Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

NỘI DUNG 3 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 23 trang )

Lượng giác

FB: />
III. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Chuyên đề: Lượng giác
Các bước giải một phương trình lượng giác
Bước 1: Tìm điều kiện (nếu có) của ẩn số để hai vế của pt có nghĩa
Bước 2: Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi pt đến một pt đã biết
cách giải
Bước 3: Giải pt và chọn nghiệm phù hợp ( nếu có)
Bước 4: Kết luận
1. Định lý cơ bản: ( Quan trọng )
sinu = sinv
cosu = cosv

 u = v+k2
 
 u =  -v+k2
 u = v+k2
 
 u =  v + k2
 u = -v+k2

tanu = tanv



u = v+k

cotu = cotv




u = v+k

(u;v 



 k )
2
(u;v  k )

( u; v là các biểu thức chứa ẩn và k  Z )
2. Các phương pháp giải phương trình lượng giác thường sử dụng :
a. Phương pháp 1:

Biến đổi pt đã cho về một trong các dạng pt lượng giác đã

biết cách giải.
b. Phương pháp 2:

Biến đổi pt đã cho về dạng tích số.

Cơ sở của phương pháp là dựa vào các định lý sau đây:
 A=0
A.B  0  
 B=0

c. Phương pháp 3:


hoặc

A.B.C  0

 A=0
  B=0
C=0

Biến đổi pt về dạng có thể đặt ẩn số phụ.

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Lượng giác

FB: />
Một số dấu hiệu nhận biết :
 Phương trình chứa cùng một một hàm số lượng giác ( cùng cung khác lũy
thừa).
 Phương trình có chứa (cos x  sin x ) vaø sinx.cosx .
3. Các phương trình lượng giác thường gặp:
a. Dạng 1:
sinx = m ; cosx = m ; tanx = m ; cotx = m
(Phương trình lượng giác cơ bản)
* Gpt : sinx = m (1)
 Nếu m  1 thì pt(1) vô nghiệm
 Nếu m  1 thì ta đặt m = sin  và ta có


( m  R )

 x =  +k2
(1)  sinx = sin  
 x = ( - )+k2

* Gpt : cosx = m (2)
 Nếu m  1 thì pt(2) vô nghiệm
 Nếu m  1 thì ta đặt m = cos  và ta có
 x =  +k2
(2)  cosx = cos  
 x =   +k2

( pt luôn có nghiệm m  R )

* Gpt: tanx = m (3)
 Đặt m = tan  thì

(3)  tanx = tan  x =  +k

( pt luôn có nghiệm m  R )

* Gpt: cotx = m (4)


Đặt m = cot  thì

(4)  cotx = cot  x =  +k

Các trường hợp đặc biệt:

sin x  1  x = 
sinx = 0

 x = k

sin x  1

 x =

cosx = 0

 x=


2

y
 k 2



+ k

2
 x = k 2

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309






 k 2
2
cosx  1  x =   k 2

cos x  1

B

C

x

A

O

D



SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Lng giỏc

FB: />
b. Dng 2:
a sin 2 x b sin x c 0

a cos2 x b cos x c 0

( a 0)

a tan 2 x b tan x c 0
a cot 2 x b cot x c 0

(Phng trỡnh bc hai i vi mt hm s lng giỏc)
Cỏch gii:
t n ph : t = sinx ( t = cosx; t = tanx; t = cotx)
Ta c phng trỡnh : at 2 bt c 0 (1)
Gii phng trỡnh (1) tỡm t, ri suy ra x
Chỳ ý : Phi t iu kin thớch hp cho n ph (nu cú)
c. Dng 3:
a cos x b sin x c (1)

( a;b 0)

(Phng trỡnh bc nht i vi sinx v cosx)
Cỏch gii:


Chia hai v ca phng trỡnh cho a2 b2 thỡ pt
(1)

t

a
2


a b

2

a

a2 b2

cos vaứ

b

cos x
b
2

a b

2

a2 b2

c
2

c

a2 b2

(2)


sin vi 0;2 thỡ :

(2) cosx.cos + sinx.sin =
cos(x- ) =

sin x

a b

2

c
a2 b 2
(3)

Pt (3) cú dng 1. Gii pt (3) tỡm x.

Chỳ ý :

Pt acosx + bsinx = c coự nghieọm a2 b2 c2

d. Dng 4:
a sin2 x b sin x.cos x c cos2 x 0
NGUYN VN LC 0933.168.309

(a;c 0)

(1)
SP Toỏn K35 - H Cn Th



Lượng giác

FB: />
(Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx)
Cách giải 1:
Áp dụng công thức hạ bậc : sin2 x 
1
2

1  cos 2 x
1  cos 2 x
vaø cos2 x 
2
2

và công thức

nhân đôi : sin x.cos x  sin 2 x thay vào (1) ta sẽ biến đổi pt (1) về dạng 3
Cách giải 2: ( Quy về pt theo tang hoặc cotang )
Chia hai vế của pt (1) cho cos2 x ta được pt:
a tan2 x  b tan x  c  0

Đây là pt dạng 2 đã biết cách giải.

2

Chú ý: Trước khi chia phải kiểm tra xem x   k có phải l nghiệm của (1) không?
e. Dạng 5:

a(cos x  sin x )  b sin x.cos x  c  0

(1)

(Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx)
Cách giải :


 Đặt t  cos x  sin x  2 cos( x  ) vôùi - 2  t  2
4

Do (cos x  sin x )2  1  2sin x.cos x  sinx.cosx=
 Thay vào (1) ta được phương trình :
at  b

t2  1
c  0
2

t2  1
2

(2)


 Giải (2) tìm t . Chọn t thỏa điều kiện rồi giải pt: 2 cos( x  )  t tìm x.
4

Chú ý :


Ta giải tương tự cho pt có dạng :
a(cos x  sin x )  b sin x.cos x  c  0

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Lượng giác

FB: />
CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1: Giải phương trình sin 5 x 2 cos 2 x 1

(1)

Bài giải
♥ Ta có:

1

cos 5 x

cos 5 x

5x

2x

k2


2x

k2

k2
6
3
k2
14
7

x

(Biến đổi về pt cơ bản)

k

2

x

0

cos 2 x

2

2


5x

cos 2 x

2

k

♥ Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x

Ví dụ 2: Giải phương trình sin 3x

3 cos 3 x

k2
, x
3

6

2sin 2 x

14

k2
7



k


(1)

Bài giải
♥ Ta có:

1

1
sin 3x
2

sin 3x

3x
3x

x
x

3

3
cos 3x
2

(Biến đổi về pt cơ bản)

sin 2 x


3
2x

k2
2x

3

3
4
15

sin 2 x

k2

k2
k2
5

k

♥ Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

3

k2 , x


4
k2
+
15
5

k

.

SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Lượng giác

FB: />
Ví dụ 3: Giải phương trình 4 cos

5x
3x
cos
2
2

2 8sin x 1 cos x

(1)

5


Bài giải
♥ Ta có:

1

2 cos 4 x

cos x

2 cos 4 x

8sin 2 x

8sin 2 x 5

4sin 2 2 x 8sin 2 x

sin 2 x

3
: phương trình
2

sin 2 x

1
2

sin


5

0

3

(Biến đổi về pt bậc hai theo sin2x)

0

vô nghiệm
2x

sin 2 x

2 cos x

6

k2

6
5
6

2x

x

k2


♥ Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x

12
5
12

x

12

k , x

Ví dụ 4: Giải phương trình 2 cos 5 x.cos 3 x sin x cos 8 x

k
k
k
5
+k
12

k

.

(1)

Bài giải
♥ Ta có:


1

cos8 x

cos 2 x

sin x

2sin 2 x sin x 1

sin x

sin x

1

x

2

0

0

1

(Biến đổi về pt bậc hai theo sinx)

1

2

sin x
sin x

cos8 x

k2

x

1
2

sin x

sin

6

6
7
6

x

k2
k
k2


♥ Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
x

2

k2 ; x

6

k2 , x

7
+k 2
6

k

Ví dụ 5: Giải phương trình 2 sin x 2cos x
NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

.

2 sin 2 x

(1)
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Lượng giác


FB: />
Bài giải
♥ Ta có:

1

2 sin x 2 2 cos x
sin x 2 cos x
sin x

sin x

2

2cos x

0
2

2

2 2 cos x

2 2 cos x

2

0

2


0

(Biến đổi về pt tích số)

0

2 : phương trình vô nghiệm

sin x
0

2sin x cos x 2

2
2

cos x

cos x

cos

3
4
3
4

♥ Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x


3
4

x
k2

Ví dụ 6: Giải phương trình sin x 4 cos x 2 sin 2 x

k2

k

.

k

(1)

Bài giải
♥ Ta có:

1

sin x

4 cos x

sin x
sin x


2

2 cos x 1

0

2 2 cos x 1

cos x

1
2

cos x

2

0

(Biến đổi về pt tích số)

0

2 : phương trình

sin x

0

2sin x cos x


cos

vô nghiệm
x

3

♥ Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x

Ví dụ 7: Giải phương trình cos

x

2

sin 2 x

k2

3
3

k2

k

.

k


(1)

0

Bài giải
♥ Ta có:

1

sin x

2sin x cos x

0

sin x 1 2 cos x
sin x

0

1 2 cos x

x

0

(Biến đổi về pt tích số)

0


k

cos x

1
2

cos x

cos

2
3

x

2
3
2
3

♥ Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x k , x
Ví dụ 8: Giải phương trình sin 3x cos 2 x sin x 0

k2
k2

k


.

(1)

Bài giải
NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Lượng giác

♥ Ta có:

FB: />
1

2 cos 2 x sin x

cos 2 x

cos 2 x 2sin x 1

cos 2 x

0

2x

2sin x 1


0

2

k

0

(Biến đổi về pt tích số)

0

x

k
2

4

k

x

1
2

sin x

0


sin x

sin

6

x

k2

6

k

7
6

k2

♥ Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
x

k
,x
2

4

7

6

k2 , x

6

k2

.

k

Ví dụ 9: Giải phương trình 2 cos 2 x sin x sin 3 x

(1)

Bài giải
♥ Ta có:

1

cos 2 x

2 cos 2 x

0

sin x 1

sin x sin 3 x


0

2 cos 2 x 2 cos 2 x sin x
cos 2 x sin x 1 0

0

2x
0

2

sin x

k

x

1

x

k
2

4
2

(Biến đổi về pt tích số)

k

+k 2

k

♥ Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x

k
, x
2

4

2

+k 2

Ví dụ 10: Giải phương trình 1 2sin x cos x 1 sin x cos x
2

.

k

(1)

Bài giải
♥ Ta có:


1

2 1 sin x sin 2 x

1 sin x

1 sin x 2sin 2 x 1

sin x

1

x

2sin 2 x 1

0

2

sin 2 x

k2

0

(Biến đổi về pt tích số)

0


k

1
2

2x
sin 2 x

sin

6

2x

6
5
6

k2
k2

x
x

12
5
12

k
k

k

♥ Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
x

2

k2 , x

12

k , x

5
+k
12

k

.

Ví dụ 11: Giải phương trình 1 tan x 2 2 sin x

4

(1) (Phương trình lượng giác có

điều kiện)
NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309


SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Lượng giác

FB: />
Bài giải
♥ Điều kiện: cos x 0
♥ Ta có:

1

1

x
sin x
cos x

sin x

sin x

cos x

2 cos x 1

0

0


2

2 sin x

cos x

cos x 2 cos x 1

tan x

cos x

k

1

1
2

x

cos x

k

4

cos

(Biến đổi về pt tích số)


0

3

k

x

3

k2

k

Đối chiếu điều kiện: các nghiệm tìm được đều thỏa điều kiện.
♥ Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

4

k , x

3

k2

k


.

SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Lượng giác

FB: />
BÀI TẬP TỰ LUYỆN

1. Phương trình lượng giác bậc nhất
Câu 1. Giải phương trình: cos 2 x  (1  2 cos x)(sin x  cos x)  0
cos 2 x  (1  2 cos x)(sin x  cos x)  0

sin x  cos x  0
 (sin x  cos x)(sin x  cos x  1)  0  
sin x  cos x  1


x   k



4

sin( x  4 )  0

  x   k 2 ( k  )



2

2

 x    k 2
sin( x  4 )  2



Câu 2. Giải phương trình:

sin 2 x  1  6sin x  cos 2 x .

sin 2 x  1  6sin x  cos 2 x



(sin 2 x  6sin x)  (1  cos 2 x)  0

 2sin x  cos x  3  2sin 2 x  0

 2sin x  cos x  3  sin x   0
sin x  0

sin x  cos x  3(Vn)
 x  k . Vậy nghiệm của PT là x  k , k  Z

Câu 3. Giải phương trình: sin 4 x  2cos 2 x  4  sin x  cos x   1  cos 4 x .
sin 4 x  2 cos 2 x  4sin x  cos x   1  cos 4 x
 2 sin 2 x cos 2 x  2 cos 2 x  2 cos 2 2 x  4sin x  cos x   0

 cos 2 xsin 2 x  1  cos 2 x   2sin x  cos x   0
 cos 2 x2 sin x cos x  2 sin 2 x   2sin x  cos x   0
 sin x  cos x cos 2 x sin x  1  0

Với sin x  cos x  0  x    k , k  Z
4
Với cos 2 x sin x  1  0  1  2 sin 2 x sin x  1  0  sin x  1 2 sin 2 x  1  0

 sin x  1  x   2m , m  Z
2

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Lượng giác

FB: />
Câu 4. Giải phương trình: cos2x  2sin x  1  2sin x cos 2x  0 .
 PT  cos2 x 1  2sin x   1  2sin x   0
  cos2 x  11  2sin x   0

+ Khi cos2x=1<=> x  k , k  Z
Khi s inx 

1

 x   k 2
2

6

hoặc x 

5
 k 2 , k  Z
6

Câu 5. Giải phương trình: sin 2 x  cos x  sin x  1 (x  R)
sin 2 x  cos x  sin x  1 (1)
(1)  (sin x  cos x)(1  sin x  cos x)  0


x   k

sin
x

cos
x

0

4


(k  Z )
3

1  sin x  cos x  0

 x  2k   x 
 2k 

2

Câu 6. Giải phương trình: s inx  cos x  cos2 x
Ta có: s inx  cos x  cos2 x  s inx  cos x  cos 2 x  sin 2 x

 (s inx  cos x) 1  (cos x  s inx)   0



 2cos( x  4 )  0
s inx  cos x  0


cos x  s inx  1
 2cos( x   )  1

4







  
3


 x  4  2  k
x
 k




cos( x  )  0

2cos( x  )  0
4


 
4
4

  x    k 2   x  k 2


4 4

2


2cos( x  )  1

c
os(
x


)





4
 x    k 2
4
2
 x     k 2
2


4
4


Câu 7. Giải phương trình: lượng giác: 2 sin  2 x    3sin x  cos x  2 (x  ).


4

PT (1)  sin 2 x  cos 2 x  3sin x  cos x  2
 2sin x cos x  3sin x  2cos2 x  cos x  3  0 .
  2cos x  3 sin x   cos x  1 2cos x  3  0
  sin x  cos x  1 2cos x  3  0
3


cos x  (VN )


2

sin x  cos x  1



x    k 2

1


 sin  x    

2

4
2

 x    k 2



Phương trình có các nghiê ̣m: x    k 2 , x    k 2 (k 
2
NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

(k 


)

).
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Lượng giác

FB: />
Câu 8. Giải phương trình:

3cos5x  2sin 3x.cos2 x  s inx  0




x  k

3
1

PT  cos5x  sin 5x  sinx  sin   5x   sinx   18 3
2
2
3

x     k 

6

2

Câu 9. Giải phương trình: 1  sin 2x  cos 2x
 x  k
sin x  0

1  sin 2x  cos 2 x  2sin x cos x   2sin x  
 x     k
cos
x


sin
x


4
2

Câu 10. Giải phương trình:

cos2 x  3sin x  2  0

cos2 x  3sin x  2  0
 1  2sin 2 x  3sin x  2  0  2sin 2 x  3sin x  1  0


x

 k 2


2

 sin x  1


1   x   k 2 , k 
sin x 
6

2

5
x 
 k 2

6

Câu 11. Giải phương trình: sin 2 x  cos2 x  2sin x  1 .
2
Biến đổi phương trình về dạng: 2s inx(cos x  1)  2sin x  0

s inx  0
s inx(sin x  cos x  1)  0  
sin x  cos x  1  0

Với s inx  0  x  k 2
Với cos2x = 1

 x  k 2

1

 sin x  cos x  1  0  sin( x  ) 
 x    k 2
4
2
2




, k Z



Vậy phương trình có 2 họ nghiệm. x  k , x   k 2 , k  Z
2

Câu 12. Giải phương trình: cos 2 x  cos x  sin x  1  0
cos 2 x  0
cos 2 x  cos x  sin x  1  0   
sin  x     1
 
4
2

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ



Lượng giác

+)
+)

FB: />


k
Với cos 2 x  0  x    k  
4 2
 x  k 2
 1


(k  )
Với sin  x   
 x    k 2
4
2


2

Câu 13. Giải phương trình: 2(cos x  sin 2 x)  1  4sin x(1  cos 2 x)
Phương trình đã cho tương đương với: 2 cos x  2sin 2 x  1  4sin 2 x.cos x
 (1  2 cos x)(2sin 2 x  1)  0




 x   3  k 2
1


cos x  2


  x   k

12
sin 2 x  1


2
 x  5  k

12

(k Z )





3

12

Vậy pt có nghiệm là: x    k 2 ; x 


 k

;

x

5
 k
12

(k Z )

Câu 14. Giải phương trình: sin 2x   sin x  cos x  1 2sin x  cos x  3  0
PT   sin x  cos x   1   sin x  cosx  1 2sin x  cos x  3
2

  sin x  cos x   1  sin x  cos x   1   sin x  cosx  1 2sin x  cos x  3 
 x  k2
sin x  cos x  1


 x    k2
sin
x

2
cos
x


4(VN)


2

Câu 15. Giải phương trình: 3sin x  cos x  2  cos2 x  sin 2 x  0
sin x  cos x  1  2sin x  2sin 2 x  2sin x cos x  0
 (1+2sinx)(sinx - cosx +1) = 0


 2
s inx  cos x  1 sin(x  ) 
4
2


s inx  1
1


2
s inx  2

7

 x  6  k 2

 x    k 2

6


 x  3  k 2

2
 x  k 2


k

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Lượng giác

FB: />
Câu 16. Giải phương trình: cos 2 x  5  2(2  cos x)(sin x  cos x)

(cos x – sin x )2  4(cos x – sin x ) – 5  0

 x   k 2  x    k 2
2

Câu 17. Giải phương trình: : 3  cos 2 x - sin x   cos x  2sin x  1  0 .
 sin 2 x  3 cos 2 x  3 sin x  cos x
1
3
3
1

 sin 2 x 
cos 2 x 
sin x  cos x
2
2
2
2




 sin 2 x cos  cos 2 x sin  sin x cos  cos x sin
3
3
6
6


 sin(2 x  )  sin( x  )
3
6






 2 x  3  x  6  k 2
 x   2  k 2


(k  )  
(k  )
 2 x      ( x   )  k 2
 x  5  k 2


18
3
3
6

Câu 18. Giải phương trình: sin 2 x  4  8cosx  s inx
Biến đổi phương trình về dạng:

1
2

s inx  4 (vn)
(s inx-4)(2 cos x  1)  0  
cos x  1
2




Với cosx   x    k 2
3




Kl: phương trình có 2 họ nghiệm: x    k 2 ,
3

Câu 19. Giải phương trình: 2sin x  1  cos x  sin 2 x.
 2sin x  1  cos x  2sin x.cos x.

cos x  1
 2sin x  1  cos x(1  2sin x)  
sin x  1

2

-Với cos x  1  x    k 2 , k  .
-Với



x

 k 2

1
6
sin x   
,k  .
5
2 
x
 k 2


6

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Lượng giác

FB: />
Câu 20. Giải phương trình: cos x  sin 4x  cos3x  0 .
cos x  sin 4x  cos3x  0  2sin 2x.sin x  2sin 2x.cos 2x  0
 2sin 2x(s inx  cos2x)  0  sin 2x( 2sin 2 x  sin x  1)  0



x  2


 x  π  k2π
sin 2x  0


2
 s inx  1  
 x   π  k2π

1
6


s inx 
2



 k2π
x 
6


Câu 21. Giải phương trình: sin 3x  cos 2 x  1  2sin x cos 2 x
sin 3x  cos 2 x  1  2sin x cos 2 x  sin 3 x  cos 2 x  1  sin x  sin 3 x
 cos 2 x  1  sin x


 x  k
sin x  0


2

 1  2sin x  1  sin x 
  x   k 2
1
sin x 

6

2


5
x 
 k 2
6


Câu 22. Giải phương trình sau: 1 3cos x  cos 2x  2cos3x  4sin x.sin 2x
Giải phương trình: 1 3cos x  cos 2x  2cos3x  4sin x.sin 2x (1)
(1)  1  3cos x  cos 2 x  2 cos  2 x  x   4sin x.sin 2 x
 1  3cos x  cos 2 x  2  cos x.cos 2 x  sin x.sin 2 x   4sin x.sin 2 x
 1  3cos x  cos 2 x  2  cos x.cos 2 x  sin x.sin 2 x   0
 1  3cos x  cos 2 x  2 cos x  0  1  cos x  cos 2 x  0

2
 2 cos x  cos x  0

 cos x  0
 
 cos x   1

2



 x  2  k
;k  .

 x   2  k 2

3


Câu 23. Giải phương trình: sin 2x  2 sinx  0.

 x  k
s inx  0

 x    k 2
Pt  

2
cosx 
4


2


 x    k 2
4

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Lượng giác

FB: />
Câu 24. Giải phương trình:


3 sin 2 x  cos 2 x  4sin x  1.

3 sin 2 x  cos 2 x  4sin x  1  2 3 sin x cos x  1  cos 2 x  4sin x  0
 2 3 sin x cos x  2sin 2 x  4sin x  0  2sin x





3 cos x  sin x  2  0

sin x  0
 x  k
sin x  0




,k  .
sin  x     1  x    k 2
3
cos
x

sin
x

2

 

3
6


Câu 25. Giải phương trình: cos 2 x(4sinx  1)  3 sin 2 x  1
pt  4cos 2 x.sin x  cos 2 x  1  2 3 sin x cos x  0
 4 cos 2 x.sin x  2sin 2 x  2 3 sin x cos x  0

 2sin x(2cos 2 x  sin x  3 cos x)  0
sin x  0
sin x  0



cos x.cos   sin x.sin   cos 2 x
cos( x   )  cos 2 x
6
6
6



 x  k


  x    k 2 , (k  )

6



2
x   k
18
3


Câu 26. Giải phương trình: cos 2 x  3sin x  2  0 .
- Ta có phương trình cos 2 x  3sin x  2  0  2sin 2 x  3sin x  1  0


 x   2  k 2

sin x  1



  x    k 2 , k  .
1

sin x  
6


2
 x  7  k 2
6


- KL: Phương trình có ba họ nghiệm…
Câu 27. Giải phương trình: sin 3 x  sinx  2 3 cos x.cos 2x .

y

5

x
-8

-6

-4

-2

2

4

6

8

-5

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Lượng giác


FB: />

cos x  0  x   k
2



sin 2x  3 cos 2x  0  sin  2x    0
3




Pt có nghiệm x   k , x   k
2
6
2

Câu 28. Giải phương trình: 2 3 sin x  cos x  sin 2x  3 .
2 3 sin x  cos x  sin 2x  3  2 3 sin x  cos x  2sin x cos x  3  0
y

5

x
-8

-6

-4


-2

2

4

6

8

-5

* cos x  3  0 : Vô nghiệm.


 x  6  k2
* 2 sin x  1  0  
 x  5  k2

6

.


Vậy nghiệm của phương trình là x   k2 ; , x 
6

5
 k2

6

Câu 29. Giải phương trình: sin 2x  1  4 cos x  cos 2x.
PT  sin 2x  1  cos 2x  4 cos x  0
 2 sin x cos x  2 cos2 x  4 cos x  0
 cos x(sin x  cos x  2)  0

 cos x  0


 x   k
2
2
2
2
sin x  cos x  2 (VN do 1  1  2 )

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x   k.
2

Câu 30. 2 s inx cos x + 6 s inx  cosx  3  0 ;
TXĐ D =
Phương trình đã cho  (2s inx  1)(cos x + 3)  0


1

x   k 2

sin

x

6

2
, với k, l là số nguyên. Kết luận.


5

x
 l 2
cosx = 3(v« nghiÖm)


6

Câu 31. Giải phương trình: sinx+sin2x+sin3x+sin4x+sin5x+sin6x=0

(1)

1   sin 6 x  sin x    sin 5x  sin 2 x   sin 4 x  sin 3x   0

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Lượng giác


 2sin

FB: />
7 x 
5x
x
3x 
7x
3x
 cos  cos   cos   0  4sin cos  2cos x  1  0

2 
2
2
2
2
2

k 2

 7x
x  7
sin 2  0


3x
 k 2

 cos  0   x  
;k  Z



2
3
3

 2cos x  1  0
2
x  

 k 2
3



3

Câu 32. Giải phương trình lượng giác: 2 cos(2x  )  4s inx.sin3x - 1  0

3

Giải phương trình : 2 cos(2x  )  4s inxsin3x  1  0 (1)


 sin 2x sin )  4sin x sin 3x  1  0
3
3
 cos2x  3 s in2x+4sin x sin 3x  1  0

 2(cos2xcos


 1  2s in 2 x-2 3 sin x cos x  4sin x sin 3x  1  0
 s inx(2s in3x-sin x- 3 cos x)  0

sinx  0

sinx  3 cos x  2sin 3x
*s inx  0  x  k (k  z)
1
3
s inx 
cos x  sin 3x
2
2




3x  x  3  k2
 x  6  k

 sin(x  )  sin 3x  

(k  z)
3
3x    x    k2
x    k 


3

6
2


Vậy phương trình đã cho có nghiệm x  k ; x   k (k  z)
6
2
*s inx  3 cos x  2sin 3x 

Câu 33. Giải phương trình

sin(2x 

17
x 
)  16  2 3.sin x cos x  20sin 2 (  )
2
2 12

*Biến đổi phương trình đã cho tương đương với


c os2x  3 sin 2x  10cos(x  )  6  0
6





 c os(2x  )  5c os(x  )  3  0

3
6



*Giải



 2c os 2 (x  )  5cos(x  )  2  0
6
6

1

Giải được cos(x  )   và cos(x  )  2 (loại)
6
2
6

1

5
c os(x  )  
được nghiệm x   k 2 và x    k 2
6
2
2
6


NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Lượng giác

FB: />
Câu 34. Giải phương trình sau: cos    x   sin  2 x     1 .
4
2
4


Pt đã cho cos    x   sin  2 x     1  2 cos    x   2 sin  2 x     1
4


 cos x  sin x  sin 2 x  cos2 x  1

4

4

2






4

 sin x(1  2 cos x)  cos x(1  2 cos x)  0.
 (sin x  cos x)(1  2 cos x)  0.
cos x  sin x  0

1  2 cos x  0



 tan x  1  x    k
4


(k  )
cos x  1

 x    k 2

2
3






4

3


Vậy phương trình đã cho có 3 họ nghiệm: x    k , x    k 2 , (k  ) .
2. Phương trình bậc hai đối với sin, cos
Câu 35. Giải phương trình: (sinx  cosx)2  1  cosx .
Ta có: (s inx  cosx)2  1  cosx  1  2 sin xcosx  1  cosx
 cosx(2 sin x-1)  0
cosx  0

s inx= 1 

2



 x   k
2


 x=  k2 (k  Z).

6

5
 x  6  k2


Câu 36. Giải phương trình: 2cos 2 2 x  3cos 3 x  4 cos 2 x  3cos x  0
Khi đó , phương trình tương đương với :
 cos2 x  cos 2 x  3cos x  2   0


 
 
x   k  x   k



4
4
2 x   k 2


cos2 x  0



 cos x  1   x  k
(k  )
2
cos2 x  3cos x  2  0  2cos 2 x  3cos x  1  0 

1
2

cos x  
 x    k 2
2 
3


2

Vậy nghiệm phương trình là: x   k ; x    k 2
4

3

3  2 cos2 x  cos x  2   s inx  3  2 cos x   0.

Câu 37. Giải phương trình









Phương trình đã cho tương đương với 3 3s inx  cos x  2sin x 3s inx  cos x  0




3  2sin x





3s inx  cos x  0


NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Lượng giác

FB: />


x   k 2


3
3

s inx 
2
2

 x 
 k 2

3




 cos  x  3   0
5




x 
 k , k  .
6


Câu 38. Giải phương trình: sin 2 x  2 cos 2 x  3sin x  cos x .
Phương trình đã cho tương đương 2sin 2 x  3sin x  2  2sin x cos x  cos x  0
  2sin x  1 sin x  cos x  2   0

 sin x  cos x  2  0 : Phương trình vô nghiệm




 x   6  k 2
2sin x  1  0  
(k  )
 x  7  k 2

6


Vậy phương trình đã cho có nghiệm: x    k 2 , x 
6

7
 k 2 (k  ).

6

Câu 39. Giải phương trình: 2sin2x + 3cosx – 2 = 0
2sin2x + 3cosx – 2 = 0 (1)
 Pt (1)  2(1 – cos2x) + 3cosx – 2 = 0  2cos2x – 3cosx = 0 (*)
 đặt t = cosx (t ≤ 1)
t = 0
 Pt (*) trở thành : 2t2 – 3t = 0  
3 .So sánh điều kiện t = 0 thỏa mãn
t =

2
 Với t = 0  cosx = 0  x = k2 (k  Z)
Vậy nghiệm của phương trình là : x = k2 (k  Z)
Câu 40. Giải phương trình lượng giác: cos2 x  3 cos x  3sin x  3sin 2 x  0
2



3  3
 3 sin x 
cos2 x  3 cos x  3sin x  3sin 2 x  0   cos x 
 
2   2



cos x 



cos x 


3
3

 3 sin x
2
2
3
3

 3 sin x
2
2

(1)  tan x   1

3

 3 sin x  cos x  0

 3 sin x  cos x  3

2

(1)
(2)



 x    k
6

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Lượng giác

FB: />


 x  2  k2

 x  5  k2

6

(2)  sin  x     sin 


6

3


6



2

Vậy phương trình có hai họ nghiệm là x    k hay x   k2 .
Câu 41. Giải phương trình 2 3 cos 2 x  6sin x.cos x  3  3
Tập xác định .

* 

3 1  cos 2 x   3sin 2 x  3  3  3 cos 2 x  3sin 2 x  3

1
3
3

3

cos 2 x 
sin 2 x 
 sin  2 x   
2
2
2
6 2

 



 2 x  6  3  k 2
 x  12  k



k .
 2 x    2  k 2
 x    k


6
3
4


Câu 42. Giải phương trình: 2sin 2 x  3 sin 2 x  2  0 .
2sin 2 x  3 sin 2 x  2  0  3 sin 2 x  cos 2 x  1 



x   k




6
 sin  2 x    sin  
6
6

 x    k

2


3
1
1
sin 2 x  cos 2 x 
2
2
2

k  

Câu 43. Giải phương trình: 2 cos 2 x  sin x  1  0 .
Ta có: 2 cos 2 x  sin x  1  0  2sin 2 x  sin x  3  0  (sin x  1)(2sin x+3)=0
 sin x  1 (do 2sin x  3  0 x  )
 s inx  1  x 


2

 k 2  k 




Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x   k 2  k  
2

Câu 44. Giải phương trình trình sau trên tập số thực:
sin2x - 2 3 cos2x = 0 với x  (o;


3
)
2

sin2x - 2 3 cos2x = 0 <=> cosx(sinx- 3cosx)=0

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Lượng giác

<=>

FB: />


 x  2  k
cos x  0


 x    k
 tan x  3

3

  4
Trên (0,3π/2) ta có tập nghiệm là:  , ,  .
3 2


3 



Câu 45. Giải phương trình : 2cos 2   2 x   3 cos 4 x  4cos 2 x  1 (1)
4

1  1  cos 






 4 x   3 cos 4 x  4 cos 2 x  1  sin 4 x  3 cos 4 x  2  2 cos 2 x  1
2


1
3


 sin 4 x 
cos 4 x  cos 2 x  cos  4 x    cos 2 x
2
2
6

x



12

 k  x 


36



k
,k 
3

3. Phương trình chứa mẫu
Câu 46. Giải phương trình:

1  cos x(2cos x  1)  2 s inx
1
1  cos x

Điều kiện: cos x  1  x  k 2 , k 
Với điều kiện trên phương trình đã cho tương đương:
1  cos x(2cos x  1)  2 sinx  1  cos x  2sin 2 x  2 sin x  2  0

sin x  

2


5
 x    k , k  ; x 
 k , k 
2
4
4

Câu 47. Giải phương trình:

(thỏa điều kiện)

3(2.cos 2 x  cos x  2)  (3  2cos x).sin x
0
2cos x  1

ĐK:
Pt đã cho tương đương với pt:

Vậy pt có 2 họ nghiệm

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

hoặc

SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Lượng giác

FB: />

Câu 48. Giải phương trình:



2 sin  x  
4

 tan 2 x  cos 2 x  0
sin x  cos x

ĐK : cos2x  0.
2
Biến đổi phương trình    sin x  cos x   sin x2 x  cos 2 x.cos 2 x  0
pt  cos 2 x.cos 2 x  1  0

(thỏa mãn ĐK), cos2x = -2 (vn)

pt  cos 2 2 x  cos 2 x  2  0  cos 2 x  1
 k
Vậy cos2x = 1  x   , k  Z
4 2



Vậy phương trình có 1 họ nghiệm. x  
4

Câu 49. Giải phương trình: cot x  tan x 

k

2

, k Z

2cos 4 x
sin 2 x

(1)

sin x  0
k

ĐK: cos x  0  sin 2 x  0  x  , k  Z
2
sin 2 x  0


 x  l
2cos4 x
2 cos 2 x 2cos4 x


 cos4 x  cos2 x  
,l Z
1  cot x  tan x 
 x  l
sin 2 x
sin 2 x
sin 2 x
3




Kiểm tra điều kiện ta được x    l , l  Z
3

Câu 50. Giải phương trình:
4cos3 x  2cos 2 x  2sin x  1  sin 2 x  2  sin x  cos x 
 0 (1)
2sin 2 x  1

ĐK: 2sin 2 x  1  0  cos2 x  0  x 


4



k
,k Z
2

1  4cos x  sin x  cos x   2 cos x  sin x  cos x   2  sin x  cos x   0
2



 x   4  m

 2  sin x  cos x  cos x  1 2 cos x  1  0   x  m2

,mZ

2
 m 2
x  
3


Kiểm tra điều kiện ta được nghiệm x 

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

m2
,m Z
3

SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ



×