Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

BT GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG IV số PHỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.98 KB, 3 trang )

FB: />


CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC

§1. SỐ PHỨC
§2. CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC

Tìm phần thực và phần ảo của các số phức sau:
a) (4 – i)  (2  3i) –(5  i)


1   3



 

 1

d)  3  i      2i   i
3
2
2


1



b) 2  i    2i 


3



3 1   5 3 
e)   i      i 
4 5   4 5 

2

5 

c)  2  3i     i 
3 4




f) (2  3i)(3  i)

§3. PHÉP CHIA SỐ PHỨC
Tìm phần thực và phần ảo của các số phức sau:
3 i
2 i

1 i
i
m
d)
i m

1 i
g)
2i

a)

b)
e)
h)

3
1  2i
ai a

a i a
ai b
i a

Thực hiện các phép toán sau:
a) (1  i)2  (1– i)2
b) (2  i)3  (3  i)3
d)

1

  3i 
2


3


g) (1  i)3  (2i)3

e)

(1  2i ) 2  (1  i ) 2
(3  2i ) 2  (2  i ) 2

h) (1 i)100

c)
f)
i)

1 i
1 i
3i
(1  2i )(1  i )

2  3i
4  5i

c) (3  4i)2
f) (2  i)6
i) (3  3i)5

Cho số phức z  x  yi . Tìm phần thực và phần ảo của các số phức sau:
a) z2  2z  4i

b)


z i
iz  1

Phân tích thành nhân tử, với a, b, c  R:
a) a  1
b) 2a2  3
c) 4a4  9b2
e) a4  16
f) a3  27
g) a3  8
2

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

d) 3a2  5b2
h) a4  a2  1

SP Tốn K35 - ĐH Cần Thơ


FB: />


§4. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC

Tìm căn bậc hai của số phức:
a) 1  4 3i
b) 4  6 5i
c) 1  2 6i

4
3

5
2

e)   i
i)

1
2

i
4 2

f) 7  24i

g) 40  42i

h) 11  4 3.i

k) 5  12i

l) 8  6i

m) 33  56i

Tìm các căn bậc hai của các số phức sau:
8  6i
b) 3  4i

c) 1  i

a)
e)

 1 i 


 1 i 

i)

3 i

2

 1 i 3 


3

i



2

f) 

k)


1 i 3

d) 5  12i

1
2



1
2

g)

1
2

i
2 2

l) 2 1  i 3 

i

Tìm các căn bậc ba của các số phức sau:
a) i
b) –27
c) 2  2i
Tìm các căn bậc bốn của các số phức sau:

a) 2  i 12
b) 3  i
c) 2i
Giải các phương trình sau (ẩn z):
2
2
a) z  z  0
b) z 2  z  0
d) z 2  z  0

e) z  2 z  1  8i

4

 zi

 1
 z i

d) 7  24i
h) i, –i
m)

1
1

1 i 1 i

d) 18  6i
d) 7  24i

c) z  2 z  2  4i
f) (4  5i)z  2  i

m) z  3  i   3  i
2
2

2i
 1  3i
z
i) 2 z  3z  1  12i
1 i
2i

1
l) (2  i)z  3  i   iz    0
2i 

3  5i
 2  4i
o)
p) (z  3i)(z2  2z  5)  0
z

q) (z2  9)(z2  z  1)  0

r) 2z3  3z2  5z  3i  3  0

g)


h)

k) (3  2i)2 (z  i)  3i


1 





1

Giải các phương trình sau (ẩn x):
a) x  3.x  1  0
b) 3 2.x 2  2 3.x  2  0
c) x 2  (3  i)x  4  3i  0
d) 3i.x 2  2 x  4  i  0
e) 3x 2  x  2  0
f) i.x 2  2i.x  4  0
g) 3x 3  24  0
h) 2 x 4  16  0
i) ( x  2)5  1  0
k) x2  7  0
l) x 2  2(1  i)x  4  2i  0
m) x2  2(2  i)x  18  4i  0
o) ix 2  4 x  4  i  0
p) x 2  (2  3i)x  0
2


a)

Giải các phương trình sau:
b) z4  16  0
z3  125  0

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

c) z3  64i  0

d) z3  27i  0
SP Tốn K35 - ĐH Cần Thơ


FB: />


e) z7  2iz4  iz3  2  0

f) z6  iz3  i  1  0 g) z10  (2  i)z5  2i  0

Gọi u1; u2 là hai căn bậc hai của z1  3  4i và v1; v2 là hai căn bậc hai của
z2  3  4i .

Tính u1  u2  v1  v2 ?

Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a) z  5  0
b) z2  2z  2  0
d) z2  5z  9  0

e) 2z2  3z  1  0
g) (z  z )(z  z )  0
h) z2  z  2  0

c) z2  4z  10  0
f) 3z2  2z  3  0
i) z2  z  2

2

k)

2 z  3 z  2  3i
2

n) 4z2  8 z  8

2
l)  z  2i  +2  z  2i   3  0

m) z3  z

o) iz2  (1  2i)z  1  0

p) (1  i)z2  2  11i  0

Giải các phương trình sau trên tập số phức:
2

 4z  i 

4z  i
6  0

 5
zi
 zi 

a)

b)  z  5i  z  3  z2  z  3  0

c)  z2  2z   6  z2  2z   16  0
e)  z  i   z2   2z  2   0
g) z2  (5  14i)z  2(12  5i)  0
i) (z  3  i)2  6(z  3  i)  13  0

d) z3  1  i  z2   3  i  z  3i  0
f) z2  2iz  2i  1  0
h) z2  80z  4099  100i  0
k) z2  (cos   i sin )z  i cos  sin   0

Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a) x  (3  4i)x  5i  1  0
b) x 2  (1  i)x  2  i  0
d) x 2  x  1  0
e) x3  1  0

c) 3x 2  x  2  0

2


Giải các phương trình sau biết chúng có một nghiệm thuần ảo :
a) z3  iz2  2iz  2  0
b) z3  (i  3)z2  (4  4i)z  4  4i  0
Tìm m để phương trình sau:  z  i   z2  2mz  m2  2m   0
a) Chỉ có đúng 1 nghiệm phức
b) Chỉ có đúng 1 nghiệm thực
c) Có ba nghiệm phức
Tìm m để phương trình sau: z3  (3  i)z2  3z  (m  i)  0 có ít nhất một nghiệm
thực
Tìm tất cả các số phức z sao cho (z  2)( z  i) là số thực.
Giải các phương trình trùng phương:
a) z4  8(1  i)z2  63  16i  0
b) z4  24(1  i)z2  308  144i  0
c) z4  6(1  i)z2  5  6i  0
Cho z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình: z2  1  i 2  z  2  3i  0 . Tính giá
trò của các biểu thức sau:
a) z12  z22
1 2
1 2
   z2   
 z2 z1 
 z1 z2 

d) z1 

b) z12 z2  z1z22

c) z13  z23


e) z2 z13  z1z23

f)

z1

z2



z2

z1

Nguồn bài tập: Thầy Trần Sĩ Tùng
NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

SP Tốn K35 - ĐH Cần Thơ



×