Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

CHUYÊN ĐỀ MŨ VÀ HÀMLOGARIT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (797.16 KB, 35 trang )

Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97

CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT

CHUYÊN ĐỀ
HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT

I. LUỸ THỪA
1. Định nghĩa lũy thừa
Số mũ 

Lũy thừa a α

Cơ số a

α  n  N*
α0

aR

a α  a n  a.a......a (n thừa số a)

a0

aα  a0  1

α  n ( n  N* )

a0

a α  an 



a0

a α  a n  n a m ( n a  b  bn  a )

a0

a α  lim a n

α

m
( m  Z , n  N* )
n

α  lim rn ( rn  Q , n  N* )

1
an

m

r

2. Tính chất của luỹ thừa
 Với mọi a > 0, b > 0 ta có:
β

a .a  a
α


α β

;




a

 a > 1 : a α  aβ  α  β ;

αβ

α β

; (a )  a

α .β

; ( ab )  a .b
α

α

α

 a α a α
;    α
 b 

b

0 < a < 1 : a α  aβ  α  β

 Với 0 < a < b ta có:
am  bm  m  0 ;
am  bm  m  0
Chú ý: + Khi xét luỹ thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0.
+ Khi xét luỹ thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương.
3. Đònh nghóa và tính chất của căn thức
 Căn bậc n của a là số b sao cho bn  a .
 Với a, b  0, m, n  N*, p, q  Z ta có:
n

ab  a . b ;
n

n

n

n
a
a

( b  0) ;
n
b
b


n

ap   n a  (a  0) ;
p

mn

a  mn a

p q
n
m
mn

thì a p  a q ( a  0 ) ; Đặc biệt n a  a m
n m
 Nếu n là số nguyên dương lẻ và a < b thì n a  n b .
Nếu

Nếu n là số nguyên dương chẵn và 0 < a < b thì n a  n b .
Chú ý:
+ Khi n lẻ, mỗi số thực a chỉ có một căn bậc n. Kí hiệu n a .
+ Khi n chẵn, mỗi số thực dương a có đúng hai căn bậc n là hai số đối nhau.
4. Công thức lãi kép
Gọi A là số tiền gửi, r là lãi suất mỗi kì, N là số kì.
Số tiền thu được (cả vốn lẫn lãi) là:
C  A( 1  r ) N

HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY


1

Chun đề Mũ & Logarit


Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97

CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT

Bài 1. Thực hiện các phép tính sau::
3

3

7
a) A  1  
 8 
3
42

3 .15 .8 4
b) B 
6
4
9 2 .5 .6
2

 2 2
 7

.  .7  . 
 7 
 14 

 
3
2
32

2
 83

6



2
5

c) C 
d) D 
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ:

b3 a
, a , b  0
a b

a)

4


x 2 3 x ,  x  0

b)

5

d)

3

23 3 2
3 2 3

e)

4 3

5

c)
5

a8

f)

23 2 2

b2 b


3

b b

Bài 3. Đơn giản các biểu thức sau:

a1 ,5  b1,5
a) a

0 ,5

0 ,5

 a 0 ,5 b0 ,5

b
ab



 a 0 ,5  2
a 0 ,5  2  a 0 ,5  1
b) 

.
 a  2a 0 ,5  1
a  1  a 0 ,5
1
1

1
1
1
 1
 2
 2
2
2  3y 2 
2
x

3y
x
x

y

 .
d) 

2
 1
x  y 
2
1


 2

2


 x  y 


2b0 ,5

a 0 ,5  b 0 ,5
1
1
1 
3 1
 1
 2 2
 2
2
2  y2 
x

y
x
x

 . y  2y
c)  1

1
1
1  xy

xy


 xy 2  x 2 y xy 2  x 2 y 
e) a

1
3

2
 b3

.a

2
3

1 2
 a 3 .b 3

4
 b3



f) a

1
4

1
 b4


.a

1
4

1
4
b

.a

1
2

1
 b2



Bài 4. So sánh các cặp số sau:
 2

a) 0 , 01


va 10

2


 π 2
 π 6


b)   va  
4
4
0 ,3

e) 0 , 001

d) 5300 va 8200

c) 52

va

3

100

f) 4

3

va 53

2
 2


va 0,125

2

Bài 5. So sánh hai số m, n nếu:
m

a) 3 , 2  3 , 2

n

b)

 3 m  3 n
d)     
e)
 2 
 2 
Bài 6. Có thể kết luận gì về số a nếu:
2

1



a) a  1 3  a  1 3



d) 1  a

3

1
3



 1  a
7

1
2

g) a  a
Bài 7. Giải các phương trình sau:

 2

m



 1 m  1 n
c)     
9 
9

  2

n


5  1   5  1
m

n

3

1

b) 2a  1

 2a  1

e)

3
2  a  4

 2  a

h)

1

17
a






2  1   2  1
m

n

 1 0 ,2
c)  
 a2
a 
1

1

i) a0 ,25  a

3

 1  2  1  2
f)     
a
a

2

a

f)


1
8

HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY

2

Chun đề Mũ & Logarit


Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97

CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT
x1

x

a) 4  1024
5

b)

5  2 
 
2  5 



8

125

c) 81  3x 

 2 x  8 x 27  3 x
d) 3 3 
e)   .  
f)  
 9   27 
64  2 
Bài 8. Giải các bất phương trình sau:
2x

 1 x2
  
9

a) 0 , 1x  100
d) 7

x2

. 49  343

 3

x

1
27

Bài 9. Giải các phương trình sau:
a) 2x  2x2  20

g)

.3 

2

5x6

1

 1 x
b)    3 0 , 04
5

c) 0 , 3x 

 1 x2 1
e)  
9
3
27

f) 3x 

h) 27 x.31x 

1

9 3

1
i)   .3 2  1
 64 

1
3

d) 4x1  4 x  4 x1  84
g) 3.9 x  2.9x  5  0

h) 3x

5x6

100
9

x

b) 3x  3x1  12
e) 42x  24.4 x  128  0
2

1
32

c) 5x  5x1  30
f) 4x1  2 2x1  48

i) 4x  2x1  24  0

1

II. LOGARIT
1. Đònh nghóa
 Với a > 0, a  1, b > 0 ta có: loga b  α  a α  b
a  0 , a  1
Chú ý: loga b có nghóa khi 
 b  0
 Logarit thập phân:
lg b  log b  log10 b
 Logarit tự nhiên (logarit Nepe):

n

1 

ln b  loge b (với e  lim 1    2 , 718281 )

n

2. Tính chất
 loga 1  0 ;

loga a  1 ;

loga a b  b ;

a


loga b

 b ( b  0)

 Cho a > 0, a  1, b, c > 0. Khi đó:
+ Nếu a > 1 thì loga b  loga c  b  c
+ Nếu 0 < a < 1 thì loga b  loga c  b  c
3. Các qui tắc tính logarit
Với a > 0, a  1, b, c > 0, ta có:
 loga ( bc )  loga b  loga c

b
 loga    loga b  loga c
c

 loga bα  α loga b

4. Đổi cơ số
Với a, b, c > 0 và a, b  1, ta có:

HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY

3

Chun đề Mũ & Logarit


Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97


 logb c 

loga c
loga b

 loga b 

1
logb a

CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT

hay loga b.logb c  loga c
 logaα c 

1
log c ( α  0 )
α a

Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:

a) log2 4.log 1 2
d) 4log2 3  9
g)

4
log

b) log5

3

2

e) log2

log 3 a.log 4 a1/ 3
a

1
.log27 9
25
2

c) loga
f) 27

8

h) log3 6.log8 9.log6 2 i) 9 2 log3 2

a
7

log 1 a

3

log9 2


a

4

log8 27

 4 log81 5

a
log3 5

k) 81
n) 9

1
log6 3

 27

4

log9 36

3

4 log9 7

1
log8 2


m) 532 log5 4

l) 25log5 6  49log7 8

o) 31log9 4  42log2 3  5log125 27

p) log

b) log0 ,1 3 2 va log 0,2 0 , 34 c) log 3

2
3
va log 5
5
4

6

3.log3 36

Bài 2. So sánh các cặp số sau:

a) log3 4 va log 4
d) log 1
3

1
3

4


1
1
va log 1
80
2 15  2

f) 2log6 3 va

e) log13 150 va log17 290

2

1
log6
3 2

Bài 3. Tính giá trò của biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho:

a) Cho log2 14  a . Tính

log49 32 theo a.

b) Cho log15 3  a . Tính log25 15 theo a.
c) Cho lg 3  0 , 477 . Tính lg 9000 ; lg 0 , 000027 ;

1
log81 100

.


d) Cho log7 2  a . Tính log 1 28 theo a.
2

Bài 4. Tính giá trò của biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho:

49
theo a, b.
5 8
b) Cho log30 3  a ; log30 5  b . Tính log30 1350 theo a, b.

a) Cho log25 7  a ; log2 5  b . Tính log 3

c) Cho log14 7  a ; log14 5  b . Tính log35 28 theo a, b.
d) Cho log2 3  a ; log3 5  b ; log7 2  c . Tính log140 63 theo a, b, c.
Bài 5. Chứng minh các đẳng thức sau (với giả thiết các biểu thức đã cho có nghóa):

a) bloga c  c loga b

b) logax ( bx ) 

loga b  loga x
1  loga x

c)

loga c
 1  loga b
logab c


HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY

4

Chun đề Mũ & Logarit


Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97

CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT

1. Khái niệm
a) Hàm số luỹ thừa y  xα ( là hằng số)
Số mũ 

Hàm số y  xα

Tập xác đònh D

 = n (n nguyên dương)

y  xn

D=R

 = n (n nguyên âm hoặc n = 0)

y  xn


D = R \ {0}

 là số thực không nguyên

y  xα

D = (0; +)

Chú ý: Hàm số

1
n
yx

không đồng nhất với hàm số y  n x ( n  N*) .

b) Hàm số mũ y  a x (a > 0, a  1).
 Tập xác đònh:
D = R.
 Tập giá trò:
T = (0; +).
 Khi a > 1 hàm số đồng biến, khi 0 < a < 1 hàm số nghòch biến.
 Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.
 Đồ thò:
y

1

y=ax


y

y=ax
1

x

x

a>1

0
c) Hàm số logarit y  loga x (a > 0, a  1)
 Tập xác đònh:
D = (0; +).
 Tập giá trò:
T = R.
 Khi a > 1 hàm số đồng biến, khi 0 < a < 1 hàm số nghòch biến.
 Nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
 Đồ thò:

HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY

5

Chun đề Mũ & Logarit



Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97

CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT

y
y

x

1

x

1

O

y=logax

y=logax

O

0
a>1
2. Giới hạn đặc biệt


1

x
lim(1  x )
x 0

x

1 

 lim 1    e
x 
x

3. Đạo hàm

 xα   αxα1 ( x  0 ) ;

n x  

Chú ý:





1
n x n1
n

u α   αuα1 .u 
với x  0 nếu n chẵn


.
với x  0 nếu n lẻ 

a x   a x ln a ;

a u   a u ln a.u

e x   e x ;

e u   e u .u

loga x  

1
;
x ln a

ln x   1 (x > 0);
x

ex  1
 lim
1
x0
x

ln(1  x )
 lim
1

x 0
x

loga u  

n u  

u
n n u n1

u
u ln a

ln u   u
u

Bài 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y  3 x 2  x  1

b) y  4

x 1
x 1

c) y  5

x2  x  2
x2  1


Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y  ( x 2  2x  2 )e x
d) y  e

2xx2

b) y  ( x 2  2x )ex
e) y  x.e

c) y  e2x .sin x

1
x x
3

f) y 

e 2x  e x
e 2x  e x

Bài 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y  ln( 2x 2  x  3)

c) y  e x .ln(cos x )

b) y  log2 (cos x )

d) y  ( 2x  1) ln( 3x 2  x )


e) y  log 1 ( x3  cos x )

f) y  log 3 (cos x )

2

g) y 

ln( 2x  1)

h) y 

i) y  ln  x  1  x 2 

ln( 2x  1)
x 1

2x  1
Bài 4. Chứng minh hàm số đã cho thoả mãn hệ thức được chỉ ra:

HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY

6

Chun đề Mũ & Logarit


Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97


a) y  x.e



x2
2

;

CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT

b) y  ( x  1)e x ; y  y  e x

xy  (1  x 2 )y

c) y  e 4x  2ex ;

y   13y  12y  0 d)

y  a.ex  b.e2x ; y   3y  2y  0
Bài 5. Chứng minh hàm số đã cho thoả mãn hệ thức được chỉ ra:

 1 
a) y  ln 
;
 1  x 

xy  1  e y


b) y 

1
; xy  y  y ln x  1
1  x  ln x

IV. PHƯƠNG TRÌNH MŨ

1. Phương trình mũ cơ bản:

Với a > 0, a  1:

2. Một số phương pháp giải phương trình mũ
a) Đưa về cùng cơ số:
Với a > 0, a  1:
Chú ý: Trong trường hợp cơ số có chứa ẩn số thì:

b  0
a x  b  
x  loga b


a f ( x )  a g ( x )  f ( x )  g( x )
a M  a N  (a  1)( M  N )  0

a f ( x )  bg ( x )  f( x )  loga b .g( x )

b) Logarit hoá:
c) Đặt ẩn phụ:
 Dạng 1:

 Dạng 2:

t  a f ( x ) , t  0
P( a )  0  
, trong đó P(t) là đa thức theo t.

P( t )  0

αa 2f( x )  β(ab )f ( x )  γb 2f ( x )  0
f( x)

 a f ( x )
Chia 2 vế cho b 2f( x ) , rồi đặt ẩn phụ t   
 b

 Dạng 3: a f ( x )  bf ( x )  m , với ab  1 . Đặt t  a f ( x )  bf ( x ) 

1
t

d) Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
Xét phương trình:
f(x) = g(x)
(1)
 Đoán nhận x0 là một nghiệm của (1).
 Dựa vào tính đồng biến, nghòch biến của f(x) và g(x) để kết luận x0 là nghiệm duy
nhất:
 Nếu f(x) đồng biến (hoặc nghòch biến) thì f( u )  f( v )  u  v
e) Đưa về phương trình các phương trình đặc biệt
A  0

A  0
 Phương trình tích A.B = 0  
 Phương trình A 2  B 2  0  
B  0
B  0

f) Phương pháp đối lập
Xét phương trình:
f(x) = g(x)

(1)

HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY

7

Chun đề Mũ & Logarit


Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97

CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT

f( x )  M
Nếu ta chứng minh được: 
g( x )  M

f( x )  M
(1)  

g( x )  M

thì

Bài 10. Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc logarit hoá):

b) 3  2 2 

2x

a) 9 3x1  38x2
c) 4x

2

3x2

2

1

 4x
2

2

6x5

 42x


2

2

2

3x 7

 32 2

d) 52x  7 x  52x.35  7 x.35  0

1

2

x x 4
 25
f) 5
Bài 11. Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc logarit hoá):

e) 2x

 2x

2

 3x  3x

1


 2 4x1  1 3x2
a)  
  
 5 
 7 

b) 5

x

2x1
.2 x1

 50

c) 3

x

3x
x
.2 2

6

Bài 12. Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 1):

a) 4x  2x1  8  0


b) 4x1  6.2 x1  8  0

c) 34x8  4.32x5  27  0

d) 16 x  17.4 x  16  0

e) 49x  7 x1  8  0

f) 2x

g) 7  4 3   2  3   6
x

x

2

h) 4cos 2x  4cos

2

2

2

x

2

x


2

 2 2xx  3.

i) 32x5  36.3x1  9  0

3

2

m) 3.52x1  2.5x1  0 , 2

k) 32x 2x1  28.3x x  9  0 l) 4x 2  9.2 x 2  8  0
Bài 13. Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 1):
a) 25x  2( 3  x ).5x  2x  7  0
b)

3.25x2  ( 3x  10 ).5x2  3  x  0
c) 3.4 x  ( 3x  10 ).2 x  3  x  0
d) 9 x  2( x  2 ).3x  2x  5  0
Bài 14. Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 2):
a) 64.9 x  84.12 x  27.16 x  0 b) 3.16 x  2.81x  5.36 x
c) 6.32x  13.6 x  6.2 2x  0
d) 25x  10x  22x1
e) 27 x  12x  2.8 x
f) 3.16 x  2.81x  5.36 x
g)

1

6.9 x

1
 13.6 x

1
 6.4 x



0

h) 4

1
x



6

1
x



9

1
x


i)

1
2.4 x

1
x
6

1
x
9

Bài 15. Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 3):

a) 2  3   2  3   14
x

x

b)



2 3

 
x


2 3



x

4

Bài 16. Giải các phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu):

a) 2  3    2  3   4 x
x

x

x

b)



x

3  2   3  2 
x

 5

x


x

d) 3  5   16. 3  5   2 x3

c) 3  2 2   3  2 2   6x

x

x

x
x
 3 x 7
e)     2 x
f) 2  3  2  3  2x
 5 
5
Bài 17. Giải các phương trình sau (đưa về phương trình tích):
a) 8.3x  3.2 x  24  6 x
b) 12.3x  3.15x  5x1  20
c) 8  x.2 x  2 3x  x  0  
d) 2x  3x  1  6 x



 



e) 4x 3x2  4 x 6x5  42.x 3x7  1

f) 4x x  21x  2
Bài 18. Giải các phương trình sau (phương pháp đối lập):
2

2

a) 2x  cos x4 , với x  0

2

2

b) 3x

2

6x10

2

  x2  6x  6

2

x1

1

c) 3 sin


x

 cos x

HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY

8

Chun đề Mũ & Logarit


Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97

CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT

Bài 19. Tìm m để các phương trình sau có nghiệm:

a) 9 x  3x  m  0
b) 9 x  m3x  1  0
c) 4x  2 x 1  m
Bài 20. Tìm m để các phương trình sau có nghiệm duy nhất:
a) m.2 x  2x  5  0
b) m.16 x  2.81x  5.36x
Bài 21. Tìm m để các phương trình sau có 2 nghiệm trái dấu:
a) ( m  1).4 x  ( 3m  2 ).2 x1  3m  1  0
b) 49x  ( m  1).7 x  m  2m 2  0

V. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
1. Phương trình logarit cơ bản

Với a > 0, a  1:
loga x  b  x  a b
2. Một số phương pháp giải phương trình logarit
a) Đưa về cùng cơ số
Với a > 0, a  1:

f( x )  g( x )
loga f( x )  loga g( x )  
f( x )  0 ( hoặc g( x )  0 )

b) Mũ hoá
Với a > 0, a  1:

loga f( x )  b  a

loga f ( x )

 ab

c) Đặt ẩn phụ
d) Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
e) Đưa về phương trình đặc biệt
f) Phương pháp đối lập
Chú ý:
 Khi giải phương trình logarit cần chú ý điều kiện để biểu thức có nghóa.

 Với a, b, c > 0 và a, b, c  1:

a


log b c

c

logb a

Bài 1. Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hoá):

a) log2  x( x  1)  1
c) log2 ( x  2 )  6.log1/ 8 3x  5  2

b) log2 x  log2 ( x  1)  1
d) log2 ( x  3)  log2 ( x  1)  3

Bài 2. Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hoá):

a) log3 x  log

3

x  log1/ 3 x  6

b) log4 x  log1/16 x  log8 x  5

e) log2 x  log4 x  log8 x  11
Bài 3. Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hoá):

a) log2 ( 9  2 x )  3  x

b) log3 ( 3x  8 )  2  x


c) log7 ( 6  7x )  1  x

d) log3 ( 4.3x1  1)  2x  1

log5 ( 3x )

e) log2 ( 9  2 x )  5

f) log2 ( 3.2 x  1)  2x  1  0

Bài 4. Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hoá):

HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY

9

Chun đề Mũ & Logarit


Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97

CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT

a) log5 x ( x2  2x  65)  2

b) logx  1 ( x 2  4x  5 )  1

c) logx ( 5x 2  8x  3)  2


d) logx1 ( 2x3  2x 2  3x  1)  3

e) logx  3 ( x  1)  2

f) logx ( x  2 )  2

g) log2x ( x 2  5x  6 )  2

h) logx3 ( x 2  x )  1

Bài 5. Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ):

a) log32 x  log32 x  1  5  0

b) log 2 2 x  3 log2 x  log1/ 2 x  2

7
c) logx 2  log4 x   0
6

d) log 21 4x  log2

e) log

2
2

x  3 log2 x  log1/ 2 x  0


1
2
5
Bài 6. Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ):

2

x2
8
8

f) log 2 16  log2x 64  3
x

1
2
7

g) log5 x  logx

h) log7 x  logx

a) log32 x  ( x  12 )log3 x  11  x  0

b) 6.9

c) x.log22 x  2( x  1).log2 x  4  0

d) log22 x  ( x  1) log2 x  6  2x


log2 x

 6.x2  13.x

log2 6

Bài 7. Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ):

a) log7 x  log3 ( x  2 )
c) log3 ( x  1)  log5 ( 2x  1)  2

b) log2 ( x  3)  log3 ( x  2 )  2
d) log2  x  3log6 x   log6 x

Bài 8. Giải các phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu):

a) x  xlog2 3  xlog2 5 ( x  0 )

b) x2  3log2 x  5log2 x

c) log5 ( x  3 )  3  x

d) log2 ( 3  x )  x

Bài 9. Giải các phương trình sau (đưa về phương trình tích):

a) log2 x  2.log7 x  2  log2 x.log7 x

c) 2 log9 x  log3 x.log3  2x  1  1


b) log2 x.log3 x  3  3.log3 x  log2 x

2

HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY

10

Chun đề Mũ & Logarit


Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97

CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT

VI. HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
Khi giải hệ phương trình mũ và logarit, ta cũng dùng các phương pháp giải hệ phương trình đã
học như:
 Phương pháp thế.
 Phương pháp cộng đại số.
 Phương pháp đặt ẩn phụ.
 …….
Bài 1. Giải các hệ phương trình sau:

x  2 y  5

a) 
x  2 y  1


x  3 y  1

c) 
x2  3y  19

Bài 2. Giải các hệ phương trình sau:
4 x  3y  7

a) 
4 x.3 y  144

2 x  2.3x  y  56

c) 
3.2 x  3x  y  1  87

Bài 3. Giải các hệ phương trình sau:
3x  2y  1

a)  y
3  2x  1

2x  2 y  y  x

c) 
x2  xy  y 2  3

Bài 4. Giải các hệ phương trình sau:
x  y  6
a) 

log2 x  log2 y  3
x  log2 y  4
c) 
2x  log2 y  2

Bài 5. Giải các hệ phương trình sau:

2x  4y
b) 
4x  32y

x y1  8

d) 
x2y6  4

2x  3y  17

b) 
3.2 x  2.3 y  6

32x2  2 2y2  17
d) 
2.3x1  3.2 y  8

3x  2x  y  11

b)  y
3  2y  x  11


7 x1  6y  5
d)  y1
7
 6x  5


logx y  log y x  2
b) 
x  y  6

x2  y 2  3
d) 
log  x  y  log  x  y  1
5
 3

HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY

11

Chun đề Mũ & Logarit


Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97

log  3x  2y  2
 x
a) 
logy  2x  3y  2




x 
log2 1    2  log2 y
 y 
c) 
log x  log y  4
3
3


2
2
log x 2  y 2  6  4
 2
e) 

log x  log y  1
3
 3
Bài 6. Giải các hệ phương trình sau:
lg x  lg y  4
a)  lg y
x  1000


( x  y )3 yx  5
c) 


27

3
log
(
x

y
)

xy

5
Bài 7. Giải các hệ phương trình sau:





 log 2 x
2
 y4
a) 
log x  log y  1
2
 2

xlog8 y  ylog8 x  4
c) 
log x  log y  1

4
 4

CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT

logx ( 6x  4y )  2
b) 
logy ( 6y  4x )  2

log x  log y 2  1
2
d)  y
log x  log y  1
4
 4

xlog2 y  y log2 x  16
f) 
log x  log y  2
2
 2
xx2 y  36
b) 
4 x  2y  log x  9
6

3lg x  4 lg y
d) 
( 4x )lg 4  ( 3y )lg 3


x  2y

 x  y  1 
3
  
b) 
3

log2 x  y  log2 x  y  4

3x.2 y  18

d) log  x  y  1
 1
 3

HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY

12

Chun đề Mũ & Logarit


Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97

CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT

VII. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
 Khi giải các bất phương trình mũ ta cần chú ý tính đơn điệu của hàm số mũ.

a  1

f( x )  g( x )

a f ( x )  ag ( x )  

0  a  1

f( x )  g( x )
 Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như đối với phương trình mũ:
– Đưa về cùng cơ số.
– Đặt ẩn phụ.
– ….
Chú ý: Trong trường hợp cơ số a có chứa ẩn số thì:
a M  a N  ( a  1)( M  N )  0
Bài 1. Giải các bất phương trình sau (đưa về cùng cơ số):

a) 3

 1 x 
  
 3

x2  2x

x 1

c) 2x  2  2 x  3  2 x
x 2 3x2


4

 1
b)  
2
 5x  1  5x  2

x 2 3x 2

x

x

a) 2.14  3.49  4  0
2

x

d) 3

e) 9
f) 6
6
0
Bài 2. Giải các bất phương trình sau (đặt ẩn phụ):
x

x6 2x3 1

2x3


2

x 1

3

x7

.3

3

x2

 11

3x1

1
1
1
2
x
x
4
2
3  0

b)


( x  2)

 1 1  x
  
2

4

4

c) 4x  22( x  1)  8 3
 52
d) 8.3 x  x  91 x  9 x
e) 25.2 x  10 x  5x  25
f) 52x  1  6 x  1  30  5x.30x
g) 6 x  2.3x  3.2 x  6  0
h) 27 x  12x  2.8 x
Bài 3. Giải các bất phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu):
x

a) 2x  3 2  1
c)

2. 3 x  2 x  2
x

3 2

x


b)
1

21x  2 x  1
2x  1
d) 3

x 4

0
2

2x4

 13

HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY

13

Chun đề Mũ & Logarit


Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97

CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT

VIII. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT

 Khi giải các bất phương trình logarit ta cần chú ý tính đơn điệu của hàm số logarit.
a  1

f( x )  g( x )  0

loga f( x )  loga g( x )  

0  a  1

0  f( x )  g( x )
 Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như đối với phương trình logarit:
– Đưa về cùng cơ số.
– Đặt ẩn phụ.
– ….
Chú ý: Trong trường hợp cơ số a có chứa ẩn số thì:
loga A
loga B  0  ( a  1)( B  1)  0 ;
 0  ( A  1)( B  1)  0
loga B
Bài 1. Giải các bất phương trình sau (đưa về cùng cơ số):

a) log5 (1  2x )  1  log 5 ( x  1)
c) log 1 5  x  log 1  3  x
3

e) log 1 (log2
3

b) log2 1  2 log9 x  1


d) log2 log 1 log5 x  0

3

1  2x
) 0
1 x

3

f) x 2  4 log 1 x  0
2

Bài 2. Giải các bất phương trình sau:

lg x 2  1
a)
1
lg 1  x
c)

lg x 2  3x  2
2
lg x  lg 2

2

b)

3


log2  x  1  log3 x  1
x2  3x  4

0

d) xlog2 x  x 5 logx 2log2 x  18  0

Bài 3. Giải các bất phương trình sau (đặt ẩn phụ):

a) log2 x  2 logx 4  3  0

b) log5 1  2x  1  log

c) 2 log5 x  logx 125  1

d) log2x 64  log 2 16  3

e) logx 2.log 2x 2.log2 4x  1

f)

log 21
2

5

x  1

x

2

x  log 1 x  0
4

HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY

14

Chun đề Mũ & Logarit


Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97

CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT

ĐỀ THI CHÍNH THỨC TỪ 2010 – 2016
Bài 1. (Đề thi chính thức THPT Quốc gia năm 2016)
Cho log2 x  2 . Tính giá trị của biểu thức A  log2 x 2  log 1 x 3  log4 x
2

Bài 2. (Đề thi chính thức THPT Quốc gia năm 2016)


2

2  x  2  x  2 log 1 2  x  2  x .log3 9x 1 log1 x  0
Giải phương trình:



3
3 
Bài 3. (Đề thi minh họa THPT Quốc gia năm 2015)
Giải phương trình: log3  x  2  1  log3 x
3 log32









 
2

Bài 4. (Đề thi chính thức THPT Quốc gia năm 2015)





Giải phương trình: log2 x 2  x  2  3
Bài 5. (Đề thi dự bị THPT Quốc gia năm 2015)
Giải phương trình: 9 x  8.3x  9  0
Bài 6. (Đề thi khối D năm 2014)
Giải phương trình: log2  x  2  2 log4  3x  2  2  0
Bài 7. (Đề thi khối D năm 2013)






1
Giải phương trình: 2 log2 x  log 1 1  x  log
2
2

Bài 8. (Đề thi khối B năm 2013)
x2  2y  4x  1

Giải hệ phương trình: 
2 log3  x  1  log

Bài 9. (Đề thi khối D năm 2011)





Giải phương trình: log2 8  x 2  log 1



3

2


x  2

x2



y  1  0



1  x  1 x  2  0

x  

2

Bài 10. (Đề thi khối D năm 2010)
x2  4x  y  2  0

Giải hệ phương trình: 
2 log2 x  2  log y  0
2

Bài 11. (Đề thi khối D năm 2010)
Giải phương trình: 42x

x2

3


 2x  4 2

x 2

 2x

x , y  
3

x  

4x4

HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY

15

Chun đề Mũ & Logarit


Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97

CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT

DẠNG ĐỀ THI THỬ
PHẦN 1.

PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Bài 1. Giải phương trình 4x  2 x1  8 .

Bài 2 . Giải phương trình 7 2x1  8.7 x  1  0 .
1x

Bài 3. Giải phương trình 3

 1 x
 2    .
 9 

Bài 4. Giải phương trình 24x4  17.2 2x4  1  0 .
Bài 5. Giải phương trình 4x

2

x

2

Bài 6. Giải phương trình 4x
Bài 7. Giải phương trình 4

2x

 2x

x 2

2

2


x1

3  0 .
x2 2

 5.2x1

3x1

2

x 3

6  0 .

 16  0 .

Bài 8. Giải phương trình 2e x  2ex  5  0 .
Bài 9. Giải phương trình

x
92

 1 2x2
 9. 
4  0 .
 3 
2


2

Bài 10. Giải phương trình 51x  51x  24 .
2

Bài 11. Giải phương trình 32xx  34x2x
Bài 12. Giải phương trình
Bài 13. Giải phương trình

2

1

4.

2  3    2  3   4 .
 2  3 
2  3 
x

x

x2 2x1

x 2 2x1



4
2 3


.

Bài 14. Giải phương trình 5.32x1  7.3x1  1  6.3x  9 x1  0 .

 2 .
 3 2 
.
 2.  3   7 .
2x

2

Bài 15. Giải bất phương trình 8 x.21x 

2x1

Bài 16. Giải bất phương trình 2.9 x1
Bài 17. Giải bất phương trình 31x

2x

Bài 18. Giải bất phương trình 3.9 x  10.3x  3  0 .
Bài 19. Giải bất phương trình 9 x

2

x1

 1  10.3x


2

x2

.

Bài 20. Giải phương trình 24x  12 x  6 x1 .
Bài 21. Giải phương trình



 
x

5 1 



x

5  1  2 x1 .

Bài 22. Giải phương trình 2x  2.3x  6 x  2 .
2

2

2


Bài 23. Giải phương trình 6 2xx  2  2 2xx  2.32xx .
Bài 24. Giải phương trình 2x

2

x1

 2x

2

1

 2 2x  2 x .

HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY

16

Chun đề Mũ & Logarit


Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97

CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT

Bài 25. Giải phương trình 3.8 x  4.12 x  18 x  2.27 x  0 .




 

x
x
2x  21x  2 2  3    2  3  .

Bài 26. Giải phương trình 4. 22x  22x  4. 2 x  2x  7  0 .
Bài 27. Giải phương trình

Bài 28. Giải phương trình 3

x2

Bài 29. Giải phương trình 4x

2

x
2x
.4 1
x

 12 .
2

2

x1


 21x  2

Bài 30. Giải phương trình 4x  3.2 x

2

x 2x3

1.

 41

x 2 2x3

0.

PHẦN 2.
PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
A – BIỂU THỨC CHỨA LOAGARIT
Bài 1. Biểu diễn theo a biểu thức A  log25  15 , biết rằng log15 3  a .
Bài 2. Biểu diễn theo a , b biểu thức A  log 35 28 , biết rằng log14 7  a ; log14 5  b .
Bài 3. Cho a  log27 5 ; b  log8 7 ; c  log2 3 . Tính A  log6 35 theo a , b , c .
Bài 4. Biết loga b  3 . Tính giá trị biểu thức A  log

3
b
a

b
a


.

0  a  1
Bài 5. Cho các số thực a , b thỏa mãn 
. Tính giá trị của biểu thức
0  b  1

B – GIẢI PHƯƠNG TRÌNH ĐẠO HÀM
Bài 6. Cho hàm số y  x logx 2 . Giải phương trình y'  0 .





Bài 7. Cho hàm số y  ln x  x 2  1 . Giải phương trình 2xy' 1  0 .
y
0.
x
Bài 9. Cho f x  x  ln x  5 và g  x  ln x  1 . Giải phương trình f '  x  g ' x .

Bài 8. Cho hàm số y  x 3 ln x . Giải phương trình y'

1
Bài 10. Cho f x  .52x1 và g  x  5x  4x ln 5 . Giải phương trình f '  x  g ' x .
2

C – PHƯƠNG TRÌNH CHỨA 01 LOGARIT






Bài 11. Giải phương trình log 1 x 2  3x  2  1 .
2



1
log25  2x 2  3x  .
2

Bài 12. Giải phương trình log3 x 2  x  3  2 .
Bài 13. Giải phương trình

HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY

17

Chun đề Mũ & Logarit


Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97

CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT

x 2  3x  2
Bài 14. Giải phương trình log 1
0.

x
2
Bài 15. Giải phương trình logx3  3  x  1  

1
.
2

D – PHƯƠNG TRÌNH CHỨA 02 LOGARIT
Bài 16. Giải phương trình log2 x  log 1  x  1  1 .
2

Bài 17. Giải phương trình log2  x  1  2 log4 3x  2  2  0 .





Bài 18. Giải phương trình log 1 x 2  5  2 log2 x  5  0 .
2

Bài 19. Giải phương trình log2  x  3  2 log4 3.log3 x  2 .
Bài 20. Giải phương trình log4  x  3  log2 x  1  2  3 log4 2 .
x9
 0.
x
Bài 22. Giải phương trình log22  x  3  log 2  x  3  3 .

Bài 21. Giải phương trình log2 x  x  9  log2


 

Bài 23. Giải phương trình log22 x  log4 4x2  5  0 .
Bài 24. Giải bất phương trình log3 x  logx 3 .
Bài 25. Giải phương trình log3  x  1  log

2x  1  2 .
log3 x  1  3  2 log3 x  7  .
log32  x  5  5 log9  x  5  1 .
2

Bài 26. Giải phương trình
Bài 27. Giải phương trình

3


2
x2
Bài 28. Giải phương trình  log 1 9x  log3
7  0 .
81
 3

Bài 29. Giải phương trình log5  x  1  1  log5  x  3 .

Bài 30. Giải phương trình 2 log5 3x  2  1  log5 2x  3 .
3

E – PHƯƠNG TRÌNH CHỨA 03 LOGARIT

Bài 31. Giải phương trình log4 x 2  log2 2x  1  log2  4x  3 .





Bài 32. Giải phương trình log4 x 2  7x  10  log4 x  2  log 1 x  5 .
4









1
Bài 33. Giải phương trình log4 x 2  1  log2  x  1  log 2 x  2 .
4
2
2
1
Bài 34. Giải phương trình log2 x 2  1  log 2  x  1  log2  x  2 .
2
Bài 35. Giải phương trình 1  log2 x  log2 x  2  log 2 6  x .

HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY


18

Chun đề Mũ & Logarit


Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97

Bài 36. Giải phương trình log

CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT

x  1  log 1 3  x  log8  x  1  0 .
3

2



2



Bài 37. Giải phương trình log3 x2  6  log3 x  2  1 .
Bài 38. Giải phương trình 2 log3  4x  3  log 1 2x  3  log3 5x  6 .
3

 
 
2
1

log3 x 3  1  log9  2x  1  log 3 x  1 .
2
2

Bài 39. Giải phương trình log3 3x  log3x 27x2  log3 x  4 .
Bài 40. Giải phương trình

Bài 41. Giải phương trình log5 x3  log 1 x  log 3

25

x7.

5

Bài 42. Giải phương trình 2 log25  3x  11  log5  x  27   3  log5 8 .
Bài 43. Giải phương trình log5 4x  1  log5 7  2x  1  log 1 3x  2 .
5

Bài 44. Giải phương trình log0 ,2 x  log0 ,2 x  1  log0 ,2  x  2 .
Bài 45. Giải phương trình log2

3

x2  2x  3  log2 3 2x2  1  log2 3 x  1 .

F – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT CÓ CĂN
Bài 46. Giải phương trình 2 log2 x  1  2  log2  x  2 .
Bài 47. Giải phương trình 2 log2 x  3  log4  x  1  log2  4x .
2


Bài 48. Giải bất phương trình log2









3x  1  6  1  log2 7  10  x .

Bài 49. Giải phương trình log32 x  log32 x  1  5  0 .
1
Bài 50. Giải phương trình log25  x  1  log5 6x  1  1 .
2

G – PHƯƠNG TRÌNH CÓ CÁC LOAGARIT LỒNG NHAU


Bài 51. Giải phương trình log2  log 1 x3  log2 x  x  1  3 .
 8

Bài 52. Giải phương trình log3 1  log2 1  3 log2 x  1 .



 


2


Bài 53. Giải phương trình log9  20 log2 x  1  1  2 .


Bài 54. Giải bất phương trình log 1  log2 2  x2   0 .





2

Bài 55. Giải bất phương trình log






 log2 x  2x 2  x
π 
4

  0 .

H – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT CÓ MẪU
HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY


19

Chun đề Mũ & Logarit


Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97

CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT

Bài 56. Giải phương trình log2 x  2 log2x 2  2 .
Bài 57. Giải phương trình log2 x  logx 64  1 .
Bài 58. Giải phương trình log52  x  1  2 logx1 5  3 .

1
2
1

 .
log x 1  log x 6
1
2
Bài 60. Giải phương trình

1.
log3 x  2 2 log3 x  1
Bài 59. Giải phương trình

K – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT CÓ CHỨA MŨ




log10  31x  31x   1 .
3
log2  4 x  2 x1  4  log8  2 x  1  2 .
log 1 4 x  4  log 1 2 x1  3  log2 2 x .

Bài 61. Giải phương trình log6 2 2x1  9 x  x .
Bài 62. Giải phương trình
Bài 63. Giải phương trình
Bài 64. Giải phương trình

2





2





Bài 65. Giải phương trình 1  log2 9 x  6  log2 4.3x  6 .
L – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT DẠNG TÍCH
Bài 66. Giải phương trình
Bài 67. Giải phương trình

logx 8  log4 x2  log2

log x.log 100x 2   4 .

2x  0 .

Bài 68. Giải phương trình log2 x.log3 2x  1  2 log2 x .
Bài 69. Giải phương trình 2 log42 x  log2 x.log2





2x  1  1 .

Bài 70. Giải phương trình lg 2 x  lg x.log2  4x  2 log2 x  0 .

HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY

20

Chun đề Mũ & Logarit


Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97

CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT

PHẦN NÂNG CAO
CHƯƠNG I: PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH- BẤT PHƯƠNG TRÌNH- HỆ


CHỦ ĐỀ I:PHƯƠNG TRÌNH MŨ
BÀI TỐN 1: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
Phương pháp:
Ta sử dụng phép biến đổi tương đương sau:
a  1

a  0
fx 
g x



0

a

1
hoặc 
a a
 
a  1 f x  g  x  0




f
x

g
x









Bài 1: Giải phương trình: 2  x  x 2



sin

3x 2 5x2

Bài 2: Giải phương trình: x  3



 2  x  x2



2

2 3 cos x




 x  6x  9

x2 x4



BÀI TỐN 2: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP LƠGARIT HỐ VÀ ĐƯA VỀ CÙNG CƠ
SỐ
Phương pháp:
Để chuyển ẩn số khỏi số mũ luỹ thừa người ta có thể logarit theo cùng 1 cơ số cả 2 vế của
phương trình, ta có các dạng:
Dạng 1: Phương trình:
0  a  1, b  0
f x
a    b  
f x  loga b

Dạng 2: Phương trình :
f x
a    bg ( x )  loga a f ( x )  loga bf ( x )  f( x )  g( x ).loga b

hoặc logb a f ( x )  logb bg( x )  f( x ).logb a  g( x ).
Chú ý: Đối với 1 phương trình cần thiết rút gọn trước khi logarit hố.
Bài 1: Giải phương trình:

2x

Bài 2: Giải phương trình:

x


5

2

2x



x1
.8 x

3
2

 500.

HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY

21

Chun đề Mũ & Logarit


Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97

CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT

BÀI TỐN 3: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ- DẠNG 1

Phương pháp:
Phương pháp dùng ẩn phụ dạng 1 là việc sử dụng 1 ẩn phụ để chuyển phương trình ban
đầu thành 1 phương trình với 1 ẩn phụ.
Ta lưu ý các phép đặt ẩn phụ thường gặp sau:
Dạng 1: Phương trình α k  α k1a( k1)x .....α1a x  α 0  0
Khi đó đặt t  a x điều kiện t>0, ta được: α k t k  α k1t k1 ......α1t  α 0  0
Mở rộng: Nếu đặt t  a f ( x ) , điều kiện hẹp t>0. Khi đó: a 2f ( x )  t 2 , a 3f ( x )  t 3 ,....., a kf( x )  t k
1
Và af ( x ) 
t
 
Dạng 2: Phương trình α1a x  α 2a x  α 3  0 với a.b=1
Khi đó đặt t  a x , điều kiện t<0 suy ra bx 

α 1t 

1
ta được:
t

α2
 α 3  0  α 1t 2  α 3 t  α 2  0
t

Mở rộng: Với a.b=1 thì khi đặt t  a f ( x ) , điều kiện hẹp t>0, suy ra bf ( x ) 

1
t

Dạng 3: Phương trình α1a 2x  α 2 ab  α 3 b 2x  0 khi đó chia 2 vế của phương trình cho

x

 a 2x
 a x
x
b2x >0 ( hoặc a 2x ,a.b ), ta được: α1    α 2    α 3  0
 b 
 b 
 a x
Đặt t    , điều kiện t<0, ta được: α1t 2  α 2 t  α 3  0
 b 
Mở rộng: Với phương trình mũ có chưa các nhân tử: a 2f , b2f ,a.b , ta thực hiện theo các
f

bước sau:
-

Chia 2 vế phương trình cho b 2f  0 (hoặc a 2f , a.b )

-

 a f
Đặt t    điều kiện hẹp t>0
 b 

f

Dạng 4: Lượng giác hố.
Chú ý: Ta sử dụng ngơn từ điều kiện hẹp t>0 cho trường hợp đặt t  a f ( x ) vì:
-


Nếu đặt t  a x thì t>0 là điều kiện đúng.

-

Nếu đặt t  2 x 1 thì t>0 chỉ là điều kiện hẹp, bới thực chất điều kiện cho t phải là
t  2 . Điều kiện này đặc biệt quan trọng cho lớp các bài tốn có chứa tham số.

2

Bài 1: Giải phương trình: 4



cot g 2 x

1
2
 2 sin x



x

 3  0 (1)



Bài 2: Giải phương trình: 7  4 3  3 2  3




x

2 0

HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY

22

Chun đề Mũ & Logarit


Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
2

2

 2 2x2  0
1
12
Bài 4: Giải phương trình: 23x  6.2 x 
 x 1
3x1
2
2

Bài 3: Giải phương trình: 22x


Bài 5: Giải phương trình:

1

CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT

 9. 2 x

x





1  1  2 2x  1  2 1  2 2x .2 x

BÀI TỐN 4: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ- DẠNG 2
Phương pháp:
Phương pháp dùng ẩn phụ dạng 2 là việc sử dụng 1 ẩn phụ chuyển phương trình ban đầu
thành 1 phương trình với 1 ẩn phụ nhưng các hệ số vẫn còn chứa x.
Phương pháp này thường sử dụng đối với những phương trình khi lựa chọn ẩn phụ cho 1
biểu thức thì các biểu thức còn lại khơng biểu diễn được triệt để qua ẩn phụ đó hoặc nếu
biểu diễn được thì cơng thức biểu diễn lại q phức tạp.
Khi đó thường ta được 1 phương trình bậc 2 theo ẩn phụ ( hoặc vẫn theo ẩn x) có biệt số Δ
là một số chính phương.



  x2  3 3x


Bài 1: Giải phương trình: 32x  2 x  9 .3x  9.2x  0
Bài 2: Giải phương trình: 9 x

2

2

 2x 2  2  0

BÀI TỐN 5: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ- DẠNG 3
Phương pháp:
Phương pháp dùng ẩn phụ dạng 3 sử dụng 2 ẩn phụ cho 2 biểu thức mũ trong phương
trình và khéo léo biến đổi phương trình thành phương trình tích.
Bài 1: Giải phương trình: 4x

2

3x2
2

 4x

2

6x5

 42x

2


3x 7

1

2

Bài 2: Cho phương trình: m.2 x 5x6  21x  2.265x  m(1)
a) Giải phương trình với m=1
b) Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
BÀI TỐN 6: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ- DẠNG 4
Phương pháp:
Phương pháp dùng ẩn phụ dạng 4 là việc sử dụng k ẩn phụ chuyển phương trình ban đầu
thành 1 hệ phương trình với k ẩn phụ.
Trong hệ mới thì k-1 thì phương trình nhận được từ các mối liên hệ giữa các đại lượng
tương ứng.
Trường hợp đặc biệt là việc sử dụng 1 ẩn phụ chuyển phương trình ban đầu thành 1 hệ
phương trình với 1 ẩn phụ và 1 ẩn x, khi đó ta thực hiện theo các bước:
Bước 1: Đặt điều kiện có nghĩa cho các biểu tượng trong phương trình.
HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY

23

Chun đề Mũ & Logarit


Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97

CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT


Bước 2: Biến đổi phương trình về dạng: f  x , φ  x  0


y  φ  x

Bước 3: Đặt y  φ  x ta biến đổi phương trình thành hệ: 
f x ; y  0


Bài 1: Giải phương trình:

8
2

x1

1



2x
x

2 2



18
2


x1

 21x  2

Bài 2: Giải phương trình: 22x  2 x  6  6
BÀI TỐN 7: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SƠ
Phương pháp:
Sử dụng các tính chất của hàm số để giải phương trình là dạng tốn khá quen thuộc. Ta có
3 hướng áp dụng:
Hướng1: Thực hiện các bước sau:
Bước 1: Chuyển phương trình về dạng: f(x)=k
Bước 2: Xét hàm số y=f(x). Dùng lập luận khẳng định hàm số đơn điệu( giả sử
đồng biến)
Bước 3: Nhận xét:
+ Với x  x0  f  x  f x0   k do đó x  x0 là nghiệm
+ Với x  x0  f x  f  x  k do đó phương trình vơ nghiệm
+ Với x  x0  f x  f  x0   k do đó phương trình vơ nghiệm.
Vậy x  x0 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Hướng 2: Thực hiện theo các bước:
Bước 1: Chuyển phương trình về dạng: f(x)=g(x)
Bước 2: Xét hàm số y=f(x) và y=g(x). Dùng lập luận khẳng định hàm số y=f(x) là
Là đồng biến còn hàm số y=g(x) là hàm hằng hoặc nghịch biến
Xác định x0 sao cho f x0   g x0 
Bước 3: Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  x0
Hướng 3: Thực hiện theo các bước:
Bước 1: Chuyển phương trình về dạng: f(u)=f(v) (3)
Bước 2: Xét hàm số y=f(x). Dùng lập luận khẳng định hàm số đơn điệu ( giả sử
đồng biến)
Bước 3: Khi đó: (3)  u  v với u , v  Df
Bài 1: Giải phương trình: x  2.3log2 x  3 (1)

Bài 2: Giải phương trình: log3
Bài 3: Cho phương trình: 5x

2



 1 3xx
x  3x  2  2   
 5 



2

2mx2

5
4
a) Giải phương trình với m  
5
b) Giải và biện luận phương trình

2 x 2 4mx 2

2

1

 2 (1)


 x2  2mx  m

HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY

24

Chun đề Mũ & Logarit


Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97

CHUYÊN ĐỀ: MŨ – LOGARIT

BÀI TỐN 8: SỬ DỤNG GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
Phương pháp:
Với phương trình có chưa tham số: f(x,m)=g(m). Chúng ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Lập luận số nghiệm của (1) là số giao điểm của đồ thị hàm số (C): y=f(x,m) và
đường thẳng (d): y=g(m).
Bước 2: Xét hàm số y=f(x,m)
+ Tìm miền xác định D
+ Tính đạo hàm y’ ròi giải phương trình y’=0
+ Lập bảng biến thiên của hàm số
Bước 3: Kết luận:
+ Phương trình có nghiệm  min f  x , m   g( m )  max f  x , m ( x  D )
+ Phương trình có k nghiệm phân biệt  (d) cắt (C) tại k điểm phân biệt
+ Phương trình vơ nghiệm  d  C  
2




2 x2 2x2

Bài 1: Cho phương trình: 3x 2x2  2
a) Giải phương trình với m=8
b) Giải phương trình với m=27
c) Tìm m để phương trình có nghiệm

  x 2  2x  m  2

1x
Bài 2: Với giá trị nào của m thì phương trình:  
 5 

2

4x3

 m 4  m 2  1 có 4 nghiệm phân

biệt
Bài 3: Giải và biện luận theo m số nghiệm của phương trình: 2x  3  m 4 x  1
CHỦ ĐỀ II:BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
BÀI TỐN I: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
I. Phương pháp:
Ta sử dụng các phép biến đổi tương đương sau:
a  1

f x  g x

a  0
 
  
fx 
gx 
Dạng 1: Với bất phương trình: a  a
hoặc 

a  1 f x  g  x  0
0  a  1




f  x  g x

a  1

f x  g x
 
  
a  0

fx 
gx 
Dạng 2: Với bất phương trình: a  a
 a  1
hoặc 
a  1 f x  g  x  0





0  a  1

f  x  g x

HTTP://THAYHUY.NET
Tài liệu lưu hành nội bộ tại LỚP HỌC TỐN THẦY HUY

25

Chun đề Mũ & Logarit


×