Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Biến đổi biểu thức chứa căn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.76 KB, 19 trang )

minhhue - Phulac

BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN
BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
minhhue - Phulac

KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Phát biểu qui tắc khai phương một tích. Viết công thức tổng
quát.
Áp dụng : Tính :
a)
b)
9.2
160.8,1
A.B A. B (A 0,B 0)= ≥ ≥
9. 2 3 2= =
16.81=
16. 81 4.9 36= = =
2) Đánh dấu “x” vào ô đúng hoặc sai ở mỗi đẳng thức sau :
Đẳng thức Đúng Sai
1) 3. 15 45=
2) 25 16 9− =
3) 16 9 25+ =
4)2 5 20=
x
3. 15 3.15 45= =
x
25 16 5 4 2 ,còn 9 3− = − = =
x
16 9 4 3 7,còn 25 5+ = + = =
x


2 5 4. 5 4.5 20= = =
Có thể rút gọn được các biểu thức này hay không ?
a)3 5 20 5
b) 2 8 50
+ +
+ +
minhhue - Phulac

BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN
BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
?1
Với a 0, b 0. hãy
chứng tỏ rằng


=
2
a b a b
Giải
= = =
2 2
a b a . b a b a b
1) ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
Với a 0, b 0, ta có :


a b a b=
2
Phép biến đổi này được gọi là đưa thừa số
ra ngoài dấu căn.

Ví dụ 1 :
a)
2
5 .3 =
?
5 .3
b)
24 =
?
2
2 .6 2 6=
Viết số dưới dấu căn thành tích
hai thừa số thích hợp , rồi đưa
một thừa số ra ngoài dấu căn.
=128
?
=128 4.32
=128 16.8
=128 64.2
64.2
=
2
8 .2
= 8 2
=128 4.32
= 2 32
= 2 16.2
= =2.4 2 8 2
= =128 16.8 4 8 = 4 4.2
= =4.2 2 8 2

minhhue - Phulac

BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN
BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
1) ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
Với a 0, b 0, ta có :


a b a b=
2
Phép biến đổi này được gọi là đưa thừa số
ra ngoài dấu căn.
Ví dụ 1 :
a)
2
5 .3 =
5 .3
b)
24 =
2
2 .6 2 6=
Ví dụ 2 : Rút gọn biểu thức
+ +3 5 20 5
Giải
( )
2
3 5 20 5 3 5 2 .5 5
3 5 2 5 5
3 2 1 5 6 5
+ + = + +

= + +
= + + =
Rút gọn biểu thức
+ +3 5 20 5
Rút gọn biểu thức :
a)
?2
+ +2 8 50
= + +
= + + =
2 2
2 2 .2 5 .2
2 2 2 5 2 8 2
+ − +b) 4 3 27 45 5
= + − +
= + − +
= −
2 2
4 3 3 .3 3 .5 5
4 3 3 3 3 5 5
7 3 2 5
Các biểu thức
được gọi là đồng dạng với
nhau.
3 5,2 5, 5
minhhue - Phulac

BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN
BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
1) ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN

Ví dụ 1
Ví dụ 2
Tổng quát :
Với hai biểu thức A, B ( B 0) , ta có :
=
2
A .B
Nếu trong căn là tích hai
biểu thức :
?
≥(B 0)
A B
A B
=
≥(nếu A 0)
− <A B(nếu A 0)

A B (nếu A )
A B
A B (nếu A



=

− <


2
0

0
Ví dụ 3 : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
a)
xy (với x , y )≥ ≥
2
9 0 0
b)
a .b (với a ,b )< >
2
98 0 0
y x y x (x, y )= = ≥3 3 0
. a b=
2
49 2
( )
a . b a b= =
2
7 2 7 2
a b (a ,b )= − < >7 2 0 0
?3
Đưa thừa số ra ngoài dấu
căn.
a)

4 2
28a b vớib 0
b)
<
2 4
72a b vớia 0

( )
= =
= = ≥
2
4 2 2
2 2
7.4a b 7 2a b
2a b 7 2a b 7 (vìb 0)
( )
= =
= = − <
2
2 4 2
2 2
2.36a b 2 6ab
6ab 2 6ab 2 (vìa 0)
minhhue - Phulac

BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN
BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
1) ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
Ví dụ 1
Ví dụ 2
Tổng quát :
Với hai biểu thức A, B ( B 0) , ta có :

A B (nếu A )
A B
A B (nếu A




=

− <


2
0
0
Ví dụ 3 : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
a) xy (với x , y )≥ ≥
2
9 0 0
b) a .b (với a ,b )< >
2
98 0 0
y x y x (x, y )= = ≥3 3 0
. a b=
2
49 2
( )
a . b a b= =
2
7 2 7 2
a b (a ,b )= − < >7 2 0 0
2
a b
=
a b

≥ ≥(a 0,b 0)
2) ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
Hãy đưa thừa số vào trong
dấu căn
=a)3 2
?
− =b) 5 7
?
=
2
3 .2 18
− = −
2
5 .7 175 ?
− = − =
2
hay 5 7 ( 5) .7 175 ?
Sai !
Với hai biểu thức A, B (B 0 ), ta có :

A B =
?
A B
2
(nếu A )≥ 0
A B−
2
(nếu A )< 0
Ví dụ 4 : Đưa thừa số vào trong dấu căn :
a)3 2 =

b) 5 7− =
2
3 .2 18=
2
5 .7 175− = −
c) a a (với a )<
2
6 0
d) a a− 2
( a) .a a .a a= − = − = −
2 2 3
6 36 36
( a) .a a .a a (vì a )= − = − = − ≥
2 2 3
2 4 4 0
?4
Đưa thừa số vào trong dấu
căn :
a) 3 5
b) 1,2 5

4
c) ab a (vớia 0)
− ≥
2
d) 2ab 5a (vớia 0)
= =
2
3 .5 45
=

= =
2
(1,2) .5
1,44.5 7,2
= = =
4 2 2 8 3 8
(ab ) a a b a a b
= − = −
= −
2 2 2 4
3 4
(2ab ) 5a 4a b .5a
20a b
Áp dụng :
So sánh
3 7 với 38
Giải
Cách 1 :
= =
> >
2
3 7 3 .7 63
Vì 63 28 nên 3 7 28
Cách 2 :
= =
> >
2
28 2 .7 2 7
Vì 3 7 2 7 nên 3 7 28
minhhue - Phulac


CỦNG CỐ
Để đưa một thừa số ra ngoài dấu căn,
ta làm thế nào ?



= =

− <


2
A B (nếu A 0)
A B A B
A B (nếu A 0)
Bài tập trắc nghiệm :
Khi đưa thừa số ra ngoài dấu căn, các
kết quả sau đây đúng (Đ) hay sai (S),
nếu sai sửa lại cho đúng :
Phép tính Đ S Sửa lại
− = −
2
( 2) .3 2 3
=
3
2 a 2a a
= ≠
2 4
2

1
x y x ;(y 0)
y
2
7x x 7;(x 0)− = − >
2 3
= ≥
= − <
x(khix 0)
x(khix 0)
Để đưa một thừa số vào dấu căn, ta
làm thế nào ?

≥ ≥

=

− < ≥


2
2
A B (khiA 0,B 0)
A B
A B(khiA 0,B 0)
Bài tập trắc nghiệm :
Các kết quả sau đây đúng (Đ) hay sai
(S), nếu sai sửa lại cho đúng :
Phép tính Đ S Sửa lại
− = −3 2 18

=
3
x 2x 2x
− = −
2
x y x y
=
>
2 2
x
y x
y
(x.y 0)
= − ≥
= <
2
2
x y (khix 0)
x y (khix 0)

= =
3
3 2
Vì a có nghóa,nên a 0.
Vậy2 a 2 a .a 2a a
= =
2 4 2
2 2
1 1
x y x .y x

y y

= =
2 3
Vì 2x có nghóa,nên x 0.
Vậyx 2x x .2x 2x
≥ − = −
< − = − −
2
2
Khi x 0 : (x y) ( x y)
Khi x 0 : (x y) ( x y)
> > =
=
2
2 2
2
2
x x x
vì xy 0nên 0vậy y .y
y y
y
x
x
x
x
x
x
x
x

x

×