Hàm số
FB: />
VI. BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH
Chun đề: Hàm số
A. Tóm tắt lí thuyết & phương pháp giải tốn
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Cơ sở của phương pháp
Xét phương trình f(x) = g(x) (1)
Nghiệm x0 của phương trình (1) chính là hồnh độ giao điểm của (C 1):y = f(x) và
y
(C2):y = g(x)
(C )
1
(C 2 )
x
x0
Bài tốn: Bằng đồ thị hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình dạng :
f(x) = m (*)
Phương pháp:
Bước 1: Xem (*) là phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị:
(C ) : y f ( x ) : (C) là đồ thò cố đònh
() : y m
: ( ) là đường thẳng di động cùng phương Ox
và cắt Oy tại M(0;m)
Bước 2: Vẽ (C) và ( ) lên cùng một hệ trục tọa độ
Bước 3: Biện luận theo m số giao điểm của ( ) và (C)
Từ đó suy ra số nghiệm của phương trình (*)
(C ) : y f ( x) y
Minh họa:
m2
x
O
m1
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
(0; m)
ym
SP Tốn K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số
Dạng: f x
FB: />
g m
giải tương tự
1
4
3
2
Ví dụ: Cho hàm số y x3 x 2 5
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm m để phương trình x3 6 x 2 m 0 có ba nghiệm phân biệt.
Bài giải
1) Học sinh tự giải
2) Tìm m để phương trình x3 6 x 2 m 0 có ba nghiệm phân biệt.
♦ Xét phương trình x3 6 x 2 m 0 (1), ta có:
(1)
1 3 3 2
m
x x 5 5
4
2
4
(2)
♦ Xem (2) là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị
C :y
:y
1 3
x
4
5
3 2
x
2
5
m
4
Khi đó số nghiệm của phương trình (1) chính là số giao điểm của C và
♦ Phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt
cắt C tại ba điểm phân biệt
3
0
m
5
m
4
5
32
♦ Vậy giá trị m cần tìm là 0 m 32 .
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số
FB: />
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Cho hàm số y x3 6 x2 9 x 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b) Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình
1 3
9
x 3 x 2 x m 0 có một
2
2
nghiệm duy nhất:
x 3
y' 0
x 1
Hàm số nghịch biến trên các khoảng(- ;1) và (3;+ ), đồng biến trên khoảng (1;3)
lim y , lim y
TXĐ: D , y / 3x 2 12 x 9 .
x
x
BBT
x
y'
+
y
1
0
3
–
3
0
+
-1
Đồ thị : đi qua các điểm (3;-1), (1;3), (2;1), (0;-1)
1 3
9
x 3 x 2 x m 0 x 3 6 x 2 9 x 1 2m 1 (*)
2
2
Pt :
Pt (*) là pt hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng d y 2m 1 (d cùng phương trục
Ox) . Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của (C) và d. Dựa vào đồ thị (C), để
2m 1 1
pt có một nghiệm duy nhất thì :
2m 1 3
m 0
m 2
Câu 2. Cho hàm số y x3 6x2 9x 1 (1).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
b) Tìm m để phương trình x(x 3)2 m có 3 nghiệm phân biệt.
y
3
2
1
x
O
1
2
3
4
-1
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số
FB: />
b) Ta có: x(x 3) m x 6x 9x 1 m 1 .
2
3
2
Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y = m – 1 cắt (C) tại 3
điểm phân biệt 1 m 1 3 0 m 4
Câu 3. Cho hàm số y x 4 x 2 .
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số đã cho.
b) Dựa vào đồ thị C hãy tìm tất cả các giá trị của tham số
k
để phương trình sau có
bốn nghiệm thực phân biệt 4 x 2 1 x 2 1 k .
+ Đưa về được PT hoành độ giao điểm: x 4 x 2
k 1
4
+ Lập luận được: Số nghiệm PT đã cho chính là số giao điểm của (C) và đường thẳng
(d): y
k 1
.
4
1
4
+ Lập luận được: YCBT
+ Giải ra đúng
k 1
0
4
0 k 1
Câu 4. Cho hàm số y
2x 1
x 1
Tìm k để đường thẳng (d) : y=kx+2k+1 cắt (C) tại 2 điểm phân biệt.
Xét pt
2x 1
=kx+k+1
x 1
kx2+(3k-1)x+2k=0(x -1)
kx2+(3k-1)x+2k=0 ( vì x=-1 không phải là nghiệm của pt với mọi k)
k 0
Do đó d cắt ( C ) tại 2 điểm phân biệt
2
k 6k 1 0
k 0
k 3 2 2 (*)
k 3 2 2
Vậy với k thõa (*) thì thõa yêu cầu bài toán
x 3 3x 2 1 (C)
Câu 5. Cho hàm số y
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Tìm m để phương trình x 3 3x 2 m 0 có 3 nghiệm phân biệt.
Đồ thị :
Cho x = -1 y = 3 , ( -1 ; 3 )
Tâm đối xứng I (1;1)
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số
FB: />
y
3
y=m-1
1
O
-1
1 2
3 x
-1
Tìm m để phương trình x 3
x3
Ta có
x
3
3x 2
3x
2
m
m
có 3 nghiệm phân biệt.
3x 2
m
0
0
x3
3x 2
x
3
3x
2
1
m
m
(*)
1
Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của (C) và d: y = m – 1
Dựa vào đồ thị (*) có 3 nghiệm phân biệt
1 m 1 3
0 m 4
Câu 6. Cho hàm số y
2x 2
(C)
x 1
1*. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đthị (C).
2*. Tìm m để đường thẳng d: y = 2x + m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt A, B
Phương trình hoành độ giao điểm: 2x2 + mx + m + 2 = 0 , (x≠ - 1)
d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt PT(1) có 2 nghiệm phân biệt khác -1
m2 - 8m - 16 > 0
m 4 4 2
m 4 4 2
Câu 7. Cho hàm số y x 4 2 x 2 3
a*) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
b*) Tìm m để phương trình x 4 2 x 2 m 3 có 4 nghiệm phân biệt.
Đồ thị (C) của hàm số nhận Oy làm trục đối xứng, giao với Ox tại 2 điểm ( 3 ; 0).
y
3 1 O
1
3
x
3
4
b) Ta có x 4 2 x 2 m 3 x 4 2 x 2 3 m (1).
Số nghiệm của phương trình (1) bằng số giao điểm của (C) và đường thẳng y m
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số
FB: />
Theo đồ thị ta thấy đường thẳng y m cắt (C) tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi
4 m 3 .
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt khi m (4;3) .
Câu 8. Cho hàm số y x 4 3x 2 1 có đồ thị (C)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C).
b) Dựa vào đồ thị (C) tìm m để phương trình x 4 3x 2 m 0 có 4 nghiệm phân biệt.
Đồ thị: Điểm đặc biệt: (0; 1), (-1; 3), (1; 3)
x 4 3x 2 m 0 x4 3x2 1 m 1
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị (C) với đường thẳng y=m+1.
Dựa vào đồ thị, phương trình có 4 nghiệm phân biệt 1 m 1
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
13
9
0m
4
4
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ