Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BIÊN BẢN KIỂM TRA Quản lý và xử lý chất thải y tế tư nhân trên địa bàn huyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.92 KB, 3 trang )

SỞ Y TẾ ĐỒNG THÁP

TRUNG TÂM Y TẾ THÁPMƯỜI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thạnh lợi, ngày tháng

năm 201

BIÊN BẢN KIỂM TRA
(V/v Quản lý và xử lý chất thải y tế tư nhân trên địa bàn huyện Tháp Mười )
Hôm nay, lúc …. giờ …... phút, ngày ….. tháng …… năm 201
TTYT ……………… tiến hành kiểm tra tình hình quản lý và xử lý CTYT theo kế
hoạch số: 42/KH-YTDP ngày 18/08/2010 và Quyết định số 43/2007/QĐ-BYT ngày
31/11/2007 về việc ban hành qui chế quản lý CTYT.
Thành phần đoàn kiểm tra:
- Ông/bà …………………………………………………………………………..
- Ông/bà …………………………………………………………………………..
- Ông/bà …………………………………………………………………………..
Đại diện cơ sở tiếp đoàn kiểm tra:
- Ông/bà …………………………………………………..………………………..
- Ông/bà …………………………………………………………………………..
I.
Thông tin chung:
- Tên đơn vị: ……………………………………………………………………….
- Địa chỉ:……………………………………………………………………............
- Tổng diện tích mặt bằng của đơn vị: ……………………………………………..
- Tổng số CB/CNV: ………………………………………………………………..
- Tổng số CB/CNV quản lý và xử lý CTYT: ……………………………………...
- Tổng số giường bệnh: ………….., Tổng số khoa/phòng: ……………………….


- Số BN khám và chữa bệnh trung bình/năm: ……………………………………..
- Chi phí hàng tháng cho việc xử lý chất thải rắn: …………………………………
- Chi phí hàng tháng cho việc xử lý chất thải lỏng:……….......................................
- Chi phí hàng tháng cho việc xử lý chất thải khí:………………………….............
II.
Tình hình quản lý CTYT:
1. Công tác tổ chức quản lý:
- Ai chịu trách nhiệm quản lý chất thải trong cơ sở: ………………………………………..
- Có kế hoạch quản lý CTYT hằng năm:
có  không 
- Có được tham gia tập huấn qui chế quản lý CTYT không:
có  không 
- Sổ theo dõi lượng chất thải phát sinh hằng ngày:
có  không 
2. Số liệu phát sinh chất thải:
Có hệ thống phân loại chất thải không?
có  không 
* Số lượng chất thải rắn thông thường
: ………..kg/ngày, đêm
* Số lượng chất thải rắn y tế
: ………..kg/ngày, đêm
Trong đó:
- Lượng chất thải sắt nhọn (loại A) trung bình
: ………..kg/ngày, đêm
- Lượng chất thải không sắt nhọn (loại B) trung bình
: ………..kg/ngày, đêm
- Lượng chất thải lây nhiễm cao (loại C) trung bình
: ………..kg/ngày, đêm
- Lượng chất thải giải phẩu (loại D) trung bình
: ………..kg/ngày, đêm

Ngoài ra còn các loại chất thải như:
- Chất thải hoá học
: ……..…..kg/ngày, đêm
- Chất thải phóng xạ
: ……..…..kg/ngày, đêm
- Bình chứa áp suất
: ……..…..kg/ngày, đêm


3. Thu gom và đóng gói:
- Có các túi, thùng đựng riêng cho mỗi loại chất thải:
có  không 
- Túi và thùng đựng chất thải có theo đúng mã màu không (màu vàng: chất thải lâm sàng,
màu xanh: chất thải sinh hoạt, màu đen: chất thải hoá học, …...): đúng  không 
- Bơm kim tiêm và chất thải sắc nhọn có được thu gom vào hộp đựng vật sắc nhọn hoặc
kim tiêm được huỷ bằng máy hủy kim tiêm không:
có  không 
- Dụng cụ đựng vật sắc nhọn có đáp ứng yêu cầu chất lượng không:
+ Có thành dày không bị đâm thủng hoặc rò rỉ
:
có  không 
+ Có vạch chỉ đầy 2/3 không
:
có  không 
- Các túi, hộp, thùng chứa có biểu tượng theo qui định
:
có  không 
4. Lưu giữ chất thải:
- Xây dựng nơi chứa chất thải an toàn tại cơ sở
:

có  không 
+ Nếu có, chất thải lưu giữ trong khoảng bao lâu: ≤ 01 tuần
, > 01 tuần 
+ Nếu không, chất thải tập trung được chứa tại đâu: …………………………
III. Xử lý
1. Chất thải rắn:
- Cơ sở có xử lý chất thải tại chỗ không:
có  không 
 Lò thiêu đốt đúng qui cách:
* Tần xuất đốt: ngày , tuần , tháng 
 Thiêu đốt ngoài trời
 Chôn ở bãi chôn lấp có kiểm soát, bảo vệ và hợp vệ sinh
 Chôn lấp tại chỗ
 Vận chuyển về tuyến trên
2. Nước thải:
- Có tách nước mưa ra khỏi hệ thống nước thải y tế:
có  không 
* Nếu không, nước thải y tế được thải ra đâu:
a) Ao, hầm:

b) Chảy lan trên đất:

c) Đổ vào hệ thống cống chung:

d) Đổ vào hầm tự hoại:

e) Phương pháp khác: …………………………………………………………………..
IV. Nhận xét -Đề xuất:
1/ Đề xuất của đơn vị về công tác quản lý và xử lý CTYT:
……………………………………………………………………………………………

….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
2/ Nhận xét của đoàn kiểm tra:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
…………………….…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
V.
Kết Luận:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
……………….
Biên bản được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản
Kết thúc lúc …… giờ …… phút cùng ngày


TM. CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA

TM. ĐOÀN KIỂM TRA



×