Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Từ vựng tiếng anh tên các loài động vật trên thế giới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (853.4 KB, 15 trang )

Từ vựng tiếng Anh tên các loài động vật trên
thế giới
Từ vựng tiếng Anh tên các loài động vật trên thế giới, các loài vật nuôi trong tiếng Anh
Trên thế giới có khoảng 1 triệu loại động vật khác nhau phân bố ở khắp nơi trên thế giới. Một
số loài động vật chỉ có ở những khu vực đặc thù. Có những loại thì hầu như xuất hiện ở khắp
mọi nơi.
Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Anh những loài động vật phổ biến nhất thường được nhiều
người biết tới có hình ảnh minh hoa để các bạn dễ dàng nhận biết
1. Đồng vật châu Phi

zebra/ˈziː.brə/ - ngựa
vằn

giraffe /dʒɪˈrɑːf/ - hươu cao
cổ

rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/- tê
giác

lion /ˈlaɪ.ən/ - sư tử đực lioness /ˈlaɪ.ənis/ - sư tử
cái
elephant/ˈel.ɪ.fənt/ - voi


cheetah /ˈtʃiː.tə/ - báo Gêpa

leopard /ˈlep.əd/- báo
hyena /haɪˈiː.nə/ - linh cẩu

hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ - hà mã


camel

- lạc đà

gnu /nuː/ - linh dương đầu bò
monkey /ˈmʌŋ.ki/ - khỉ

chimpanzee
tinh tinh

-


gorilla/gəˈrɪl.ə/ - vượn người baboon /bəˈbuːn/- khỉ đầu
Gôrila
chó

antelope

- linh
dương

gazelle /gəˈzel/- linh dương Gazen

2. Từ vựng các loài Chim trong tiếng Anh

feather /ˈfeð.əʳ/ lông vũ
pigeon /ˈpɪdʒ.ən/bồ câu

talon /ˈtæl.ən/ móng vuốt


eagle /ˈiː.gl/ - đại bàng


nest /nest/ - cái tổ

dove /dʌv/ - bồ
câu

owl /aʊl/ - cú mèo
falcon /ˈfɒl.kən/ chim ưng

sparrow /ˈspær.əʊ/ crow /krəʊ/ - quạ
chim sẻ
vulture /ˈvʌl.tʃəʳ/ - kền
kền

duck /dʌk/ - vịt

goose /guːs/ ngỗng

turkey /ˈtɜː.ki/ - gà tây


penguin /ˈpeŋ.gwɪn/ - chim
cánh cụt
woodpecker /ˈwʊdˌpek.əʳ/ - gõ
kiến
ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/ - đà điểu


swan /swɒn/ - thiên
nga

parrot /

hummingbird /
ˈpær.ət/ - con
ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/- chim ruồi
vẹt

stork /stɔːk/ - cò

peacock /ˈpiː.kɒk/ con công (trống)

crane /kreɪn/ - sếu

heron /ˈher.ən/ - diệc


3. Từ vựng tiếng Anh các loại động vật nuôi

bull /bʊl/ - bò đực

calf /kɑːf/ - con bê chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ gà

female /ˈfiː.meɪl/ giống cái
cow /kaʊ/ - bò cái

chicks /tʃɪk/ gà con


male /meɪl/ giống đực

donkey /ˈdɒŋ.ki/ con lừa

pony /ˈpəʊ.ni/ - ngựa nhỏ
herd of cow /hɜːd əv kaʊ/ - đàn bò

horse /hɔːs/ - ngựa

horseshoe /ˈhɔːs.ʃuː/ móng ngựa
mane of horse /meɪn əv hɔːs/ - bờm


ngựa

lamb /læm/ - cừu con

sow /səʊ/ - lợn nái
sheep /ʃiːp/ - cừu

piglet /ˈpɪg.lət/ - lợn con

rooster /ˈruː.stəʳ/ - gà trống
saddle /ˈsæd.l/ - yên ngựa

shepherd /ˈʃep.əd/ - người chăn flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/cừu
bầy cừu

4. Các loại côn trùng


goat /gəʊt/ - con d


ant antenna /ænt æn
ˈten.ə/ - râu kiến

anthill /ˈænt.hɪl/
- tổ kiến

grasshopper /ˈgrɑːs

ˌhɒp.əʳ/ - châu chấu

cricket /ˈkrɪk.ɪt/ con dế

fly /flaɪ/ - con ruồi
spider /ˈspaɪ.dəʳ/ spider web /ˈspaɪ.dəʳ
con nhện
web/ - mạng nhện

scorpion /

cockroach /

ˈskɔː.pi.ən/ - bọ cạp ˈkɒk.rəʊtʃ/ - con gián

ladybug /
ˈleɪ.di.bɜːd/ - bọ rùa

snail /sneɪl/ -ốc

sên

wasp /wɒsp/ - ong
bắp cày

worm /wɜːm/ - con
giun

mosquito /mə

ˈskiː.təʊ/ - con muỗi

parasites /'pærəsaɪt/
- kí sinh trùng


beetle /ˈbiː.tl/ - bọ cánh cứng
flea /fliː/ - bọ chét

butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ - caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ - cocoon /kəˈkuːn/
sâu bướm
com bướm
- kén

moth /mɒθ/ bướm đêm

bee /biː/ con ong

dragonfly /


honeycomb /

ˈdræg.ən.flaɪ/ - chuồn
chuồn

ˈhʌn.i.kəʊm/ - sáp ong
praying mantis /preiɳ
ˈmæn.tɪs/ - bọ ngựa


bee hive /biː .haɪv/ - tổ
ong

swarm /swɔːm/ - đàn ong
tarantula /təˈræn.tjʊ.lə/ - loại nhện
lớn

centipede /ˈsen.tɪ.piːd/ - con rết[/TD]
5. Các loài thú

mouse trap /maʊs
mouse /maʊs/ - chuột rat /ræt/ - chuột đồng

træp/ - bẫy chuột

squirrel /ˈskwɪr.əl/ sóc


chipmunk /


ˈtʃɪp.mʌŋk/ - sóc
chuột

doe /dəʊ/ - hươu cái
rabbit /ˈræb.ɪt/
- thỏ
deer (buck, stag) /dɪəʳ/
(/bʌk/, /stæg/) - hươu
đực

wolf howl /wʊlf

fawn /fɔːn/ - nai nhỏ
elk /elk/ - nai sừng
tấm (ở Bắc Mĩ và
Canada)

moose /muːs/ - nai sừng
tấm {ở phía bắc châu Phi,
Âu, Á)

fox /fɒks/ - cáo
bear /beəʳ/ - gấu

tiger /ˈtaɪ.gəʳ/ - hổ

haʊl/ - sói hú

boar /bɔːʳ/ - lợn
hoang (giống đực)



bat /bæt/ - con dơi

skunk /skʌŋk/ chồn hôi

beaver /ˈbiː.vəʳ/ - con hải ly

raccoon /rækˈuːn/ gấu trúc Mĩ

lynx (bobcat) /lɪŋks/

kangaroo /ˌkæŋ.gərˈuː/
- chuột túi

koala bear /kəʊ
ˈɑː.lə beəʳ/ - gấu
túi

porcupine /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/ con nhím

(/'bɔbkæt/) - mèo rừng Mĩ
panda /ˈpæn.də/ - gấu trúc

mole /məʊl/ - chuột
chũi
buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/ - trâu

polar bear /pəʊl beəʳ/ - gấu bắc



nước

cực

6. Bò sát và các động vật lưỡng cư

frog /frɒg/ - con
ếch

tadpole /ˈtæd.pəʊl/ nòng nọc

turtle - shell /ˈtɜː.tl
ʃel/ - mai rùa

toad /təʊd/ - con cóc

snake /sneɪk/ - con
rắn

lizard /ˈlɪz.əd/ - thằn lằn
cobra - fang /ˈkəʊ.brə.
fæŋ/ - rắn hổ mang-răng
nanh

alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/ - cá sấu Mĩ
crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/ - cá sấu


chameleon /kəˈmiː.li.ən/ tắc kè hoa

dragon /ˈdræg.ən/ - con
rồng

dinosaurs /'daɪnəʊsɔː/ - khủng
long

7. Động vật biển, dưới nước

seagull /ˈsiː.gʌl/ - pelican /ˈpel.ɪ.kən/ bồ nông
seal /siːl/ - chó biển
mòng biển

walrus /ˈwɔːl.rəs/ - con
moóc

aquarium /əˈkweə.ri.əm/ bể nuôi (cá...)
fish - fin /fɪʃ. fɪn/ - killer whale /ˈkɪl.əʳ weɪl/ - loại cá voi
nhỏ mầu đen trắng
vảy cá

octopus /ˈɒk.tə.pəs/ - bạch tuộc

squid /skwɪd/ - mực ống


tentacle /ˈten.tə.kl/ - tua

dolphin /ˈdɒl.fɪn/ - cá
heo


jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/ - con sứa

sea horse /siː'hɔːs/ - cá
ngựa

shark /ʃɑːk/ - cá mực

starfish /ˈstɑː.fɪʃ/ sao biển
whale /weɪl/ - cá voi

shrimp /ʃrɪmp/ con tôm
lobster /ˈlɒb.stəʳ/ - tôm hùm
claw /klɔː/ - càng

shellfish /ˈʃel.fɪʃ/ - ốc coral /ˈkɒr.əl/ - san hô

eel /iːl/ - con lươn
pearl /pɜːl/ - ngọc
trai

clam /klæm/ - con
trai

crab /kræb/ - cua



×