Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

Đồ án tổ chức thi công công trình nhà công cộng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 44 trang )

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN

THIẾT KẾ THI CÔNG ĐÚC BÊ TÔNG TOÀN KHỐI
TÊN CÔNG TRÌNH: NHÀ CÔNG CỘNG
 Quy mô: 3 tầng với tổng chiều cao 8.5 (m)
 Chiều dài nhà: 5.5×15 =82.5 (m) làm 1 khe lún cho nhà.

1. BẢN VẼ VÀ CÁC SỐ LIỆU KÈM THEO
1200

4000

4000

C400x450

1200

C400x450

DM250x300

DP250x300

C400x450

DC300x650

C400x450



C400x450

C400x450

C400x450

1830

1830

C400x450

ÑK 400x600

800

ÑK 400x600

1250

1250

1250

1500

1250

1250

8000

1500

1250

1250
1250

Hình 1.1 – Mặt cắt đứng của công trình

Kích thước
móng băng
(m)
a
b
0.8
2.5

Khẩu
độ L
(m)
8.0

Số
Chiều
Dầm
bước
Dầm phụ
dày sàn

chính
cột
(m)
(m)
(m)
(m)
5.5
15
0.14
0.3 x 0.5
0.25x0.3
Bảng 1 – Các số liệu tính toán của công trình
Bước
cột
(m)

SVTH : PHẠM KIM KÔNG
LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009

Kích thước cột
(m)
0.45 x 0.45

Trang 1


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN


2. PHÂN CHIA CÔNG TRÌNH THANH CÁC ĐOẠN, ĐỢT THI CÔNG
2.1. Các bộ phận chính cấu tạo nên công trình

Móng : chạy suốt chiều dài công trình để nâng đỡ toàn bộ tải trọng bên trên công
trình.
• Vách : có tác dụng chắn đất trong quá trình thi công phần ngầm
• Cột : Nằm trên móng, có tác dụng truyền lực từ dầm, sàn xuống móng.
• Dầm, sàn : Tạo không gian sử dụng, nâng đỡ tải trọng do người, trang thiết bị kỹ
thuật.
2.2. Các đợt đổ bê tông


Nhận thấy rằng công việc đổ bê tông cho công trình với khối lượng rất lớn. Do vậy, yêu cầu
cần phải tiến hành phân chia từng giai đoạn, đoạn đổ bê tông cho công trình để đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật thi công và bố trí nhân lực hợp lý. Việc phân đoạn, phân đợt trong công tác đổ bê
tông toàn khối phụ thuộc vào máy trộn, phương tiện vận chuyển vữa bêtông và lượng vật tư
cung cấp ở hiện trường. Ngoài ra nó còn phụ thuộc vào mức độ phức tạp của kết cấu và công
tác cốp pha.
Công trình có chiều dài 85.465m, cao trình 8.5m ta bố trí 1 khe biến dạng – Tại vị trí
giữa trục 8 và trục 9 (xem bản vẽ), công trình phân thành 9 đợt, 3 đoạn để đổ bê tông như
sau:

Hình 2.1 – Phân đợt đổ bêtông cho công trình
SVTH : PHẠM KIM KÔNG
LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009

Trang 2


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG


GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN

+

Đợt 1: Đổ BT móng và đà kiềng đến cao trình –2.3m

+

Đợt 2: Đổ BT vách từ cao trình -2.3 đến -0.47m

+

Đợt 3: Đổ BT vách từ cao trình -0.47m đến +1.5m

+

Đợt 4: Đổ BT cột từ cao trình -2.3m đến +1.36m

+

Đợt 5:Đổ BT dầm sàn ở cao trình +0.85m đến1.5m

+

Đợt 6: Đổ BT cột từ cao trình +1.5 m tới +4.86m

+

Đợt 7: Đổ BT dầm sàn ở cao trình4.35 đến +5m


+

Đợt 8: Đổ BT cột từ cao trình +5m tới +836m

+

Đợt 9: Đổ BT dầm sàn ở cao trình +7.85 đến 8.5m

SVTH : PHẠM KIM KÔNG
LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009

Trang 3


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN

Hình 2.2 – Phân đoạn đổ bêtông cho công trình
3. KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG, CỐT THÉP, CỐT PHA
3.1. ĐỢT 1: MÓNG - ĐÀ KIỀNG
-Do khối lượng bê tông móng, đà kiềng tương đối lớn
Ta chia móng thành 8 phân đoạn như sau :
ĐOẠN 1
Khối lượng bê tông móng, đà kiềng :
Vmong = (b m × lm × h m ) × n m
= ( 2.5 × 8.5 × 0.8) × 3 = 51 m 3
Vđà kieng = (b dk × l dk × h dk ) × n dk
= (0.4 × 1.5 × 0.6) × 4 = 1.44 m3


V tổng = 51 + 1.44 = 52.44 m3
Khối lượng cốt pha móng, đà kiềng :
S mong = (hm × lm ) × nck − (bdk × hdk ) × nck
= [ ( 0.8 × 8.5) × 6 + (2.5 × 0.6) × 3] − (0.4 × 0.6) × 8
= 43.38 m 2
S da kieng = (hdk × ldk ) × nck
= (0.6 ×1.5) × 8 = 7.2 m 2

SVTH : PHẠM KIM KÔNG
LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009

Trang 4


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN

S tổng = 43.38 + 7.2 = 50.58 m2
ĐOẠN 2= ĐOẠN 3 = ĐOẠN 7
Khối lượng bê tông móng, đà kiềng :
Vmong = (b m × l m × h m ) × n m
= ( 2.5 × 11× 0.8) × 3 = 66 m 3
Vđà kieng = (b dk × l dk × h dk ) × n dk
= (0.4 × 1.5 × 0.6) × 4 = 1.44 m3

V tổng = 66 + 1.44 = 67.44 m3
Khối lượng cốt pha móng, đà kiềng :
S mong = ( hm × lm ) × nck − (bdk × hdk ) × nck

= ( 0.8 × 11) × 6 − (0.4 × 0.6) × 8
= 50.88 m 2
S da kieng = (hdk × ldk ) × nck
= (0.6 ×1.5) × 8 = 7.2 m 2

S tổng = 50.88 + 7.2 = 58.08 m
ĐOẠN 4
Khối lượng bê tông móng, đà kiềng :
Vmong = (b m × l m × h m ) × n m
= ( 2.5 × 9.46 × 0.8) × 3 = 56.76 m3
Vđà kieng = (b dk × ldk × h dk ) × n dk
= (0.4 ×1.5 × 0.6) × 4 = 1.44 m 3

V tổng = 56.76 + 1.44 = 58.2 m3
Khối lượng cốt pha móng, đà kiềng :
SVTH : PHẠM KIM KÔNG
LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009

Trang 5


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN

S mong = ( hm × lm ) × nck − (bdk × hdk ) × nck
= ( 0.8 × 9.46) × 6 − (0.4 × 0.6) × 8
= 43.5 m 2
S da kieng = ( hdk × ldk ) × nck
= (0.6 ×1.5) × 8 = 7.2 m2


S tổng = 43.5 + 7.2 = 50.7 m
ĐOẠN 5= ĐOẠN 8
Khối lượng bê tông móng, đà kiềng :
Vmong = (b m × l m × h m ) × n m
= ( 2.5 ×12 × 0.8) × 3 = 72 m 3
Vđà kieng = (b dk × ldk × h dk ) × n dk
= (0.4 ×1.5 × 0.6) × 6 = 2.16 m 3

V tổng = 72 + 2.16 = 74.16 m3
Khối lượng cốt pha móng, đà kiềng :
S mong = (hm × lm ) × nck − (bdk × hdk ) × nck
= [ ( 0.8 × 12) × 6] − [ (0.4 × 0.6) × 12]
= 54.72 m 2
Sda kieng = ( hdk × ldk ) × nck
= (0.6 ×1.5) × 12 = 10.8 m 2

S tổng = 54.72 + 10.8 = 65.52 m2
ĐOẠN 6
Khối lượng bê tông móng, đà kiềng :
Vmong = (b m × lm × h m ) × n m
= ( 2.5 ×10.505 × 0.8) × 3 = 63.03 m3

SVTH : PHẠM KIM KÔNG
LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009

Trang 6


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG


GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN

Vđà kieng = (b dk × l dk × h dk ) × n dk
= (0.4 × 1.5 × 0.6) × 4 = 1.44 m3

V tổng = 63.03 + 1.44 = 64.47 m3
Khối lượng cốt pha móng, đà kiềng :
S mong = (hm × lm ) × nck − (bdk × hdk ) × nck
= (0.8 × 10.505 × 6) − (0.4 × 0.6 × 8)
= 48.5 m 2
S da kieng = (hdk × ldk ) × nck
= (0.6 ×1.5) × 8 = 7.2 m 2

S tổng = 48.5 + 7.2 = 55.7 m2
3.2. ĐỢT 2 : VÁCH

ĐOẠN 1= ĐOẠN 4
Khối lượng bê tông vách từ cao trình -2,3m đến -0.47m
Vvach = (b v × l v × h v ) × n v

= [ ( 0.35 × 18.5 × 1.83) + (0.35 × 10.4 × 1.83) ] × 2 = 37.02 m3

Khối lượng cốt pha vách từ cao trình -2,3m đến -0.47m
Svach = (hv × lv ) × nck

= [ (1.83 × 18.5) + (1.83 × 10.4)] × 4 = 211.55m 2

ĐOẠN 2
Khối lượng bê tông vách từ cao trình -2,3m đến -0.47m

Vvach = (b v × l v × h v ) × n v
= ( 0.35 × 20.4 × 1.83) × 2 = 26.13 m 3

Khối lượng cốt pha vách từ cao trình -2,3m đến -0.47m
SVTH : PHẠM KIM KÔNG
LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009

Trang 7


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN

Svach = (hv × lv ) × nck
= (1.83 × 20.4) × 4 = 149.33m 2

ĐOẠN 3
Khối lượng bê tông vách từ cao trình -2,3m đến -0.47m
Vvach = (b v × l v × h v ) × n v
= ( 0.35 × 25.965 × 1.83) × 2 = 33.26 m3

Khối lượng cốt pha vách từ cao trình -2,3m đến -0.47m
Svach = (hv × lv ) × nck
= (1.83 × 25.965) × 4 = 190.06m 2

3.3. ĐỢT 3 : VÁCH

ĐOẠN 1= ĐOẠN 4
Khối lượng bê tông vách từ cao trình -0.47m đến +1.36m


Vvach = (b v × l v × h v ) × n v

= [ ( 0.35 × 18.5 × 1.83) + (0.35 × 10.4 × 1.83) ] × 2 = 37.02 m3

Khối lượng cốt pha vách từ cao trình -0.47m đến +1.36m
Svach = (hv × lv ) × nck

= [ (1.83 × 18.5) + (1.83 × 10.4)] × 4 = 211.55m 2

ĐOẠN 2
Khối lượng bê tông vách từ cao trình -0.47m đến +1.36m
Vvach = (b v × l v × h v ) × n v
= ( 0.35 × 20.4 × 1.83) × 2 = 26.13 m 3
SVTH : PHẠM KIM KÔNG
LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009

Trang 8


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN

Khối lượng cốt pha vách từ cao trình -0.47m đến +1.36m
Svach = (hv × lv ) × nck
= (1.83 × 20.4) × 4 = 149.33m 2

ĐOẠN 3
Khối lượng bê tông vách từ cao trình -0.47m đến +1.36m

Vvach = (b v × l v × h v ) × n v
= ( 0.35 × 25.965 × 1.83) × 2 = 33.26 m 3

Khối lượng cốt pha vách từ cao trình -0.47m đến +1.36m
Svach = (hv × lv ) × nck
= (1.83 × 25.965) × 4 = 190.06m 2

3.4. ĐỢT 4: CỘT HẦM 1

ĐOẠN 1
Khối lượng bê tông cột từ cao trình -2.3m đến +1.36m
Vcot = (bc × lc × hc ) × nc
= (0.4 × 0.45 × 3.66) × 24 = 15.81 m3

Khối lượng cốt pha cột từ cao trình -2.3m đến +1.36m
Scot = ( bc × hc ) × nck = ( 0.4 × 3.36 ) + ( 0.45 × 3.36 )  × 48 = 137.09 m2

ĐOẠN 2
Khối lượng bê tông cột từ cao trình -2.3m đến +1.36m
Vcot = (bc × lc × hc ) × nc
= (0.4 × 0.45 × 3.66) × 27 = 17.8 m3

Khối lượng cốt pha cột từ cao trình -2.3m đến +1.36m
Scot = ( bc × hc ) × nck = ( 0.4 × 3.66 ) + ( 0.45 × 3.66 )  × 54 = 168 m 2

SVTH : PHẠM KIM KÔNG
LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009

Trang 9



ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN

3.5. ĐỢT 5 : DẦM SÀN HẦM 1

Chia thành 4 đoạn
ĐOẠN 1 = ĐOẠN3
Khối lượng bê tông dầm sàn ở cao trình +1,5m
Vdamchinh = (bdc × hdc × ldc ) × ndc

= [ (0.3 × 0.51× 4.0 × 8) + (0.3 × 0.51×1.25 × 8) ] = 6.43 m3

Vdam phu = (bdp × hdp × ldp ) × ndp
= [ (0.25 × 0.16 × 5.1× 9) + (0.25 × 0.16 × 1.6 × 3) ] = 2.03 m3
Vsan

= bs × hs × ls
= 10.5 × 0.14 ×18.5 = 27.2 m3

Vtổng = 6.43 + 2.03 + 27.2 = 35.66 m3
Khối lượng cốt pha dầm sàn ở cao trình +1,5m
Sdam chinh = ( hdc × ldc ) × nck
= [ (0.51× 4.0 ×16) + (0.3 × 4.0 × 8) + (0.51 ×1.25 ×16) + (0.3 ×1.25 × 8) ] = 55.44m 2
Sdam phu = (hdp × ldp ) × nck
= [ (0.16 × 5.1× 18) + (0.25 × 5.1× 9) + (0.16 × 1.6 × 6) + (0.25 × 1.6 × 3)] = 28.9 m 2

S san


= bs × ls = 9.8 × 18.5 = 181.3 m 2

Stổng = 55.44 + 28.9 + 181.3 = 265.64 m2
ĐOẠN 2
Khối lượng bê tông dầm sàn ở cao trình +1,5m
Vdamchinh = (bdc × hdc × ldc ) × ndc

= [ (0.3 × 0.51× 4.0 × 8) + (0.3 × 0.51×1.25 × 8) ] = 6.43 m3

Vdam phu = (bdp × hdp × ldp ) × ndp
= [ (0.25 × 0.16 × 5.1× 9) + (0.25 × 0.16 × 3.5 × 3) ] = 2.26 m3
Vsan

= bs × hs × ls
= 10.5 × 0.14 × 20.4 = 30 m3

SVTH : PHẠM KIM KÔNG
LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009

Trang 10


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN

Vtổng = 6.43 + 2.26 + 30 = 38.69 m3
Khối lượng cốt pha dầm sàn ở cao trình +1,5m
Sdam chinh = ( hdc × ldc ) × nck
= [ (0.51× 4.0 ×16) + (0.3 × 4.0 × 8) + (0.51×1.25 ×16) + (0.3 ×1.25 × 8) ] = 55.44m 2

S dam phu = (hdp × ldp ) × nck
= [ (0.16 × 5.1 ×18) + (0.25 × 5.1× 9) + (0.16 × 3.5 × 6) + (0.25 × 3.5 × 3) ] = 32.15 m 2

S san

= bs × ls = 9.8 × 20.4 = 199.92 m 2

Stổng = 55.44 + 32.15 + 199.92 = 287.51 m2
ĐOẠN 4
Khối lượng bê tông dầm sàn ở cao trình +1,5m
Vdamchinh = (bdc × hdc × ldc ) × ndc

= [ (0.3 × 0.51× 4.0 × 10) + (0.3 × 0.51×1.25 × 10) ] = 8.03 m3

Vdam phu = (bdp × hdp × ldp ) × ndp
= [ (0.25 × 0.16 × 5.1× 12) + (0.25 × 0.16 × 3.5 × 3)] = 2.87 m3
Vsan

= bs × hs × ls
= 10.5 × 0.14 × 25.95 = 38.15 m3

Vtổng = 8.03 + 2.87 + 38.15 = 49.05 m3
Khối lượng cốt pha dầm sàn ở cao trình +1,5m
Sdam chinh = ( hdc × ldc ) × nck
= [ (0.51× 4.0 × 20) + (0.3 × 4.0 ×10) + (0.51 ×1.25 × 20) + (0.3 × 1.25 × 10) ] = 69.3 m 2
Sdam phu = (hdp × ldp ) × nck
= [ (0.16 × 5.1× 24) + (0.25 × 5.1 ×12) + (0.16 × 3.5 × 6) + (0.25 × 3.5 × 3) ] = 40.9 m 2

SVTH : PHẠM KIM KÔNG
LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009


Trang 11


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN

= bs × ls = 9.8 × 25.95 = 254.31 m 2

S san

Stổng = 69.3 + 40.9 + 254.31 = 364.51 m2
3.6. ĐỢT 6: CỘT TẦNG 1
ĐOẠN 1
Khối lượng bê tông cột từ cao trình +1.5m đến +4.86m
Vcot = (bc × lc × hc ) × nc
= (0.4 × 0.45 × 3.36) × 24 = 14.52 m3

Khối lượng cốt pha cột từ cao trình +1.5m đến +4.86m
Scot = ( bc × hc ) × nck = ( 0.4 × 3.36 ) + ( 0.45 × 3.36 )  × 48 = 137.09 m2

ĐOẠN 2
Khối lượng bê tông cột từ cao trình +1.5m đến +4.86m
Vcot = (bc × lc × hc ) × nc
= (0.4 × 0.45 × 3.36) × 27 = 16.32 m3

Khối lượng cốt pha cột từ cao trình +1.5m đến +4.86m
Scot = ( bc × hc ) × nck = ( 0.4 × 3.36 ) + ( 0.45 × 3.36 )  × 54 = 154.2 m 2


1.1. ĐỢT 7 : DẦM SÀN TẦNG 1

ĐOẠN 1
Khối lượng bê tông dầm sàn ở cao trình 5m
Chia thành 4 đoạn
ĐOẠN 1 = ĐOẠN3
Khối lượng bê tông dầm sàn ở cao trình +5m
Vdamchinh = (bdc × hdc × ldc ) × ndc
= (0.3 × 0.51× 4.0 × 8) = 4.9 m3
SVTH : PHẠM KIM KÔNG
LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009

Trang 12


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN

Vdamconson = (bcs × hcs × lcs ) × ncs
= (0.3 ×

0.51 + 0.16
× (1.2 − 0.25) × 8) = 0.76 m3
2

Vdammoi = (bcs × hcs × lcs ) × ncs
= (0.25 × 0.16 ×18.5) × 2 = 1.48 m3
Vdam phu = (bdp × hdp × ldp ) × ndp
= [ (0.25 × 0.16 × 5.1× 9) + (0.25 × 0.16 × 1.6 × 3) ] = 2.03 m3

Vsan

= bs × hs × ls
= 10.4 × 0.14 ×18.5 = 26.9 m3

Vtổng = 4.9 + 0.76 + 1.48+2.03+26.9 = 36.07 m3
Khối lượng cốt pha dầm sàn ở cao trình +5m
Sdam chinh = ( hdc × ldc ) × nck
= [ (0.51× 4.0 × 16) + (0.3 × 4.0 × 8) ] = 42.24m 2
Sdam conson = (hcs × lcs ) × nck
 0.51 + 0.16

= (
× (1.2 − 0.25) ×16) + (0.3 × (1.2 − 0.25) × 8)  = 7.4m 2
2



Sdam moi = (hdm × ldm ) × nck
= [ (0.3 × 5.1 ×18.5 × 2) + (0.16 × 5.1 × 3 × 2) + (0.16 ×1.6 × 2) + (0.25 ×18.5 × 2)] = 71.3m 2
Sdam phu = (hdp × ldp ) × nck
= [ (0.16 × 5.1× 18) + (0.16 × 1.6 × 6) + (0.25 × 5.1× 9) + (0.25 × 1.6 × 3)] = 28.9 m 2

S san

= bs × ls = (10.4 − (2 × 0.25) × 18.5) = 183.2 m 2

Stổng = 42.24 + 7.4 + 71.3+28.9+183.2 = 333.04 m2
ĐOẠN 2
Khối lượng bê tông dầm sàn ở cao trình +5m

SVTH : PHẠM KIM KÔNG
LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009

Trang 13


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN

Vdamchinh = (bdc × hdc × ldc ) × ndc
= (0.3 × 0.51× 4.0 × 8) = 4.9 m3
Vdamconson = (bcs × hcs × lcs ) × ncs
= (0.3 ×

0.51 + 0.16
× (1.2 − 0.25) × 8) = 0.76 m3
2

Vdammoi = (bcs × hcs × lcs ) × ncs
= (0.25 × 0.16 × 20.4) × 2 = 1.63 m3
Vdam phu = (bdp × hdp × ldp ) × ndp
= [ (0.25 × 0.16 × 5.1× 9) + (0.25 × 0.16 × 3.5 × 3) ] = 2.26 m3
Vsan

= bs × hs × ls
= 10.4 × 0.14 × 20.4 = 29.7 m3

Vtổng = 4.9 + 0.76 + 1.63+2.26+29.7 = 38.25 m3
Khối lượng cốt pha dầm sàn ở cao trình +5m

Sdam chinh = ( hdc × ldc ) × nck
= [ (0.51× 4.0 × 16) + (0.3 × 4.0 × 8) ] = 42.24m 2
Sdam conson = (hcs × lcs ) × nck
 0.51 + 0.16

= (
× (1.2 − 0.25) ×16) + (0.3 × (1.2 − 0.25) × 8)  = 7.4m 2
2



Sdam moi = (hdm × ldm ) × nck
= [ (0.3 × 5.1 × 20.4 × 2) + (0.16 × 5.1× 3 × 2) + (0.16 ×1.6 × 2) + (0.25 × 20.4 × 2)] = 78.03m2
Sdam phu = (hdp × ldp ) × nck
= [ (0.16 × 5.1×18) + (0.16 × 3.5 × 6) + (0.25 × 5.1× 9) + (0.25 × 3.5 × 3) ] = 32.15 m 2

S san

= bs × ls = [ 10.4 − (2 × 0.25)] × 20.4 = 201.96 m 2

SVTH : PHẠM KIM KÔNG
LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009

Trang 14


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
Stổng

GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN


= 42.24 + 7.4 + 78.03+32.15+201.96 = 362.05 m2

ĐOẠN 4
Khối lượng bê tông dầm sàn ở cao trình +5m
Vdamchinh = (bdc × hdc × ldc ) × ndc
= (0.3 × 0.51× 4.0 × 10) = 6.12 m3
Vdamconson = (bcs × hcs × lcs ) × ncs
= (0.3 ×

0.51 + 0.16
× (1.2 − 0.25) ×10) = 0.95 m3
2

Vdammoi = (bcs × hcs × lcs ) × ncs
= (0.25 × 0.16 × 25.95) × 2 = 2.08 m3
Vdam phu = (bdp × hdp × ldp ) × ndp
= [ (0.25 × 0.16 × 5.1× 12) + (0.25 × 0.16 × 3.5 × 3)] = 2.9 m3
Vsan

= bs × hs × ls
= 10.4 × 0.14 × 25.95 = 37.78 m3

Vtổng = 6.12 + 0.95 + 2.08+2.9+37.78 = 49.83 m3
Khối lượng cốt pha dầm sàn ở cao trình +5m
Sdam chinh = ( hdc × ldc ) × nck
= [ (0.51× 4.0 × 20) + (0.3 × 4.0 ×10) ] = 52.8m 2

Sdam conson = (hcs × lcs ) × nck
 0.51 + 0.16



= 
× (1.2 − 0.25) × 20 ÷+ (0.3 × (1.2 − 0.25) × 10)  = 9.2 m2
2




S dam moi = (hdm × ldm ) × nck
= [ (0.3 × 5.1× 25.95 × 2) + (0.16 × 5.1× 4 × 2) + (0.16 × 3.5 × 2) + (0.25 × 25.95 × 2)] = 100m 2

SVTH : PHẠM KIM KÔNG
LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009

Trang 15


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN

Sdam phu = (hdp × ldp ) × nck
= [ (0.16 × 5.1× 24) + (0.16 × 3.5 × 6) + (0.25 × 5.1× 12) + (0.25 × 3.5 × 3)] = 40.87 m 2
= bs × ls = [ 10.4 − (2 × 0.25)] × 25.95 = 256.9 m 2

S san

Stổng = 52.8 + 9.2 + 100+40.87+256.9 = 459.77 m2
3.7. ĐỢT 8: CỘT TẦNG 2

ĐOẠN 1
Khối lượng bê tông cột từ cao trình +5m đến +8.36m
Vcot = (bc × lc × hc ) × nc
= (0.4 × 0.45 × 3.36) × 24 = 14.52 m3

Khối lượng cốt pha cột từ cao trình +5m đến +8.36m
Scot = ( bc × hc ) × nck = ( 0.4 × 3.36 ) + ( 0.45 × 3.36 )  × 48 = 137.09 m2

ĐOẠN 2
Khối lượng bê tông cột từ cao trình +5m đến +8.36m
Vcot = (bc × lc × hc ) × nc
= (0.4 × 0.45 × 3.36) × 27 = 16.32 m3

Khối lượng cốt pha cột từ cao trình +5m đến +8.36m
Scot = ( bc × hc ) × nck = ( 0.4 × 3.36 ) + ( 0.45 × 3.36 )  × 54 = 154.2 m 2

1.1. ĐỢT 9: DẦM SÀN TẦNG 2

ĐOẠN 1
Khối lượng bê tông dầm sàn ở cao trình +8.5m
Chia thành 4 đoạn
ĐOẠN 1 = ĐOẠN3
Khối lượng bê tông dầm sàn ở cao trình +8.5m

SVTH : PHẠM KIM KÔNG
LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009

Trang 16



ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN

Vdamchinh = (bdc × hdc × ldc ) × ndc
= (0.3 × 0.51× 4.0 × 8) = 4.9 m3
Vdamconson = (bcs × hcs × lcs ) × ncs
= (0.3 ×

0.51 + 0.16
× (1.2 − 0.25) × 8) = 0.76 m3
2

Vdammoi = (bcs × hcs × lcs ) × ncs
= (0.25 × 0.16 × 18.5) × 2 = 1.48 m3
Vdam phu = (bdp × hdp × ldp ) × ndp
= [ (0.25 × 0.16 × 5.1× 9) + (0.25 × 0.16 × 1.6 × 3) ] = 2.03 m3
Vsan

= bs × hs × ls
= 10.4 × 0.14 ×18.5 = 26.9 m3

Vtổng = 4.9 + 0.76 + 1.48+2.03+26.9 = 36.07 m3
Khối lượng cốt pha dầm sàn ở cao trình +8.5m
Sdam chinh = ( hdc × ldc ) × nck
= [ (0.51× 4.0 × 16) + (0.3 × 4.0 × 8) ] = 42.24m 2
Sdam conson = (hcs × lcs ) × nck
 0.51 + 0.16

= (

× (1.2 − 0.25) ×16) + (0.3 × (1.2 − 0.25) × 8)  = 7.4m 2
2



Sdam moi = (hdm × ldm ) × nck
= [ (0.3 × 5.1 ×18.5 × 2) + (0.16 × 5.1 × 3 × 2) + (0.16 ×1.6 × 2) + (0.25 ×18.5 × 2)] = 71.3m 2
Sdam phu = (hdp × ldp ) × nck
= [ (0.16 × 5.1× 18) + (0.16 × 1.6 × 6) + (0.25 × 5.1× 9) + (0.25 × 1.6 × 3)] = 28.9 m 2

S san

= bs × ls = (10.4 − (2 × 0.25) × 18.5) = 183.2 m 2

SVTH : PHẠM KIM KÔNG
LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009

Trang 17


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN

Stổng = 42.24 + 7.4 + 71.3+28.9+183.2 = 333.04 m2
ĐOẠN 2
Khối lượng bê tông dầm sàn ở cao trình +8.5m
Vdamchinh = (bdc × hdc × ldc ) × ndc
= (0.3 × 0.51× 4.0 × 8) = 4.9 m3
Vdamconson = (bcs × hcs × lcs ) × ncs

= (0.3 ×

0.51 + 0.16
× (1.2 − 0.25) × 8) = 0.76 m3
2

Vdammoi = (bcs × hcs × lcs ) × ncs
= (0.25 × 0.16 × 20.4) × 2 = 1.63 m3
Vdam phu = (bdp × hdp × ldp ) × ndp
= [ (0.25 × 0.16 × 5.1× 9) + (0.25 × 0.16 × 3.5 × 3) ] = 2.26 m3
Vsan

= bs × hs × ls
= 10.4 × 0.14 × 20.4 = 29.7 m3

Vtổng = 4.9 + 0.76 + 1.63+2.26+29.7 = 38.25 m3
Khối lượng cốt pha dầm sàn ở cao trình +8.5m
Sdam chinh = ( hdc × ldc ) × nck
= [ (0.51× 4.0 × 16) + (0.3 × 4.0 × 8) ] = 42.24m 2
Sdam conson = (hcs × lcs ) × nck
 0.51 + 0.16

= (
× (1.2 − 0.25) ×16) + (0.3 × (1.2 − 0.25) × 8)  = 7.4m 2
2



Sdam moi = (hdm × ldm ) × nck
= [ (0.3 × 5.1 × 20.4 × 2) + (0.16 × 5.1× 3 × 2) + (0.16 ×1.6 × 2) + (0.25 × 20.4 × 2)] = 78.03m2

Sdam phu = (hdp × ldp ) × nck
= [ (0.16 × 5.1×18) + (0.16 × 3.5 × 6) + (0.25 × 5.1× 9) + (0.25 × 3.5 × 3) ] = 32.15 m 2

SVTH : PHẠM KIM KÔNG
LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009

Trang 18


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN

S san

= bs × ls = [ 10.4 − (2 × 0.25) ] × 20.4 = 201.96 m 2

Stổng

= 42.24 + 7.4 + 78.03+32.15+201.96 = 362.05 m2

ĐOẠN 4
Khối lượng bê tông dầm sàn ở cao trình +8.5m
Vdamchinh = (bdc × hdc × ldc ) × ndc
= (0.3 × 0.51× 4.0 × 10) = 6.12 m3
Vdamconson = (bcs × hcs × lcs ) × ncs
= (0.3 ×

0.51 + 0.16
× (1.2 − 0.25) ×10) = 0.95 m3

2

Vdammoi = (bcs × hcs × lcs ) × ncs
= (0.25 × 0.16 × 25.95) × 2 = 2.08 m3
Vdam phu = (bdp × hdp × ldp ) × ndp
= [ (0.25 × 0.16 × 5.1× 12) + (0.25 × 0.16 × 3.5 × 3)] = 2.9 m3
Vsan

= bs × hs × ls
= 10.4 × 0.14 × 25.95 = 37.78 m3

Vtổng = 6.12 + 0.95 + 2.08+2.9+37.78 = 49.83 m3
Khối lượng cốt pha dầm sàn ở cao trình +8.5m
Sdam chinh = ( hdc × ldc ) × nck
= [ (0.51× 4.0 × 20) + (0.3 × 4.0 ×10) ] = 52.8m 2
Sdam conson = (hcs × lcs ) × nck
 0.51 + 0.16


= 
× (1.2 − 0.25) × 20 ÷+ (0.3 × (1.2 − 0.25) × 10)  = 9.2 m2
2




S dam moi = (hdm × ldm ) × nck
= [ (0.3 × 5.1× 25.95 × 2) + (0.16 × 5.1× 4 × 2) + (0.16 × 3.5 × 2) + (0.25 × 25.95 × 2)] = 100m 2

SVTH : PHẠM KIM KÔNG

LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009

Trang 19


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN

Sdam phu = (hdp × ldp ) × nck
= [ (0.16 × 5.1× 24) + (0.16 × 3.5 × 6) + (0.25 × 5.1× 12) + (0.25 × 3.5 × 3)] = 40.87 m 2

S san

= bs × ls = [ 10.4 − (2 × 0.25)] × 25.95 = 256.9 m 2

Stổng

= 52.8 + 9.2 + 100+40.87+256.9 = 459.77 m2

Bê tông
Đợt

Hạng mục

1

Đổ BT móng và đà
kiềng tới cao trình
–2.3m


2

Đổ BT vách từ
cao trình -2.3 tới
-0.47m

3

Đổ BT vách từ
cao trình- 0.47m tới
+1.36m

4

Đổ BT cột từ

Đoạ
n
1
2
3
4
5
6
7
8
1
2
3

4
1
2
3
4
1

SVTH : PHẠM KIM KÔNG
LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009

Khối
lượng
(m3)
52.44
67.44
67.44
58.20
74.16
64.47
67.44
74.16
37.02
26.13
33.26
37.02
37.02
26.13
33.26
37.02
15.81


Tổng
khối
lượng
(m3)

525.75

133.43

133.43
33.61

Cốt thép
Khối
lượng
(tấn)
5.24
6.74
6.74
5.82
7.42
6.45
6.74
7.42
3.7
2.61
3.33
3.7
3.7

2.61
3.33
3.7
1.58

Tổng
khối
lượng
(tấn)

52.57

13.34

13.34
3.36

Cốt pha
Khối
lượng
(m2)
50.58
58.08
58.08
50.70
65.52
55.70
58.08
65.52
211.6

149.3
190.06
211.6
211.6
149.3
190.06
211.6
137.09

Tổng
khối
lượng
(m2)

462.26

762.56

762.56
305.09
Trang 20


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
cao trình -2.3 m tới
+1.36m
5

Đổ BT dầm sàn
ở cao trình +1.5m


6

Đổ BT cột từ
cao trình +1.5 m tới
+4.86m

7

Đổ BT dầm sàn
ở cao trình +5m

8

Đổ BT cột từ
cao trình +5m tới
+8.36m

9

GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN

2

17.8

1.78

168


1
2
3
4
1

35.66
38.69
35.66
49.05
14.52

3.57
3.87
3.57
4.91
1.45

265.64
287.51
265.64
364.51
137.09

2

16.32

1
2

3
4
1

36.07
38.25
36.07
49.83
14.52

2

16.32

159.1

30.84

160.22

30.84

1.63
3.61
3.83
3.61
4.98
1.45
1.63


15.92

3.08

16.03

3.08

1
36.07
3.61
2
38.25
3.83
Đổ BT dầm sàn
160.22
16.03
ở cao trình 8.5m
3
36.07
3.61
4
49.83
4.98
Bảng 2. Bảng tổng hợp khối lượng bê tông, cốt thép, cốt pha

154.2
333.04
362.05
333.04

459.77
137.09
154.2
333.04
362.05
333.04
459.77

1183.3

291.29

1487.9

291.29

1487.9

2. NHÂN CÔNG THI CÔNG

Việc tính toán nhân lực được tính dựa vào DMDT-1776, ta có các bảng tra về định mức
nhân công như sau:
Bảng tra định mức: DMDT-1776:

SVTH : PHẠM KIM KÔNG
LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009

Trang 21



ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN

Hình 4.1 – Bảng định mức dự toán công tác đổ bê tông móng

Hình 4.2 – Bảng định mức dự toán công tác đổ bê tông tường

Hình 4.3 – Bảng định mức dự toán công tác đổ bê tông cột

SVTH : PHẠM KIM KÔNG
LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009

Trang 22


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN

Hình 4.4 – Bảng định mức dự toán công tác đổ bê tông xà dầm, giằng, sàn mái

Hình 4.5 – Bảng định mức dự toán công tác cốt thép móng

SVTH : PHẠM KIM KÔNG
LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009

Trang 23



ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN

Hình 4.6 – Bảng định mức dự toán công tác cốt thép tường

Hình 4.7– Bảng định mức dự toán công tác cốt thép cột, trụ

SVTH : PHẠM KIM KÔNG
LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009

Trang 24


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: Th.S TỪ ĐÔNG XUÂN

Hình 4.8 – Bảng định mức dự toán công tác cốt thép xà dầm

Hình 4.9– Bảng định mức dự toán công tác ván khuôn móng

SVTH : PHẠM KIM KÔNG
LỚP: 13280101 – MSSV: 81321009

Trang 25


×