Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Thực trạng quản lý thu chi ngân sách nhà nước tại UBND xã hoàng lương, huyện hiệp hòa, tỉnh bắc giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.34 KB, 48 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH
KHOA QUẢN LÝ – LUẬT KINH TẾ

BÁO CÁO THỰC TẬP MÔN HỌC
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ

Giảng viên hướng dẫn: TS. Phạm Thị Ngọc Vân
Sinh viên thực tập : Lê Thị Hạnh
Khóa: 9 - QLKTB

Thái Nguyên, tháng năm

i


LỜI CÁM ƠN
Ai cũng vậy, để đạt được thành công; ngoài sự cố gắng của bản thân không thể
không kể đến sự giúp đỡ, hỗ trợ và chỉ dạy từ người khác. Trong suốt quá trình học tập
tại giảng đường đến nay, em đã luôn nhận được sự quan tâm, chỉ dạy từ phía nhà trường,
quý thầy cô, gia đình và bạn bè.
Với lòng biết ơn sâu sắc, em xin chân thành cám ơn quý thầy cô trường Đại học
Kinh tế và quản trị kinh doanh Thái Nguyên nói chung và quý thầy cô Khoa Quản lýluật kinh tế nói riêng đã truyền đạt cho chúng em những kiến thức, kỹ năng vô cùng quý
báu và đặc biệt các thầy cô đã tạo điều kiện cho em được thực tập môn học trong kỳ 2
năm học 2015-2016 này nhằm giúp em có thể tiếp thu những kiến thức từ thực tế cũng
như được vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn.
Em xin chân thành cám ơn TS. Phạm Thị Ngọc Vân đã tận tình hướng dẫn, chỉ
bảo em qua những buổi nói chuyện, trao đổi về các vấn đề nghiên cứu cũng như hướng
dẫn và giúp chúng em hoàn thành tốt bài báo cáo. Một lần nữa, em xin chân thành cám
ơn cô!
Em xin gửi lời cám ơn chân thành đến tập thể cán bộ, công nhân viên Phòng Tài
Chính – Kế hoạch UBND Xã Hoàng Lương, Huyện Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Giang; Những


cô chú, anh chị đã giúp đỡ, hướng dẫn và cung cấp những thông tin cần thiết trong suốt
quá trình thực tế để g em hoàn thành tốt đợt thực tế và viết thành công báo cáo.
Do bước đầu đi vào thực tế, tìm hiểu về lĩnh vực tổ chức, quản lý; kiến thức còn
hạn chế nên không thể không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được những
ý kiến đóng góp quý thầy cô và các bạn để kiến thức của em được hoàn thiện hơn.
Sau cùng, em xin kính chúc quý thầy cô sức khỏe, hạnh phúc và thành công trong
sự nghiệp trồng người.
Em xin chân thành cảm ơn!
Thái nguyên, ngày tháng năm 2016

ii


MỤC LỤC
Mở đầu
MỞ ĐẦU......................................................................................................................................................1
1. Giới thiệu vê đợt thực tập.......................................................................................................................1
Thực tập tốt nghiệp có vai trò quan trọng không chỉ với quá trình học tập của sinh viên mà còn với cả sự
nghiệp của chúng ta sau này. Đợt thực tập này giúp sinh viên hoàn thiện thêm về mọi mặt trong quá
trình đào tạo như: củng cố thêm kiến thức, rèn luyện kĩ năng, nâng cao thái độ, tính yêu nghề, tăng
cường năng lực giao tiếp, khả năng làm việc, quản lý rèn luyện ý thức kỉ luật lao động tác phong công
nghiệp, làm quen với môi trường công tác,…..............................................................................................1
Tiếp cận với nghề nghiệp, tự tin hơn sau khi ra trường và đi tìm việc........................................................1
Định vị được những công việc sẽ làm sau khi ra trường. Nhận biết được điểm mạnh, điểm yếu của mình,
những kỹ năng kiến thức cần được trang bị thêm để đáp ứng công việc. Thiết lập được mối quan hệ
trong nghề nghiệp.......................................................................................................................................1
2. Tính cấp thiết của đề tài......................................................................................................................1
3. Mục tiêu nghiên cứu............................................................................................................................2
2.1 Mục tiêu chung..................................................................................................................................2
Phân tích tình hình thu-chi NSNN tại UBND xã Hoàng Lương giai đoạn 2013 – 2015 nhằm đề xuất một

số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý NSNN tại UBND xã Hoàng Lương................................2
2.2 Mục tiêu cụ thể..................................................................................................................................2
4. Đối tượng, Phạm vi nghiên cứu của đề tài...........................................................................................3
4.1 Đối tượng nghiên cứu....................................................................................................................3
4.2 Phạm vi nghiên cứu.......................................................................................................................3
6. Kết cấu của báo cáo.............................................................................................................................3
PHẦN 1........................................................................................................................................................5
TỔNG QUAN VỀ UBND XÃ HOÀNG LƯƠNG VÀ PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH UBND XÃ HOÀNG LƯƠNG.
..................................................................................................................................................................... 5
1.1. TỔNG QUAN VỀ UBND XÃ HOÀNG LƯƠNG......................................................................................5
1.1.1. Điều kiện tự nhiên.....................................................................................................................5
1.1.1.1. Vị trí địa lý..............................................................................................................................5
1.1.1.2. Địa hình...................................................................................................................................5
1.1.1.3. Khí hậu....................................................................................................................................5
1.1.1.4. Thủy Văn.................................................................................................................................7
1.1.2. Điều kiện kinh tế xã hội..............................................................................................................7
1.1.2.1. Tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế................................................................7

iii


a. Tăng trưởng kinh tế.................................................................................................................................7
(Nguồn: Phòng Tài chính – kế hoạch UBND xã Hoàng Lương).....................................................................7
1.1.2.2. Thực trạng phát triển các ngành kinh tế.........................................................................................7
a. Khu vực kinh tế nông nghiệp...................................................................................................................7
c. Khu vực kinh tế dịch vụ............................................................................................................................9
1.1.2.3. Dân số, lao động, việc làm và thu nhập........................................................................................10
1.1.2.5. Thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội.......................................................11
1.2. KHÁI QUÁT VỀ PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH UBND XÃ HOÀNG LƯƠNG, HUYỆN HIỆP HÒA, TỈNH
BẮC GIANG............................................................................................................................................12

1.2.1.Tên đơn vị, địa chỉ và chức năng, nhiệm vụ..................................................................................13
1.2.1.1. Tên đơn vị, địa chỉ.................................................................................................................13
1.2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ............................................................................................................13
PHẦN 2......................................................................................................................................................15
THỰC TRẠNG QUẢN LÝ THU-CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA UBND XÃ HOÀNG LƯƠNG......................15
2.1. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA UBND XÃ HOÀNG LƯƠNG...................15
2.1.1. Thực trạng quản lý chi ngân sách nhà nước của UBND xã hoàng lương......................................15
2.1.1.1 Công tác lập dự toán chi ngân sách UBND xã hoàng lương giai đoạn 2013 – 2015...................15
2.1.1.2 Công tác chấp hành dự toán chi ngân sách UBND xã hoàng lương giai đoạn 2013 – 2015........18
2.2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA UBND XÃ HOÀNG LƯƠNG..................25
2.2.2 Công tác chấp hành dự toán thu ngân sách UBND xã hoàng lương giai đoạn 2013 – 2015..........27
Nội dung................................................................................................................................................27
Kết quả thu............................................................................................................................................27
So sánh (%)............................................................................................................................................27
Năm 2013..............................................................................................................................................27
Năm 2014..............................................................................................................................................27
Năm 2015..............................................................................................................................................27
2014/2013.............................................................................................................................................27
2015/2014.............................................................................................................................................27
Tổng thu................................................................................................................................................27
6.105.563.600........................................................................................................................................27
6.126.740.270........................................................................................................................................27
8.493.331.307........................................................................................................................................27
100,34....................................................................................................................................................27
138,63....................................................................................................................................................27

iv


A/ Thu ngân sách xã đã qua kho bạc......................................................................................................27

6.105.563.600........................................................................................................................................27
6.126.740.270........................................................................................................................................27
8.493.331.307........................................................................................................................................27
100,34....................................................................................................................................................27
138,63....................................................................................................................................................27
I.các khoản thu 100%.............................................................................................................................27
497.182.420...........................................................................................................................................27
518.195.470...........................................................................................................................................27
473.674.500...........................................................................................................................................27
104,22....................................................................................................................................................27
91,41......................................................................................................................................................27
1.Phí, lệ phí............................................................................................................................................27
21.170.000.............................................................................................................................................27
19.620.000.............................................................................................................................................27
27.238.000.............................................................................................................................................27
92,68......................................................................................................................................................27
138,83....................................................................................................................................................27
2.Thu từ quỹ đất công ích và đất công...................................................................................................27
17.385.000.............................................................................................................................................27
19.160.000.............................................................................................................................................27
21.375.000.............................................................................................................................................27
119,21....................................................................................................................................................27
111,56....................................................................................................................................................27
3.Thu từ hoạt động kinh tế sự nghiệp...................................................................................................27
4.Thu chuyển nguồn năm trước............................................................................................................27
47.976.000.............................................................................................................................................27
400.000.000...........................................................................................................................................27
-.............................................................................................................................................................27
-.............................................................................................................................................................27
5.Thu kết dư ngân sách năm trước........................................................................................................27

347.762.420...........................................................................................................................................27
455.764.970...........................................................................................................................................27
131,05....................................................................................................................................................27

v


-.............................................................................................................................................................27
6.Thu khác.............................................................................................................................................27
62.889.000.............................................................................................................................................27
23.650.500.............................................................................................................................................27
25.061.500.............................................................................................................................................27
37,60......................................................................................................................................................27
108,25....................................................................................................................................................27
II. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %................................................................................................27
157.552.150...........................................................................................................................................27
139.983.800...........................................................................................................................................27
163.800.807...........................................................................................................................................27
88,85......................................................................................................................................................27
117,01....................................................................................................................................................27
1.Thuế thu nhập cá nhân.......................................................................................................................27
59.358.000.............................................................................................................................................27
57.635.000.............................................................................................................................................27
28.027.000.............................................................................................................................................27
97,09......................................................................................................................................................27
48,63......................................................................................................................................................27
2.Thuế nhà đất.......................................................................................................................................27
3.Thuế môn bài thu từ cá nhân hộ kinh doanh......................................................................................27
21.600.000.............................................................................................................................................27
19.000.000.............................................................................................................................................27

23.475.000.............................................................................................................................................27
87,96......................................................................................................................................................27
123,55....................................................................................................................................................27
4.Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình.............................................................................28
5.Lệ phí trước bạ nhà, đất.....................................................................................................................28
21.691.000.............................................................................................................................................28
19.172.000.............................................................................................................................................28
26.899.000.............................................................................................................................................28
88,38......................................................................................................................................................28
140,30....................................................................................................................................................28
6.Thu điều tiết thuế GTGT + thuế TNDN................................................................................................28

vi


23.829.750.............................................................................................................................................28
10.683.000.............................................................................................................................................28
6.117.607...............................................................................................................................................28
44,83......................................................................................................................................................28
57,26......................................................................................................................................................28
7.Thu tiền sử dụng đất...........................................................................................................................28
1.363.800...............................................................................................................................................28
45.955.200.............................................................................................................................................28
-.............................................................................................................................................................28
3369,96..................................................................................................................................................28
8.Thuế sử dụng đất PNN........................................................................................................................28
31.073.400.............................................................................................................................................28
32.130.000.............................................................................................................................................28
33.327.000.............................................................................................................................................28
103,40....................................................................................................................................................28

103,72....................................................................................................................................................28
III. Thu bổ sung ngân sách từ cấp trên..................................................................................................28
5.450.829.030........................................................................................................................................28
5.468.561.000........................................................................................................................................28
7.855.856.000........................................................................................................................................28
100,32....................................................................................................................................................28
143,65....................................................................................................................................................28
1.Thu bổ sung ngân sách từ cấp trên.....................................................................................................28
2.774.900.000........................................................................................................................................28
3.043.000.000........................................................................................................................................28
3.590.000.000........................................................................................................................................28
109,66....................................................................................................................................................28
117,97....................................................................................................................................................28
2.Thu bổ sung có mục tiêu từ N.S cấp trên............................................................................................28
2.675.929.030........................................................................................................................................28
2.425.561.000........................................................................................................................................28
4.265.856.000........................................................................................................................................28
90,64......................................................................................................................................................28
175,87....................................................................................................................................................28

vii


3.Thu bổ sung khác từ ngân sách nhà nước..........................................................................................28
IV. Viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã..........................................................................................28
B/ Thu ngân sách xã chưa qua kho bạc..................................................................................................28
CHƯƠNG 3.................................................................................................................................................33
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ THU- CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TẠI UBND XÃ
HOÀNG LƯƠNG.........................................................................................................................................33
3.1. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TẠI UBND XÃ HOÀNG

LƯƠNG..................................................................................................................................................33
Tăng cường tổ chức tuyên truyền luật quản lý thuế và các văn bản pháp luật về thuế, vận động sâu
rộng trong toàn dân về trách nhiệm và nghĩa vụ nộp ngân sách nhà nước...........................................33
Tăng cường theo dõi kiểm tra, kiểm sát việc kê khai thuế của các tổ chức, cá nhân. Chỉ đạo các ban
ngành thu, nộp phí đúng chế độ, đảm bảo hoàn thành kế hoạc được giao..........................................33
Các bộ phận chuyên môn thu nộp, tiền sử dụng đất đôn đốc nộp kịp thời vào ngân sách nhà nước.. 33
3.2. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TẠI UBND XÃ HOÀNG
LƯƠNG..................................................................................................................................................35
3.2. 1. Nâng cao hiệu quả quản lý chi đầu tư phát triển........................................................................35
3.2.2. Đổi mới quản lý chi thường xuyên...............................................................................................35
3.2.3. Củng cố tổ chức bộ máy, nâng cao năng lực, trình độ của cán bộ quản lý tài chính ngân sách.. .36
3.2.4.Tăng cường công tác công tác thanh tra tài chính, kịp thời phát hiện và xử lý nghiêm các trường
hợp vi phạm...........................................................................................................................................36
3.2.5. Thực hiện nghiêm túc việc công khai tài chính các cấp................................................................37
KẾT LUẬN...................................................................................................................................................39
1. KẾT LUẬN...........................................................................................................................................39
2. KIẾN NGHỊ.........................................................................................................................................40
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................................................41

viii


DANH MỤC CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
STT
1
2
3
4
5
6

7
8

DẠNG VIẾT TẮT
UBND
ANQP
HĐND
GTGT
XDCB
CSHT
TDTT
MTTQ

DẠNG ĐẦY ĐỦ
Uỷ ban nhân dân
An ninh quốc phòng
Hội đồng nhân dân
Giá trị gia tăng
Xây dựng cơ bản
Cơ sở hạ tầng
Thể dục thể thao
Mặt trận tổ quốc

ix


DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU, SƠ ĐỒ
MỞ ĐẦU......................................................................................................................................................1
1. Giới thiệu vê đợt thực tập.......................................................................................................................1
Thực tập tốt nghiệp có vai trò quan trọng không chỉ với quá trình học tập của sinh viên mà còn với cả sự

nghiệp của chúng ta sau này. Đợt thực tập này giúp sinh viên hoàn thiện thêm về mọi mặt trong quá
trình đào tạo như: củng cố thêm kiến thức, rèn luyện kĩ năng, nâng cao thái độ, tính yêu nghề, tăng
cường năng lực giao tiếp, khả năng làm việc, quản lý rèn luyện ý thức kỉ luật lao động tác phong công
nghiệp, làm quen với môi trường công tác,…..............................................................................................1
Tiếp cận với nghề nghiệp, tự tin hơn sau khi ra trường và đi tìm việc........................................................1
Định vị được những công việc sẽ làm sau khi ra trường. Nhận biết được điểm mạnh, điểm yếu của mình,
những kỹ năng kiến thức cần được trang bị thêm để đáp ứng công việc. Thiết lập được mối quan hệ
trong nghề nghiệp.......................................................................................................................................1
2. Tính cấp thiết của đề tài......................................................................................................................1
3. Mục tiêu nghiên cứu............................................................................................................................2
2.1 Mục tiêu chung..................................................................................................................................2
Phân tích tình hình thu-chi NSNN tại UBND xã Hoàng Lương giai đoạn 2013 – 2015 nhằm đề xuất một
số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý NSNN tại UBND xã Hoàng Lương................................2
2.2 Mục tiêu cụ thể..................................................................................................................................2
4. Đối tượng, Phạm vi nghiên cứu của đề tài...........................................................................................3
4.1 Đối tượng nghiên cứu....................................................................................................................3
4.2 Phạm vi nghiên cứu.......................................................................................................................3
6. Kết cấu của báo cáo.............................................................................................................................3
PHẦN 1........................................................................................................................................................5
TỔNG QUAN VỀ UBND XÃ HOÀNG LƯƠNG VÀ PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH UBND XÃ HOÀNG LƯƠNG.
..................................................................................................................................................................... 5
1.1. TỔNG QUAN VỀ UBND XÃ HOÀNG LƯƠNG......................................................................................5
1.1.1. Điều kiện tự nhiên.....................................................................................................................5
1.1.1.1. Vị trí địa lý..............................................................................................................................5
1.1.1.2. Địa hình...................................................................................................................................5
1.1.1.3. Khí hậu....................................................................................................................................5
1.1.1.4. Thủy Văn.................................................................................................................................7
1.1.2. Điều kiện kinh tế xã hội..............................................................................................................7
1.1.2.1. Tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế................................................................7
a. Tăng trưởng kinh tế.................................................................................................................................7

x


(Nguồn: Phòng Tài chính – kế hoạch UBND xã Hoàng Lương).....................................................................7
1.1.2.2. Thực trạng phát triển các ngành kinh tế.........................................................................................7
a. Khu vực kinh tế nông nghiệp...................................................................................................................7
c. Khu vực kinh tế dịch vụ............................................................................................................................9
1.1.2.3. Dân số, lao động, việc làm và thu nhập........................................................................................10
1.1.2.5. Thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội.......................................................11
1.2. KHÁI QUÁT VỀ PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH UBND XÃ HOÀNG LƯƠNG, HUYỆN HIỆP HÒA, TỈNH
BẮC GIANG............................................................................................................................................12
1.2.1.Tên đơn vị, địa chỉ và chức năng, nhiệm vụ..................................................................................13
1.2.1.1. Tên đơn vị, địa chỉ.................................................................................................................13
1.2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ............................................................................................................13
PHẦN 2......................................................................................................................................................15
THỰC TRẠNG QUẢN LÝ THU-CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA UBND XÃ HOÀNG LƯƠNG......................15
2.1. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA UBND XÃ HOÀNG LƯƠNG...................15
2.1.1. Thực trạng quản lý chi ngân sách nhà nước của UBND xã hoàng lương......................................15
2.1.1.1 Công tác lập dự toán chi ngân sách UBND xã hoàng lương giai đoạn 2013 – 2015...................15
2.1.1.2 Công tác chấp hành dự toán chi ngân sách UBND xã hoàng lương giai đoạn 2013 – 2015........18
2.2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA UBND XÃ HOÀNG LƯƠNG..................25
2.2.2 Công tác chấp hành dự toán thu ngân sách UBND xã hoàng lương giai đoạn 2013 – 2015..........27
Nội dung................................................................................................................................................27
Kết quả thu............................................................................................................................................27
So sánh (%)............................................................................................................................................27
Năm 2013..............................................................................................................................................27
Năm 2014..............................................................................................................................................27
Năm 2015..............................................................................................................................................27
2014/2013.............................................................................................................................................27
2015/2014.............................................................................................................................................27

Tổng thu................................................................................................................................................27
6.105.563.600........................................................................................................................................27
6.126.740.270........................................................................................................................................27
8.493.331.307........................................................................................................................................27
100,34....................................................................................................................................................27
138,63....................................................................................................................................................27
A/ Thu ngân sách xã đã qua kho bạc......................................................................................................27

xi


6.105.563.600........................................................................................................................................27
6.126.740.270........................................................................................................................................27
8.493.331.307........................................................................................................................................27
100,34....................................................................................................................................................27
138,63....................................................................................................................................................27
I.các khoản thu 100%.............................................................................................................................27
497.182.420...........................................................................................................................................27
518.195.470...........................................................................................................................................27
473.674.500...........................................................................................................................................27
104,22....................................................................................................................................................27
91,41......................................................................................................................................................27
1.Phí, lệ phí............................................................................................................................................27
21.170.000.............................................................................................................................................27
19.620.000.............................................................................................................................................27
27.238.000.............................................................................................................................................27
92,68......................................................................................................................................................27
138,83....................................................................................................................................................27
2.Thu từ quỹ đất công ích và đất công...................................................................................................27
17.385.000.............................................................................................................................................27

19.160.000.............................................................................................................................................27
21.375.000.............................................................................................................................................27
119,21....................................................................................................................................................27
111,56....................................................................................................................................................27
3.Thu từ hoạt động kinh tế sự nghiệp...................................................................................................27
4.Thu chuyển nguồn năm trước............................................................................................................27
47.976.000.............................................................................................................................................27
400.000.000...........................................................................................................................................27
-.............................................................................................................................................................27
-.............................................................................................................................................................27
5.Thu kết dư ngân sách năm trước........................................................................................................27
347.762.420...........................................................................................................................................27
455.764.970...........................................................................................................................................27
131,05....................................................................................................................................................27
-.............................................................................................................................................................27

xii


6.Thu khác.............................................................................................................................................27
62.889.000.............................................................................................................................................27
23.650.500.............................................................................................................................................27
25.061.500.............................................................................................................................................27
37,60......................................................................................................................................................27
108,25....................................................................................................................................................27
II. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %................................................................................................27
157.552.150...........................................................................................................................................27
139.983.800...........................................................................................................................................27
163.800.807...........................................................................................................................................27
88,85......................................................................................................................................................27

117,01....................................................................................................................................................27
1.Thuế thu nhập cá nhân.......................................................................................................................27
59.358.000.............................................................................................................................................27
57.635.000.............................................................................................................................................27
28.027.000.............................................................................................................................................27
97,09......................................................................................................................................................27
48,63......................................................................................................................................................27
2.Thuế nhà đất.......................................................................................................................................27
3.Thuế môn bài thu từ cá nhân hộ kinh doanh......................................................................................27
21.600.000.............................................................................................................................................27
19.000.000.............................................................................................................................................27
23.475.000.............................................................................................................................................27
87,96......................................................................................................................................................27
123,55....................................................................................................................................................27
4.Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình.............................................................................28
5.Lệ phí trước bạ nhà, đất.....................................................................................................................28
21.691.000.............................................................................................................................................28
19.172.000.............................................................................................................................................28
26.899.000.............................................................................................................................................28
88,38......................................................................................................................................................28
140,30....................................................................................................................................................28
6.Thu điều tiết thuế GTGT + thuế TNDN................................................................................................28
23.829.750.............................................................................................................................................28

xiii


10.683.000.............................................................................................................................................28
6.117.607...............................................................................................................................................28
44,83......................................................................................................................................................28

57,26......................................................................................................................................................28
7.Thu tiền sử dụng đất...........................................................................................................................28
1.363.800...............................................................................................................................................28
45.955.200.............................................................................................................................................28
-.............................................................................................................................................................28
3369,96..................................................................................................................................................28
8.Thuế sử dụng đất PNN........................................................................................................................28
31.073.400.............................................................................................................................................28
32.130.000.............................................................................................................................................28
33.327.000.............................................................................................................................................28
103,40....................................................................................................................................................28
103,72....................................................................................................................................................28
III. Thu bổ sung ngân sách từ cấp trên..................................................................................................28
5.450.829.030........................................................................................................................................28
5.468.561.000........................................................................................................................................28
7.855.856.000........................................................................................................................................28
100,32....................................................................................................................................................28
143,65....................................................................................................................................................28
1.Thu bổ sung ngân sách từ cấp trên.....................................................................................................28
2.774.900.000........................................................................................................................................28
3.043.000.000........................................................................................................................................28
3.590.000.000........................................................................................................................................28
109,66....................................................................................................................................................28
117,97....................................................................................................................................................28
2.Thu bổ sung có mục tiêu từ N.S cấp trên............................................................................................28
2.675.929.030........................................................................................................................................28
2.425.561.000........................................................................................................................................28
4.265.856.000........................................................................................................................................28
90,64......................................................................................................................................................28
175,87....................................................................................................................................................28

3.Thu bổ sung khác từ ngân sách nhà nước..........................................................................................28

xiv


IV. Viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã..........................................................................................28
B/ Thu ngân sách xã chưa qua kho bạc..................................................................................................28
CHƯƠNG 3.................................................................................................................................................33
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ THU- CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TẠI UBND XÃ
HOÀNG LƯƠNG.........................................................................................................................................33
3.1. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TẠI UBND XÃ HOÀNG
LƯƠNG..................................................................................................................................................33
Tăng cường tổ chức tuyên truyền luật quản lý thuế và các văn bản pháp luật về thuế, vận động sâu
rộng trong toàn dân về trách nhiệm và nghĩa vụ nộp ngân sách nhà nước...........................................33
Tăng cường theo dõi kiểm tra, kiểm sát việc kê khai thuế của các tổ chức, cá nhân. Chỉ đạo các ban
ngành thu, nộp phí đúng chế độ, đảm bảo hoàn thành kế hoạc được giao..........................................33
Các bộ phận chuyên môn thu nộp, tiền sử dụng đất đôn đốc nộp kịp thời vào ngân sách nhà nước.. 33
3.2. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TẠI UBND XÃ HOÀNG
LƯƠNG..................................................................................................................................................35
3.2. 1. Nâng cao hiệu quả quản lý chi đầu tư phát triển........................................................................35
3.2.2. Đổi mới quản lý chi thường xuyên...............................................................................................35
3.2.3. Củng cố tổ chức bộ máy, nâng cao năng lực, trình độ của cán bộ quản lý tài chính ngân sách.. .36
3.2.4.Tăng cường công tác công tác thanh tra tài chính, kịp thời phát hiện và xử lý nghiêm các trường
hợp vi phạm...........................................................................................................................................36
3.2.5. Thực hiện nghiêm túc việc công khai tài chính các cấp................................................................37
KẾT LUẬN...................................................................................................................................................39
1. KẾT LUẬN...........................................................................................................................................39
2. KIẾN NGHỊ.........................................................................................................................................40
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................................................41


xv


0


MỞ ĐẦU
1. Giới thiệu vê đợt thực tập.
Thực tập tốt nghiệp có vai trò quan trọng không chỉ với quá trình học tập của sinh viên
mà còn với cả sự nghiệp của chúng ta sau này. Đợt thực tập này giúp sinh viên hoàn thiện
thêm về mọi mặt trong quá trình đào tạo như: củng cố thêm kiến thức, rèn luyện kĩ năng,
nâng cao thái độ, tính yêu nghề, tăng cường năng lực giao tiếp, khả năng làm việc, quản
lý rèn luyện ý thức kỉ luật lao động tác phong công nghiệp, làm quen với môi trường
công tác,…
Tiếp cận với nghề nghiệp, tự tin hơn sau khi ra trường và đi tìm việc.
Định vị được những công việc sẽ làm sau khi ra trường. Nhận biết được điểm mạnh,
điểm yếu của mình, những kỹ năng kiến thức cần được trang bị thêm để đáp ứng công
việc. Thiết lập được mối quan hệ trong nghề nghiệp.
2. Tính cấp thiết của đề tài.
Bước vào thế kỷ XXI,Việt Nam chúng ta được bạn bè thế giới biết đến không chỉ
là một đất nước anh hùng chống giặc ngoại xâm trong quá khứ mà ngày nay là một
nước đang phát triển về mọi mặt kinh tế - xã hội trong thời kỳ công nghiệp hóa hiện đại
hóa đất nước.
Trước những biến động về kinh tế tài chính ở trong nước và trên toàn thế giới
như khủng hoảng kinh tế hay lạm phát thì nền kinh tế nước ta vẫn có sự tăng trưởng
“dương” trong khi rất nhiều nước có mức tăng trưởng “âm”. Có được thành quả đó một
phần là do Đảng và nhà nước ta đã không ngừng đổi mới và hoàn thiện cơ chế, thể chế
tài chính của đất nước phù hợp với từng hoàn cảnh từng thời kỳ phát triển của đất nước.
Để tiếp nối những thành công đó toàn Đảng toàn dân cần chung tay chung sức để đưa
nước tiến lên trở thành một nước công nghiệp hiện đại, có nền tài chính đảm bảo cho

quá trình phát triển và hội nhập kinh tế, quốc tế lâu dài.
Nguồn lực tài chính của một quốc gia được thể hiển rõ nét thông qua NSNN đó
là các khoản thu ngân sách từ thuế hay các khoản thu khác đi đôi với các khoản chi
ngân sách để đảm bảo cho quá trình hoạt động và phát triển như là chi thường xuyên để
đảm bảo quá trình hoạt động của các cơ quan tổ chức quản lý, y tế, văn hóa giáo dục,
ANQP. Bên cạnh đó cũng cần phải có chi đầu tư cho phát triển xây dựng CSHT phát
triển khoa học cùng rất nhiều khoản chi khác.

0


Giữ vai trò trung gian tài chính của ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp xã, chi
ngân sách ở cấp huyện thực hiện việc phân phối lại các khoản ngân sách được phân bổ
từ cấp trên và nguồn ngân sách có được từ các khoản thu phát sinh theo các quy định
của nhà nước. Để đảm bảo cho quá trình quản hoạt động của các cơ quan quản lý của
huyện và các cơ quan quản lý xã, phường thị trấn sao cho hợp lý nhằm hoàn thành các
mục tiêu phát triển kinh tế xã hội của Trung ương cũng như của địa phương đã đặt ra.
Quản lý thu- chi ngân sách cấp xã đã ra đời tồn tại và phát triển từ rất lâu nhưng
ở mỗi giai đoạn hoàn cảnh lịnh sử kinh tế xã hội khác nhau thì việc quản lý thu-chi ngân
sách lại bộc lộ nhưng ưu điểm và hạn chế của mình. Vì vậy phải tìm ra những mặt tích
cực để phát huy và tìm ra các mặt hạn chế để khắc phục, sửa chữa và điều chỉnh là rất
cần thiết nhằm quản lý thống nhất nền tài chính quốc gia giúp cho các cơ quan, tổ chức
cá nhân sử dụng có hiệu quả ngân sách của nhà nước để thúc đẩy kinh tế, văn hóa, xã
hội phát triển, giữ vững ANQP. Để phát hiện, tìm hiểu và bước đầu đưa ra giải pháp
khắc phục các hạn chế trong công tác quản lý thu-chi ngân sách nhà nước tại địa bàn xã,
em lựa chọn đề tài “thực trạng quản lý thu-chi ngân sách Nhà nước tại UBND Xã
Hoàng Lương, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang” làm báo cáo thực tập môn học.
3. Mục tiêu nghiên cứu
2.1 Mục tiêu chung.
Phân tích tình hình thu-chi NSNN tại UBND xã Hoàng Lương giai đoạn 2013 –

2015 nhằm đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý NSNN tại
UBND xã Hoàng Lương.
2.2 Mục tiêu cụ thể.
- Tổng quan về UBND xã Hoàng Lương và phòng Tài chính- kế hoạch UBND xã
Hoàng Lương.
- Phân tích, đánh giá thực trạng quản lý thu-chi ngân sách trên địa bàn UBND xã
Hoàng Lương nhằm tìm ra những thành tích đã đạt được cần phát huy và những mặt hạn
chế cần khắc phục.

0


-Trên cơ sở phân tích thực trạng đề xuất một số giải pháp nhằm giúp cho công
tác quản lý thu-chi ngân sách đạt được hiệu quả tốt hơn góp phần thúc đẩy kinh tế nâng
cao đời sống văn hóa xã hội của người dân.

4. Đối tượng, Phạm vi nghiên cứu của đề tài
4.1 Đối tượng nghiên cứu
- Nghiên cứu thực trạng thu-chi ngân sách Nhà nước tại UBND xã Hoàng
Lương.
4.2 Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi thời gian : 2013 - 2015
- Phạm vi không gian :
Báo cáo được nghiên cứu tại phòng Tài chính – kế hoạch UBND xã Hoàng
Lương.
- Phạm vi nội dung :
Đánh giá thực trạng quản lý chi ngân sách Nhà nước và đề xuất một số giải pháp
nhằm nâng cao hiệu quả chi ngân sách trên địa bàn UBND xã Hoàng Lương trong thời
gian tới.
5. Phương pháp nghiên cứu.

5.1. Phương pháp thu thập tài liệu.
5.1.1. Đối với dữ liệu thứ cấp.
Thu thập bằng cách trực tiếp tới UBND xã Hoàng lương để thu thập số liệu
5.1.2. Đối với dữ liệu sơ cấp.
Bằng việc thu quan sát ghi lại thông tin, điều tra trự tiếp.
5.2. Phương pháp sử lý và tổng hợp số liệu.
Để phân tích được các số liệu từ việc thu thập các thông tin ta sử dụng phương pháp
thống kê. Từ đó biết được thực trạng của UBND xã về mọi mặt. Qúa trình nghiên cứu
thống kê gồm các giai đoạn: thu thập số liệu, xử lý tổng hợp và phân tích, dự báo.
Phương pháp này sử dụng một số phương pháp sau:
- Phương pháp phân tích: phương pháp phân tích dãy số thời gian.
- Phương pháp sử dụng bảng thống kê
6. Kết cấu của báo cáo
3


Ngoài phần mở đầu, kết luận và kiến nghị, báo cáo chia thành 3 phần như sau:
Phần 1: Tổng quan về UBND xã Hoàng Lương và phòng Tài chính – kế hoạch
UBND xã Hoàng Lương.
Phần 2: Thực trạng quản lý thu- chi ngân sách Nhà nước của UBND xã Hoàng
Lương.
Phần 3: Giải pháp nâng cáo hiệu quả hoạt động quản lý thu- chi NSNN UBND
xã Hoàng Lương.

4


PHẦN 1
TỔNG QUAN VỀ UBND XÃ HOÀNG LƯƠNG VÀ PHÒNG TÀI CHÍNH –
KẾ HOẠCH UBND XÃ HOÀNG LƯƠNG.

1.1. TỔNG QUAN VỀ UBND XÃ HOÀNG LƯƠNG.
1.1.1. Điều kiện tự nhiên
1.1.1.1. Vị trí địa lý
Xã hoàng lương là một xã thuộc huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Tổng diện tích tự nhiên của xã theo số liệu thống kê đất đai năm 2015 là 434,7
ha, bao gồm 10 thôn.
1.1.1.2. Địa hình.
Xã Hoàng Lương có địa hình chủ yếu là đồng bằng. Trong 10 thôn thì có 9
thôn là đồng bằng 1 thôn có địa hình đồi núi nhưng là đồi núi thấp. Vì vậy rất thuận
lợi cho việc trồng lúa và các loại rau.
1.1.1.3. Khí hậu
Khí hậu của xã Hoàng Lương có đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa, chia làm
2 mùa rõ rệt: Mùa khô từ tháng 10 đến tháng 3 năm sau, mùa mưa từ tháng 4 đến
tháng 9.
a. Nhiệt độ:
- Nhiệt độ dao động từ 19,1 - 33,8 0C; biên độ dao động nhiệt độ trung bình
nhiều năm từ 23,2 - 26,3 oC. Nhiệt độ bình quân tháng thấp nhất là tháng 12, tháng
01, tháng 02 cao nhất là các tháng 6, 7, 8.
- Nhìn trung nhiệt độ trung bình năm phù hợp để sản xuất nông nghiệp và là
môi trường tốt cho các động vật nuôi.
b. Lượng mưa:
- Lượng mưa trung bình nhiều năm khoảng 1.125 mm. Số ngày mưa trung
bình 120 ngày/năm. Mưa nhiều nhất tập trung vào các tháng mùa Hè (tháng 7; 8), có
tháng lượng mưa đạt trên 300 mm/tháng. Lượng mưa các tháng mùa Đông (tháng 1;
2) thấp, chỉ đạt 10 - 25 mm/tháng;
- Lượng mưa phân bố và biến động không đều theo không gian và thời gian,
phù hợp với điều kiện địa hình địa phương và hoàn lưu gió mùa ở Bắc Việt Nam. Chế

5



độ mưa bị phân hóa thành hai mùa: Mùa mưa và mùa khô, mùa mưa bắt đầu từ tháng
5 đến tháng 10, mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
c. Nắng:
Tổng số giờ nắng trung bình hàng năm khoảng 1.214 giờ. Trong đó từ tháng 5
đến tháng 10 là thời gian có nắng nhiều nhất, với khoảng 157 - 235 giờ/tháng; từ
tháng 12 đến tháng 3 năm sau là thời gian có nắng ít, khoảng 72 - 136giờ/tháng.
d. Độ ẩm không khí: Độ ẩm không khí dao động từ 69 - 85 %, biên độ dao động độ ẩm
trung bình nhiều năm từ 70,3 - 81 %.
đ. Gió: Có 2 hướng gió chính:
- Mùa Đông là hướng gió Đông Bắc hoặc Bắc;
- Mùa Hè là hướng Đông Nam hoặc Nam.
- Tốc độ của các hướng gió thấp, chỉ đạt 1,9 m/s.

6


1.1.1.4. Thủy Văn
Xã có hệ thống sông suối nhỏ, nhiều mương máng để phục vụ cung cấp nước
cho việc trồng lúa và rau mầu, bên cạnh đó nó còn là nguồn cung cấp nước quan
trọng cho việc trồng cần và nuôi cá tại các ao.
1.1.2. Điều kiện kinh tế xã hội
1.1.2.1. Tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
a. Tăng trưởng kinh tế
Trong những năm qua thực hiện đường lối đổi mới cơ chế quản lý Nhà nước,
kinh tế xã Hoàng Lương đã dần đi vào thế ổn định và có bước phát triển rõ rệt. Là
một xã nhỏ, nên kinh tế xã đặt trọng tâm phát triển vào nông nghiệp, đồng thời cũng
từng bước hình thành những nền tảng cho phát triển công nghiệp, tiểu thủ công
nghiệp và thương mại, dịch vụ cho những năm kế tiếp. Tuy nhiên do kinh tế chủ yếu
là nông nghiệp, cơ sở hạ tầng còn thiếu, vị trí địa lý - kinh tế bị ngăn cách, giao thông

chưa thuận lợi nên mức độ giao lưu chưa cao và khó huy động nguồn lực bên ngoài.
Tốc độ tăng trưởng kinh tế bình quân hàng năm trong giai đoạn 2013 - 2015 đạt
10%. Thu nhập bình quân đầu người năm 2015 đạt 7.5 triệu đồng/người/năm (tính theo
giá hiện hành).
b. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Bảng 1.1: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế UBND xã Hoàng Lương
giai đoạn 2013 – 2015
Đơn vị tính: %
Ngành kinh tế
Năm 2010
Năm 2014 Tăng, giảm
1. Nông - lâm nghiệp - thuỷ sản
78,34
74,89
-3,45
2. Công ngh 2.công nghiệp-xây dựng
19,65
22,35
+2,7
3. Dịch vụ - thương mại - du lịch
2,01
2,76
+0,75
Tổng số
100,00
100,00
(Nguồn: Phòng Tài chính – kế hoạch UBND xã Hoàng Lương)
1.1.2.2. Thực trạng phát triển các ngành kinh tế.
a. Khu vực kinh tế nông nghiệp.
Tổng giá trị sản xuất của ngành nông - lâm nghiệp - thuỷ sản (tính theo giá

thực tế) năm 2013 là 11.879 triệu đồng; đến năm 2015 đạt 25.539 triệu đồng, tăng
gấp 2.15 lần so với năm 2013; giá trị, cơ cấu ngành năm 2015 cụ thể như sau:

7


 Sản xuất nông nghiệp.
- Trồng trọt: Mặc dù sản xuất chịu ảnh hưởng của thiên tai, sâu bệnh,
nhưng nhờ sự chỉ đạo kịp thời của các cấp chính quyền trong việc đầu tư xây
dựng các công trình thuỷ lợi, sử dụng giống mới, khai thác diện tích đất ruộng
một vụ… Nên ngành trồng trọt vẫn tăng trưởng ổn định.
Năm 2015, diện tích diện tích trồng lúa cả năm là 44,00 ha, năng suất lúa bình
quân cả năm đạt 57,89 tạ/ha và sản lượng lúa đạt 58.686 tấn; Diện tích trồng
ngô 2.241 ha, năng suất đạt 43,83 tạ/ha và sản lượng đạt 12.275 tấn. Sản lượng
lương thực có hạt năm 2015 đạt 6.855 tấn, tăng 1.587 tấn so với năm 2013.
Bình quân lương thực đạt 534 kg/người/năm, tăng 26 kg so với năm 2013.
Các cây công nghiệp ngắn ngày nhìn chung tăng cả về diện tích và sản
lượng. Năm 2015, diện tích trồng lạc 324 ha tăng 79 ha so với năm 2013, sản
lượng đạt 100.44 tấn (năm 2010 sản lượng là 75.95 tấn). Diện tích trồng khoai
lang 55 ha, sản lượng đạt 0.1034 tấn.
- Chăn nuôi: Tổng đàn trâu của xã có xu hướng giảm, năm 2015 có 83
con, giảm 20 con so với năm 2013. Tổng đàn bò có 75 con, giảm 18 con so với
năm 2013. Tổng đàn lợn tăng mạnh trong những năm qua, năm 2015 đạt 231 con,
tăng 53 con so với năm 2013. Đàn gia cầm năm 2015 trên địa bàn xã có 579
con tăng 121 con so với năm 2013. Việc phát triển chăn nuôi đã mang lại hiệu
quả kinh tế cao, tạo thêm nguồn thu nhập, giải quyết công ăn việc làm cho lao
động lúc nông nhàn.
 Thuỷ sản
Việc nuôi trồng thủy sản chủ yếu là trên các ao được đào từ ruộng, tại các hồ.
Diện tích ao nuôi thủy sản năm 2015 là 45 ha tăng 14 ha so với năm 2013.

 Lâm nghiệp
Do địa hình của xã chủ yếu là đồng bằng nên diện tích đất trồng rừng là vô
cùng nhỏ (25 ha ). Mặc dù vậy nhưng thời gian qua công tác bảo vệ và phát triển rừng
cũng vẫn luôn được UBND xã quan tâm thực hiện.
b. Khu vực kinh tế công nghiệp
Trong giai đoạn 2013 - 2015 ngành công nghiệp của xã có bước tăng trưởng
khá, tạo ra những tiền đề quan trọng để phát triển công nghiệp trong những năm tiếp

8


theo. Giai đoạn 2013 – 2015 do thực hiện tốt chính sách phát triển kinh tế trong
ngành công nghiệp nên đã huy động được nhiều nguồn lực cho phát triển.
Mặc dù ngành công nghiệp - xây dựng của huyện có bước tăng trưởng đáng
kể, song còn hạn chế về số lượng cơ sở và quy mô sản xuất, sản phẩm chưa đủ sức
cạnh tranh trên thị trường, các mặt hàng xuất khẩu còn hạn chế.
c. Khu vực kinh tế dịch vụ
 Về thương mại, dịch vụ:
Thị trường đã có sự tham gia của nhiều ngành, nhiều thành phần kinh tế, hàng
hoá ngày càng đa dạng về mẫu mã và chủng loại, tạo cho người tiêu dùng có nhiều
hơn sự lựa chọn. Các doanh nghiệp Nhà nước được củng cố và giữ vai trò chủ đạo
trong việc ổn định thị trường; các doanh nghiệp ngoài quốc doanh được khuyến khích
và tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển; mạng lưới bán lẻ phát triển nhanh chóng.
 Về du lịch:
Do là một xã nhỏ vì vậy nghành du lịch chưa phát triển và đang được tìm
hướng phát triển hơn trong thời gian tới.

9



×