỸ THỪA
1. Định nghĩa lũy thừa
Số mũ
Lũy thừa a α
Cơ số a
α n N*
α0
aR
a α a n a.a......a (n thừa số a)
a0
aα a0 1
α n ( n N* )
a0
a α an
a0
a α a n n a m ( n a b bn a )
a0
a α lim a n
α
m
( m Z , n N* )
n
α lim rn ( rn Q , n N* )
1
an
m
r
2. Tính chất của luỹ thừa
Với mọi a > 0, b > 0 ta có:
β
a .a a
α
α β
;
aα
aβ
a
a > 1 : a α aβ α β ;
αβ
α β
; (a ) a
α .β
; ( ab ) a .b
α
α
α
a α a α
; α
b
b
0 < a < 1 : a α aβ α β
Với 0 < a < b ta có:
am bm m 0 ;
am bm m 0
Chú ý: + Khi xét luỹ thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0.
+ Khi xét luỹ thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương.
3. Đònh nghóa và tính chất của căn thức
Căn bậc n của a là số b sao cho bn a .
Với a, b 0, m, n N*, p, q Z ta có:
n
ab a . b ;
n
n
n
n
a
a
( b 0) ;
n
b
b
n
ap n a (a 0) ;
p
mn
a mn a
p q
n
m
mn
thì a p a q ( a 0 ) ; Đặc biệt n a a m
n m
Nếu n là số nguyên dương lẻ và a < b thì n a n b .
Nếu
Nếu n là số nguyên dương chẵn và 0 < a < b thì n a n b .
Chú ý:
+ Khi n lẻ, mỗi số thực a chỉ có một căn bậc n. Kí hiệu n a .
+ Khi n chẵn, mỗi số thực dương a có đúng hai căn bậc n là hai số đối nhau.
4. Công thức lãi kép
Gọi A là số tiền gửi, r là lãi suất mỗi kì, N là số kì.
Số tiền thu được (cả vốn lẫn lãi) là:
C A( 1 r ) N
HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY
1
Chun đề Mũ & Logarit
Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau::
3
3
7
a) A 1
8
3
42
3 .15 .8 4
b) B
6
4
9 2 .5 .6
2
2 2
7
. .7 .
7
14
3
2
32
2
83
6
2
5
c) C
d) D
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ:
b3 a
, a , b 0
a b
a)
4
x 2 3 x , x 0
b)
5
d)
3
23 3 2
3 2 3
e)
4 3
5
c)
5
a8
f)
23 2 2
b2 b
3
b b
Bài 3. Đơn giản các biểu thức sau:
a1 ,5 b1,5
a) a
0 ,5
0 ,5
a 0 ,5 b0 ,5
b
ab
a 0 ,5 2
a 0 ,5 2 a 0 ,5 1
b)
.
a 2a 0 ,5 1
a 1 a 0 ,5
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2 3y 2
2
x
3y
x
x
y
.
d)
2
1
x y
2
1
2
2
x y
2b0 ,5
a 0 ,5 b 0 ,5
1
1
1
3 1
1
2 2
2
2
2 y2
x
y
x
x
. y 2y
c) 1
1
1
1 xy
xy
xy 2 x 2 y xy 2 x 2 y
e) a
1
3
2
b3
.a
2
3
1 2
a 3 .b 3
4
b3
f) a
1
4
1
b4
.a
1
4
1
4
b
.a
1
2
1
b2
Bài 4. So sánh các cặp số sau:
2
a) 0 , 01
va 10
2
π 2
π 6
b) va
4
4
0 ,3
e) 0 , 001
d) 5300 va 8200
c) 52
va
3
100
f) 4
3
va 53
2
2
va 0,125
2
Bài 5. So sánh hai số m, n nếu:
m
a) 3 , 2 3 , 2
n
b)
3 m 3 n
d)
e)
2
2
Bài 6. Có thể kết luận gì về số a nếu:
2
1
a) a 1 3 a 1 3
d) 1 a
3
1
3
1 a
7
1
2
g) a a
Bài 7. Giải các phương trình sau:
2
m
1 m 1 n
c)
9
9
2
n
5 1 5 1
m
n
3
1
b) 2a 1
2a 1
e)
3
2 a 4
2 a
h)
1
17
a
2 1 2 1
m
n
1 0 ,2
c)
a2
a
1
1
i) a0 ,25 a
3
1 2 1 2
f)
a
a
2
a
f)
1
8
HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY
2
Chun đề Mũ & Logarit
Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT
x1
x
a) 4 1024
5
b)
5 2
2 5
8
125
c) 81 3x
2 x 8 x 27 3 x
d) 3 3
e) .
f)
9 27
64 2
Bài 8. Giải các bất phương trình sau:
2x
1 x2
9
a) 0 , 1x 100
d) 7
x2
. 49 343
3
x
1
27
Bài 9. Giải các phương trình sau:
a) 2x 2x2 20
g)
.3
2
5x6
1
1 x
b) 3 0 , 04
5
c) 0 , 3x
1 x2 1
e)
9
3
27
f) 3x
h) 27 x.31x
1
9 3
1
i) .3 2 1
64
1
3
d) 4x1 4 x 4 x1 84
g) 3.9 x 2.9x 5 0
h) 3x
5x6
100
9
x
b) 3x 3x1 12
e) 42x 24.4 x 128 0
2
1
32
c) 5x 5x1 30
f) 4x1 2 2x1 48
i) 4x 2x1 24 0
1
II. LOGARIT
1. Đònh nghóa
Với a > 0, a 1, b > 0 ta có: loga b α a α b
a 0 , a 1
Chú ý: loga b có nghóa khi
b 0
Logarit thập phân:
lg b log b log10 b
Logarit tự nhiên (logarit Nepe):
n
1
ln b loge b (với e lim 1 2 , 718281 )
n
2. Tính chất
loga 1 0 ;
loga a 1 ;
loga a b b ;
a
loga b
b ( b 0)
Cho a > 0, a 1, b, c > 0. Khi đó:
+ Nếu a > 1 thì loga b loga c b c
+ Nếu 0 < a < 1 thì loga b loga c b c
3. Các qui tắc tính logarit
Với a > 0, a 1, b, c > 0, ta có:
loga ( bc ) loga b loga c
b
loga loga b loga c
c
loga bα α loga b
4. Đổi cơ số
Với a, b, c > 0 và a, b 1, ta có:
HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY
3
Chun đề Mũ & Logarit
Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
logb c
loga c
loga b
loga b
1
logb a
CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT
hay loga b.logb c loga c
logaα c
1
log c ( α 0 )
α a
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
a) log2 4.log 1 2
d) 4log2 3 9
g)
4
log
b) log5
3
2
e) log2
log 3 a.log 4 a1/ 3
a
1
.log27 9
25
2
c) loga
f) 27
8
h) log3 6.log8 9.log6 2 i) 9 2 log3 2
a
7
log 1 a
3
log9 2
a
4
log8 27
4 log81 5
a
log3 5
k) 81
n) 9
1
log6 3
27
4
log9 36
3
4 log9 7
1
log8 2
m) 532 log5 4
l) 25log5 6 49log7 8
o) 31log9 4 42log2 3 5log125 27
p) log
b) log0 ,1 3 2 va log 0,2 0 , 34 c) log 3
2
3
va log 5
5
4
6
3.log3 36
Bài 2. So sánh các cặp số sau:
a) log3 4 va log 4
d) log 1
3
1
3
4
1
1
va log 1
80
2 15 2
f) 2log6 3 va
e) log13 150 va log17 290
2
1
log6
3 2
Bài 3. Tính giá trò của biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho:
a) Cho log2 14 a . Tính
log49 32 theo a.
b) Cho log15 3 a . Tính log25 15 theo a.
c) Cho lg 3 0 , 477 . Tính lg 9000 ; lg 0 , 000027 ;
1
log81 100
.
d) Cho log7 2 a . Tính log 1 28 theo a.
2
Bài 4. Tính giá trò của biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho:
49
theo a, b.
5 8
b) Cho log30 3 a ; log30 5 b . Tính log30 1350 theo a, b.
a) Cho log25 7 a ; log2 5 b . Tính log 3
c) Cho log14 7 a ; log14 5 b . Tính log35 28 theo a, b.
d) Cho log2 3 a ; log3 5 b ; log7 2 c . Tính log140 63 theo a, b, c.
Bài 5. Chứng minh các đẳng thức sau (với giả thiết các biểu thức đã cho có nghóa):
a) bloga c c loga b
b) logax ( bx )
loga b loga x
1 loga x
c)
loga c
1 loga b
logab c
HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY
4
Chun đề Mũ & Logarit
Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT
1. Khái niệm
a) Hàm số luỹ thừa y xα ( là hằng số)
Số mũ
Hàm số y xα
Tập xác đònh D
= n (n nguyên dương)
y xn
D=R
= n (n nguyên âm hoặc n = 0)
y xn
D = R \ {0}
là số thực không nguyên
y xα
D = (0; +)
Chú ý: Hàm số
1
n
yx
không đồng nhất với hàm số y n x ( n N*) .
b) Hàm số mũ y a x (a > 0, a 1).
Tập xác đònh:
D = R.
Tập giá trò:
T = (0; +).
Khi a > 1 hàm số đồng biến, khi 0 < a < 1 hàm số nghòch biến.
Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.
Đồ thò:
y
1
y=ax
y
y=ax
1
x
x
a>1
0
c) Hàm số logarit y loga x (a > 0, a 1)
Tập xác đònh:
D = (0; +).
Tập giá trò:
T = R.
Khi a > 1 hàm số đồng biến, khi 0 < a < 1 hàm số nghòch biến.
Nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
Đồ thò:
HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY
5
Chun đề Mũ & Logarit
Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT
y
y
x
1
x
1
O
y=logax
y=logax
O
0
a>1
2. Giới hạn đặc biệt
1
x
lim(1 x )
x 0
x
1
lim 1 e
x
x
3. Đạo hàm
xα αxα1 ( x 0 ) ;
n x
Chú ý:
1
n x n1
n
u α αuα1 .u
với x 0 nếu n chẵn
.
với x 0 nếu n lẻ
a x a x ln a ;
a u a u ln a.u
e x e x ;
e u e u .u
loga x
1
;
x ln a
ln x 1 (x > 0);
x
ex 1
lim
1
x0
x
ln(1 x )
lim
1
x 0
x
loga u
n u
u
n n u n1
u
u ln a
ln u u
u
Bài 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y 3 x 2 x 1
b) y 4
x 1
x 1
c) y 5
x2 x 2
x2 1
Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y ( x 2 2x 2 )e x
d) y e
2xx2
b) y ( x 2 2x )ex
e) y x.e
c) y e2x .sin x
1
x x
3
f) y
e 2x e x
e 2x e x
Bài 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y ln( 2x 2 x 3)
c) y e x .ln(cos x )
b) y log2 (cos x )
d) y ( 2x 1) ln( 3x 2 x )
e) y log 1 ( x3 cos x )
f) y log 3 (cos x )
2
g) y
ln( 2x 1)
h) y
i) y ln x 1 x 2
ln( 2x 1)
x 1
2x 1
Bài 4. Chứng minh hàm số đã cho thoả mãn hệ thức được chỉ ra:
HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY
6
Chun đề Mũ & Logarit
Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
a) y x.e
x2
2
;
CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT
b) y ( x 1)e x ; y y e x
xy (1 x 2 )y
c) y e 4x 2ex ;
y 13y 12y 0 d)
y a.ex b.e2x ; y 3y 2y 0
Bài 5. Chứng minh hàm số đã cho thoả mãn hệ thức được chỉ ra:
1
a) y ln
;
1 x
xy 1 e y
b) y
1
; xy y y ln x 1
1 x ln x
IV. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
1. Phương trình mũ cơ bản:
Với a > 0, a 1:
2. Một số phương pháp giải phương trình mũ
a) Đưa về cùng cơ số:
Với a > 0, a 1:
Chú ý: Trong trường hợp cơ số có chứa ẩn số thì:
b 0
a x b
x loga b
a f ( x ) a g ( x ) f ( x ) g( x )
a M a N (a 1)( M N ) 0
a f ( x ) bg ( x ) f( x ) loga b .g( x )
b) Logarit hoá:
c) Đặt ẩn phụ:
Dạng 1:
Dạng 2:
t a f ( x ) , t 0
P( a ) 0
, trong đó P(t) là đa thức theo t.
P( t ) 0
αa 2f( x ) β(ab )f ( x ) γb 2f ( x ) 0
f( x)
a f ( x )
Chia 2 vế cho b 2f( x ) , rồi đặt ẩn phụ t
b
Dạng 3: a f ( x ) bf ( x ) m , với ab 1 . Đặt t a f ( x ) bf ( x )
1
t
d) Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
Xét phương trình:
f(x) = g(x)
(1)
Đoán nhận x0 là một nghiệm của (1).
Dựa vào tính đồng biến, nghòch biến của f(x) và g(x) để kết luận x0 là nghiệm duy
nhất:
Nếu f(x) đồng biến (hoặc nghòch biến) thì f( u ) f( v ) u v
e) Đưa về phương trình các phương trình đặc biệt
A 0
A 0
Phương trình tích A.B = 0
Phương trình A 2 B 2 0
B 0
B 0
f) Phương pháp đối lập
Xét phương trình:
f(x) = g(x)
(1)
HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY
7
Chun đề Mũ & Logarit
Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT
f( x ) M
Nếu ta chứng minh được:
g( x ) M
f( x ) M
(1)
g( x ) M
thì
Bài 10. Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc logarit hoá):
b) 3 2 2
2x
a) 9 3x1 38x2
c) 4x
2
3x2
2
1
4x
2
2
6x5
42x
2
2
2
3x 7
32 2
d) 52x 7 x 52x.35 7 x.35 0
1
2
x x 4
25
f) 5
Bài 11. Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc logarit hoá):
e) 2x
2x
2
3x 3x
1
2 4x1 1 3x2
a)
5
7
b) 5
x
2x1
.2 x1
50
c) 3
x
3x
x
.2 2
6
Bài 12. Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 1):
a) 4x 2x1 8 0
b) 4x1 6.2 x1 8 0
c) 34x8 4.32x5 27 0
d) 16 x 17.4 x 16 0
e) 49x 7 x1 8 0
f) 2x
g) 7 4 3 2 3 6
x
x
2
h) 4cos 2x 4cos
2
2
2
x
2
x
2
2 2xx 3.
i) 32x5 36.3x1 9 0
3
2
m) 3.52x1 2.5x1 0 , 2
k) 32x 2x1 28.3x x 9 0 l) 4x 2 9.2 x 2 8 0
Bài 13. Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 1):
a) 25x 2( 3 x ).5x 2x 7 0
b)
3.25x2 ( 3x 10 ).5x2 3 x 0
c) 3.4 x ( 3x 10 ).2 x 3 x 0
d) 9 x 2( x 2 ).3x 2x 5 0
Bài 14. Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 2):
a) 64.9 x 84.12 x 27.16 x 0 b) 3.16 x 2.81x 5.36 x
c) 6.32x 13.6 x 6.2 2x 0
d) 25x 10x 22x1
e) 27 x 12x 2.8 x
f) 3.16 x 2.81x 5.36 x
g)
1
6.9 x
1
13.6 x
1
6.4 x
0
h) 4
1
x
6
1
x
9
1
x
i)
1
2.4 x
1
x
6
1
x
9
Bài 15. Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 3):
a) 2 3 2 3 14
x
x
b)
2 3
x
2 3
x
4
Bài 16. Giải các phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu):
a) 2 3 2 3 4 x
x
x
x
b)
x
3 2 3 2
x
5
x
x
d) 3 5 16. 3 5 2 x3
c) 3 2 2 3 2 2 6x
x
x
x
x
3 x 7
e) 2 x
f) 2 3 2 3 2x
5
5
Bài 17. Giải các phương trình sau (đưa về phương trình tích):
a) 8.3x 3.2 x 24 6 x
b) 12.3x 3.15x 5x1 20
c) 8 x.2 x 2 3x x 0
d) 2x 3x 1 6 x
e) 4x 3x2 4 x 6x5 42.x 3x7 1
f) 4x x 21x 2
Bài 18. Giải các phương trình sau (phương pháp đối lập):
2
2
a) 2x cos x4 , với x 0
2
2
b) 3x
2
6x10
2
x2 6x 6
2
x1
1
c) 3 sin
x
cos x
HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY
8
Chun đề Mũ & Logarit
Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT
Bài 19. Tìm m để các phương trình sau có nghiệm:
a) 9 x 3x m 0
b) 9 x m3x 1 0
c) 4x 2 x 1 m
Bài 20. Tìm m để các phương trình sau có nghiệm duy nhất:
a) m.2 x 2x 5 0
b) m.16 x 2.81x 5.36x
Bài 21. Tìm m để các phương trình sau có 2 nghiệm trái dấu:
a) ( m 1).4 x ( 3m 2 ).2 x1 3m 1 0
b) 49x ( m 1).7 x m 2m 2 0
V. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
1. Phương trình logarit cơ bản
Với a > 0, a 1:
loga x b x a b
2. Một số phương pháp giải phương trình logarit
a) Đưa về cùng cơ số
Với a > 0, a 1:
f( x ) g( x )
loga f( x ) loga g( x )
f( x ) 0 ( hoặc g( x ) 0 )
b) Mũ hoá
Với a > 0, a 1:
loga f( x ) b a
loga f ( x )
ab
c) Đặt ẩn phụ
d) Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
e) Đưa về phương trình đặc biệt
f) Phương pháp đối lập
Chú ý:
Khi giải phương trình logarit cần chú ý điều kiện để biểu thức có nghóa.
Với a, b, c > 0 và a, b, c 1:
a
log b c
c
logb a
Bài 1. Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hoá):
a) log2 x( x 1) 1
c) log2 ( x 2 ) 6.log1/ 8 3x 5 2
b) log2 x log2 ( x 1) 1
d) log2 ( x 3) log2 ( x 1) 3
Bài 2. Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hoá):
a) log3 x log
3
x log1/ 3 x 6
b) log4 x log1/16 x log8 x 5
e) log2 x log4 x log8 x 11
Bài 3. Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hoá):
a) log2 ( 9 2 x ) 3 x
b) log3 ( 3x 8 ) 2 x
c) log7 ( 6 7x ) 1 x
d) log3 ( 4.3x1 1) 2x 1
log5 ( 3x )
e) log2 ( 9 2 x ) 5
f) log2 ( 3.2 x 1) 2x 1 0
Bài 4. Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hoá):
HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY
9
Chun đề Mũ & Logarit
Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT
a) log5 x ( x2 2x 65) 2
b) logx 1 ( x 2 4x 5 ) 1
c) logx ( 5x 2 8x 3) 2
d) logx1 ( 2x3 2x 2 3x 1) 3
e) logx 3 ( x 1) 2
f) logx ( x 2 ) 2
g) log2x ( x 2 5x 6 ) 2
h) logx3 ( x 2 x ) 1
Bài 5. Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ):
a) log32 x log32 x 1 5 0
b) log 2 2 x 3 log2 x log1/ 2 x 2
7
c) logx 2 log4 x 0
6
d) log 21 4x log2
e) log
2
2
x 3 log2 x log1/ 2 x 0
1
2
5
Bài 6. Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ):
2
x2
8
8
f) log 2 16 log2x 64 3
x
1
2
7
g) log5 x logx
h) log7 x logx
a) log32 x ( x 12 )log3 x 11 x 0
b) 6.9
c) x.log22 x 2( x 1).log2 x 4 0
d) log22 x ( x 1) log2 x 6 2x
log2 x
6.x2 13.x
log2 6
Bài 7. Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ):
a) log7 x log3 ( x 2 )
c) log3 ( x 1) log5 ( 2x 1) 2
b) log2 ( x 3) log3 ( x 2 ) 2
d) log2 x 3log6 x log6 x
Bài 8. Giải các phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu):
a) x xlog2 3 xlog2 5 ( x 0 )
b) x2 3log2 x 5log2 x
c) log5 ( x 3 ) 3 x
d) log2 ( 3 x ) x
Bài 9. Giải các phương trình sau (đưa về phương trình tích):
a) log2 x 2.log7 x 2 log2 x.log7 x
c) 2 log9 x log3 x.log3 2x 1 1
b) log2 x.log3 x 3 3.log3 x log2 x
2
HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY
10
Chun đề Mũ & Logarit
Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT
VI. HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
Khi giải hệ phương trình mũ và logarit, ta cũng dùng các phương pháp giải hệ phương trình đã
học như:
Phương pháp thế.
Phương pháp cộng đại số.
Phương pháp đặt ẩn phụ.
…….
Bài 1. Giải các hệ phương trình sau:
x 2 y 5
a)
x 2 y 1
x 3 y 1
c)
x2 3y 19
Bài 2. Giải các hệ phương trình sau:
4 x 3y 7
a)
4 x.3 y 144
2 x 2.3x y 56
c)
3.2 x 3x y 1 87
Bài 3. Giải các hệ phương trình sau:
3x 2y 1
a) y
3 2x 1
2x 2 y y x
c)
x2 xy y 2 3
Bài 4. Giải các hệ phương trình sau:
x y 6
a)
log2 x log2 y 3
x log2 y 4
c)
2x log2 y 2
Bài 5. Giải các hệ phương trình sau:
2x 4y
b)
4x 32y
x y1 8
d)
x2y6 4
2x 3y 17
b)
3.2 x 2.3 y 6
32x2 2 2y2 17
d)
2.3x1 3.2 y 8
3x 2x y 11
b) y
3 2y x 11
7 x1 6y 5
d) y1
7
6x 5
logx y log y x 2
b)
x y 6
x2 y 2 3
d)
log x y log x y 1
5
3
HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY
11
Chun đề Mũ & Logarit
Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
log 3x 2y 2
x
a)
logy 2x 3y 2
x
log2 1 2 log2 y
y
c)
log x log y 4
3
3
2
2
log x 2 y 2 6 4
2
e)
log x log y 1
3
3
Bài 6. Giải các hệ phương trình sau:
lg x lg y 4
a) lg y
x 1000
( x y )3 yx 5
c)
27
3
log
(
x
y
)
xy
5
Bài 7. Giải các hệ phương trình sau:
log 2 x
2
y4
a)
log x log y 1
2
2
xlog8 y ylog8 x 4
c)
log x log y 1
4
4
CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT
logx ( 6x 4y ) 2
b)
logy ( 6y 4x ) 2
log x log y 2 1
2
d) y
log x log y 1
4
4
xlog2 y y log2 x 16
f)
log x log y 2
2
2
xx2 y 36
b)
4 x 2y log x 9
6
3lg x 4 lg y
d)
( 4x )lg 4 ( 3y )lg 3
x 2y
x y 1
3
b)
3
log2 x y log2 x y 4
3x.2 y 18
d) log x y 1
1
3
HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY
12
Chun đề Mũ & Logarit
Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT
VII. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Khi giải các bất phương trình mũ ta cần chú ý tính đơn điệu của hàm số mũ.
a 1
f( x ) g( x )
a f ( x ) ag ( x )
0 a 1
f( x ) g( x )
Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như đối với phương trình mũ:
– Đưa về cùng cơ số.
– Đặt ẩn phụ.
– ….
Chú ý: Trong trường hợp cơ số a có chứa ẩn số thì:
a M a N ( a 1)( M N ) 0
Bài 1. Giải các bất phương trình sau (đưa về cùng cơ số):
a) 3
1 x
3
x2 2x
x 1
c) 2x 2 2 x 3 2 x
x 2 3x2
4
1
b)
2
5x 1 5x 2
x 2 3x 2
x
x
a) 2.14 3.49 4 0
2
x
d) 3
e) 9
f) 6
6
0
Bài 2. Giải các bất phương trình sau (đặt ẩn phụ):
x
x6 2x3 1
2x3
2
x 1
3
x7
.3
3
x2
11
3x1
1
1
1
2
x
x
4
2
3 0
b)
( x 2)
1 1 x
2
4
4
c) 4x 22( x 1) 8 3
52
d) 8.3 x x 91 x 9 x
e) 25.2 x 10 x 5x 25
f) 52x 1 6 x 1 30 5x.30x
g) 6 x 2.3x 3.2 x 6 0
h) 27 x 12x 2.8 x
Bài 3. Giải các bất phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu):
x
a) 2x 3 2 1
c)
2. 3 x 2 x 2
x
3 2
x
b)
1
21x 2 x 1
2x 1
d) 3
x 4
0
2
2x4
13
HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY
13
Chun đề Mũ & Logarit
Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT
VIII. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Khi giải các bất phương trình logarit ta cần chú ý tính đơn điệu của hàm số logarit.
a 1
f( x ) g( x ) 0
loga f( x ) loga g( x )
0 a 1
0 f( x ) g( x )
Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như đối với phương trình logarit:
– Đưa về cùng cơ số.
– Đặt ẩn phụ.
– ….
Chú ý: Trong trường hợp cơ số a có chứa ẩn số thì:
loga A
loga B 0 ( a 1)( B 1) 0 ;
0 ( A 1)( B 1) 0
loga B
Bài 1. Giải các bất phương trình sau (đưa về cùng cơ số):
a) log5 (1 2x ) 1 log 5 ( x 1)
c) log 1 5 x log 1 3 x
3
e) log 1 (log2
3
b) log2 1 2 log9 x 1
d) log2 log 1 log5 x 0
3
1 2x
) 0
1 x
3
f) x 2 4 log 1 x 0
2
Bài 2. Giải các bất phương trình sau:
lg x 2 1
a)
1
lg 1 x
c)
lg x 2 3x 2
2
lg x lg 2
2
b)
3
log2 x 1 log3 x 1
x2 3x 4
0
d) xlog2 x x 5 logx 2log2 x 18 0
Bài 3. Giải các bất phương trình sau (đặt ẩn phụ):
a) log2 x 2 logx 4 3 0
b) log5 1 2x 1 log
c) 2 log5 x logx 125 1
d) log2x 64 log 2 16 3
e) logx 2.log 2x 2.log2 4x 1
f)
log 21
2
5
x 1
x
2
x log 1 x 0
4
HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY
14
Chun đề Mũ & Logarit
Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT
ĐỀ THI CHÍNH THỨC TỪ 2010 – 2016
Bài 1. (Đề thi chính thức THPT Quốc gia năm 2016)
Cho log2 x 2 . Tính giá trị của biểu thức A log2 x 2 log 1 x 3 log4 x
2
Bài 2. (Đề thi chính thức THPT Quốc gia năm 2016)
2
2 x 2 x 2 log 1 2 x 2 x .log3 9x 1 log1 x 0
Giải phương trình:
3
3
Bài 3. (Đề thi minh họa THPT Quốc gia năm 2015)
Giải phương trình: log3 x 2 1 log3 x
3 log32
2
Bài 4. (Đề thi chính thức THPT Quốc gia năm 2015)
Giải phương trình: log2 x 2 x 2 3
Bài 5. (Đề thi dự bị THPT Quốc gia năm 2015)
Giải phương trình: 9 x 8.3x 9 0
Bài 6. (Đề thi khối D năm 2014)
Giải phương trình: log2 x 2 2 log4 3x 2 2 0
Bài 7. (Đề thi khối D năm 2013)
1
Giải phương trình: 2 log2 x log 1 1 x log
2
2
Bài 8. (Đề thi khối B năm 2013)
x2 2y 4x 1
Giải hệ phương trình:
2 log3 x 1 log
Bài 9. (Đề thi khối D năm 2011)
Giải phương trình: log2 8 x 2 log 1
3
2
x 2
x2
y 1 0
1 x 1 x 2 0
x
2
Bài 10. (Đề thi khối D năm 2010)
x2 4x y 2 0
Giải hệ phương trình:
2 log2 x 2 log y 0
2
Bài 11. (Đề thi khối D năm 2010)
Giải phương trình: 42x
x2
3
2x 4 2
x 2
2x
x , y
3
x
4x4
HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY
15
Chun đề Mũ & Logarit
Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT
DẠNG ĐỀ THI THỬ
PHẦN 1.
PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Bài 1. Giải phương trình 4x 2 x1 8 .
Bài 2 . Giải phương trình 7 2x1 8.7 x 1 0 .
1x
Bài 3. Giải phương trình 3
1 x
2 .
9
Bài 4. Giải phương trình 24x4 17.2 2x4 1 0 .
Bài 5. Giải phương trình 4x
2
x
2
Bài 6. Giải phương trình 4x
Bài 7. Giải phương trình 4
2x
2x
x 2
2
2
x1
3 0 .
x2 2
5.2x1
3x1
2
x 3
6 0 .
16 0 .
Bài 8. Giải phương trình 2e x 2ex 5 0 .
Bài 9. Giải phương trình
x
92
1 2x2
9.
4 0 .
3
2
2
Bài 10. Giải phương trình 51x 51x 24 .
2
Bài 11. Giải phương trình 32xx 34x2x
Bài 12. Giải phương trình
Bài 13. Giải phương trình
2
1
4.
2 3 2 3 4 .
2 3
2 3
x
x
x2 2x1
x 2 2x1
4
2 3
.
Bài 14. Giải phương trình 5.32x1 7.3x1 1 6.3x 9 x1 0 .
2 .
3 2
.
2. 3 7 .
2x
2
Bài 15. Giải bất phương trình 8 x.21x
2x1
Bài 16. Giải bất phương trình 2.9 x1
Bài 17. Giải bất phương trình 31x
2x
Bài 18. Giải bất phương trình 3.9 x 10.3x 3 0 .
Bài 19. Giải bất phương trình 9 x
2
x1
1 10.3x
2
x2
.
Bài 20. Giải phương trình 24x 12 x 6 x1 .
Bài 21. Giải phương trình
x
5 1
x
5 1 2 x1 .
Bài 22. Giải phương trình 2x 2.3x 6 x 2 .
2
2
2
Bài 23. Giải phương trình 6 2xx 2 2 2xx 2.32xx .
Bài 24. Giải phương trình 2x
2
x1
2x
2
1
2 2x 2 x .
HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY
16
Chun đề Mũ & Logarit
Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT
Bài 25. Giải phương trình 3.8 x 4.12 x 18 x 2.27 x 0 .
x
x
2x 21x 2 2 3 2 3 .
Bài 26. Giải phương trình 4. 22x 22x 4. 2 x 2x 7 0 .
Bài 27. Giải phương trình
Bài 28. Giải phương trình 3
x2
Bài 29. Giải phương trình 4x
2
x
2x
.4 1
x
12 .
2
2
x1
21x 2
Bài 30. Giải phương trình 4x 3.2 x
2
x 2x3
1.
41
x 2 2x3
0.
PHẦN 2.
PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
A – BIỂU THỨC CHỨA LOAGARIT
Bài 1. Biểu diễn theo a biểu thức A log25 15 , biết rằng log15 3 a .
Bài 2. Biểu diễn theo a , b biểu thức A log 35 28 , biết rằng log14 7 a ; log14 5 b .
Bài 3. Cho a log27 5 ; b log8 7 ; c log2 3 . Tính A log6 35 theo a , b , c .
Bài 4. Biết loga b 3 . Tính giá trị biểu thức A log
3
b
a
b
a
.
0 a 1
Bài 5. Cho các số thực a , b thỏa mãn
. Tính giá trị của biểu thức
0 b 1
B – GIẢI PHƯƠNG TRÌNH ĐẠO HÀM
Bài 6. Cho hàm số y x logx 2 . Giải phương trình y' 0 .
Bài 7. Cho hàm số y ln x x 2 1 . Giải phương trình 2xy' 1 0 .
y
0.
x
Bài 9. Cho f x x ln x 5 và g x ln x 1 . Giải phương trình f ' x g ' x .
Bài 8. Cho hàm số y x 3 ln x . Giải phương trình y'
1
Bài 10. Cho f x .52x1 và g x 5x 4x ln 5 . Giải phương trình f ' x g ' x .
2
C – PHƯƠNG TRÌNH CHỨA 01 LOGARIT
Bài 11. Giải phương trình log 1 x 2 3x 2 1 .
2
1
log25 2x 2 3x .
2
Bài 12. Giải phương trình log3 x 2 x 3 2 .
Bài 13. Giải phương trình
HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY
17
Chun đề Mũ & Logarit
Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT
x 2 3x 2
Bài 14. Giải phương trình log 1
0.
x
2
Bài 15. Giải phương trình logx3 3 x 1
1
.
2
D – PHƯƠNG TRÌNH CHỨA 02 LOGARIT
Bài 16. Giải phương trình log2 x log 1 x 1 1 .
2
Bài 17. Giải phương trình log2 x 1 2 log4 3x 2 2 0 .
Bài 18. Giải phương trình log 1 x 2 5 2 log2 x 5 0 .
2
Bài 19. Giải phương trình log2 x 3 2 log4 3.log3 x 2 .
Bài 20. Giải phương trình log4 x 3 log2 x 1 2 3 log4 2 .
x9
0.
x
Bài 22. Giải phương trình log22 x 3 log 2 x 3 3 .
Bài 21. Giải phương trình log2 x x 9 log2
Bài 23. Giải phương trình log22 x log4 4x2 5 0 .
Bài 24. Giải bất phương trình log3 x logx 3 .
Bài 25. Giải phương trình log3 x 1 log
2x 1 2 .
log3 x 1 3 2 log3 x 7 .
log32 x 5 5 log9 x 5 1 .
2
Bài 26. Giải phương trình
Bài 27. Giải phương trình
3
2
x2
Bài 28. Giải phương trình log 1 9x log3
7 0 .
81
3
Bài 29. Giải phương trình log5 x 1 1 log5 x 3 .
Bài 30. Giải phương trình 2 log5 3x 2 1 log5 2x 3 .
3
E – PHƯƠNG TRÌNH CHỨA 03 LOGARIT
Bài 31. Giải phương trình log4 x 2 log2 2x 1 log2 4x 3 .
Bài 32. Giải phương trình log4 x 2 7x 10 log4 x 2 log 1 x 5 .
4
1
Bài 33. Giải phương trình log4 x 2 1 log2 x 1 log 2 x 2 .
4
2
2
1
Bài 34. Giải phương trình log2 x 2 1 log 2 x 1 log2 x 2 .
2
Bài 35. Giải phương trình 1 log2 x log2 x 2 log 2 6 x .
HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY
18
Chun đề Mũ & Logarit
Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
Bài 36. Giải phương trình log
CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT
x 1 log 1 3 x log8 x 1 0 .
3
2
2
Bài 37. Giải phương trình log3 x2 6 log3 x 2 1 .
Bài 38. Giải phương trình 2 log3 4x 3 log 1 2x 3 log3 5x 6 .
3
2
1
log3 x 3 1 log9 2x 1 log 3 x 1 .
2
2
Bài 39. Giải phương trình log3 3x log3x 27x2 log3 x 4 .
Bài 40. Giải phương trình
Bài 41. Giải phương trình log5 x3 log 1 x log 3
25
x7.
5
Bài 42. Giải phương trình 2 log25 3x 11 log5 x 27 3 log5 8 .
Bài 43. Giải phương trình log5 4x 1 log5 7 2x 1 log 1 3x 2 .
5
Bài 44. Giải phương trình log0 ,2 x log0 ,2 x 1 log0 ,2 x 2 .
Bài 45. Giải phương trình log2
3
x2 2x 3 log2 3 2x2 1 log2 3 x 1 .
F – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT CÓ CĂN
Bài 46. Giải phương trình 2 log2 x 1 2 log2 x 2 .
Bài 47. Giải phương trình 2 log2 x 3 log4 x 1 log2 4x .
2
Bài 48. Giải bất phương trình log2
3x 1 6 1 log2 7 10 x .
Bài 49. Giải phương trình log32 x log32 x 1 5 0 .
1
Bài 50. Giải phương trình log25 x 1 log5 6x 1 1 .
2
G – PHƯƠNG TRÌNH CÓ CÁC LOAGARIT LỒNG NHAU
Bài 51. Giải phương trình log2 log 1 x3 log2 x x 1 3 .
8
Bài 52. Giải phương trình log3 1 log2 1 3 log2 x 1 .
2
Bài 53. Giải phương trình log9 20 log2 x 1 1 2 .
Bài 54. Giải bất phương trình log 1 log2 2 x2 0 .
2
Bài 55. Giải bất phương trình log
log2 x 2x 2 x
π
4
0 .
H – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT CÓ MẪU
HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY
19
Chun đề Mũ & Logarit
Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT
Bài 56. Giải phương trình log2 x 2 log2x 2 2 .
Bài 57. Giải phương trình log2 x logx 64 1 .
Bài 58. Giải phương trình log52 x 1 2 logx1 5 3 .
1
2
1
.
log x 1 log x 6
1
2
Bài 60. Giải phương trình
1.
log3 x 2 2 log3 x 1
Bài 59. Giải phương trình
K – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT CÓ CHỨA MŨ
log10 31x 31x 1 .
3
log2 4 x 2 x1 4 log8 2 x 1 2 .
log 1 4 x 4 log 1 2 x1 3 log2 2 x .
Bài 61. Giải phương trình log6 2 2x1 9 x x .
Bài 62. Giải phương trình
Bài 63. Giải phương trình
Bài 64. Giải phương trình
2
2
Bài 65. Giải phương trình 1 log2 9 x 6 log2 4.3x 6 .
L – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT DẠNG TÍCH
Bài 66. Giải phương trình
Bài 67. Giải phương trình
logx 8 log4 x2 log2
log x.log 100x 2 4 .
2x 0 .
Bài 68. Giải phương trình log2 x.log3 2x 1 2 log2 x .
Bài 69. Giải phương trình 2 log42 x log2 x.log2
2x 1 1 .
Bài 70. Giải phương trình lg 2 x lg x.log2 4x 2 log2 x 0 .
HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY
20
Chun đề Mũ & Logarit
Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT
PHẦN NÂNG CAO
CHƯƠNG I: PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH- BẤT PHƯƠNG TRÌNH- HỆ
MŨ
CHỦ ĐỀ I:PHƯƠNG TRÌNH MŨ
BÀI TỐN 1: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
Phương pháp:
Ta sử dụng phép biến đổi tương đương sau:
a 1
a 0
fx
g x
0
a
1
hoặc
a a
a 1 f x g x 0
f
x
g
x
Bài 1: Giải phương trình: 2 x x 2
sin
3x 2 5x2
Bài 2: Giải phương trình: x 3
2 x x2
2
2 3 cos x
x 6x 9
x2 x4
BÀI TỐN 2: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP LƠGARIT HỐ VÀ ĐƯA VỀ CÙNG CƠ
SỐ
Phương pháp:
Để chuyển ẩn số khỏi số mũ luỹ thừa người ta có thể logarit theo cùng 1 cơ số cả 2 vế của
phương trình, ta có các dạng:
Dạng 1: Phương trình:
0 a 1, b 0
f x
a b
f x loga b
Dạng 2: Phương trình :
f x
a bg ( x ) loga a f ( x ) loga bf ( x ) f( x ) g( x ).loga b
hoặc logb a f ( x ) logb bg( x ) f( x ).logb a g( x ).
Chú ý: Đối với 1 phương trình cần thiết rút gọn trước khi logarit hố.
Bài 1: Giải phương trình:
2x
Bài 2: Giải phương trình:
x
5
2
2x
x1
.8 x
3
2
500.
HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY
21
Chun đề Mũ & Logarit
Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT
BÀI TỐN 3: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ- DẠNG 1
Phương pháp:
Phương pháp dùng ẩn phụ dạng 1 là việc sử dụng 1 ẩn phụ để chuyển phương trình ban
đầu thành 1 phương trình với 1 ẩn phụ.
Ta lưu ý các phép đặt ẩn phụ thường gặp sau:
Dạng 1: Phương trình α k α k1a( k1)x .....α1a x α 0 0
Khi đó đặt t a x điều kiện t>0, ta được: α k t k α k1t k1 ......α1t α 0 0
Mở rộng: Nếu đặt t a f ( x ) , điều kiện hẹp t>0. Khi đó: a 2f ( x ) t 2 , a 3f ( x ) t 3 ,....., a kf( x ) t k
1
Và af ( x )
t
Dạng 2: Phương trình α1a x α 2a x α 3 0 với a.b=1
Khi đó đặt t a x , điều kiện t<0 suy ra bx
α 1t
1
ta được:
t
α2
α 3 0 α 1t 2 α 3 t α 2 0
t
Mở rộng: Với a.b=1 thì khi đặt t a f ( x ) , điều kiện hẹp t>0, suy ra bf ( x )
1
t
Dạng 3: Phương trình α1a 2x α 2 ab α 3 b 2x 0 khi đó chia 2 vế của phương trình cho
x
a 2x
a x
x
b2x >0 ( hoặc a 2x ,a.b ), ta được: α1 α 2 α 3 0
b
b
a x
Đặt t , điều kiện t<0, ta được: α1t 2 α 2 t α 3 0
b
Mở rộng: Với phương trình mũ có chưa các nhân tử: a 2f , b2f ,a.b , ta thực hiện theo các
f
bước sau:
-
Chia 2 vế phương trình cho b 2f 0 (hoặc a 2f , a.b )
-
a f
Đặt t điều kiện hẹp t>0
b
f
Dạng 4: Lượng giác hố.
Chú ý: Ta sử dụng ngơn từ điều kiện hẹp t>0 cho trường hợp đặt t a f ( x ) vì:
-
Nếu đặt t a x thì t>0 là điều kiện đúng.
-
Nếu đặt t 2 x 1 thì t>0 chỉ là điều kiện hẹp, bới thực chất điều kiện cho t phải là
t 2 . Điều kiện này đặc biệt quan trọng cho lớp các bài tốn có chứa tham số.
2
Bài 1: Giải phương trình: 4
cot g 2 x
1
2
2 sin x
x
3 0 (1)
Bài 2: Giải phương trình: 7 4 3 3 2 3
x
2 0
HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY
22
Chun đề Mũ & Logarit
Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
2
2
2 2x2 0
1
12
Bài 4: Giải phương trình: 23x 6.2 x
x 1
3x1
2
2
Bài 3: Giải phương trình: 22x
Bài 5: Giải phương trình:
1
CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT
9. 2 x
x
1 1 2 2x 1 2 1 2 2x .2 x
BÀI TỐN 4: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ- DẠNG 2
Phương pháp:
Phương pháp dùng ẩn phụ dạng 2 là việc sử dụng 1 ẩn phụ chuyển phương trình ban đầu
thành 1 phương trình với 1 ẩn phụ nhưng các hệ số vẫn còn chứa x.
Phương pháp này thường sử dụng đối với những phương trình khi lựa chọn ẩn phụ cho 1
biểu thức thì các biểu thức còn lại khơng biểu diễn được triệt để qua ẩn phụ đó hoặc nếu
biểu diễn được thì cơng thức biểu diễn lại q phức tạp.
Khi đó thường ta được 1 phương trình bậc 2 theo ẩn phụ ( hoặc vẫn theo ẩn x) có biệt số Δ
là một số chính phương.
x2 3 3x
Bài 1: Giải phương trình: 32x 2 x 9 .3x 9.2x 0
Bài 2: Giải phương trình: 9 x
2
2
2x 2 2 0
BÀI TỐN 5: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ- DẠNG 3
Phương pháp:
Phương pháp dùng ẩn phụ dạng 3 sử dụng 2 ẩn phụ cho 2 biểu thức mũ trong phương
trình và khéo léo biến đổi phương trình thành phương trình tích.
Bài 1: Giải phương trình: 4x
2
3x2
2
4x
2
6x5
42x
2
3x 7
1
2
Bài 2: Cho phương trình: m.2 x 5x6 21x 2.265x m(1)
a) Giải phương trình với m=1
b) Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
BÀI TỐN 6: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ- DẠNG 4
Phương pháp:
Phương pháp dùng ẩn phụ dạng 4 là việc sử dụng k ẩn phụ chuyển phương trình ban đầu
thành 1 hệ phương trình với k ẩn phụ.
Trong hệ mới thì k-1 thì phương trình nhận được từ các mối liên hệ giữa các đại lượng
tương ứng.
Trường hợp đặc biệt là việc sử dụng 1 ẩn phụ chuyển phương trình ban đầu thành 1 hệ
phương trình với 1 ẩn phụ và 1 ẩn x, khi đó ta thực hiện theo các bước:
Bước 1: Đặt điều kiện có nghĩa cho các biểu tượng trong phương trình.
HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY
23
Chun đề Mũ & Logarit
Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT
Bước 2: Biến đổi phương trình về dạng: f x , φ x 0
y φ x
Bước 3: Đặt y φ x ta biến đổi phương trình thành hệ:
f x ; y 0
Bài 1: Giải phương trình:
8
2
x1
1
2x
x
2 2
18
2
x1
21x 2
Bài 2: Giải phương trình: 22x 2 x 6 6
BÀI TỐN 7: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SƠ
Phương pháp:
Sử dụng các tính chất của hàm số để giải phương trình là dạng tốn khá quen thuộc. Ta có
3 hướng áp dụng:
Hướng1: Thực hiện các bước sau:
Bước 1: Chuyển phương trình về dạng: f(x)=k
Bước 2: Xét hàm số y=f(x). Dùng lập luận khẳng định hàm số đơn điệu( giả sử
đồng biến)
Bước 3: Nhận xét:
+ Với x x0 f x f x0 k do đó x x0 là nghiệm
+ Với x x0 f x f x k do đó phương trình vơ nghiệm
+ Với x x0 f x f x0 k do đó phương trình vơ nghiệm.
Vậy x x0 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Hướng 2: Thực hiện theo các bước:
Bước 1: Chuyển phương trình về dạng: f(x)=g(x)
Bước 2: Xét hàm số y=f(x) và y=g(x). Dùng lập luận khẳng định hàm số y=f(x) là
Là đồng biến còn hàm số y=g(x) là hàm hằng hoặc nghịch biến
Xác định x0 sao cho f x0 g x0
Bước 3: Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x x0
Hướng 3: Thực hiện theo các bước:
Bước 1: Chuyển phương trình về dạng: f(u)=f(v) (3)
Bước 2: Xét hàm số y=f(x). Dùng lập luận khẳng định hàm số đơn điệu ( giả sử
đồng biến)
Bước 3: Khi đó: (3) u v với u , v Df
Bài 1: Giải phương trình: x 2.3log2 x 3 (1)
Bài 2: Giải phương trình: log3
Bài 3: Cho phương trình: 5x
2
1 3xx
x 3x 2 2
5
2
2mx2
5
4
a) Giải phương trình với m
5
b) Giải và biện luận phương trình
2 x 2 4mx 2
2
1
2 (1)
x2 2mx m
HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY
24
Chun đề Mũ & Logarit
Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT
BÀI TỐN 8: SỬ DỤNG GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
Phương pháp:
Với phương trình có chưa tham số: f(x,m)=g(m). Chúng ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Lập luận số nghiệm của (1) là số giao điểm của đồ thị hàm số (C): y=f(x,m) và
đường thẳng (d): y=g(m).
Bước 2: Xét hàm số y=f(x,m)
+ Tìm miền xác định D
+ Tính đạo hàm y’ ròi giải phương trình y’=0
+ Lập bảng biến thiên của hàm số
Bước 3: Kết luận:
+ Phương trình có nghiệm min f x , m g( m ) max f x , m ( x D )
+ Phương trình có k nghiệm phân biệt (d) cắt (C) tại k điểm phân biệt
+ Phương trình vơ nghiệm d C
2
2 x2 2x2
Bài 1: Cho phương trình: 3x 2x2 2
a) Giải phương trình với m=8
b) Giải phương trình với m=27
c) Tìm m để phương trình có nghiệm
x 2 2x m 2
1x
Bài 2: Với giá trị nào của m thì phương trình:
5
2
4x3
m 4 m 2 1 có 4 nghiệm phân
biệt
Bài 3: Giải và biện luận theo m số nghiệm của phương trình: 2x 3 m 4 x 1
CHỦ ĐỀ II:BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
BÀI TỐN I: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
I. Phương pháp:
Ta sử dụng các phép biến đổi tương đương sau:
a 1
f x g x
a 0
fx
gx
Dạng 1: Với bất phương trình: a a
hoặc
a 1 f x g x 0
0 a 1
f x g x
a 1
f x g x
a 0
fx
gx
Dạng 2: Với bất phương trình: a a
a 1
hoặc
a 1 f x g x 0
0 a 1
f x g x
HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY
25
Chun đề Mũ & Logarit