Chào mừng cô giáo
và các bạn đã đến với
bài thuyết trình của nhóm 4
Chủ đề: KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ TÀI
CHÍNH VÀ CÁC KHOẢN DỰ PHÒNG
Nội dung bài thảo luận của nhóm gồm các phần sau:
I
Đầu tư tài chính
II
III
Đầu tư tài chính
Đầu tư tài
dài hạn
chính ngắn hạn
IV
Hạch toán các
nghiệp vụ dự
phòng giảm giá
V
Hạch toán dự
phòng phải trả
I. Đầu tư tài chính
Phân loại:
Khái niệm: là một dạng hoạt
Theo thời gian thu hồi vốn:
động tạo doanh thu cho đơn
+ đầu tư tài chính ngắn hạn
vị trong khả năng nguồn lực
+ đầu tư tài chính dài hạn
hiện có.
Theo mục đích đầu tư:
+ đầu tư chứng khoán
+ đầu tư vào công ty con
+ đầu tư vào công ty liên kết
+ góp vốn liên doanh
+ đầu tư khác khi tỉ lệ vốn góp
+ bất động sản đầu tư
II: Đầu tư tài chính dài hạn
1.1.Đầu
Đầutư
tưvào
vàocông
côngtytycon
con
2.2.Đầu
Đầutư
tưvào
vàocông
côngtytyliên
liênkết
kết
3.3.Góp
Gópvốn
vốnliên
liêndoanh
doanh
4.4.Đầu
Đầutư
tưvào
vàocông
côngcụ
cụtài
tàichính
chính
5.5.Bất
Bấtđộng
độngsản
sảnđầu
đầutư
tư
II: Đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
Tài khoản sử dụng: TK 221
có kết cấu như sau:
+ Bên nợ: Giá trị thực tế các khoản đầu tư vào công ty con tăng
+ Bên có: Giá trị thực tế các khoản đầu tư vào công ty con giảm
+ Dư nợ: Giá trị thực tế các khoản đầu tư vào công ty con hiện có của công ty mẹ.
Sơ đồ kế toán đầu t vào công ty con
TK 111, 112, 341 ...
TK 221
Số tiền thực tế đầu t vào Công ty con (do Công ty mẹ mua cổ phiếu, góp vốn đầu t bằng tiền theo cam kết, hoặc mua khoản đầu t
vào Công ty con)
A/
Chi phí mua (chi phí môi giới, thông tin, giao dịch ... Phát sinh khi thực hiện đầu t vào Công ty
con
TK 515
TK 111, 112
Thu tiền ngay
TK 138
B/
Khi nhận đợc thông báo về cổ tức, lợi nhuận đợc chia từ công ty con
Cha thu tiền
TK 221
Lợi nhuận đợc chia để lại tăng VĐT vào Công ty
con
TK 111, 112, 131
TK 221
Thu hồi, thanh lý, nhợng bán các khoản vốn đầu t vào Công ty con phát sinh lỗ
TK 515
C/
TK 635
Lãi
Thu hồi, thanh lý, nhợng bán các khoản vốn đầu t vào Công ty con phát sinh lãi
Lỗ
II: Đầu tư tài chính dài hạn
2. Đầu tư vào công ty liên kết
Tài khoản sử dụng: TK 223
có kết cấu như sau:
+ Bên Nợ: Giá trị thực tế các khoản đầu tư vào công ty liên kết tăng.
+ Bên Có: Giá trị thực tế các khoản đầu tư vào công ty liên kết giảm
+ Dư Nợ: Giá trị gốc khoản đầu tư vào công ty liên kết cuối kỳ
Sơ đồ Kế toán các khoản đầu t vào công ty liên kết
TK 111, 112
TK 128, 228
TK 223
Mua cổ phiếu hoặc góp vốn bằng tiền
Bán một phần vốn đầu t không còn ảnh hởng đáng kể
TK 152, 153, 156 ...
TK 111, 112,131, 152, 156 ...
Góp vốn bằng vật t, hàng hoá
TK 711
Khi thanh lý, nhợng bán, nhận lại vốn đầu t
Phần vốn góp đợc đánh giá cao hơn giá
trị ghi sổ vật t, hàng hoá
TK 515
TK 635
TK 811
Lãi
Lỗ
Phần vốn góp đợc đánh giá nhỏ hơn giá
trị ghi sổ vật t, hàng hoá
TK 211
TK 221
TK 214
Góp thêm vốn để trở thành Công ty có thêm quyền kiển
soát
Giá trị hao mòn
Góp vốn bằng TSCĐ
TK 711
TK 811
Vốn góp > GT còn lại
Vốn góp < GT còn lại
TK 111, 112
Sơ đồ Kế toán doanh thu về cổ tức, lợi nhuận đợc chia từ hoạt động
đầu t vào công ty liên kết
TK 138 (1388)
TK 111, 112
TK 515
Khi nhận đợc thông báo của Công ty
Khi thực thu tiền
liên kết mà cha thu tiền
Khi nhận đợc thông báo của Công ty liên kết về số cổ tức, lợi nhuận đợc chia
Nếu thu ngay bằng tiền
TK 223
Nếu nhận cổ tức bằng cổ phiếu
Quay lại
II: Đầu tư tài chính dài hạn
3. Góp vốn liên doanh
Tài khoản sử dụng: TK 222
có kết cấu như sau:
+ Bên Nợ: Số vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát tăng
+ Bên Có: Số vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát giảm do thu hồi hoặc
chuyển nhượng vốn
+ Dư Nợ: Số vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát hiện có cuối kỳ
Sơ đồ kế toán góp vốn liên doanh vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
TK 211, 213
TK 214
Giá trị hao mòn
Góp vốn liên doanh bằng tài sản cố định
TK 711
Số chênh lệch giữa giá đánh giá lại lớn hơn giá trị còn lại của TSCĐ tơng ứng với phần lợi ích của các bên khác trong liên
doanh
TK 338 (3387)
PB dần doanh thu cha thực hiện vào thu nhập khác căn cứ
Số chênh lệch giữa giá đánh giá lại lớn hơn giá trị còn lại của TSCĐ tơng
vào thời gian sử dụng hữu ích của TSCĐ mà cơ sở KD đồng
ứng với phần lợi ích của mình trong LD
kiểm soát sd
TK 111, 112, 411
Góp vốn liên doanh bằng tiền, quyền sử dụng đất
TK 515
Góp vốn liên doanh bằng lợi nhuận đợc chia
TK 222
Sơ đồ Kế toán chi phí, lợi nhuận và thu hồi vốn góp liên doanh vào
cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
a. Chi phí liên doanh và lợi nhuận đợc chia
TK 111, 112, 152 ...
TK 635
Chi phí liên quan đến h/ động góp vốn LD
TK 515
TK 138
Cha nhận tiền
(lãi vay
vốn ...)
TK 111, 112
Khi nhận đợc thông báo về lợi
nhuận đợc chia của cơ sở KD
TK 133
Nhận tiền ngay
đồng kiểm soát
Thuế GTGT (nếu có)
TK 222
Bổ xung vốn góp LD
b. Thu hồi vốn góp
TK 111, 112, 152 153,
TK 515
211...
Số lãi (giá trị thu hồi lớn hơn số vốn góp vào cơ
TK 222
sở kinh doanh đồng kiểm
Giá trị thu hồi
soát)
Số vốn đã
Thu hồi vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
TK 635
góp
Số lỗ (không thu hồi đợc do liên doanh làm ăn thua lỗ)
II: Đầu tư tài chính dài hạn
4. Đầu tư vào công cụ tài chính
Tài khoản sử dụng: TK 228
có kết cấu như sau:
+ Bên nợ: Giá trị thực tế các khoản đầu tư dài hạn khác tăng
+ Bên có: Giá trị thực tế các khoản đầu tư dài hạn khác giảm
+ Dư nợ: Giá trị thực tế các khoản đầu tư dài hạn khác hiện có của doanh nghiệp
Sơ đồ Kế toán mua trái phiếu dài hạn
a. Trờng hợp mua trái phiếu nhận lãi định kỳ
TK 111, 112 ...
TK 228 (2282)
Khi mua trái phiếu ĐT dài hạn (giá mua + các CP liên quan trực tiếp đến việc mua
Khi thanh toán trái phiếu đến kỳ đáo hạn (Số tiền gốc)
TK 515
TK 111, 112, 138
Định kỳ, ghi doanh thu tiền lãi (theo số lãi phải thu từng kỳ)
b. Trờng hợp mua trái phiếu nhận lãi trớc
TK 111, 112 ...
Số tiền thực tế mua trái phiếu
TK 228 (2282)
Khi mua trái phiếu
Số tiền gốc
TK 3387
TK 515
Định kỳ, kết chuyển doanh thu tiền lãi (theo số lãi phải thu từng
Số tiền lãi nhận trớc
kỳ
Khi trái phiếu đáo hạn đợc thanh toán
c. Mua TP nhận lãi sau
TK 111, 112 ...
TK 228 (2282)
Khi mua trái phiếu
nhận 1 lần vào ngày đáo hạn
Số tiền gốc
Thanh toán TP đến ngày đáo
TK 111, 112
Số tiền thực tế th u
hạn
TK 515
TK 138
Lãi đã ghi nhận DT kỳ trớc nhận vào kỳ đáo
DT tiền lãi từ đầu t trái phiếu
Số tiền lãi của kỳ đáo hạn
hạn
Sơ đồ Kế toán bán trái phiếu dài hạn
a. Trờng hợp bán trái phiếu nhận lãi sau
TK 228 (2282)
TK 111, 112
Số tiền gốc
Khi bán trái phiếu có lãi
TK 138
Theo giá bán
TK 515
TK 635
Chênh lệch giữa giá bán >số tiền gốc và tiền lãi cha thu tính đến khi bán trái
Số lỗ
phiếu (có lãi)
Tiền lãi đã ghi nhận vào doanh thu của các kỳ trớc nhận tiền vào kỳ này (nếu
có)
b. Trờng hợp bán trái phiếu nhận lãi trớc hoặc nhận lãi định kỳ
TK 515
TK 111, 112 ...
Số lãi
Khi bán trái phiếu có lãi
Theo giá bán
Theo giá bán
TK 228 (2282)
TK 635
Gốc
Số tiên gốc
Khi bán trái phiếu bị lỗ
Số lỗ
Sơ đồ Kế toán các khoản cho vay dài hạn
a. Trờng hợp cho vay nhận lãi định kỳ
TK 111, 112
TK 515
TK 228 (2288)
Định kỳ thu tiền lãi
Khi cho vay
Các khoản tiền cho vay đến hạn thu hồi (số tiền gốc)
TK 111, 112
b. Trờng hợp cho vay nhận lãi trớc
TK 228 (2288)
Số tiền thực cho vay
TK 515
Khi cho vay
Số tiền gốc
TK 338 (3387)
Định kỳ, kết chuyển doanh thu tiền lãi (theo số lãi phải thu
Tiền lãi nhận trớc tính vào số tiền gốc cho
từng kỳ)
vay
Các khoản cho vay đến hạn thu hồi
c. TK 111, 112
TK 228 (2288)
Khi cho vay
TK 111, 112
Số tiền gốc
Trờng hợp cho vay nhận lãi sau
TK 515
Các khoản tiền cho vay đến hạn
Số tiền gốc và
thu hồi
lãi
TK 138
Định kỳ, xác nhận và ghi nhận doanh thu tiền lãi (theo số lãi phải
thu từng kỳ
Tiền lãi của kỳ đáo hạn
Tiền lãi của các kỳ trớc
II: Đầu tư tài chính dài hạn
5. Bất động sản đầu tư
Tài khoản sử dụng: TK 217
có kết cấu như sau:
+ Bên nợ: Nguyên giá BĐSĐT tăng trong kỳ
+ Bên có: Nguyên giá BĐSĐT giảm trong kỳ
+ Dư nợ: Nguyên giá BĐSĐT của doanh nghiệp cuối kỳ.
Sơ đồ kế toán hao mòn bất động sản đầu t
TK 214 (2147)
TK 217
Nguyên giá
Khi thanh lý BĐSĐT hoặc trả
lại
BĐSĐT thuê tài chính
Giá trị hao
TK 632
Trích khấu hao bất động sản đầu t
mòn
TK 632
Giá trị còn lại
Nguyên giá
TK 214 (2141, 2143)
Khi chuyển BĐSĐT thành hàng hoá
Giá trị hao mòn
Ghi tăng hao mòn BĐSĐT và giảm hao mòn BĐS chủ sở hữu sử
dụng khi chuyển BĐS chủ sở hữu sử dụng thành BĐSĐT
BĐS
TK 156 (1567)
Giá trị còn lại
TK 214 (2141, 2143)
Đồng thời ghi
Ghi tăng hao mòn BĐS CSH sử dụng và giảm hao mòn BĐSĐT (khi
chuyển BĐSĐT thành BĐS CSH sử dụng
TK 211, 213
TK 217
Tăng nguyên giá BĐSĐT, giảm nguyên giá BĐS CSH
sử dụng
Đồng thời ghi
TK 211, 213
TK 217
Giảm nguyên giá BĐSĐT và tăng nguyên giá BĐS
CSH SD
Sơ đồ kế toán tổng hợp tăng, giảm bất động sản đầu t
TK 111, 112, 331 ...
TK 217
Mua bất động sản
TK 632
Khi thanh lý, bán
Nguyên giá
Giá trị còn lại
BĐSĐT
TK 133
TK 214 (2147)
TK 241
Giá trị hao mòn
BĐSĐT hình thành do ĐTXDCB
TK 156 (1567)
TK 156 (1567)
Khi chuyển hàng tồn kho thành BĐSĐT
Nguyên giá
TK 211, 213
BĐSĐT chuyển thành hàng tồn
Giá trị còn lại
kho
TK 211, 213
Chuyển BĐS CSH SD thành BĐSĐT
TK 214 (2147)
TK 214 (2141, 2143)
Nguyên giá
Đồng thời ghi
BĐSĐT chuyển thành BĐS CSH
SD
TK 214 (2141, 2143)
TK 111, 112, 315, 342
Giá trị còn lại
Đồng thời ghi
TK 214 (2147)
TS thuê TC với mục đích thuê hoạt động và thoả mãn điều kiện là
BĐSĐT
TK 338
TK 138
Nguyên giá
BĐSĐT phát hiện thiếu chờ xử lý
Giá trị còn lại
BĐSĐT phát hiện thừa chờ xử lý
TK 214
TK 241
Giá trị hao mòn
TK 632
Chi phí PS sau ghi nhận ban đầu BĐSĐT nếu đợc ghi tăng nguyên giá
BĐSĐT
Nguyên giá
Trả lại BĐSĐT thuê tài chính
Giá trị còn lại
Kế toán chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu bất động sản đầu t
a. Trờng hợp chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu của BĐS đầu t, nếu thoả mãn các điều kiện đợc vốn hoá (ghi tăng nguyên giá)
TK 111, 112, 141, 331 ...
TK 217
TK 241
Chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu (do cải tạo, nâng cấp
Khi kết thúc hoạt động nâng cấp cải tạo. BĐSĐT bàn giao ghi tăng
BĐSĐT)
NG BĐSĐT
TK 133
(Nếu có)
b. Trờng hợp chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu phải đợc ghi nhận là chi phí SXKD trong kỳ (do không thoả mãn các điều kiện đợc vốn hoá)
TK 111, 112, 152, 153, 331, 334 ...
TK 632
Nếu ghi ngay vào chi phí
Chi phí phát sinh sau ghi nhận ban
TK 242
đầu
Nếu phải phân bổ dần (chi phí có giá trị
lớn)
Định kỳ phân bổ dẫn
Sơ đồ kế toán thanh lý, nhợng bán bất động sản đầu t
(Đơn vị áp dụng phơng pháp khấu trừ thuế)
a. Ghi giảm bất động sản đầu t
TK 214 (2147)
TK 217
Nguyên giá BĐSĐT
Giá trị hao mòn BĐSĐT
TK 632
Giá trị hao còn lại
TK 111, 112, 331 ...
Chi phí bán bất động sản đầu t
b. Ghi doanh thu bán bất động sản đầu t
TK 511 (5117)
TK 111, 112, 131 ...
Doanh thu bán BĐSĐT (giá bán cha có thuế
GTGT)
Tổng giá thanh toán
TK 333 (3331)
Thuế GTGT
Chú ý: Các khoản lãi hoặc lỗ phát sinh từ việc bán, thanh lý BĐSĐT đợc xác định bằng số chênh lệch giữa doanh thu với chi phí bán và giá trị còn lại của
BĐSĐT
III: Đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Khái niệm
Đầu tư tài chính ngắn hạn là khoản đầu tư của doanh nghiệp để mua trái phiếu, tín phiếu có thời hạn thu hồi không quá
một chu kỳ kinh doanh thông thường với nguyên tắc là ghi theo giá gốc
Tài khoản sử dụng: TK 121, TK 128
Kết cấu tài khoản
+ Bên Nợ: Giá trị thực tế các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn tăng
+ Bên Có: Giá trị thực tế các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn giảm
+ Dư Nợ: Giá trị thực tế các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn hiện có của doanh nghiệp
Sơ đồ kế toán đầu t chứng khoán ngắn hạn
TK 111, 112, 331
TK 111, 112, 131
TK 121
Mua chứng khoán ngắn hạn nhận lãi định kỳ hoặc nhận lãi
Thu hồi chứng khoán (giá
sau
vốn)
TK 515
TK 111, 112, 331
Mua chứng khoán ngắn hạn nhận lãi trớc
Lãi
Định kỳ
nhận lãi cổ tức
TK 635
TK 515
TK 338 (3387)
Lãi
Định kỳ phân bổ sang DT
Lãi nhận trớc
Lỗ
HĐTC
Bán chứng khoán
Quay lại
(Giá thanh toán)
Sơ đồ kế toán các khoản đầu t ngắn hạn khác
TK 111, 112, 152, 156, 211 ...
TK 111, 112
TK 128
Đầu t bằng tiền
Thu hồi các khoản ĐT ngắn hạn
TK 635
TK 635
TK 515
Chi phí PS trong quá trình
Lỗ
đầu t
TK 152, 155, 156
Đầu t bằng vật t, sản phẩm, HH
(Giá ghi sổ)
TK 711
(Giá chấp nhận)
TK 811
Gía chấp nhận >
giá ghi sổ
Gía chấp nhận <
giá ghi sổ
Quay lại
Lãi
IV. Hạch toán các nghiệp vụ dự phòng giảm giá
1.
Khái niệm và nhiệm vụ hạch toán các
khoản dự phòng
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán
4 phần
3.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
4. Dự phòng nợ phải thu khó đòi