Tải bản đầy đủ (.doc) (199 trang)

GA HINH 9 (2015 2016) full

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 199 trang )

Trờng THCS Đà Nẵng

giáo viên: Lờ c H

Lớp 9A3 :
Lớp 9A7 :
Chơng I: Hệ thức lợng trong tam giác vuông
Tiết 1+2: Một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong
tam giác vuông.
A.Mục tiêu
1.Kin thc
- HS hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đờng cao (định lý 1 và định lý 2) trong
tam giác vuông.
2.K nng
- Vận dụng đợc các hệ thức đó để giải toán và giải quyết một số bài toán thực tế.
3.T duy v th¸i độ
- Biết đưa những kiến thức kỹ năng mới về kiến thức kỹ năng quen thuộc.
- Chủ động ph¸t hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Cã tinh thần hợp t¸c trong học tập.
4. Phát triển năng lực của HS: Tính tốn; tư duy; ngơn ngữ;..
B.Chuẩn bị của GV và HS
- Chuẩn bị của GV: Tranh vÏ h×nh 2<SGK/66>. Bảng phụ .
- Chun b ca HS: Ôn tập các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông, định lý Py - ta go.
C.Phng pháp: Phi hp các phng pháp nêu vấn đề, gi¶i quyết vấn đề, đàm thoại, gợi
mở, …
D.TiÕn tr×nh dạy học
1.Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của HS (s¸ch, vở, dụng cụ, t©m thế, … )
2.Kiểm tra bài cũ
-GV giíi thiƯu về chơng I.
3.Bài mới
HOT NG CA THY V TRề


NI DUNG CN T
Hoạt động 1: Hệ thức giữa cạnh góc vuông 1.Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình
và hình chiếu của nó trên cạnh huyền.
chiếu của nó trên cạnh huyền.
-GV vẽ hình 1 <SGK/64> lên bảng và giới
A
thiệu các ký hiệu trên hình.
Ngày soạn: 10.8.2015

Ngày dạy

c

-HS đọc định lý 1.
-Cụ thể với hình trên ta cần chứng minh gì?
-1HS lên ghi GT, KL.
-Yêu cầu HS chứng minh.
Ã
ABC và HAC có: BAC
= ·AHC = 900
µ chung
C
⇒ ∆ABC ∽ ∆HAC (g - g)
⇒ = ⇒ AC2 = BC . HC
Hay b2 = a . b’
-GV: t¬ng tù chøng minh ∆ABC ∽ ∆HBA
⇒ AB2 = BC . HB hay c2 = a . c
Giáo án hình học 9. Năm học 2015 - 2016

B


b

h
c

b
B

C

a

-Định lý 1<SGK/65>
b2 = b’ . a
c2 = c’ . a

1


Trờng THCS Đà Nẵng

giáo viên: Lờ c H

-Đề bài bảng phụ.
-HS đọc đề bài.
-1HS lên làm.
A
x
B


y
1

4
H

C

-Liên hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông ta
có định lý Py - ta - go. HÃy phát biểu định
lý.
-HS nêu: a2 = b2 + c2
-GV: HÃy dựa vào định lý 1 để chứng minh
định lý Py - ta - go.
-HS: Theo định lý 1, ta cã:
b2 = a . b’ ; c2 a . c’
⇒ b2 + c2 = ab’ + ac’ = a( b’ + c’) a . a = a2
-VËy tõ định lý, ta cũng suy ra đợc định lý
Py- ta go.
Hoạt động 2: Một số hệ thức liên quan tới
đờng cao
-HS đọc định lý.
-Với qui ớc ở hình 1, ta cần chứng minh hệ
thức nào?
-HS: Ta cần chứng minh : h2 = b’ . c’
Hay AH2 = HB . HC
-HS đọc ?1
-1HS lên chứng minh.
Xét AHB và CHA có:

AHB = AHC = 900
BAH = C ( cïng phô HAC )
⇒ ∆AHB đồng dạng ∆CHA (g.g)


Bµi 2<SGK/66>
·
∆ABC cã BAC
= 900, AH BC
AB2 = BC . HB ( định lý 1)
x2 = 5 . 1
⇒x= 5
AC2 = BC . HC ( định lý 1)
y2 = 5 . 4
y = 20 = 2 5
-VÝ dô 1: <SGK/65>

2. Mét sè hệ thức liên quan tới đờng cao
a)Định lý 2: <SGK/65>
h2 = b’ . c’

?1

AH HB
=
⇒ AH2 = HB . HC
CH AH

-HS đọc ví dụ 2.
-Ví dụ 2:<SGK/66>

Xét ADC vuông ở D, DB ⊥ AC
DB2 = AB . BC ( ¸p dụng định lý 2)
(2,25)2 = 1,5 . BC
BC = = 3,375 (m)
Giáo án hình học 9. Năm học 2015 - 2016

2


Trờng THCS Đà Nẵng

giáo viên: Lờ c H

-Hình 2 bảng phụ.

Vậy chiều cao của cây là:
AC = AB + BC = 1,5 + 3,375 = 4,875 (m)

C

B

2,25m
1,5m

D
1,5m

A


E
2,25m

-Đa bài toán về bài toán hình học của tam
giác vuông.
-GV: Đề bài yêu cầu tính gì?
HS: Tính đoạn AC.
-1HS nêu hớng làm.
-1HS lên trình bày.
-HS đọc đề bài.
-Nửa lớp làm phần a, nửa lớp làm phần b.
A
6

8
x

B

y

C

H
A
12
B

x


y
H

C

20

4.Củng cố toàn bài.
-HS đọc đề bài.
-Nửa lớp làm phần a, nửa lớp làm phần b.

Giáo án hình học 9. Năm học 2015 - 2016

Bài 1 <SGK/68>
a)Xét ∆ABC cã µA = 900
BC2 = AB2 + AC2 ( ®/l Pytago)
⇒ BC2 = 62 + 82
⇒ BC = 10
XÐt ∆ABC cã µA = 900, AH ⊥ BC
AB2 = BH . BC ( định lý 1)
62 = BH . 10
⇒ BH = 3,6
Cã BH + HC = BC
⇒ 3,6 + HC = 10
⇒ HC = 10 - 3,6 = 6,4
b)XÐt ∆ABC cã µA = 900, AH ⊥ BC
AB2 = BH . BC
⇒ 122 = BH . 20
⇒ BH = 122 : 20 = 7,2
Cã BH + HC = BC

7,2 + HC = 20 ⇒ HC = 20 - 7,2 = 12,8

Bµi 1 <SGK/68>
a)XÐt ∆ABC cã µA = 900
BC2 = AB2 + AC2 ( ®/l Pytago)
⇒ BC2 = 62 + 82
⇒ BC = 10
XÐt ∆ABC cã µA = 900, AH BC
AB2 = BH . BC ( định lý 1)
62 = BH . 10
⇒ BH = 3,6
Cã BH + HC = BC
3


Trờng THCS Đà Nẵng
A
6

8
x

B

y

C

H
A

12
B

x

y
H

giáo viên: Lờ c H

3,6 + HC = 10
⇒ HC = 10 - 3,6 = 6,4
b)XÐt ∆ABC cã µA = 900, AH ⊥ BC
AB2 = BH . BC (định lý 1)
122 = BH . 20
BH = 122 : 20 = 7,2
Cã BH + HC = BC
7,2 + HC = 20 ⇒ HC = 20 - 7,2 = 12,8

C

20

5.Hướng dẫn học bài và làm bài tp nh
-Nắm vững các định lý 1 và 2 về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông. Đọc phần có
thể em cha biết <SGK> là các cách phát biểu khác của hệ thức 1, hệ thức 2.
-Bài về nhà: 4, 6 <SGK/69, 70> - Bài 1, 2 <SBT>.
-Ôn lại cách tính diện tích tam giác vuông.

Giáo án hình học 9. Năm học 2015 - 2016


4


Trờng THCS Đà Nẵng

giáo viên: Lờ c H

Lớp 9A3 :
Lớp 9A7 :
Tiết 1+2: Một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong
tam giác vuông (tiếp theo)
A.Mục tiêu
1.Kin thc
- HS hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đờng cao (định lý 3 và định lý 4) trong
tam giác vuông.
2.K nng
- Vận dụng đợc các hệ thức đó để giải toán và giải quyết một số bài toán thùc tÕ.
3.Tư duy và th¸i độ
- Biết đưa những kiến thức kỹ năng mới về kiến thức kỹ năng quen thuộc.
- Chủ động ph¸t hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Cã tinh thần hợp t¸c trong học tập.
4. Phát triển năng lực của HS: Tính tốn; tư duy; ngơn ngữ;..
B.Chuẩn bị của GV và HS
- Chuẩn bị của GV: Tranh vÏ h×nh 2<SGK/66>. Bảng phơ .
- Chuẩn bị của HS: Ôn tập các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông, định lý Py - ta go.
C.Phng pháp: Phi hp các phng pháp nêu vn , giải quyt vn , đàm thoại, gợi
mở, …
D.TiÕn tr×nh dạy học
1.Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của HS (sách, v, dng c, tâm th, )

2.Kim tra bi c
-HS1: Phát biểu định lý 1 và định lý 2 hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
+Vẽ tam giác vuông, điền ký hiệu và viết hệ thức 1 và 2( dới dạng chữ nhỏ a, b, c…)
A
b2 = a.b’ ; c2 = a . c’
h2 = b . c
Ngày soạn: 10.8.2015

b

c
c
B

Ngày dạy

b
H

C
a

-HS2: Chữa bài 4<SGK>
Bài 4<SGK>

Giáo án hình học 9. Năm học 2015 - 2016

AH2 = BH . HC (®/l 2)
Hay 22 = 1 . x
⇒x=4

5


Trờng THCS Đà Nẵng

giáo viên: Lờ c H

Xét AHC có: ·AHC = 900
AC2 = AH2 + HC2 (®/l Py - Ta - Go)
AC2 = 22 + 42
AC2 = 20
⇒ y = 20 = 2 5 .

A

y

2
1
B

x
H

C

XÐt ∆ABC cã: µA = 900, AH BC
3.Bài mới
HOT NG CA THY V TRề
Hoạt ®éng 1: Mét sè hƯ thøc liªn quan tíi

®êng cao (tiếp)
-HS đọc định lý 3.
-GV: Nêu hệ thức của định lý 3.
-HS: b . c = a . h hay AC . AB = Bc . AH
-1HS chøng minh miÖng.
Theo công thức tính diện tích tam giác:
SABC = =
AC . AB = BC . AH
Hay b . c = a . h
-GV: Còn cách chứng minh nào khác
không?
Chứng minh: AC . AB = BC . AH

=

∆ABC đồng dạng ∆HBA
-HS ®äc ®Ị bµi.

NỘI DUNG CẦN ĐẠT
2. Mét sè hƯ thøc liên quan tới đờng cao
b)Định lý 3: <SGK/65>
b.c = a.h
A

b

c
c
B


b
H

C
a

?2

A
5
B

7

x

C

H
y

-1HS lên làm.

Bài 3<SGK/69>
Xét ABC có àA = 900
BC2 = AB2 + AC2 (®/l Pytago)
⇒ BC = 52 + 72 ⇒ BC = 74
XÐt ∆ABC cã µA = 900, AH ⊥ BC
AB . AC = BC . AH (định lý 3)
5. 7 = AH . 74

AH =

-Nhờ định lý Pytago, tõ hƯ thøc (3) ta cã thĨ
suy ra mét hệ thức giữa đờng cao ứng với
cạnh huyền và hai cạnh góc vuông.
-HS đọc định lý 4.
-GV hớng dẫn chứng minh.
Chứng minh
= +

Giáo án hình học 9. Năm học 2015 - 2016

5.7
=
74

c)Định lý 4<SGK/67>
= + .

6


Trờng THCS Đà Nẵng

=
=

giáo viên: Lờ c H





b c = a2h2

bc = ah
2 2

-HS đọc ví dụ.
-Hình 3 bảng phụ.
A
6
B

h
H

8
C

-Ví dụ 3: <SGK/67>
Xét ABC vuông ở A, AH BC
áp dụng định lý 4, ta có:
= +
= + =
AH2 =
AH = = 4,8 (cm)
-Chú ý: <SGK/67>

-Căn cứ vào giả thiết, ta tính độ dài đờng
cao AH nh thế nào?

-HS nêu cách làm.
-HS đọc chú ý.
4.Củng cố toàn bài
Bài 1: HÃy điền vào chỗ () để đợc các hệ Bài 1:
A
thức cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
c
b
a) a2 = +
h
2
c
b
b) b = ; … = ac’
B
C
B
2
c) h = …
a
… = ah
d)
= +
Bµi 5<SGK/69>
A
-HS lên điền.
-HS đọc đề bài.
3
4
h

-Yêu cầu HS hoạt động nhãm.
y
x
C1: = + (®/l 4)
B
C
H
⇒ =
⇒ =
a
⇒ h = = 2,4
C2: a = 32 + 42 = 25 = 5 (®/l Pytago)
a.h = b.c (®/l3)
⇒ h = = = 2,4
-TÝnh x, y
32 = x. a (®/l 1)
⇒ x = = = 1,8
y = a - x = 5 - 1,8 = 3,2
5.Hướng dẫn học bài và làm bài tập ở nh
-Nắm vững các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông. -Bài về nhà: 7, 9
<SGK/69, 70> - Bài 3, 4, 5, 6, 7 <SBT>
Giáo án hình học 9. Năm học 2015 - 2016

7


Trờng THCS Đà Nẵng

giáo viên: Lờ c H


Ngày soạn: 10.8.2015

Ngày d¹y

Líp 9A3 :
Líp 9A7 :

TiÕt 3 - 4: Lun tËp

A.Mơc tiêu
1.Kin thc
- HS củng cố các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
2.K nng
-Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
3.T duy v th¸i độ
- Biết đưa những kiến thức kỹ năng mới về kiến thức kỹ năng quen thuộc.
- Chủ động ph¸t hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Cã tinh thần hợp t¸c trong học tập.
4. Phát triển năng lực của HS: Tính tốn; tư duy; ngơn ngữ;..
B.Chuẩn bị của GV và HS
- Chuẩn bị của GV: Tranh vÏ h×nh 2<SGK/66>. Bảng phụ .
- Chun b ca HS: Ôn tập các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông, định lý Py - ta go.
C.Phng pháp: Phi hp các phng pháp nêu vấn đề, gi¶i quyết vấn đề, đàm thoại, gợi
mở, …
D.TiÕn tr×nh dạy học
1.Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của HS (s¸ch, vở, dụng c, tâm th, )
2.Kim tra bi c
-HS1: Chữa bài 3/a<SBT>. Phát biểu định lý vận dụng chứng minh trong bµi lµm.
A
Bµi 3< SBT>

·
XÐt ∆ABC cã: BAC
= 900
7
9
x
y2 = 72 + 92 (định lý Pytago)
B
C
y = 130
H
y
Ã
Xét ABC cã BAC
= 900, AH ⊥ BC
x.y = 7 . 9 ( hệ thức lợng trong tam giác
-HS phát biểu định lý Pytago và định lý 3.
vuông)
x= = .
-HS2: Chữa bài 4/a<SBT>

Giáo án hình học 9. Năm học 2015 - 2016

8


Trờng THCS Đà Nẵng
A

3

B

2

H

y

x

C

-HS phát biểu định lý 1 và 2 về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
3.Bài luyện
HOT NG CA THY V TRề
Tiết 3
-Hình vẽ bảng phụ.
A
y
B

4

H

9

1

H


y

x

NI DUNG CN T
Bài 1: Chọn đáp án đúng.
a)Độ dài đờng cao AH bằng:
A. 6,5
B. 6
C. 5
b)Độ dài của cạnh AC b»ng:
A. 13
B. 13
C. 3 13
Bµi 4<SGK/69>
·
XÐt ∆ABC cã: BAC
= 900, AH ⊥ BC
AH2 = BH . HC (®lý 2)
⇒ 22 = 1 . x ⇒ x = 4
XÐt ∆AHC cã:
AC2 = AH2 + HC2 (®/y Py ta go)
⇒ AC2 = 22 + 42 ⇒ AC2 = 20 ⇒ y = 20 .

A

B

Bµi 4<SBT>

·
XÐt ∆ ABC cã: BAC
= 900, AH ⊥ BC
32 = 2 . x (HƯ thøc lỵng trong tam giác
vuông)
x = = 4,5
y2 = x (2 + x) (Hệ thức lợng trong tam giác
vuông)
y2 = 4,5 . (2 + 4, 5) ⇒ y = 29, 25 .

C

-HS đọc đề bài.
-1 HS lên làm.

2

giáo viên: Lờ c H

C

-HS đọc đề bài.
-GV hớng dẫn HS vẽ hình 8 SGK.
-GV: ABC là tam giác gì? Tại sao?
-HS: Tam giác ABC là tam giác vuông vì có
trung tuyến A0 ứng với cạnh BC bằng nửa
cạnh đó.
-GV: Căn cứ vào đâu có: x2 = a. b
-HS: Trong tam giác vuông ABC có AH ⊥
BC nªn AH2 = BH . HC (hƯ thøc 2) hay x2 =

a.b

Bài 7<SGK/69>
Cách 1:
A

x
0

B
a

H

C
b

-Cách 2:

-GV hớng dẫn HS vẽ hình 9 SGK.
-GV: tơng tự nh trên tam giác DEF là tam
giác vuông vì có trung tuyến D0 ứng với
cạnh EF bằng nửa cạnh đó.
-GV: Vậy tại sao x2 = a . b
-HS: Trong tam giác vuông DEF có DI là đGiáo án hình học 9. Năm học 2015 - 2016

9


Trờng THCS Đà Nẵng


giáo viên: Lờ c H

ờng cao nên DE = EF . EI (hÖ thøc 1) hay
x2 = a . b
2

D

0

E
a

I

F

b

-HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS hoạt động nhóm. Nửa lớp làm
phần b, nửa lớp làm phần c.
B
x
H

y

x


2

C

y

A

E
16
K

12
D

x
F

y

-GV kiểm tra hoạt động của các nhóm.
-GV: Yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình
bày.
4.Củng cố toàn bài.
-Nhắc lại các hệ thức lợng của tam giác
vuông.
5.Hng dn hc bi v lm bi tp
nh
-Ôn lại các hệ thức lợng trong tam giác

vuông.
-Bài về nhà: 8, 9 <SBT> 8 ,9/SGK

Tiết 4
-HS đọc đề bài.
-Hình vẽ bảng phụ.
A

x
B

4

H

9

Bài 8<SGK/69>
b)
Tam giác vuông ABC
Có AH là trung tuyến thuộc cạnh huyền ( vì
BH = HC = x).
⇒ AH = HB = HC =
Hay x = 2
Tam giác vuông AHB có
AB2 = AH2 + BH2 ( ®/l Pytago)
Hay y = 22 + 22 = 2 2
c)
Tam giác vuông DEF có DK EF
DK2 = EK . KF

Hay 122 = 16 . x
x= =9
Tam giác vuông DKF cã
DF2 = DK2 + KF2 (®/l Pytago)
y2 = 122 + 92 ⇒ y = 225 = 15

Bµi 8/a<SGK/70>
·
XÐt ∆ABC cã: BAC
= 900, AH ⊥ BC
AH2= HB . HC ( hệ thức lợng của tam giác
vuông)
Hay x2 = 4 . 9
x2 = 36 x =6

C

-1HS lên bảng làm.
Giáo án hình học 9. Năm học 2015 - 2016

10


Trờng THCS Đà Nẵng

-1 HS lên vẽ hình.
-GV: Để chứng minh tam giác DIL là tam
giác cân ta cần chứng minh điều gì?
-HS: Ta cần chứng minh DI = DL
-Tại sao DI = DL

-1HS lên chứng minh.

giáo viên: Lờ c Hà

Bµi 9<SGK/71>
K

B

C

L

I
A

1 2

3
D

a)XÐt ∆DAI vµ ∆DCL cã
µ = 900
µA = C
DA = DC ( cạnh hình vuông)
ả 3 ( cùng phơ víi D2)
¶1 = D
D
⇒ ∆DAI = ∆DCL (g.c.g)
⇒ DI = DL DIL cân ở D

b)Trong tam giác vuông DKL có DC là đờng cao ứng với cạnh huyền KL, vậy
+ = ( không đổi), mà DL = DI
+ = không đổi khi I thay đổi trên cạnh
AB.
Bài 15<SBT>
Trong ABE có: AEB = 900

-HS đọc đề bài.
-Hình vẽ b¶ng phơ.
A
?
B

E
8m

4m
C

BE = CD = 10m
AE = AD - ED = 8 - 4 = 4 (m)
AB = BE 2 + AE 2 (®/l Pytago)
= 102 + 42 ≈ 10,77 (m)

10m

D

Bài 12<SBT>
Vì A và B cùng cách mặt đất 230km nên

0AB cân tại 0. Mặt khác, khoảng cách AB
bằng 2200km và bán kính Trái Đất gần bằng
6370km, nên ta có
0H = 0 B 2 − HB 2 = 42350000 ≈ 6508 >
6370
Vậy hai vệ tinh đó nhìn thấy nhau.

-HS nêu hớng làm.
-1HS lên làm.
-HS đọc đề bài.
-GV: Để hai vệ tinh ở A và B nhìn thấy
nhau, ta cần tính đoạn nào?
-HS: Tính 0H, nếu 0H > R thì hai vƯ tinh
nh×n thÊy nhau, nÕu 0H < R th× hai vệ tinh
không nhìn thấy nhau.
4.Củng cố toàn bài.
-Nhắc lại các hệ thức lợng của tam giác vuông.
5.Hng dn hc bi v lm bi tp nh
-Ôn lại các hệ thức lợng trong tam giác vuông.
-Bài về nhà: 8, 9, 10, 11, 12 <SBT>

Giáo án hình học 9. Năm học 2015 - 2016

11


Trờng THCS Đà Nẵng

giáo viên: Lờ c H


Lớp 9A3 :
Lớp 9A7 :
Tiết 5 +6: Tỉ số lợng giác của góc nhän
Ngày kiểm tra : ……………
Người kiểm tra : Nguyễn Mai Hoa

Ngày soạn: 10.8.2015

Ngày dạy

A.Mục tiêu
1.Kin thc
- HS hiểu định nghĩa: sin, cos, tan, cot.
-Biết mối liên hệ giữa tỉ số lợng giác của các góc phụ nhau.
2.K nng
- HS vận dụng đợc các tỉ số lợng giác để giải bài tập .
-Biết sử dụng máy tính bảng số, bỏ túi để tính tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc
hoặc tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó.
3.T duy v thái
- Nghiêm túc, cẩn thận.
4. Phỏt trin nng lc của HS: Tính tốn; tư duy; ngơn ngữ;..
B.Chuẩn bị của GV và HS
- Chuẩn bị của GV: Bảng phơ, m¸y tÝnh bá tói, compa, phÊn mµu.
- Chuẩn bị của HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi, compa.
C.Phng pháp: Phi hp các phng pháp nêu vn , giải quyt vn , đàm thoại, gợi
mở, …
D.TiÕn tr×nh dạy học
1.Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của HS (sách, v, dng c, tâm th, )
2.Kim tra bi c

-HS1: Cho hai tam giác vuông ABC ( = 900) vµ A’B’C’ ( µA ' = 900 ) cã Bà = Bà ' .
-Chứng minh hai tam giác đồng dạng.
-Viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chóng.
∆ABC vµ ∆A’B’C’ cã:
⇒ =
0
µA = µ
=
A ' = 90
µ = B
µ ' (gt)
=
B
= .
⇒ ∆ABC ∽ ∆A’B’C’ (g.g)
3.Bµi míi
HOẠT NG CA THY V TRề
NI DUNG CN T
Hoạt động 1: Khái niệm tỉ số lợng giác
1.Khái niệm tỉ số lợng giác của một góc
của một góc nhọn
nhọn.
-GV: Giới thiệu hình 13: Xét góc nhọn B:
A. Mở đầu
AB đợc gọi là cạnh kề của góc B.
Giáo án hình học 9. Năm häc 2015 - 2016

12



Trờng THCS Đà Nẵng

giáo viên: Lờ c H
A
Cạ
nh

Cạ
nh

kề

AC đợc gọi là cạnh đối của góc B.
BC là cạnh huyền.
-GV: Hai tam giác vuông đồng dạng với
nhau khi nào?
-HS: Hai tam giác vuông đồng dạng với
B
nhau khi và chỉ khi có một cặp góc nhọn
bằng nhau hoặc tỉ số giữa cạnh đối và cạnh
kề hoặc tỉ số cạnh kề và cạnh đối, giữa cạnh
đối và cạnh huyền của một cặp góc nhọn
của hai tam giác vuông bằng nhau, (theo các
trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông).
àA
-GV: Ngợc lại khi hai tam giác vuông đÃ
đồng dạng, có các góc nhọn tơng ứng bằng
nhau thì ứng với một cặp góc nhọn, tỉ số
giữa cạnh đối và cạnh kề, tỉ số giữa cạnh kề
và cạnh đối, giữa cạnh kề và cạnh huyền là

nh nhau.
Vậy trong tam giác vuông, các tỉ số này đặc
trng cho độ lớn của góc nhọn đó.
?1
-HS đọc ?1
a)
-HS làm miệng:
a) = 450 ABC vuông cân ở A.
AB = AC
Vậy = 1

Ngợc lại nếu = 1
B
AC = AB ABC vuông cân ở A.
= 450
à = α = 600 ⇒ Cµ = 300
b) B
⇒ AB = ( đ/l trong tam giác vuông có
b)
0
góc bằng 30 )
⇒ BC = 2AB
Cho AB = a ⇒ BC = 2a
M
⇒ AC = BC 2 − AB 2 (®/l Pytago)
= (2a)2 a 2 =

Vậy = =
B
*Ngợc lại nếu: =

AC = 3 AB = 3 a
⇒ BC = AB 2 + AC 2
BC = 2a
Gọi M là trung điểm cña BC
⇒ AM = BM = = a = AB
⇒ AMB đều = 600
-GV: qua bài tập trên ta thÊy râ ®é lín cđa
gãc nhän α trong tam giác vuông phụ thuộc
vào tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của góc
Giáo án hình học 9. Năm học 2015 - 2016

®è
i

C

C

A

C

A

13


Trờng THCS Đà Nẵng

giáo viên: Lờ c H


Cạ
nh

kề

nhọn đó và ngợc lại. Tơng tự, độ lớn của góc
nhọn trong tam giác vuông còn phụ thuộc
vào tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối, cạnh đối
và cạnh huyền, cạnh kề và cạnh huyền. Các
tỉ số này chỉ thay đổi khi ®é lín cđa gãc
nhän ®ang xÐt thay ®ỉi vµ ta gọi chúng là tỉ
số lợng giác của góc nhọn đó.
-GV: Cho góc nhọn . Vẽ một tam giác
vuông có một góc nhọn .
-HS cùng vẽ.
-GV: HÃy xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh B.Định nghĩa
huyền của góc nhọn trong tam giác vuông -Định nghĩa: <SGK/72>
đó.
A
-HS: Trong tam giác vuông ABC, với góc
Cạ
cạnh đối là cạnh AC, cạnh kề là cạnh AB,
nh
đố
cạnh huyền là cạnh BC.
i

-GV giới thiệu định nghĩa các tỉ số lợng giác
Cạnh huyền

B
C
của góc . Yêu cÇu HS tÝnh sinα, cosα,
tanα, cotα
-HS: sinα = (= )
cosα = (= )
tanα = ( = )
cotα = ( = )
-HS nhắc lại định nghĩa.
-Căn cứ vào định nghĩa trên hÃy giải thích:
Tại sao tỉ số lợng giác của góc nhọn luôn dơng?
+Tại sao sin < 1, cos < 1?
-HS ®äc ?2
-HS lµm miƯng.
sinβ = ; cosβ = ; tanβ = ; cot =
-HS đọc ví dụ 1.
-GV:ABC là tam giác vuông cân có AB =
AC = a.
HÃy tính BC. Tõ ®ã tÝnh sin450; cos 450 ; tan
450 ; cot 450 .
-1HS lên làm.
A
a

?2

a

450
B


2a

C

-Ví dụ 1: <SGK/73>
ABC là tam giác vuông cân có AB = AC =
Giáo án hình học 9. Năm học 2015 - 2016

14


Trờng THCS Đà Nẵng

giáo viên: Lờ c H

C

2a

a

3

600
B

a

A


-HS đọc ví dơ 2.
-GV: Theo kÕt qu¶ cđa ?1
α = 600 ⇔ = 3
⇒ AB = a; BC = 2a; AC = a 3
HÃy tính sin600; cos600, tan600; cot600.
-1HS lên làm.
-GV: qua vÝ dơ 1 vµ 2 ta thÊy, cho gãc nhän
α, ta tính đợc các tỉ số lợng giác của nó. Ngợc lại, cho một trong các tỉ số lợng giác của
góc nhọn , ta có thể dựng đợc các góc đó.
4.Củng cố toàn bài.
Bài 1: Cho hình vẽ
M

N

P

Viết các tỉ số lợng giác của góc N.

a.
BC = a 2 + a 2 = 2a 2 = a 2 (¸p dơng ®/l
Pytago)
sin450 = sinB = =
cos 450 = cos B = =
tan 450 = tanB = = = 1
cot 450 = cotB = = 1
-VÝ dô 2: <SGK/73>
sin600 = sinB = = =
cos600 = cosB = =

tan600 = tanB = = 3
cot600 = cotB = = =

sin450 = sinB = =
cos 450 = cos B = =
tan 450 = tanB = = = 1
cot 450 = cotB = = 1
-VÝ dô 2: <SGK/73>
sin600 = sinB = = =
cos600 = cosB = =
tan600 = tanB = =
cot600 = cotB = = =

5.Hướng dẫn học bài và làm bài tập ở nhà
-Ghi nhí công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn. Biết cách tính và ghi
nhớ các tỉ số lợng giác của góc 450, 600.
-Bài về nhà: 10, 11 <SGK/76, 77> - Bµi 21, 22, 23, 24 <SBT>

Líp 9A3 :
Lớp 9A7 :
Tiết 5+6: Tỉ số lợng giác của góc nhọn (tiếp)

Ngày soạn: 16.8.2015

Ngày dạy

A.Mục tiêu
1.Kin thc
- HS hiểu định nghĩa: sin, cos, tan, cot.
-Biết mối liên hệ giữa tỉ số lợng giác của các góc phụ nhau.

Giáo án hình học 9. Năm học 2015 - 2016

15


Trờng THCS Đà Nẵng

giáo viên: Lờ c H

2.K nng
- HS vận dụng đợc các tỉ số lợng giác để giải bài tập .
-Biết sử dụng máy tính bảng số, bỏ túi để tính tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc
hoặc tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó.
3.T duy v thái
- Nghiêm túc, cẩn thận.
4. Phỏt trin nng lực của HS: Tính tốn; tư duy; ngơn ngữ;..
B.Chuẩn bị của GV và HS
- Chuẩn bị của GV: Bảng phô, máy tính bỏ túi, compa, phấn màu.
- Chun b ca HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi, compa.
C.Phng pháp: Phi hp các phng pháp nêu vn , giải quyt vn đề, đàm thoại, gợi
mở, …
D.TiÕn tr×nh dạy học
1.Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị ca HS (sách, v, dng c, tâm th, )
2.Kim tra bi c
-HS1: cho tam giác vuông ABC, góc nhọn C = .
+ Xác định các cạnh kề, cạnh đối, cạnh huyền đối với góc .
+Viết công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của góc nhọn .
-HS2: chữa bµi 11<SGK>
Bµi 11<SGK>

cosB = = = 0 Cµ ,8
C
tanB = = = 0,75
cotB = = =
sinA = = = 0,8
cosA = = = 0,6
tanA = = = 4 3
A
B
cotA = = = 0,75
XÐt ∆ABC cã:
= 900
AB2 = AC2 + BC2 (®/l Pytago)
AB = 0,92 + 1, 22 = 1,5 (m)
Theo định nghĩa tỉ số lợng giác ta có:
sinB = = = 0,6
3.Bài mới
HOT NG CA THY V TRề
Hoạt động 1: Khái niệm tỉ số lợng giác
của một góc nhọn
-HS đọc ví dụ 3.
-Hình 17 bảng phụ.

Giáo án hình học 9. Năm học 2015 - 2016

NI DUNG CN T
-Ví dụ 3:
Cách dựng:
+Dựng góc vuông x0y, xác định đoạn thẳng
làm đơn vị.

+Trên tia 0x lÊy 0A = 2
+Trªn tia 0y lÊy 0B = 3
Góc 0BA là góc cần dựng.
Chứng minh:
Ã
tan = tan OBA
= =
16


Trờng THCS Đà Nẵng

giáo viên: Lờ c H

y

B

3

0

2

A

x

-GV: giả sử ta dựng đợc góc sao cho tan
= .Vậy ta phải tiến hành cách dựng nh thế

nào?
-HS nêu cách dựng.
-HS tự đọc ví dụ 4.
-HS đọc ?3
-GV: Nêu cách dựng góc theo hình 18 và
chứng minh cách dựng đó là đúng.
-HS nêu.

-HS đọc chú ý.
Hoạt động 2: Tỉ số lợng giác của hai góc
phụ nhau
-?4 bảng phụ.
-HS đọc ?4
-HS lµm miƯng
sin α =
sin β =
cos α =
cos β =
tan α =
tan β =
cotα =
cotβ =
sinα = cos β
cos α = sin β
tan α = cotβ
cotα = tan β
-GV: VËy khi hai góc phụ nhau, các tỉ số lợng giác của chúng có mối liên hệ gì?
-HS: nêu.
-HS đọc định lý.
GV: Gãc 450 phơ víi gãc nµo?

-HS: gãc 450 phơ víi gãc 450
-GV: VËy ta cã: sin 450 = cos450 =
Tan450 = cot450 = 1 (theo vÝ dô 1<SGK/73>
-GV: Gãc 300 phơ víi gãc nµo?
-HS: Gãc 300 phơ víi gãc 600
Giáo án hình học 9. Năm học 2015 - 2016

-Ví dụ 4:
?3
Cách dựng góc
+Dựng góc vuông x0y, xác định đoạn thẳng
đơn vị.
+Trên tia 0y lấy 0M = 1
+Vẽ cung tròn (M; 2) cung này cắt tia 0x tại
N.
+Nối MN. Góc 0NM là góc cần dựng.
Chứng minh
sin = sin 0NM =

=

= 0,5

-Chú ý:<SGK/74>

2.Tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau
?4

-Định lý: <SGK/74>


-Ví dụ 5: <SGK/74>
17


Trờng THCS Đà Nẵng

giáo viên: Lờ c H

GV:Từ kết quả ví dụ 2, biết tỉ số lợng giác
của góc 600, hÃy suy ra tỉ số lợng giác của
góc 300.
-HS: sin300 = cos600 =
cos300 = sin600 =
tan300 = cot600 =
cot300 = tan600 = 3
-GV: Các bài tập trên chính là nội dung ví
dụ 5 và 6 SGK.
+Từ đó ta có bảng tỉ số lợng giác của các
góc đặc biệt 300, 450, 600.
-GV: Yêu cầu HS đọc lại bảng tỉ số lợng
giác của các góc đặc biệt và cần ghi nhớ để
dễ sư dơng.
-VÝ dơ 7 b¶ng phơ.

-VÝ dơ 6: <SGK/75>

17

300
y


-1 HS đọc.
-1HS lên tính.

-Ví dụ 7:<SGK/75>
Xét tam giác vuông:
cos 300 = =
⇒ y = ≈ 14,7

4.Cđng cè toµn bµi.
d)tan450 = cotan450 = 1
Bài 1: Chọn đúng hay sai:
e)cos300 = sin600 = 3
a)sin α =
f)sin 300 = cos 600 =
b)tanα =
g) sin450 = cos 450 = .
c)sin400 = cos600
5.Hướng dẫn học bài v lm bi tp nh
-Nắm vững công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn, hệ thức liên hệ
giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau, ghi nhớ tỉ số lợng giác của các góc đặc biệt
300, 450, 600.
-Bài về nhà: 12, 13, 14, 15, 16, 17<SGK/76, 77> - Bµi 25, 26, 27<SBT>
-Đọc có thể em cha biết.

Ngày soạn: 16.8.2015

Giáo án hình học 9. Năm học 2015 - 2016

Ngày dạy


Lớp 9A3 :
Lớp 9A7 :
18


Trờng THCS Đà Nẵng

giáo viên: Lờ c H

Tiết 7 - 8: LuyÖn tËp
Ngày kiểm tra : ……………
Người kiểm tra : Nguyn Mai Hoa
A.Mục tiêu
1.Kin thc
- HS nắm vững định nghĩa tỉ số lợng giác của một góc nhọn, mối liên hệ giữa các tỉ số lợng
giác của hai góc phụ nhau.
2.K nng
-HS vận dụng các tỉ số lợng giác để giải bài tập.
-Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tính tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc
hoặc tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó.
3.T duy và th¸i độ
- Biết đưa những kiến thức kỹ năng mới về kiến thức kỹ năng quen thuộc.
- Chủ động ph¸t hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Cã tinh thần hợp t¸c trong học tập.
4. Phát triển năng lực của HS: Tính tốn; tư duy; ngơn ngữ;..
B.Chuẩn bị của GV và HS
- Chuẩn bị của GV: Bảng phơ. Compa, ª ke, thớc đo độ, máy tính bỏ túi .
- Chun b ca HS: Ôn tập công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn, các
hệ thức lợng trong tam giác vuông, tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau.
+Thớc kẻ, compa, ê ke, máy tính bỏ túi. Bảng nhóm.

C.Phng pháp: Phi hp các phng pháp nêu vn , giải quyt vn , m thoi, gi
m, …
D.TiÕn tr×nh dạy học
1.Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của HS (s¸ch, vở, dng c, tâm th, )
2.Kim tra bi c
-HS1: Phát biểu định nghĩa về tỉ số lợng
Bài 12<SGK/76>
giác của hai góc phụ nhau.
sin600 = cos300
cos750 =
+Chữa bài 12<SGK/76>
sin150
sin52030 = cos37030
cot820 =
0
tan18
tan800 = cot100
-HS2: Chữa bài 13/c, d <SGK/77>
d)cot = .
c) tan = .
y

y

B

N

1


3

2


0

4

A

x

Giáo án hình học 9. Năm học 2015 - 2016

α
0

3

M

x

19


Trờng THCS Đà Nẵng


3.Bài luyện
HOT NG CA THY V TRề
Tiết 7
-HS nêu cách dựng.

giáo viên: Lờ c H

NI DUNG CN T
Bài 13/a, b<SGK/77>
a)Cách dựng
-Vẽ góc x0y, lấy một đoạn thẳng làm đơn vị.
-Trên tia 0y lấy điểm M sao cho 0M = 2
-Vẽ cung tròn (M; 3) cắt 0x tại N. Gäi
0NM = α

Chøng minh:
ThËt vËy: sin 0NM = =

y
1

M
3

2

α

-1HS nêu cách dựng và chứng minh cos =
0,6


0

N

x

b)
y

B

1
5

-HS đọc đề bài.
-GV: cho tam giác ABC vuông ở A, góc B
bằng . Căn cứ vào hình vẽ đó, chứng minh
các công thức của bài 14SGK.
C


A

B

-Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
Giáo án hình học 9. Năm học 2015 - 2016



0

3

A

x

Bài 14<SGK/77>
Ã
Xét ∆ABC cã: BAC
= 900
*tanα =
* = =
⇒ tanα =
* = = = cotα
*tanα.cotα = . = 1
20


Trờng THCS Đà Nẵng

+Nửa lớp chứng minh tan = và cotα =
+Nưa líp chøng minh c«ng thøc: tanα .
cotα = 1
sin2 + cos2 = 1
-Đại diện 2 nhóm trình bày.
-GV kiểm tra bài các nhóm.

-HS đọc đề bài.

-Góc B và gãc C lµ hai gãc phơ nhau. BiÕt
cosB = 0,8 ta suy ra đợc tỉ số lợng giác nào
của góc C?
-HS: Gãc B vµ gãc C lµ hai gãc phơ nhau.
Vậy sinC = cos B = 0,8
-Dựa vào công thức nào tính đợc cosC?
-Tính tanC, cotC?
-1HS lên làm.
Tiết 8
-HS đọc đề bài.

giáo viên: Lờ c H

* sin2 + cos2 = ( )2 + ( )2
= = =1
Bµi 15<SGK/77>
Ta cã sin2C + cos2C = 1
⇒ cos2C = 1 - sin2C
⇒ cos2C = 1 - 0,82
⇒ cos2C = 0,36
⇒ cosC = 0,6
Cã tanC =
⇒ tanC = =
Cã cot C = = .

Bµi 16<SGK/77>
Xét tam giác vuông:
Sin600 = =
x= =43


600

8

?

-GV: x là xạnh đối diện của góc 600, cạnh
huyền có độ dài là 8. Vậy ta xét tỉ số lợng
giác nào của góc 600.
-HS: Ta xét sin 600.
-1HS lên làm.
-HS đọc đề bài.
-Hình vẽ bảng phụ.

Giáo án hình học 9. Năm học 2015 - 2016

Bµi 17<SGK/77>
∆AHB cã: ·AHB = 900, Bµ = 450 AHB
vuông cân ở H. AH = HB = 20
Xét AHC vuông ở H
AC2 = AH2 + HC2 (đ/l Pytago)
x2 = 202 + 212
x = 841 = 29
Bµi 32<SBT/>
a)SABD = = = 15
b)
XÐt ∆BDC cã:
21



Trờng THCS Đà Nẵng

giáo viên: Lờ c H
A
x

B

450
20

H

21

C

tanC =
=
DC = = = 8
VËy AC = AD + DC = 5 + 8 = 13

-HS đọc đề bài.
-1 HS lên làm.
-HS đọc đề bài.
-Hình vẽ bảng phụ.
B

6


A

5

D

C

-1HS lên làm phần a.
-GV: Hớng dẫn phần b.
+Để tính AC trớc tiên ta cần tính DC.
+Để tính DC, trong các thông tin: sinC = ;
cosC = ; tanC = ta nªn sư dụng thông tin
nào?
-HS: Để tính DC khi đà biết DB = 6, ta nên
dùng thông tin tanC = , vì tan C = = .
-GV: Cßn cã thĨ sư dơng thông tin nào để
tính DC?
-HS: Có thể dùng thông tin sinC = vì sinC
=
= , tính đợc BC. Sau đó dùng định lý
Pytago tính đợc DC.
-GV: Nếu dùng thông tin cosC = , ta cần
dùng công thức sin2 + cos2 = 1 ®Ĩ tÝnh
sinC råi tõ ®ã tÝnh tiÕp.
-3 HS lên làm bằng 3 cách.
-GV: Vậy trong ba thông tin dùng thông tin
tanC = cho kết quả nhanh nhất.
4.Củng cố toàn bài.
-Nhắc lại định nghĩa tỉ số lợng giác và ®Þnh lý hai gãc phơ nhau.

5.Hướng dẫn học bài và lm bi tp nh
-Ôn lại các công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ số
lợng giác của hai góc phụ nhau.
-Bài về nhà: 28, 29, 30, 31, 36 <SBT>

Giáo án hình học 9. Năm học 2015 - 2016

22


Trờng THCS Đà Nẵng

giáo viên: Lờ c H

Lớp 9A3 :
Lớp 9A7 :
TiÕt 9 +10 : Mét sè hƯ thøc vỊ cạnh và góc
trong tam giác vuông

Ngày soạn: 23.8.2015

Ngày dạy

A.Mục tiêu
1.Kin thức - HS hiĨu c¸ch chøng minh c¸c hƯ thøc giữa các cạnh và các góc của tam giác
vuông.
2.K nng
-Vận dụng các hệ thức trên vào giải các bài tập và giải quyết một số bài toán thực tế.
3.T duy v thái
- Ngiêm túc, cẩn thận, tích cực.

4. Phỏt triển năng lực của HS: Tính tốn; tư duy; ngơn ngữ;..
B.Chuẩn bị của GV và HS
- Chuẩn bị của GV: Bng phụ. Compa, ê ke, thớc đo độ, máy tính bỏ túi .
- Chun b ca HS: Ôn công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn.
+Thớc kẻ, compa, ê ke, máy tính bỏ túi. Bảng nhóm.
C.Phng pháp: Phi hp các phng pháp nêu vn , giải quyt vn , m thoi, gi
m,
D.Tiến trình dy học
1.Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số, kiểm tra s chun b ca HS (sách, v, dng c, tâm thế, … )
2.Kiểm tra bài cũ
-HS1: Cho ∆ABC cã µA = 900, AB = c, AC = b, BC = a.
a)HÃy viết các tỉ số lợng giác của góc B và góc C.
b)HÃy tính các cạnh góc vuông b, c qua các cạnh và các góc còn lại.

Giáo án hình học 9. Năm học 2015 - 2016

23


Trờng THCS Đà Nẵng

giáo viên: Lờ c H

A

tan B = = cot C
cot C = = tan B
b)b = a.cos B = a.sinC
b= c.tan B = c.cotC

c = b.cotB = b.tanC

b

c

B

a

C

a)sin B = = cos C
cos B = = sin C
3.Bài mới
HOT NG CA THY V TRề
Hoạt động 1: Các hệ thức
GV: Dựa vào các hệ thức trên em hÃy diễn
đạt bằng lời các hệ thức đó.
-HS nêu.
-GV: chỉ vào hình vẽ, nhấn mạnh lại các hệ
thức, phân biệt cho HS, góc đối, góc kề là
đối với cạnh đang tính.
-GV: Giới thiệu nội dung định lý.
-HS đọc định lý.
Bài tập: đúng hay sai?
Cho hình vẽ

NI DUNG CN T
1.Các hệ thức

?1
-Định lý: <SGK/86>

N

m

p
M

p
n

1)n = m . sinN
2)n = p. cotN
tanN
3)n = m . cosP
4)n = p . sinN
p.tan N

1) §
2)sai: n = p .
3)Đ
4)sai: n =
Hoặc: n = m

. sinN
-HS đọc ví dụ 1.
-Hình vẽ bảng phụ.
B


0
50

A

/h
km
300

H

-GV: Trong hình vẽ giả sử AB là đoạn đờng
Giáo án hình học 9. Năm häc 2015 - 2016

-VÝ dô 1: SGK/86>
Cã v = 500km/h
t = 1,2 phót = 1 50 h
VËy qu·ng ®êng AB dài:
500 . = 10 (km)
Xét AHB vuông ở H:
BH = AB. sinA (đ/l hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông)
= 10 . sin300 = 10 .

1
= 5 (km)
2

24



Trờng THCS Đà Nẵng

giáo viên: Lờ c H

máy bay bay đợc trong 1,2 phút thì BH
chính là độ cao máy bay đạt đợc sau 1,2
phút đó.
-1 HS lên làm.
-HS đọc ví dụ 2.
-GV: Yêu cầu 1 HS lên bảng diễn đạt bài
toán bằng hình vẽ, ký hiệu, điền các số đÃ
biết.
-1HS lên bảng vẽ hình.
-GV: Khoảng cách cần tính là cạnh nào của
ABC?
-HS: Cạnh AC.
GV: Em hÃy nêu cách tính cạnh AC.
-1HS nêu
+Độ dài cạnh AC bằng tích cạnh huyền víi
cos cđa gãc A.
AC = AB . cosA = 3 . cos 650 ≈ 3 . 0,4226 ≈
1,2678
≈ 1,27 (m)
VËy cần đặt chân thang cách tờng một
khoảng là 1,27m.
4.Củng cố toàn bài.
Bài tập: Cho tam giác ABC vuông tại A có
AB = 21 cm, Cà = 400. HÃy tính các độ dài

a)AC
b) BC
c)Phân giác BD của B
-GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm.

D

B
1

21 cm

Vậy sau 1,2 phút máy bay lên cao đợc 5 km.
-Ví dụ 2:
B

3m
650
A

C

a)Xét ABC có àA = 900:
AC = AB . cotC ((đ/l hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông)
= 21 . cot 400 21 . 1,1918 ≈ 25,03(cm)
b) XÐt ∆ABC cã µA = 900: sin C =
⇒ BC =
⇒ BC = ≈ 21 0,6428 ≈ 32,67 (cm)
c)∆ABC cã µA = 900, Cµ = 400 Bà = 500

Có BD là phân giác của B.
à = 250
B
1
Xét ABD vuông ở A có:
Cos B1 =
BD = = 23,17 (cm)

400
A

C

-Đại diện 1 nhóm trình bày.
Giáo án hình học 9. Năm học 2015 - 2016

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×