Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

biến đổi biểu thức hữu tỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (856.72 KB, 15 trang )


Kiểm tra bài cũ
Cho các biểu thức sau:
2
1
E 2x 5x
3
= − +
1
;F 4x
x 3
= +
+
( ) ( )
;G 6x 1 x 2= + −
A 0=
2
;B
5
= −
;C 7=
3 x 2
;D :
4x 1 3 2x

=
− −
2
3
H
3x 1


=
+
2
2x 3
;I
x 1 x 1
= ×
− −
2
2 1
;K 2 : 1
3x 1 9x 1
   
= − +
 ÷  ÷
− −
   
Em hãy cho biết các biểu thức trên, biểu thức nào là phân thức
Giải:
Các biểu thức A; B; C; E: G; H là phân thức
1
F 4x
x 3
= +
+
3 x 2
D :
4x 1 3 2x

=

− −
2
2x 3
I
x 1 x 1
= ×
− −
2
2 1
K 2 : 1
3x 1 9x 1
   
= − +
 ÷  ÷
− −
   
(Là phép chia hai phân thức)
(Là phép cộng hai phân thức)
( Là phép nhân hai phân thức)
( Là dãy phép tính gồm phép cộng, trừ
và chia thực hiện trên các phân thức)
A 0=
2
;B
5
= −
2
1
;E 2x 5x
3

= − +
;C 7=
2
3
H
3x 1
=
+
( ) ( )
;G 6x 1 x 2= + −
Là các phân thức
Các biểu thức
trên được gọi
là biểu thức
hữu tỉ
Các biểu thức
trên được gọi
là biểu thức
hữu tỉ
Vậy thế nào là biểu
thức hữu tỉ?. Biểu
thức hữu tỉ có đưa
được về phhân thức
không?
Vậy thế nào là biểu
thức hữu tỉ?. Biểu
thức hữu tỉ có đưa
được về phhân thức
không?


1
F 4x
x 3
= +
+
3 x 2
D :
4x 1 3 2x

=
− −
2
2x 3
I
x 1 x 1
= ×
− −
2
2 1
K 2 : 1
3x 1 9x 1
   
= − +
 ÷  ÷
− −
   
(Là phép chia hai phân thức)
(Là phép cộng hai phân thức)
( Là phép nhân hai phân thức)
( Là dãy phép tính gồm phép cộng, trừ

và chia thực hiện trên các phân thức)
A 0=
2
;B
5
= −
2
1
;E 2x 5x
3
= − +
;C 7=
2
3
H
3x 1
=
+
( ) ( )
;G 6x 1 x 2= + −
Là các phân thức
1. Biểu thức hữu tỉ:
1. Biểu thức hữu tỉ:
Mỗi biểu thức là một phân thức hoặc biểu thị một dãy các phép
toán: cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức là những biểu
thức hữu tỉ
VD: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức hữu tỉ
x 1
3
3x 2

A
1
2
x 2
+
+

=

+
3
2x 1 3
;B 1 1
x 2 4x 2
+
   
= + × −
 ÷  ÷
− +
   
x 1
;C
x 2
− +
=

A, B là biểu thức hữu tỉ
C không là biểu thức hữu tỉ vì biểu thức C là căn bậc hai của
phân thức

×