BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
NGUYỄN ANH PHƢƠNG
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG SỬ DỤNG THUỐC
TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN HÀ NỘI NĂM 2014
LUẬN ÁN DƢỢC SĨ CHUYÊN KHOA CẤP II
HÀ NỘI, NĂM 2016
BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
NGUYỄN ANH PHƢƠNG
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG SỬ DỤNG THUỐC
TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN HÀ NỘI NĂM 2014
CHUYÊN NGÀNH: TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
MÃ SỐ: CK 62720412
LUẬN ÁN DƢỢC SĨ CHUYÊN KHOA CẤP II
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Thị Song Hà
HÀ NỘI, NĂM 2016
ỜI CÁM ƠN
h h
h
hi
g ghi
T ướ
T ịS
i
i
h
gi
ộ
Q
i họ Dư
gi
hỗ
hi
h
gi
PGS TS N u ễ
L
i h
Nội
gười h
h
h h
g
i
ộ
Q
i họ Dư
h
g
L
hời gi
T ưở g h g
hướ g ẫ
h
Ph g S
i h
Dư
h
ỗ
i họ
h
ộ
h
h
g i
họ
i
Ph
Dư
h h
hi
Nội
T i i
h i
ư
h
h ghi
h
ườ g
h
g i
g
Tôi i
gi
hi
i i
i họ - T ườ g
h
i
g
H - i g i
S
án
h
, phòng K ho ch tổng h
Nội
i u ki n thu n l i gi
ư c
tôi trong quá
trình nghiên c u lu n án này.
T i
h
ghi hớ
ọi h h i
i
h h
T
gi
g gi
ớ gi
i
hi
h
h
i
họ
g
g hư i h
ộ g
ghi
ọ g
DS. Nguyễ A
P ƣơ
h
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ABC
Ph
ổ hi h he h
ADR
T
g h g
Reaction)
BHYT
hi
BVĐK
h i
g
h
e C
i g)
(A e e D g
h
ộY
BYT
CSSK
Ch
DMT
D h
h
DMTBV
D h
h
DMTCY
D h
h
h
DMTTY
D h
h
hi
h e
GT
i
ị
GTSD
i
ị ử
HĐT&ĐT
ội
h i
h h
g
g h
i
ị
h
HSBA
INN
T
MHBT
M h h
QĐ
Q
SL
S
TTY
Th
hi
TT
Th
g ư
VEN
ộ g (A i i
h g
(I e
i
N
ie
N
e)
h
ị h
ư
g
S ng còn, thi t y u và không thi t y u (Vital- Essential-
VNĐ
Non –Essential)
ng ti n Vi t Nam
WHO
Tổ h
Y
Th giới (W
e h O g iz i
)
MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN ........................................................................... 3
1.1. Hoạt động sử dụng thuốc trong chu trình cung ứng thuốc bệnh viện 3
1.2. Hoạt độ
kê đơ t uốc trong chu trình sử dụng thuốc ...................... 5
121
t. ............................................................................................... 5
1 2 2 Q i ịnh v
123 S i
h
g
c c a Vi t Nam ................................................. 7
.............................................................................. 10
1.3. Một số p ƣơ
p áp p â tíc sử dụng thuốc.................................... 12
1 3 1 Phư
g h
h
1 3 2 Phư
g h
ghi
h
li u tổng h p tiêu th thu c ....................... 12
u ch s ............................................................ 14
1.4. Thực trạng sử dụng thuốc tại các bệnh viện ....................................... 15
1.4.1. Th c tr ng tiêu th thu c trong các b nh vi n ..................................... 15
h c trong b nh vi n. .................................... 18
1.4.2. Th c tr ng vi
1.5. Vài nét về bệnh viện Phụ Sản Hà Nội .................................................. 23
1.5.1. Mô hình tổ ch c, ch
g hi m v c a b nh vi n ......................... 23
1.5.2. Mô hình b nh t t c a b nh vi n Ph S n Hà Nội
2014 ................ 25
1.5.3. Th c tr ng sử d ng thu c t i b nh vi n Ph S n Hà Nội..................... 27
CHƢƠNG 2 ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......... 29
2 1 Đối tƣợng nghiên cứu............................................................................. 29
2.2. Thời gian - Địa điểm nghiên cứu .......................................................... 29
2 3 P ƣơ
p áp
iê cứu....................................................................... 29
2.3.1. Thi t k nghiên c u ............................................................................... 29
2.3.2. C mẫu và cách chọn mẫu .................................................................... 29
2.3.3. Các ch s , bi n s nghiên c u .............................................................. 33
2 3 4 Phư
g h
h
h p s li u ................................................................ 41
2 3 5 Phư
g h
236
c trong nghiên c u ..................................................................... 44
h
h
h
ử lý s li u .............................. 42
CHƢƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................... 45
3 1 P â tíc cơ cấu và giá trị thuốc tiêu thụ tại bệnh viện Phụ Sản Hà
Nội ăm 2014 ................................................................................................. 45
i
3.1.1. Giá trị ti n thu
h
2014................................................. 45
312 C
u và giá trị thu c tiêu th
313 C
u danh m c thu c sử d ng theo ngu n g c xu t x .................... 48
3 1 4 Ph
h
h
i u trị .............................. 45
u và giá trị thu c theo phân tích ABC .......................... 49
h
3.1.5. K t qu
he
h A C he
h
i u trị........................................... 50
316 C
u và giá trị thu c tiêu th theo phân tích VEN ............................ 52
317 C
u và giá trị thu c theo phân tích ma tr n ABC/VEN .................. 53
3 2 P â tíc kê đơ t uốc điều trị ngoại trú tại bệnh viện Phụ Sản Hà
Nội ăm 2014 ................................................................................................. 56
3 2 1 Ph
h
h
c ngo i trú theo quy ch
3 2 2 Ph
h
h
c ngo i trú theo các ch tiêu v
3 2 3 Ph
h ử
S n Hà Nội
g h
g
i
.............................. 56
ị ội
h
c ......... 59
i b nh vi n Ph
2014 .................................................................................... 66
CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN ............................................................................ 71
4.1. Bàn luận về cơ cấu và giá trị tiền thuốc tiêu thụ tại bệnh viện Phụ
Sản Hà Nội ăm 2014 .................................................................................... 71
411 C
u và giá trị ti n thu
he
h
h
i u trị ............................ 71
412 C
u và giá trị thu c theo ngu n g c xu t x : .................................. 72
413 C
u và giá ti n thu c theo phân tích ABC và VEN. ........................ 73
42 B
uậ về t ực trạ
kê đơ thuốc tại bệnh viện Phụ Sản Hà Nội
ăm 2014 ........................................................................................................ 75
4.2.1. Th c tr g
i
ị g i
4.2.2. Th c tr g
i
ị ội
..................................................... 75
......................................................... 80
4.3. Một số hạn chế của đề tài ...................................................................... 83
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................... 84
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG
B g11 T
ộ
i
g
B ng 1.2. Các ch s sử d ng thu
g13 M h h
h
g 2 1. C h ẫ
n .................................................... 14
i
ẫ
............................................... 10
h i
h
ội
Ph
Nội
g
2014 .. 25
......................................................... 31
B ng 2.2. Bi n s nghiên c u trong phân tích danh m c thu c sử d ng ....... 33
h
B ng 2.3. Bi n s
h
B ng 2.4. Bi n s c a h
h
c ngo i trú ............................................ 34
nh án .............................................................. 38
B ng 3.1. Ti n thu c sử d ng trong tổng kinh phí c a b nh vi n .................. 45
B ng 3.2 C
u và giá trị thu c sử d g he
B ng 3.3 C
u và giá trị c a nhóm th
hiễ
B ng 3.4 C
h
i
i u trị ....................... 45
ị
i h ù g
h g
h ẩ ................................................................................. 47
ử d ng theo ngu n g c xu t x .......................... 48
u thu
B ng 3.5. K t qu phân tích ABC ................................................................... 49
h
B ng 3.6. K t qu
B ng 3.7. C
h A C he
h
i u trị .................................... 50
u thu c h ng A theo ngu n g c xu t x ................................ 51
B ng 3.8. K t qu phân tích VEN ................................................................... 52
B ng 3.9. K t qu phân tích ma tr n ABC/VEN ............................................ 53
B ng 3.10. Thu c nhóm AV ........................................................................... 54
B ng 3.11 C
u thu c nhóm AE theo tác d g ư c lý............................. 54
B ng 3.12 C
u thu c ch ng nhiễm khuẩn thuộc nhóm AE ..................... 55
g 3 13
hi hé
h
g
B ng 3.14. Ghi tên thu
B g 3 15
h h hính .................................................... 56
h
c ngo i trú....................................... 57
hi hướng dẫn sử d ng thu
g 3 16 Ph
h
ư
g h
g
gi
h
ị i
c ngo i trú ............ 58
g
g i
.. 59
B ng 3.17. Sử d ng kháng sinh, thu c tiêm, vitamin và khoáng ch t, thu c tác
g
i với máu .......................................................................... 60
h c ngo i trú................ 61
B ng 3.18. S thu c kháng sinh kê trong mộ
B ng 3.19. S
g
h g sinh trong mộ
B g 3 20 DMT V
DMTCY
g 3 21 Ph
h h
g 3 22 Ph
h
g i
g 3 23 T n su t xu t hi
h i
h
g 3 25 Ph
h
ử
h
g
g 3 27 Ph
h
g 3 28 Ph
h
ư
ư
g 3 24 Ph
g 3 26 Ph
hi
g
ù g
i
he
g
g
g
h
h
g
........... 64
................................. 64
........................................ 65
h
h h h h
g
h
.......... 66
ộ
h
h
g
h
.......... 66
h
h
h ih
ộ
ù g h g i h
ộ
h c ngo i trú ....................... 63
i với
hi
h c ngo i trú......... 62
g
h g h
h
gi
ội
h
...... 67
......... 69
..................... 70
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Chu trình cung ng thu c ................................................................. 3
Hình 1.2. Chu trình ho
ộng sử d ng thu c ................................................... 4
h 1 3 M h h ổ ch c c a b nh vi n Ph S n Hà Nội ........................... 24
Hình 1.4. Ch
g hi m v c a b nh vi n .............................................. 25
Hình 3.1. Bi
phân tích ABC .................................................................. 49
Hình 3.2. Bi
phân b thu c theo V,E,N ................................................ 52
Hình 3.3. S ngày sử d g h g i h
g
h
c ................................ 62
ĐẶT VẤN ĐỀ
Sử
g
g h
gười
g h
h
gi
h
i
hở i
g
h hh
h ư
g
h
ới
h
ù g h
ừ g
h
hời gi
ư
h
g ư
g
h
hi h
ử
g
h
g
gười
ch ng lo i; tình tr ng kháng thu
gi
gười dân là một thách th c lớ
i với
Dư
Theo C c Qu
h
g
còn hi u l
i
g
h
h
ch
g
h
h
hù h
h
hằ
g Sử d ng thu c
g h g h
ng, nhi u
g hi
h
có h n c a
g
h
c
g ước với
c s n xu
ước ngoài với 947 ho t ch t [12] .
g
hi
ư ng ph c v
thu c có ch
g
ộng không nh
n vi c
tiêu th thu c quá m c, dùng sai ho c không c n, sử
t ti … Vi c có quá nhi u thu c, với
dùng thu
g ư
ở khám, ch a b nh hi n nay.
h
m b o cung
hư:
sử d ng thu
ộ g
g
g i
)
gi
h
g
g
công tác khám ch a b h T
g h
h(
n 31/12/2010, có 25.497 s
12 244
516 ho t ch t và 13.253 s
gười
g
g i u ki n ngu n thu c cung
h
h
h
ĩ hi
i
ịnh, kê quá nhi u thu c trong mộ
hư
ư
g
i g n gi ng
g
h g
g
m d ng kháng sinh, l m d ng
vitamin vẫn còn phổ bi n.
B nh vi n Ph S n Hà Nội là b nh vi n chuyên khoa h ng 1 chuyên
ngành s n, ph khoa và k ho h h
là ph n mà quan trọ g h
ư ng b h h
c bi
g ư c chú trọ g C h
th y s thu c trung bình c
g c r t th p (ch chi
ư
gi
h
i ư ng b nh nhân ch y u
h n mang và cho con bú –
D
i c sử d ng thu c h p lý, an toàn
10
h
i
g
ột kh o sát t i b nh vi n cho
c ngo i trú là 1,9; s thu
7 6%); 60%
h
1
c có kê thu
ư c kê tên
h g i h… [25].
Trong nh
g
g
g
hi ộ Y t ban hành hàng lo
ường vi c sử d ng thu c h p lý, an toàn.
21/2013/TT- YT
g
hư
i ịnh Hội
g h
( h
ị. Từ
hA C
ịnh các v
h
h h
i u trị, phân tích
phân tích vi c sử d ng thu c
g
h
i
thu c và l a chọn các gi i pháp can thi p. Hi n t i, hư
sử d ng
hư
ng thời
g h
h
h
h gi
và phân tích các ch s sử d ng thu
Th g ư
c bi
i u trị c n áp d ng ít nh t 1
ng thu
VEN, giám sát các ch s sử d ng thu …)
t i
n nhằm
n sử d ng
ghi
u nào
li u tổng h p tiêu th thu c
h h
ộng sử
ho
d ng thu c t i b nh vi n Ph S n Hà Nội. Vì v y chúng tôi ti
h h
“Phân tích thực trạng sử dụng thuốc tại bệnh viện Phụ Sản Hà Nội
tài:
ăm
2014” ới m c tiêu:
1. Ph
h
u thu c sử d ng t i b nh vi n Ph S n Hà Nội
2014
h c t i B nh vi n Ph S n Hà Nội
2014
2. Phân tích th c tr ng
T
ở
ư
t i b nh vi n Ph S n Hà Nội
xu t nhằm nâng cao ch t ư ng sử d ng thu c
m b o vi c sử d ng thu c h p lý, an toàn,
hi u qu .
2
C ƣơ
1.1. H ạt độ
C g
họ
sử dụ
t uốc tr
g h
c u trì
h i
h
h
1 TỔNG QUAN
ộ h
cu
ỳ
g h
g
he
(
g
h
h i
t uốc bệ
h hé
ổ h
g
ứ
ư
C
h 1 1) ưới
:
ử
h
việ
ừ i
g h
họ
Q
h e
LỰA CHỌN
QUẢN LÝ HỖ TRỢ
SỬ DỤNG
MUA SẮM
Tổ ch c
Tài chính
Quản lý thông tin
CẤP PHÁT
H th ng chính sách và pháp lu t
Hình 1.1. C u trì
Mỗi
h
ộ gi i
gi i
g h
i
ột trong nh
nm
i u trị h
h
h
hằ
Sử d ng thu c là mộ
b nh vi
cu
ử
ứ
t uốc
i
g h
ọ g
i
h
g 4 ước c a quy trình cung ng thu c trong
g gi i
n ph c t p và quan trọng vì nó liên
i cùng c a c chu trình cung ng thu
hi u qu
gười b nh.
ộ g ử
g h
g
h
3
ộ g ư
ở h h 1 2:
Hình 1.2. Chu trình hoạt động sử dụng thuốc [39]
Như
ử
h
i g
g h
h
h hưở g
i
i
g
ị
h h
hi
i
ừ hẩ
C g
ị T
hi
hẩ
là khâu r t quan trọng trong vi c sử d ng thu
i u trị c
ti p tới hi u qu
g h
i
h
ịnh tr c
u t quy
gười b nh vì ch có chẩ
g
h
c
gười b nh mới có th kh i b h ư c.
ư c chẩ
h
ịnh dùng thu c chính xác, th y thu c c n
có ki n th c chuyên môn phù h p và liên t
khai thác t i
h
thi
g
ư c c p nh
hư
g h
i n sử b nh t t, ti n sử dùng thu c và ti n sử dị ng c a b nh
g hư
u hi
h
h
é
ghi m c n lâm sàng c n
i với nh ng b nh nhân nội trú, c n li t kê các thu
gười b nh
ù g ước khi nh p vi n trong vòng 24 giờ và ghi diễn bi n lâm sàng c a
gười b nh vào h
h
theo dõi, ch
thu c [8].
4
ịnh sử d ng thu c ho c ngừng
1.2. Hoạt độ
kê đơ t uốc trong chu trình sử dụng thuốc
ột khâu r t quan trọng trong vi c sử d ng thu
ịnh tr c ti p tới hi u qu
t quy
i u trị c
gười b nh. Mộ
ư c các yêu c u: Hi u qu
t t ph i th hi
h
b nh và ti t ki m. Mu
ịnh m
i u trị chính, ph
i
h
g
h T
i u trị. L a chọn thu
gười
g
gười
ở
i u trị cho b nh
nhân d a trên hi u qu , an toàn, phù h p với từ g gười b h
lo i thu
c
ước, sau d a trên các thông tin c p
hư g h
nh t v các lo i thu
i u trị
ị h
u c n chẩ
h
gười thày thu c nên làm theo một
ct
qui trình chuẩn. B
u
hi
ột
p thông tin thích h p cho b nh nhân c v
g hi i u trị.
thu c, tình tr ng c a b nh nhân và tác d ng ph có th x
1.2.1. Kê đơn tốt.
W O
hội
ướ
i hi
"Th
h h
h
ử
g
P
h
T
Ng
ẫ
ới
h
giờ ư
h
g
h g "Th
h h
g
h h
h
i
g
Ch
hi
h g
h
h
ghi h h
h
g
S
ư
g h
ghi õ
g h h
-
Ph i hướ g ẫ
-
T
-
Ph i
g
i
h h
h ù g h
h
õ
ổi ử
5
ư
ừ g h
h
ọi h
Th
g
C
ổ
i
g
ghi
ằ g
ổi ổ
g
g
g ộ h
g
h
h
ễ
h
h hi
h
h i ư
h
g gh h g i
-
h i
ừ g
h h
i e) Nh
h
ằ g
h g i
i i
h
:
Ph i
h g
Pe
h h
h
ọ
gh h ộ g
h g
"(
hi
-
ướ
hh h
" h
-
h
h
T
-
g i
i
i
h
h
ư
h i
h
hi
h
h
hi
h
ị h
ị h hư
i h
hù h
h
hư
họ
(1) S
hù h
hù h
ới
ịh
g
6 ướ :
h h
Q
h
h
h X-
ư
g
ỹ
g
é
ị Vi
ị h
i
g hi
g h
i
ị
h h
h
g
h g ù g h
Thẩ
ị h i
ư
h gi
g
h h
S
g
h
h
(3) S
ghi
i
ị gi
h g
ư
i
ịC
h
õ
ư
g
ẩ
g
hi
i h hi
hư
h
h
h
ới
ị h ư
ẫ
gọ
i
ị
hù h
h:
h h
(2) S
h i
ị
ị hi
g h
g
g
3 h
hù h
( h g h
)
ướ 4:
h
h i
ù g)
g
ộ
hù h
h i i
i
ư
g ù g
ù gh g g
ỗi h
hư i
h
ử
gi
i
•
gười h
i
ới
h
i
h
)
h h
ướ 3: X
h
ử
i
h ư
h
h
i
h
i (
ỹ ư
i
h
g
i
ọ g
h h
g i
h
ướ 2: X
gười h
h
h
h h
h e-
h
hi
hi
ị h
h
h
h
g gh
ị
h
h h
h
•
ư
ộ
h i
h i
he
ướ 1: X
•
h g
i
ĩ
h
•
g gh
( h
g
ị h
h
h
h
h h
hư g ễ hi
i
V
h
h
h
h
nhân.
ướ 5: C g
•
h
C
g
h i
h
h g i
g
; hướ g ẫ
hướ g ẫ
h
h h
ử
g(
ử
g
h
h ù g hời gi
6
h
h g i
ù g
:C
);
h
( h g
g
ù g hi
ới
i h
ướ 6:
•
h i
hư
N
i
i
hư
h
e
h
i i
ị T ườ g h
ướ
g
hời gi
g
hư
g h
i
ị
h h g ư
ị
h i h
hi
ghi
họ
h
h
h i h
h
h
); hẹ
h nhân.
h
g h
ù gh
i
i ới
h ư
i
h
gừ g
hư g
h ẫ
ọ gh
h g
h g h i
h i ghi
i
[43].
Ng i
ư
õ
ị N
ị h
h
i
ọi h g i
i
h i hẳ
i
ộ
h
hi ử
ới h
g
ườ g h
hi
g
g hời h i h
h
h
gười ù g T
g
h
g ộ
ộ
h
g
h
hi
h
ị h
ổi ởi h
h
ẫ
ới h
ư
ườ g h
h
h i h
ư
g
gi
g
h i ư
i
ư
h
g
ộ
i h
g
g
ừ g h
[10].
1.2.2. Qui định về kê đơn thuốc của Việt Nam
Ở ước ta, vi
ư c Bộ Y T
h
n pháp quy. Vi
i u trị ngo i
ư
ịnh r t ch t ch thông qua các
i ư ng b h h
i ịnh ở 2
i u trị nội trú và
n khác nhau.
1.2.2.1. Đối với bệnh nhân điều trị nội trú
h c cho b h h
i với quá trình chẩ
ư
i ị h
g Th g ư 23/2011/TT-BYT [8] The Th
vi c chẩ
h
c c n ph i
i u trị nội
g ư
m b o một s yêu c u sau:
- Khi khám b nh, th y thu c ph i khai thác ti n sử dùng thu c, ti n sử
dị ng, li t kê các thu
gười b h
vòng 24 giờ và ghi diễn bi n lâm sàng c
7
ù g ước khi nh p vi n trong
gười b nh vào h
nh án
i n tử he
(gi y ho
ịnh c a Bộ Y t )
ch
ịnh sử d ng thu c ho c
ngừng sử d ng thu c.
- Người chịu trách nhi m v ch
ĩ ư
Bác sỹ
g
ĩ
ịnh dùng thu
b h
ị
h
hư
ới ừ g
g h
h h
i
h i
h
ị
ị h hư
hằ
i
i u trị (n u có)
h g i
g h
i
õ
g
h
b nh án, không vi t t t tên thu c, không ghi ký hi u. Nội dung ch
bao g m: tên thu c, n
g ộ (h
ị hù
g
ịnh dùng thu c ph i ghi
- Ch
m
diễn bi n b nh; tình tr ng
gười b nh; tuổi và cân n g; hướng dẫ
và không l m d ng thu c. Người
i h
gười b nh g m:
học cổ truy n, hộ sinh viên. Các yêu c u b
ịnh thu c: ph i phù h p với chẩ
khi ch
h
c, h
ịnh thu c
ư ng), li u dùng một l n, s l n dùng
thu c trong 24 giờ, kho ng cách gi a các l n dùng thu c, thời i m dùng
ường dùng thu c và nh
thu
- L a chọ
+C
ường dùng thu
g h
c bi t khi dùng thu c.
h
gười b nh:
vào tình tr g gười b nh, m
ộb h
ường dùng c a
ra y l h ường dùng thu c thích h p.
thu
+ Ch
ù g ườ g i
he
sử d ng thu
thu c ch
hi gười b nh không u
ường u g h g
g ư c thu c ho c khi
g ư c yêu c
i u trị ho c với
ù g ường tiêm.
Ngoài ra, th y thu c ph i thông báo tác d ng không mong mu n c a
h
thu
ù g
i
ư
gười
g
g h
gười b h (gi
h i hườ g
h i
ị
ị
he
õi
hời ử
h
h gười b nh). C i
g
g h g
h e
g
h h
h
[8].
1.2.2.2. Đối với bệnh nhân điều trị ngoại trú
h
i với quá trình chẩ
ư
i ịnh t i Qui ch
h
8
c cho b h h
i u trị ngo i
g i u trị ngo i trú [9]. Người
h i hị
h
h hi
hi
- Ch
ư
h
h
i
ị h
:
h
i
h
ị
g h
h ư
i h h gh ghi
h h gh
- Ch
ư
- h
g
+ h
h
h
i
Ng i
h
g h
g gi
h
h
h
h
g h
i
;
h
h;
h h
h gh
h
gười
:
h h g
hẩ
h
hẩ
ườ g h
g hằ
+ Th
hư
ướ
hi
h
+ Theo
h
h;
gười
h;
g
g
i h
i ị h hi i
h h
ghi
h
:
h
+
ẫ
+ hi
+
i
ị
h
ẫ
g
gười
ổ
; h
ị h
i
õ
g
h h i ghi h h
ễ ọ
h
h h
;
ườ g h h
h
xã;
+ Với
ưới 72 h g
ổi: ghi
+ Vi
h
h g
i
ư
h
h i ghi
hi
+
hi
h
;
+S
he
ư
h
h
ư
g h
g
ghi
g h
hướ g
h
h
ướ
ư
g h
h
ghi
h
(INN ge e i
ẹ;
e) h
g g
ghi
( ừ ườ g h
h );
h
ử
ổi
h g
ư
+N
h g
h i
g
ư
g i
h i i
i
h
ộ h
ghi õ họ
9
ù g
h ù g
ằ g h
h
ù g
h
i
i
;
g
ỗi
h;
h ; s
h
0
+
h hé
h
gi
g
ghi (h
g
) họ
gười
1.2.3. Sai sót trong kê đơn.
S i
g
h g hù h
h
ư
hi
h
h
g
hườ g g
g hi
Từ ổ g
hư
( h g
ù g h
hừ h
ỗi i
ộ
h
ư
g i
hướ g ẫ
g
ghi
h gh
h
h
ù g
ử
i
g ộ
g)
h
ọ [2].
ộ
i
g
:
Nội du
Tên sai sót
tên
h
g
ườ g ù g
Bảng . . ó
Sai
họ
t t
t số sai sót trong kê đơn
sai s t
Ví dụ
gọi Tên thu c nghe gi ng nhau [48].
Atrovent
(ipratropium
i e) h
(nomenclature)
thay
ư c yêu c u
vì
Alupent
(metaproterenol sulfat).
Sai thu c
Các thu c có cùng tác d
h
1 h
ị h ư
Sai li u
g
h
h
c ch ng ch
c [40]
Do vi t nh m d u th
h
h
ih
g i u trị Lansoprazol và omeprazol
i
h
Le
h
ưới i
0 05 g h
i e
i
h h05 g
[40]
Sai d ng bào D ng bào ch không thích h p cho Dung dịch Penicillin 1,2
ch
tình tr ng b nh nhân [48].
tri
h
10
ị ư c tiêm b
ườ g h
i
họng.
Nội du
Tên sai sót
S i
sai s t
ường S i ườ g ư
h
dùng
h
ư
Ví dụ
h
h g
h
g
h g
g
ườ g
ử
ù g hư
h
thông tin c n nhi
h
h g õ
h
g
h g Thi
h
hi h
h g Thi
i
ị h
ch.
h g Zinat
500mg;
ị h h g õ Methylergometril
h g i
vi t
ổi giới -
g [41]
h h
nh nhân
i
ĩ h
h
thành Methylergotamin
h
Thi
i ư
e e
Zinnat 500mg vi t thành
g [23]
i
h e/
e
d ng bào ch .
i
i
h ẩ [41]
i
i
eh
th , Theophylline 800mg mỗi
1 ường dùng [41] [40]
. Vi
Thi
h
i
c
e
ường dùng cho một thu c có ngày mà không ghi c th
t thi
thi t
ị h
i
g
Thi u sót trong Vi t thi u d ng bào ch
vi c truy
ỗ
c, ch vi t t
h g
hi
[41]
h h
g
h
h [23]
h g i
g
ị
h
-
ĩ
Ph
W O [40
ộ
h
g
h
ghi
i ư
g
g i
h
h
h
g
gi i
h
11
g h
he
i hướ g ới
g ễ i
i
ử
h
i
i
g
g
h
h
h ử
g
1.3. Một số p ƣơ
p áp p â tíc sử dụ
t uốc
1.3.1. Phương pháp phân tích dữ liệu tổng hợp tiêu thụ thuốc
1.3.1.1. Phương pháp phân tích ABC
Phư
g h
h
hA C
ư ng thu c tiêu th h g
hư
hi h
g h
hằ
h
h
h ư
g
gi a
ịnh ra nh ng thu c nào
chi m t trọng lớn trong ngân sách. Phân tích ABC có th :
ư c sử d ng thay th với mộ ư ng lớn mà
Cho th y nh ng thu
có chi phí th p trong danh m c ho c có sẵn trên thị ường. Thông tin
ư c sử d g
th
h
h ng li
Lư ng giá m
c a cộ g
h
h hi n nh ng v
h
ư
sở
h gi
a chọn nh
h
c kh e
hư h p lý trong sử d ng
h ư ng thu c tiêu th với mô hình b nh t t.
Sau khi hoàn thành phân tích ABC, các thu
c
i u trị
i u trị thay th .
ộ tiêu th thu c, ph n ánh nhu c
ng từ
thu c, bằ g
hi h
: l a chọn nh ng thu c thay th
c bi t trong nhóm A
i và xem xét vi c sử d ng nh ng thu
g h
i u trị có hi u l
ư
g ư
t ti
g hư g gi
thành r h
1.3.1.2. Phương pháp phân tích nhóm điều trị
Phư
X
g h
h
ịnh nh
h h
g h
i u trị giúp:
i u trị có m c tiêu th thu c cao nh t và chi
phí nhi u nh t.
T
ở thông tin v tình hình b nh t
ịnh nh ng v
sử
d ng thu c b t h p lý.
X
th
ịnh nh ng thu
h g
g
h
ị l m d ng ho c nh ng thu c mà m c tiêu
i di n cho nh ng ca b nh c th .
12
Hội
i u trị l a chọn nh ng thu c có chi phí hi u qu
ng thu
g
cao nh
h
i u trị và thu c l a chọn trong li
h
i u
trị thay th
1.3.1.3. Phân tích VEN (Phân tích sống còn, thiết yếu và không thiết yếu)
i hi g
mu
i h h
Ph
h VEN
ư
thu c c
i
h g
hư
hư
mua t t c các lo i thu
g h
g
hổ bi n giúp vi c l a chọn nh ng
mua và d tr thu c trong b nh vi n. Các thu
ư c
phân chia tùy theo tác d ng thành các h ng m c s ng còn, thi t y u và không
i u trị và
thi t y u. Phân tích VEN cho phép so sánh nh ng thu c có hi u l
g ử d ng khác nhau.
kh
The
V E N hư
h ng m
h g ư 21/2013/TT- YT
ư
h phân chia thu c theo 3
ù g
g ường h p c p c u ho c
:
Thu c V (Vital drugs) – là thu
các thu c quan trọng, nh t thi t ph i
ph c v công tác khám b nh,
ch a b nh c a b nh vi n
Thu c E (Essential drugs) – là thu c dùng
nghiêm trọ g h
g
ường h p b nh ít
hư g ẫn là các b nh lý quan trọng trong mô hình b nh
t t c a b nh vi n.
Thu c N (Non –Essential drugs) – là thu
ù g
g
ường h p
b nh nhẹ, b nh có th t kh i, có th bao g m các thu c mà hi u qu
hư
hẳ g ịnh rõ ràng ho
gi
h h
h g ư
g
i u trị
ng với l i ích
lâm sàng c a thu c [4]
Th
g hường c n ph i so sánh gi a phân tích ABC và phân tích VEN
ịnh xem có m i liên h gi a các thu c có chi phí cao và các thu c
h gư
A
i
hi h
h
h g C n lo i b nh ng thu
“N”
g
/ ư ng tiêu th lớn trong phân tích ABC [34].
13
h
h h
1.3.1.4. Phân tích theo liều xác định trong ngày – DDD
DDD là vi t t t c a Difined Daily Dose, là li u trung bình duy trì hàng
ngày với ch
ịnh chính c a một thu
DDD
g
thu n l i
h ư ng tiêu th thu c trong b t ký một thời gi
ịnh trong ngày (DDD) giúp cho chuy
tính li
li u v s
ư ng s n phẩm hi
ư ng thô v thu
ư
hư hộp, viên,
ù g
Phư
ổi, chẩn hóa các s
g i
h i h h ước
g i u trị. Có th sử d g hư
so sánh vi c tiêu th thu c trong một khu v
g h
g h
ịa lý ho c các b nh vi n
khác nhau. DDD có tác d ng theo dõi, gi
h gi
h
tình hình
tiêu th và sử d ng thu c, không ph i là b c tranh th c v dùng thu c [34].
1.3.2. Phương pháp nghiên cứu chỉ số
W O
Các chuyên gia c
h gi
i c th c hi n t i
ư
h s sử d ng thu c nhằm
ởyt t
g3 ĩ h
i
n sử
h
gười b nh
d ng c a các th y thu c, các y u t
n trong vi
và kh n g ẵn có các y u t c n thi
hỗ tr cho sử d ng thu c h p lý, an
toàn. Các ch s
ư c tiêu chuẩn hóa cao, phù h p với mọi qu c gia
ư c áp d ng trong b t c nghiên c u sử d ng thu c nào. Các ch s này
h
trang bị một công c
một s v
hé
h gi
c t lõi trong vi c sử d ng thu
c i thi n nh ng v
h h h g
ư
g i
i
p trung
này.
Bảng 1.2. Các chỉ số sử dụng thuốc cơ bản [4]
STT
Chỉ số
1
Các chỉ số về kê đơ
1.1
S thu c kê trung bình trong mộ
1.2
T l ph
1.3
T l ph
h g i h
1.4
T l ph
h
h
ư c kê tên generic ho c tên chung qu c t
14
c tiêm
y
STT
1.5
1.5
Chỉ số
i
T l ph
h
T l ph
i
ư
g
h
c thu c thi t
y u do Bộ Y t ban hành
2
Các chỉ số sử dụng thuốc toàn diện
2.1
T l ph
2.2
Chi phí cho thu c trung bình c a mỗi
2.3
T l ph
hi h h
c dành cho kháng sinh
2.4
T l ph
hi h h
c dành cho thu c tiêm
2.5
T l ph
hi h h
c dành cho vitamin
2.6
T l ph
gười b h ư
i u trị không dùng thu c
hù h p với h
ư
T i Vi t Nam, các ch s sử d ng thu
ư 21/2013/TT-BYT, là mộ
t i
g
hư
i u trị
g h
hướng dẫn trong Thông
h
h ử d ng thu c
ị
1.4. Thực trạng sử dụng thuốc tại các bệnh viện
1.4.1. Thực trạng tiêu thụ thuốc trong các bệnh viện
Theo một s nghiên c u, kinh phí mua thu c chi m kho ng 30-40% ngân
sách ngành y t c a nhi
ước và ph n lớn s ti
thu c không h p lý và các ho
nghiên c
g h
trên th giới Người
ị lãng phí do sử d ng
ộng cung ng thu c không hi u qu . Các
h y tình tr ng sử d ng b t h p lý x y ra ở nhi
ước tính có kho g 50% ư ng thu
ph m vi toàn th giới ư
ước
ư c tiêu th trên
ử d g hư h p lý. Hai nhóm thu c bị
l m d ng một cách phổ bi n nh t là kháng sinh và thu c tiêm [44].
T i Vi t Nam, k t qu nghiên c u c
V Thị Th
cho th y h u h t các thu c sử d ng ở các b nh vi
c a Bộ Y t (chi m t l trung bình 94,1±2,2). K t qu
15
ư
g
2012
u nằm trong DMTCY
g hù h p với