Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

bai 3 15huyệt ngực lưng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.06 KB, 15 trang )

HUYỆT VÙNG NGỰC – LƯNG


Mục tiêu
Trình bày vị trí, tác dụng, cách châm của các huyệt vùng
ngực - lưng.


NỘI DUNG
1.
-

Chỉ định điều trị
Các bệnh thuộc bộ máy hô hấp
Các bệnh thuộc bộ máy tuần hoàn
Viêm tuyến vú, tắc tia sữa
Đau dây thần kinh liên sườn
Đau vai gáy

2. Kỹ thuật châm cứu: châm ngang


VỊ TRÍ TÁC DỤNG CÁC HUYỆT
Thiên đột
Chỗ lõm bờ trên xương ức
t/d: viêm họng, khó thở, ho hen,
viêm thanh quản, mất tiếng, nấc
Châm xiên 0.3 – 0.5 thốn
2. Đản trung
Ở trên xương ức, điểm giữa đường
ngang núm vú (nam), ngang bờ


trên khớp ức sườn V (nữ)
T/d: đau thần kinh liên sườn, đau
tức,ngực, hen, nấc, ít sữa
Châm ngang 0.5 – 1 thốn
1.


VỊ TRÍ TÁC DỤNG CÁC HUYỆT
3. Trung phủ
- Giao điểm của khoang liên sườn 2 và rãnh
delta ngực
- T/d: Hen xuyễn, ho, tức ngực, đau TK liên
sườn II, viêm quanh khớp vai, viêm tuyến vú,
tắc tia sữa.
- Châm ngang 0,3 – 0,5 thốn


VỊ TRÍ TÁC DỤNG CÁC HUYỆT
4. Nhũ căn
- Giao KLS 5 và dọc đường thẳng vú
-

-

T/d: viêm tuyến vú, tắc tia sữa, đau vùng trước tim, đau
tk liên sườn V
Châm xiên 0.3 – 0.5 thốn


VỊ TRÍ TÁC DỤNG CÁC HUYỆT

5. Kỳ môn
- Giao liên sườn 6, đường giữa đòn
- Tác dụng: Đau dạ dày, đau ngực sườn, đầy bụng,
tức bụng, nôn, nấc.
- Châm ngang 0.3 – 0.5 thốn
6. Đại chùy
- Chỗ lõm dưới mỏm gai đốt sống cổ
7
- T/d: sốt cao, đau cổ gáy, đau lưng,
- Châm ngang 0.5 – 0.7 thốn


VỊ TRÍ TÁC DỤNG CÁC HUYỆT
7. Kiên tỉnh
- Huyệt nằm trên cơ thang ở chính giữa đường nối
C7 –D1 đến mỏm cùng vai.
- T/d: đau vai gáy, tắc tia sữa, viêm
tuyến vú, ít sữa
- Châm thẳng 0,5 – 1 thốn
8. Thiên tông
- Chỗ lõm dưới giữa xương bả vai
- T/d: đau vai gáy, VQKV, lưng đau
nhức
- Châm thẳng 0.5 thốn


VỊ TRÍ TÁC DỤNG CÁC HUYỆT
9. Đại trữ
- Từ D1 – D2 đo ngang ra 1.5 thốn
- T/d: đau lưng, đau vai gáy, đau đầu.

- Châm xiên 0,5 – 1 thốn
10. Phong môn
- Từ D2 – D3 đo ngang ra 1.5 thốn
- T/d: cảm cúm, ho, hen, đau ngực, đau vai
gáy do lạnh, đau đầu
- Châm xiên 0,5 – 1 thốn


VỊ TRÍ TÁC DỤNG CÁC HUYỆT
11. Phế du
- Từ D3 – D4 đo ra 1,5 thốn
- T/d: ho, hen, tức ngực, khó thở, chắp lẹo
- Châm xiên 0,5 – 1 thốn
12. Tâm du
- Từ D5 – D6 đo ra 1,5 thốn
- T/d: ho, mất ngủ, hoảng hốt, tim hồi hộp hay
quên
- Châm xiên 0,5 – 1 thốn


13. Định suyễn
- Gồm 7 huyệt, từ giữa D1 – D7 đo ra 1 thốn
- T/d: cắt cơn hen, khó thở, mẩn ngứa
- Châm ngang 0,5 – 1 thốn
14. Khí suyễn
- Từ giữa D7 – D8 đo ngang ra
2 thốn
- T/d: hen suyễn
- Châm ngang 0,5 thốn



VỊ TRÍ TÁC DỤNG CÁC HUYỆT
15 Cách du
- Từ D7 – D8 đo ra 1,5 thốn
-

T/d: ho, nấc, đau vùng tim, nôn,
Châm ngang 0,5 – 1 thốn






Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×